Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.07 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chủ đề 8: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ HÀM SỐ </b>
<b>Dạng 3: DỰA VÀO ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ BẢNG BIẾN THIÊN </b>
<b>Bài tập 1: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>
để phương trình <i>f x</i>
<b> A. </b>−2<<i>m</i><−1<b>. </b> <b>B. </b>− < < −4 <i>m</i> 3.
<b> C. </b>− ≤ ≤ −4 <i>m</i> 3<b>. </b> <b>D. </b>−2≤<i>m</i>≤−1.
<b>Bài tập 2: Cho hàm số </b>
<i>y</i>= <i>f x</i> =<i>ax</i> +<i>bx</i> + +<i>cx d</i> có đồ thị như hình bên.
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
<b>-1</b>
<b>-2</b> <b>-1</b> <b>2</b>
<b>4</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<i><b>O</b></i>
<b>1</b>
Hỏi phương trình <i>f x</i>
<b>nhiêu nghiệm thực ? </b>
<b>A. </b>6. <b>B. </b>1.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Bài tập 3: Cho đồ thị hàm số </b> 4 2
<i>y</i>=<i>ax</i> +<i>bx</i> +<i>c</i> như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số <i>m</i> để phương trình 4 2
<i>ax</i> +<i>bx</i> + =<i>c</i> <i>m</i>
có 6 nghiệm phân biệt?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>4.
<b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<i><b>y</b></i>
<i><b>x</b></i>
2 2
<b>-2</b> <b>2</b>
<b>Bài tập 4: Đồ thị sau đây là của hàm số </b> 3
3 1
tham số <i>m</i>thì phương trình
3 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> − − =<i>x m</i> có ba nghiệm phân biệt.
<b> A. </b>−1<<i>m</i><3. <b>B. </b>−2<<i>m</i><2.
<b> C. </b>−2≤<i>m</i><2. <b>D. </b>−2<<i>m</i><3.
2
<b>1</b>
<b>O</b>
<b>3</b>
<b>-1</b>
<b>1</b>
<b>-1</b>
<b>Bài tập 5: Cho hs y = f(x) liên tục trên </b>ℝ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
<b>Tìm m để phương trình f(x) = 2m có 3 nghiệm? </b>
<b>A. </b>− <2 <i>m</i><0. <b>B. </b><i>m</i> =2;<i>m</i> =0.
<b>C. </b><i>m</i> >0;<i>m</i> < −4. <b>D. </b>− <4 <i>m</i><0.
<b>Bài tập 6: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
bên dưới .
<i>Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f x</i>
<b>A. </b><i>m</i>∈ − +∞
<b>Bài tập 7: Cho hàm số </b> 3 2
2 3 1
<i>y</i>= − <i>x</i> + <i>x</i> − có đồ thị ( )<i>C</i> như hình vẽ. Dùng đồ thị
( )<i>C</i> suy ra tất cả giá trị tham số <i>m</i> để phương trình <sub>2</sub> 3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> − <i>x</i> + <i>m</i>= ( )1 <sub> </sub>
có ba nghiệm phân biệt là:
<b>A. </b>0< <<i>m</i> 1. <b>B. </b>− < <1 <i>m</i> 0.
<b>Bài tập 8: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ) có đồ thị như
hình vẽ.Tìm m để phương trình <i>f x</i>
9 nghiệm phân biệt.
<b> A. </b><i>m</i>=1. <b>B. </b>1< <<i>m</i> 3.
<b> C. </b>0< <<i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i>=3.
<b>Bài tập 9: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số </b> 3 2
3 4
<i>y</i>= − +<i>x</i> <i>x</i> − Với giá trị nào
của m thì phương trình 3 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
− + − = có hai
nghiệm phân biệt ?
<b> A. </b><i>m</i>= − ∨ =3 <i>m</i> 2 <b>B. </b><i>m</i>= − ∨ =3 <i>m</i> 0
<b> C. </b><i>m</i>= ∨ =4 <i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>=6 ∨ <i>m</i>=1
<b>Bài tập 10: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x</i>
nghiệm phân biệt .
<b> A. </b>6. <b><sub> B. </sub></b>7.<b><sub> C. </sub></b>8.<b><sub> D. 9. </sub></b>
<b>Bài tập 11: Cho hàm số </b><i>y</i> = <i>f x</i>
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>− <1 <i>m</i><3.
<b>B. </b>0 4
3
<i>m</i>
< < .
<b>C. </b> 0, 4.
3
<i>m</i>< <i>m</i>>
<b>D. </b>0 3
4
<i>m</i>
< < .
<i>x</i>
<i>y</i>
1
4
-<sub>1</sub>
2
<i>O</i>
<b>Bài tập 12: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Số giá trị nguyên của tham số </b><i>m</i> để phương trình <i>f x</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>0.
<b>Bài tập 13: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
thực của tham số
<i>f x</i> = +<i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt.
<b>A. </b>− ≤ ≤ −6 <i>m</i> 5. <b>B. </b>− < < −4 <i>m</i> 3.
<b>C. </b>− < < −6 <i><sub>m</sub></i> 5<sub>. </sub> <b>D. </b>− ≤ ≤ −4 <i><sub>m</sub></i> 3<sub>. </sub>
<b>Bài tập 14: </b>Cho hàm số
4
2
2 3
4
<i>x</i>
trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình
4 2
8 12 2 0
<i>x</i> − <i>x</i> + − <i>m</i>= <b> có đúng hai nghiệm thực phân biệt là </b>
<b>A.</b><i>m</i>> ∨ =6 <i>m</i> 2<b>. </b> <b>B. </b><i>m</i>> ∨ = −6 <i>m</i> 2<b>. </b>
<b>C. </b>− < <2 <i>m</i> 6<b>. </b> <b> D.</b>− < <6 <i>m</i> 2
<b>Bài tập 15: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
trình <i>f x</i>
thực phân biệt.
<b> A. </b>3 5
2< <<i>m</i> 2<b> B. </b>− < <1 <i>m</i> 3<b> </b>
<b> C. </b> 5 9
4 <i>m</i> 4
− < < <b> D. </b>1< <<i>m</i> 2<b> . </b>
<b>Bộ phận bán Sách: </b>
<b>Đặt mua tại: </b>
<b> />
<b>Hoặc: </b>
<b> />
<b>Xem thêm nhiều sách tại: </b>
<b> />
<b>Hổ trợ giải đáp: </b>
<b></b>