Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.7 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
6cm
8cm
M
Q
P
N
H
<b>ĐỀ BÀI KIỂM TRA TỐN Hình 8 – CHƯƠNG III </b>
<b> Bài 1 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm </b>
Vẽ đường cao AH của tam giác ADB, (HDB).
a) Chứng minh AHB BCD
b) Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH.
c) Chứng minh AD2<sub> = DH . DB. </sub>
Giải
a) Vì MNPQ là hình chữ nhật => MN//PQ=> <i>MNQ</i><i>NQP</i>(so le trong)
Xét MHN và NPQ có : 0
90
<i>H</i> <i>P</i> (gt)
<i>MNQ</i><i>NQP</i>(chứng minh trên)
Suy ra : MHN NPQ (gg)
b) Vì MNPQ là hình chữ nhật => MN = PQ= 8cm
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vng PNQ ta có :
NQ2 = NP2 + PQ2 => QN = 2 2 2
8 6 10 10cm
Từ câu a ta có : MHN NPQ , theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng ta suy ra :
. 8.6
4,8
10
<i>MH</i> <i>MN</i> <i>MN NP</i>
<i>MH</i>
<i>NP</i> <i>NQ</i> <i>NQ</i> cm
c)Xét <i>MQN</i> và <i>HQM</i> có :
0
90 ( )
:
<i>M</i> <i>H</i> <i>gt</i>
<i>MQN</i>
<sub> </sub>
HQM (gg), theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng
2
.
<i>MQ</i> <i>QN</i>
<i>MQ</i> <i>QH QN</i>
<i>QH</i> <i>MQ</i>
=> Đpcmg
<b>Bài 2 :(tương tự) </b>
Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 8cm, NP = 6cm
Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ , (HQN).
a) Chứng minh: MHN NPQ
b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH.
c) Chứng minh: MQ2<sub> = QH . QN . </sub>
<b>Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác </b>
ADB.
a) Chứng minh: AHB BCD
b) Chứng minh: AD2<sub> = DH .DB </sub>
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
d) Tính diện tích AHB
<b>Giải </b>
<b>a) </b>
AHB và BCD có:
0
90
ˆ
ˆ <i><sub> C</sub></i><sub></sub>
<i>H</i> (gt)
1
1 ˆ
ˆ <i><sub>D</sub></i>
<i>B </i> (so le trong của AB // DC)
<b>b) </b>
ABD và HAD có:
0
90
ˆ
ˆ <i><sub> H</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i> (gt)
2
ˆ
<i>D</i> : chung
ABD HAD (g-g)
<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>HDAD </i> AD
2<sub> = DH.DB </sub>
<b>c) </b>
<b>+ ABD tại A có: AB = 8cm, AD = 6cm </b>
DB2<sub> = AB</sub>2 <sub> + AD</sub>2<sub> (Pytago) </sub>
= 82<sub> + 6</sub>2<sub> = … = 10</sub>2
DB = 10 (cm)
Theo chứng minh trên AD2<sub> = DH.DB </sub>
6
,
3
10
62
2
<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>DH</i>
<b>+ Ta có: ABD </b> HAD (Cm trên)
<i>AD</i>
<i>BD</i>
)
(
8
,
4
10
6
.
8
.
<i>cm</i>
<i>BD</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>
<i>AH</i>
<b> </b>
<b>Hết </b>
<b>Bài 4: :(Tương tự ) Cho hình chữ nhật ABCD;AB = 8cm; BC = 6cm.Gọi H là chân đường vng </b>
góc kẻ từ A đến BD.
a) Chứng minh:ΔAHB ഗ ΔBCD
b) Chứng minh: AD2 = DH.BD.
c) Tính BH;AH.
