Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán 9 Chương 4 phương trình bậc hai đề cương ôn tập chương IV Đại Số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ LỚP 9 </b>



<b>A/ PHẦN TRẮCNGHIỆM KHÁCH QUAN </b>


1/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y= -
2


2


<i>x</i>


là:


A.(-2:2) B.(2:2) C.(3:-3) D.(-6:-18)


2/ Một nghiệm của PTBH -3x2<sub> + 2x+5=0 là: </sub>


A.1


B.-3
5


C.


3
5


D.



5
3



3/Tổng hai nghiệm của PTBH -3x2<sub> - 4x +9 =0 là: </sub>


A.-3 B.3


C,-3
4


D.


3
4
4/ Hai số có tổng là 15 và tích là -107 là nghiệm PTBH :


A.x2<sub> + 15x – 107=0 </sub> <sub>B.x</sub>2<sub> - 15x – 107=0 </sub>


C.x2<sub> + 15x +107=0 </sub> <sub>D.x</sub>2<sub> - 15x + 107=0 </sub>


5/ Biệt thức ∆ của PTBH : 5x2 <sub>+13x - 7 = 0 là : </sub>


A.29 B.309 C.204 D.134


6/ PTBH : -3+2x+5x2<sub>= </sub>0 có tích hai nghiệm là :


A.
3
2





B.-3
2


C.


5
3




D.-5
3


7/ Biệt thức ∆ ’ của PTBH : -3+2x+5x2<sub>=0 là : </sub>


A.15 B.16 C.19 D.4


8/PTBH :x2+3x - 5=0.Biểu thức x


12+x22 có giá trị bằng :


A.16 B. -1 C.19 D.4


9/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y=
2


2



<i>x</i>


có tung độ bằng 2 thì có hịanh độ là :


A.- 2 B.2 C.2 hoặc -2 D.4 hoặc – 4


10/ Biệt thức ∆ của PTBH : 2x2<sub>- (k-1)x+ k = 0 là: </sub>


A. k2<sub>+6k-23 </sub> <sub>B.k</sub>2<sub>+6k-25 </sub> <sub>C.(k-5)</sub>2 <sub>D..(k+5)</sub>2


11/ Một nghiệm của PTBH: 2x2<sub>- (k-1)x+ k = 0 là: </sub>


A.
2


1


<i>k</i>


B.
2
<i>1 k</i>−


C.
2


3



<i>k</i>


D.
2
3−<i>k</i>


12/ Một nghiệm của PTBH: 3x2 <sub>+ 5x-8= 0 là: </sub>


A.1 B.-1 C.


3
2


D.-


3
2


13/ Phương trình có x2


- 5x + 10 -2 = 0 có 1 nghiệm là 2 thì nghiệm cịn lại


là:


A.1 B.-1 C. 5+ 2 D. 5- 2


14/ Phương trình có x2 +3x – 5 = 0.Biểu thức(x


1-x2)2 có giá trị là:



A,29 B,19 C.4 D.16


15/ Cho hàm số y= -
2


2


<i>x . Kết luận nào sau đây là đúng : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


B,Hàm số luôn luôn nghịch biến


C. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x >0
D. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x <0
16/ PTBH ẩn x : x2<sub>-(2m - 1)x + 2m = 0 </sub>có hệ số b bằng :


A,2(m - 1) B.1 – 2m C.2 - 4m D.2m – 1


17/ Điểm P(- 1: - 3) thuộc đồ thị hàm số y = mx2<sub> thì m có giá tr</sub>ị là:


A. – 3 B.-2 C.2 D.3


18/ Phương trình: x2- (a+1)x + a = 0 có 2 nghiệm là:


A.x1=1;x2 = a B.x1= - 1;x2 = - a


C.x1=1;x2 = - a C,x1= - 1;x2 = a



19/ nghiệm của PT 3x2<sub> + 2x + 1 = 0 </sub>là hòanh độ giao điểm của các hàm số:


