Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (417.28 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2</b>
<b></b>
<b>---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12</b>
<b>MƠN TỐN NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<i>Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>
(Đề thi gồm 01 trang)
<b></b>
<b>---Câu 1: (2,5 điểm) </b>
(<i>C)</i> <i>y=2 x +1</i>
<i>x − 2</i> a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số .
<i>y=x</i>3<i><sub>− 3 x</sub></i>2
+mx+1 <b>b) Tìm m để đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị.</b>
<i>x +1</i>¿3=log3(3 x −7)
1
2log√3(<i>x − 3)+log</i>27¿
<b>Câu 2: (1,0 điểm) Giải phương trình: . </b>
<b>Câu 3: (2,0 điểm) </b>
Ox <i>y=x</i>2<i>− 2 x</i> <i>y=0</i> <i>x=0</i> <i>x=1</i> a) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo
<i>I=</i>
0
1
<i>x (1+ex</i>)dx b) Tính tích phân : .
<i>w=z − i z</i> <i>1+2i</i>¿2
<i>z=</i>¿
<b>Câu 4: (1,0 điểm) Tính mơđun của số phức , biết .</b>
<i>S . ABCD</i> ABCD SAB <i>I , F</i> AB AD SI (ABCD) <i>S . ABCD</i> <i>I</i>
(SFC) <b>Câu 5: (1,0 điểm) Cho hình chóp đáy là hình vng cạnh a, tam giác đều. Gọi</b>
lần lượt là trung điểm của và , đường thẳngvng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp và
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
<i>Δ</i> <i>x +1</i>
3 =<i>y +2=</i>
<i>z− 3</i>
<i>−1</i> (<i>α)</i> <i>x+2 y −2 z+4=0</i> <b>Câu 6: (1,5 điểm) Trong không gian</b>
Oxyz, cho đường thẳng có phương trình: và mặt phẳng có phương trình: .
<i>Δ</i> (<i>α)</i> a) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng .
(<i>S )</i> (<i>S )</i> (<i>α)</i> b) Viết phương trình mặt cầucó tâm D(3; 2; 1) và bán kính là 5.
Chứng minh mặt cầu giao với mặt phẳng bởi một đường tròn, tìm bán kính của đường
trịn giao đó.
¿
(
¿{
¿
<i>x∈ R</i> , ().
---Hết---SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2</b>
<b></b>
<b>---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12</b>
<b>MƠN TOÁN</b>
NĂM HỌC 2015 - 2016
<b>---I. LƯU Ý CHUNG</b>
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài,
học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm tồn bài tính đến 0,25 và khơng làm trịn.
- Với bài 5 học sinh khơng vẽ hình phần nào thì khơng cho điểm phân đó.
<b>II. ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu</b> <b><sub>Phần</sub></b> <b><sub>Nội dung trình bày</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>
<b>1</b> <b>a</b>
¿<i>D=R {2</i>¿
¿
TXĐ:
Sự biến thiên
<i>x − 2</i>¿2
¿
¿
<i>y '=−</i>5<sub>¿</sub>
- Chiều biến thiên:
0,25
(<i>− ∞;2)</i> (2 ;+∞) - Hàm số nghịch biến trên các khoảng và
- Hàm số đã cho không có cực trị. 0,25
lim
<i>x →− ∞y= limx→+ ∞y =2</i> <i>y=2</i> - Tiệm cận nên tiệm cận ngang là:
<i>x → 2</i>+¿<i><sub>y =+ ∞ , lim</sub></i>
<i>x →2−</i>
<i>y=− ∞⇒ x=2</i>
lim
¿
là đường tiệm cận
đứng của đồ thị
0,25
Bảng biến thiên:
<i>x</i> <i>− ∞</i> 2 +<i>∞</i>
<i>y '</i> -
<i>-y</i> 2 +<i>∞</i>
<i>− ∞</i> 2
Đồ thị
Ox <i>A (−</i>1
2<i>; 0)</i> Oy <i>B (0 ;−</i>
1
2) <i>I(2;2)</i> - Đồ thị cắt trục tạicắt
trụctại, nhận là tâm đối xứng.