H
A B
C
D
1
<b>Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại C . Kẻ đường cao CH . Biết BC = 12 cm , AC = 9cm . </b>
a) Tính AB , CH ?
b)Tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào ? Vì sao ?
c) Chứng minh BC2<sub> = BH .AB </sub>
d) Kẻ phân giác HK của góc CHB ( K <i> BC ) . Tính BK ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ </i>
<i>nhất ) </i>
Giải:
a) AB = 15cm (pytago)
ACB AHC (góc v và góc chung A)
15
AB CB <sub>HC</sub> CB AC
AC HC AB
b) ABC ACH (câu a) (1)
ABC CBH ( góc v và góc chung B) (2)
Vậy có 2 với ABC
c) BH2 = BC2 – CH2 = 122 – 7,22 (pytago)
BH = 9,6
HCB, HK phân giác
7,2 9,6 12 <sub>12.9,6 6,9</sub>
9,6 16,8
HC KC
HB KB
HC HB KC KB
Hay
HB KB
KB
KB
<sub></sub>
<b>Bài 6:(Tương tự) </b>
Cho tam giác ABC vuông tại B . Kẻ đường cao BK
(K AC ) . Biết BC = 8 cm , AB = 6cm .
a)Tính AC , BK ?
b)Tam giác ABC đồng dạng với tam giác nào ? Vì
sao ?
c)Chứng minh BC2<sub> = CK .AC </sub>
d) Kẻ phân giác KD của góc BCK ( D BC ) . Tính
<i>BD ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất ) </i>
<b>Bài 7:Cho ΔABC vuông tại A;AB = 6cm; AC = 8cm.Đường cao AH </b>
a)Chứng minh:ΔABC <sub>ഗ ΔHBA </sub>
A
B C
K
D
6
8
A
C B
H
K
9
<b>Giải </b>
a)ΔABC ഗ ΔHBA ( góc v, góc B chung)
b)ΔABC ഗ ΔHAC ( góc v, góc C chung)
ΔHBA ΔHAC (bắc cầu )
2
HBA ~ HAC
.
AH BH <sub>AH</sub> <sub>BH CH</sub>
CH AH
c) BC = 10 (Pytago)
Vì ΔABC ഗ ΔHBA (a)
. <sub>6.6 3,6</sub>
10
AB BC <sub>HB</sub> AB AB
HB BA BC
HC = BC – HB = 10 – 3,6 = 6,4
<b>Bài 8:Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC=8cm;BC =10cm. BD là phân giác. Kẻ CE vng góc với </b>
tia BD.( E € BD)
a) Tính AD ; DE
b) C/m: BE.BD = BA.BC
ĐÁP ÁN :
a) ABC, BD phân giác
6 <sub>6.8 3</sub>
10 6 8 16
AB DA
BC DC
AB DA
Hay
BC AB DC DA
DA <sub>DA</sub>
* Đl pytago đảo ABC v tại A
*BD ≈ 6,7cm (Pytago ABDv tai A)
*DC = AC – AD = 8 – 3 = 5
*DAB DEC ( góc vng và góc D đđ)
. <sub>3.5 2,2</sub>
6,7
DA DB <sub>DE</sub> DADC
DE DC DB
b) BEC BAD ( góc vng và phân giác góc B)
BE.BD = BA.BC
<b>Bài 9:(tương tự): Cho ABC vuông tại A (AC > AB). Kẻ tia phân giác của góc B cắt AC tại E. </b>
Từ C hạ đoạn thẳng CD vng góc với tia phân giác BE (D thuộc tia BE).
<b>a) Chứng minh BAE CDE </b>
b) Chứng minh <i>EB</i>ˆ <i>C</i> <i>EC</i>ˆ<i>D</i>
<b>Bài 10:</b> Cho hình thang ABCD (AB//CD), hai đường chéo cắt nhau tại I.
a) Chứng minh IAB đồng dạng ICD?
b) Đường thẳng qua I song song hai đáy hình thang cắt AD,BC tại M,N.
Chứng minh IM=IN.