A.y = 3x2<sub>và y = 2x + 1 </sub> <sub>B.y = 3x</sub>2<sub>và y = - 2x + 1 </sub>


C.y = 3x2<sub>và y = - 2x - 1 </sub> <sub>D.y = - 3x</sub>2<sub>và y = 2x - 1 </sub>


20/ Nếu PT : ax2<sub>+bx+c=0(a</sub>≠<sub>0) có m</sub>ột nghiệm là 1 thì tổng nào sau đây là


đúng :


A.a+b+c = 0 B.a-b+c = 0 C,a – b - c = 0 D.a+b - c = 0


<b>B PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1: Cho các hàm </b>số y = x2có đồ thị là (P)


và hàm số y = 5x – 6 có đồ thị là (D)


a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) .


<b>Bài 2 :</b>Cho các hàm số y = 2x2có đồ thị là (P)


và hàm số y = -3x +2 có đồ thị là (D


a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) .


c/ Gọi A là điểm trên (P) có hịanh độ bằng 1 và B là điểm trên (D) có tung
độ bằng m



+ Khi m = 5 viết phương trình đường thẳng đi qua A và B.
+ Tìm m để 3 điểm A, O, B thẳng hàng ( O là gốc tọa độ)


<b>Bài 3: </b>Cho các hàm số y = -


2
2


<i>x</i>


có đồ thị là (P)


và hàm số y = x –
2
3


có đồ thị là (D)


a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vuông góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).


<b>Bài 4: </b>Cho các hàm số y = -


2
3


x2 có đồ thị là (P)


và hàm số y = - 2 x +


2
1


có đồ thị là (D)


a/ vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Bài 5 :</b>Cho các hàm số y = - 2x2có đồ thị là (P)


và hàm số y = -3x +m có đồ thị là (Dm)


a/ Khi m= 1 vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc và xác
định tọa độ giao điểm của chúng.


b/ Tìm m để (Dm) đi qua điểm trên (P) có hịanh độ bằng
2
1


c/ Tìm m để (P) cắt (D) tại 2 điểm phân biệt.


<b>Bài 6 :</b>Cho các hàm số y = -


4
1


x2 có đồ thị là (P)



và hàm số y = x có đồ thị là (D)


a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục tọa độ vng góc.
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D).


<b>Bài 7 : Cho ph</b>ương trình : x2<sub> – (2k-1)x + 2k – 2 = 0 (1) </sub>


a/ Giải phương trình (1) khi k = - 2


b/ Tìm giá trị của k để phương trình (1) có một nghiệm x1 = - 2. Tìm


nghiệm x2


c/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.


d/Gọi x1, x2là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 không


phụ thuộc vào k


<b>Bài 8: </b>Cho phương trình : mx2<sub>+mx – 1 = 0 (1) </sub>


a/ Giải phương trình (1) khi m =
2
1


b/ Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép.


c/ Tìm m để bình phương của tổng hai nghiệm bằng bình phương của tích
hai nghiệm



<b>Bài 9: </b>Cho phương trình : x2<sub> –2 (m + 1)x + m - 1 = 0 (1) </sub>


a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.


b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.
c/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tính x12 – x22


d/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của PT(1), Tìm hệ thức liên hệ giữa x1, x2 khơng


phụ thuộc vào m


<b>Bài 10: </b>Cho phương trình : x2<sub> – mx + m - 1 = 0 (1) </sub>


a/ Giải phương trình (1) khi m = - 2.


b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm khi m thay đổi
c/ Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
d/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m thỏa


x12 + x22 - 6x1 x2 =8


<b>:Bài 11: </b>Cho phương trình : x2<sub> –(2m -3)x - 4m = 0 (1) </sub>


a/ Giải phương trình (1) khi m = - 3.


b/ Chứng minh rằng phương trình (1) ln có 2 nghiệm phân biệt.


c/ Gọi x1, x2là 2 nghiệm của phương trình (1) .Tìm m để x12 + x22đạt giá


</div>


<!--links-->

×