Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN </b>
1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= -
2
2
<i>x</i>
là:
A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3) D.(-6:-18)
2/ Một nghiệm của PTBH -3x2<sub> + 2x+5=0 là: </sub>
A.1
B.-3
5
C.
3
5
D.
5
3
3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2<sub> - 4x +9 =0 là: </sub>
A.-3 B.3
C,-3
4
D.
3
4
4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :
A.x2<sub> + 15x – 107=0 </sub> <sub>B.x</sub>2<sub> - 15x – 107=0 </sub>
C.x2<sub> + 15x +107=0 </sub> <sub>D.x</sub>2<sub> - 15x + 107=0 </sub>
5/ Biệt thức ∆ của PTBH : 5x2 <sub>+13x - 7 = 0 là : </sub>
A.29 B.309 C.204 D.134
6/ PTBH : -3+2x+5x2<sub>= </sub>0 có tích hai nghiệm là :
A.
3
2
B.-3
2
C.
5
3
D.-5
3
7/ Biệt thức ∆ ’ của PTBH : -3+2x+5x2<sub>=0 là : </sub>
A.15 B.16 C.19 D.4
8/PTBH :x2+3x - 5=0.Biểu thức x
12+x22 có giá trị bằng :
A.16 B. -1 C.19 D.4
9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y=
2
2
<i>x</i>
có tung độ bằng 2 thì có hịanh độ là :
A.- 2 B.2 C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4
10/ Biệt thức ∆ của PTBH : 2x2<sub>- (k-1)x+ k = 0 là: </sub>
A. k2<sub>+6k-23 </sub> <sub>B.k</sub>2<sub>+6k-25 </sub> <sub>C.(k-5)</sub>2 <sub>D..(k+5)</sub>2
11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2<sub>- (k-1)x+ k = 0 là: </sub>
A.
2
1
−
<i>k</i>
B.
2
<i>1 k</i>−
C.
2
3
−
<i>k</i>
D.
2
3−<i>k</i>
12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 <sub>+ 5x-8= 0 là: </sub>
A.1 B.-1 C.
3
2
D.-
3
2
13/ Phương trình có x2
- 5x + 10 -2 = 0 có 1 nghiệm là 2 thì nghiệm cịn lại
là:
A.1 B.-1 C. 5+ 2 D. 5- 2
14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x
1-x2)2 có giá trị là:
A,29 B,19 C.4 D.16
15/ Cho hàm số y= -
2
2
<i>x . Kết luận nào sau đây là đúng : </i>
2
B,Hàm số luôn luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0
D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
16/ PTBH ẩn x : x2<sub>-(2m - 1)x + 2m = 0 </sub>có hệ số b bằng :
A,2(m - 1) B.1 – 2m C.2 - 4m D.2m – 1
17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> thì m có giá tr</sub>ị là:
A. – 3 B.-2 C.2 D.3
18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:
A.x1=1;x2 = a B.x1= - 1;x2 = - a
C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a
19/ nghiệm của PT 3x2<sub> + 2x + 1 = 0 </sub>là hòanh độ giao điểm của các hàm số:
A.y = 3x2<sub>và y = 2x + 1 </sub> <sub>B.y = 3x</sub>2<sub>và y = - 2x + 1 </sub>
C.y = 3x2<sub>và y = - 2x - 1 </sub> <sub>D.y = - 3x</sub>2<sub>và y = 2x - 1 </sub>
20/ Nếu PT : ax2<sub>+bx+c=0(a</sub>≠<sub>0) có m</sub>ột nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là
đúng :
A.a+b+c = 0 B.a-b+c = 0 C,a – b - c = 0 D.a+b - c = 0
<b>B PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Bài 1: Cho các hàm </b>số y = x2có đồ thị là (P)
và hàm số y = 5x – 6 có đồ thị là (D)
a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) .
<b>Bài 2 :</b>Cho các hàm số y = 2x2có đồ thị là (P)
và hàm số y = -3x +2 có đồ thị là (D
a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) .
c/ Gọi A là điểm trên (P) có hịanh độ bằng 1 và B là điểm trên (D) có tung
độ bằng m
+ Khi m = 5 viết phương trình đường thẳng đi qua A và B.
+ Tìm m để 3 điểm A, O, B thẳng hàng ( O là gốc tọa độ)
<b>Bài 3: </b>Cho các hàm số y = -
2
2
<i>x</i>
có đồ thị là (P)
và hàm số y = x –
2
3
có đồ thị là (D)
a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).
<b>Bài 4: </b>Cho các hàm số y = -
2
3
x2 có đồ thị là (P)
và hàm số y = - 2 x +
có đồ thị là (D)
a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).
3
<b>Bài 5 :</b>Cho các hàm số y = - 2x2có đồ thị là (P)
và hàm số y = -3x +m có đồ thị là (Dm)
a/ Khi m= 1 vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc và xác
định tọa độ giao điểm của chúng.
b/ Tìm m để (Dm) đi qua điểm trên (P) có hịanh độ bằng
2
1
c/ Tìm m để (P) cắt (D) tại 2 điểm phân biệt.
<b>Bài 6 :</b>Cho các hàm số y = -
4
1
x2 có đồ thị là (P)
và hàm số y = x có đồ thị là (D)
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).
<b>Bài 7 : Cho ph</b>ương trình : x2<sub> – (2k-1)x + 2k – 2 = 0 (1) </sub>
a/ Giải phương trình (1) khi k = - 2
b/ Tìm giá trị của k để phương trình (1) có một nghiệm x1 = - 2. Tìm
nghiệm x2
c/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.
d/Gọi x1, x2là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không
phụ thuộc vào k
<b>Bài 8: </b>Cho phương trình : mx2<sub>+mx – 1 = 0 (1) </sub>
a/ Giải phương trình (1) khi m =
2
1
b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.
c/ Tìm m để bình phương của tổng hai nghiệm bằng bình phương của tích
hai nghiệm
<b>Bài 9: </b>Cho phương trình : x2<sub> –2 (m + 1)x + m - 1 = 0 (1) </sub>
a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.
b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.
c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tính x12 – x22
d/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 khơng
phụ thuộc vào m
<b>Bài 10: </b>Cho phương trình : x2<sub> – mx + m - 1 = 0 (1) </sub>
a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.
b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm khi m thay đổi
c/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
d/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m thỏa
x12 + x22 - 6x1 x2 =8
<b>:Bài 11: </b>Cho phương trình : x2<sub> –(2m -3)x - 4m = 0 (1) </sub>
a/ Giải phương trình (1) khi m = - 3.
b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.
c/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m để x12 + x22đạt giá