0,5
<b>b</b> <i>y '=3 x</i>2<i>− 6 x+m</i> Ta có 0,25
<i>y '=0</i> Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị thì có hai nghiệm phân
biệt 0,25
<i>Δ'>0⇔9 −3 m>0</i> Hay là 0,25
<i>⇔m<3</i> 0,25
6
4
2
-2
<i>m<3</i> Vậy với thì đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị
<b>2</b> <i>x>3</i> Điều kiện: 0,25
Phương trình đã cho tương đương với:
log3(<i>x −3)+log</i>3(<i>x +1)=log</i>3(3 x −7)
0,25
<i>⇔(x−3)(x+1)=3 x − 7</i>
<i>⇔ x</i>2
<i>− 5 x +4=0</i> 0,25
<i>⇔</i>
<i>x=1</i>
¿
<i>x=4</i>
¿
¿
¿
¿
¿
<i>x=4</i> Kết hợp với điều kiện phương trình có nghiệm là:
0,25
<b>3</b> <b>a</b> <i>x</i>2<i><sub>−2 x</sub></i>
¿2dx
¿
<i>V =π</i>
0
1
¿ Thể tích cần tìm là
0,25
¿<i>π</i>
0
1
(<i>x</i>4<i>− 4 x</i>3+<i>4 x</i>2)dx <sub>0,25</sub>
¿<i>π (x</i>
5
5 <i>− x</i>
4
+<i>4 x</i>
3
3 )
¿1
¿0<i></i>
¿<i>8 π</i>
15 0,25
<b>b</b>
<i>I=</i>
0
1
<i>x (1+ex</i>)dx=
0
1
xdx+
0
1
xe<i>x</i>dx=<i>x</i>
2
2
¿1
¿0<i>+</i>
1
xe<i>x</i>dx=1
2+
1
xe<i>x</i>dx
0,25
<i>I</i><sub>1</sub>=
0
1
xe<i>x</i>dx
¿
<i>u=x⇒du=dx</i>
<i>dv=ex</i>dx<i>⇒ v=ex</i>
¿{
¿
Tính đặt
<i>⇒ I</i>1=xe
<i>x</i>
¿1
¿<i>o −</i>
1
<i>ex</i><sub>dx</sub>
0,25
¿xe<i>x</i>
¿ ¿1
¿0<i>− e</i>
<i>x</i><sub>¿</sub>1
<i>I=</i>1
2+<i>I</i>1=
3
2 Vậy . <sub>0,25</sub>
<b>4</b> <i>1+2i</i>¿2=1+4 i+4 i2=<i>4 i− 3</i>
<i>z=</i>¿ Ta có 0,25
<i>⇒ z=− 3− 4 i</i> <sub>0,25</sub>
<i>⇒w=4 i− 3+i(3+4 i)=4 i− 3+3 i+4 i</i>2
=7 i− 7 <sub>0,25</sub>
<i>w</i> |<i>w</i>|=
5
SI=<i>a</i>
2 ABC
<i>V =</i>1
3<i>SI . a</i>
2
=<i>a</i>
3
6
0,5
<i>K=FC∩ID</i> Gọi
IH<i>⊥SK( H ∈ SK)</i> + Kẻ (1)
SI<i>⊥(ABCD)⇒SI ⊥ FC(∗)</i> + Vì
AID DFC <i>AI=DF , AD=DC</i> <i><sub>Δ AID=ΔDFC</sub><sub>⇒ AID</sub></i>❑ <sub>=DFC</sub>❑ +
Mặt khác, Xét hai tam giác vng và có: . Suy ra,
AID❑ +ADI
❑
=900<i>⇒DFC</i>❑ +ADI
❑
=900 FC<i>⊥ ID(**)</i> mà hay
FC<i>⊥(SID)⇒ IH ⊥ FC</i> IH<i>⊥(SFC)</i> <i>d (I ,(SFC))=IH</i> + Từ (*) và
(**) ta có: (2). Từ (1) và (2) suy ra: hay khoảng cách
0,25
ID=<i>a</i>
1
1
DC2+
1
DF2=
5
<i>a</i>2<i>⇒ DK= a</i>
5
5
<i>⇒ IK=ID− DK= 3 a</i>
1
IH2=
1
SI2+
1
IK2=
32
<i>9 a</i>2<i>⇒ IH= 3 a</i>
8
<i>d (I ,(SFC))=3 a</i>
8
<b>6</b> <b>a</b> <i>M</i> <i>Δ</i> <i>mp(α)</i> <i>M∈ Δ</i> <i>M (3 t −1 ;t −2 ;−t +3)</i> Gọi là giao của
và , vì nên ta có 0,25
<i>M∈(α )</i> <i>3 t −1+2 t − 4+2t − 6+4=0⇔7 t=7 ⇔t=1</i> Vì nên ta có
phương trình 0,25
<i>M (2;− 1;2)</i> (<i>α)</i> <i>Δ</i> Vậy giao điểm của và mặt phẳng là 0,25
<b>b</b> (<i>S )</i> <i>D</i> <i>R=5</i> Phương trình mặt cầu có tâm và bán kính là:
<i>z − 1</i>¿2=25
<i>y −2</i>¿2+¿
<i>x − 3</i>¿2+¿
¿
0,25
<i>D</i> (<i>α)</i> <i>h=</i>|<i>3+4 − 2+4</i>|
<i>h<R</i> (<i>S )</i> (<i>α)</i> Vì nên mặt cầu giao với mặt phẳng bởi một
đường tròn
0,25
<i>I</i> DI<i>⊥(α), DI=3</i> <i>r=</i>
0,25
<b>7</b> ¿
(
¿{
¿
<i>y ≤ 0</i> VT<sub>(1 )</sub>>0 VP<sub>(1)</sub><i>≤ 0</i> +) Với ta có và nên khơng thỏa mãn hệ
phương trình
<i>y >0</i> (2) <i>⇔ x=2 x</i>2
<i>y +2>2⇒ x >2</i> +) Với thì từ
(1)<i>⇔</i>
0,25
<i>x>2</i> <i>x</i>2 Với chia cả hai vế cho ta được:
1
<i>x</i>¿
2<sub>+1</sub>
¿
+1
<i>x</i> =3 y
2
+1+3 y
¿
¿
1
<i>x</i>√¿
<i>f (t)=t</i>
2
ta được với
<i>R</i> Suy ra hàm số đồng biến trên .
0,25
(<i>∗)⇔</i>1
<i>x</i>=3 y<i>⇔ xy=</i>
1
3 (2) <i>x=6⇒ y =</i>
1
18 Nên từ phương trình
thay vào phương trình ta được thỏa mãn hệ phương trình.
(<i>x ; y )=(6 ;</i> 1
18) Vậy hệ phương trình có nghiêm là:
0,25