<b>Giải </b>
a) IAB ICD (góc đđ-góc so le trong)
b) Ta có:
*ADC: MI //DC
Có: IM
CD
<i>AI</i>
<i>AC</i> (1)
*BDC: NI //DC
Có: <i>IN</i> <i>IB</i>
<i>CD</i> <i>BD</i> (2)
: ( )
(3)
<i>IA</i> <i>IB</i>
<i>ma</i> <i>IAB</i> <i>ICD</i>
<i>IC</i> <i>ID</i>
<i>IA</i> <i>IB</i> <i>IA</i> <i>IB</i>
<i>IC</i> <i>AI</i> <i>ID</i> <i>IB</i> <i>AC</i> <i>BD</i>
Từ (1); (2);(3)
IM
CD
<i>IN</i> <i>IM</i> <i>IN</i>
<i>CD</i>
<b>Bài 11:Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=12cm; AC=16cm. tia phân giác góc A cắt BC tại </b>
D.
a) tính BC?
c) Tính tỉ số diện tích tam giác ABD và tam giác ACD?
d) Tính chiều cao AH?
<b>Giải </b>
a) BC = 20 (Pytago)
I
D
A B
C
M N
12 16 20 <sub>16.20 3</sub>
16 28
AB DB
AC DC
AB AC DA DC
Hay
AC DC
DC
DC
<sub></sub>
*BD = BC – CD = 20 – 3 = 17
c)
1 <sub>.</sub> <sub>;</sub> 1 <sub>.</sub>
2 2
1 <sub>.</sub>
3
2
1 <sub>.</sub> 17
2
ABD ACD
ABD
ACD
S AH BD S AH CD
AH BD
S BD
S <sub>AH CD</sub> CD
d) BHA BAC ( góc v, góc A chung)
. <sub>12.16 9,6</sub>
20
AH AB <sub>AH</sub> AB AC
AC CB BC
---
<b>Bài 12:(Tương tự) </b>
Cho tam giác vuông ABC ( B = 900 ). AB = 12 cm, BC = 16 cm. Tia phân giác của góc
B cắt AC tại E.
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABE và BCE.
b) Tính độ dài cạnh AC, AE, CE.
c) Tính chiều cao BH của tam giác ABC.
<b>Giải </b>
a) Vì BE là phân giác của ABC nên: AE AB
CEBC =
12 3
164
ABD
ACD
S AE 3
S CE4
b) * Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác
vuông ABC:
AC = 2 2 2 2
AB BC 12 16 = 20 (cm)
(1.0 đ)
* AE 3
CE4
AE 3 3
CE AE 3 4 7 hay
AE 3
AC7
Suy ra AE = 3
7.20 =
60
7 (cm)
* EC = AC – AE = 20 – 60
7 =
80
7 (cm)
c) *AB.BC = BH.AC (vì cùng bằng hai lần diện tích tam giác ABC)
* Suy ra BH = AB.BC 12.16 48
<b>Bài 13::(Tương tự) Cho </b><i>ABC</i> vuông tại A, kẻ đường cao AH.
a) C/m: <i>AHC</i> đồng dạng với <i>BAC</i> .
b) Cho AB = 3cm, AC = 4cm. Tính BC và AH.
<b>Bài 14:. (Tương tự) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). </b>
Kẻ đ-ờng cao AH.
a. TÝnh AH, BC?
b. TÝnh BH, CH?
<b>Bài 15:</b>Cho tan giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC=12cm. Tia phân giác của góc A
cắt BC tại D. Đường cao AH.
a) Chứng minh AHB CAB
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD , CD và AH?
c) Tính <i>AHB</i> ?
<i>CAB</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>Bài 16:. Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Có AB = 9 cm. AC = 12 cm. Tia phân giác của góc </b>
A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vng góc với AC (E thuộc AC).
b, Tính diện tích của tam giác ABD và ACD.
<b>Giải </b>
a) BC = 15 (Pytago)
ABC, AD đường phân giác
9 <sub>9.15 6,4</sub>
12 9 15 21
AB DB
AC DC
AB DB
Hay
AC AB DC DB
DB <sub>DB</sub>
*DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6
* CED CAB (góc v, góc C chung )
*CED ~ CAB
. <sub>8,6.9 6,45</sub>
12
DE CD
AB CA
CD AB
DE
CA
1 1
) . .6,45.12 38,7
2 2
ADC
c S DE AC
1 <sub>.</sub> 1<sub>.9.12 54</sub>
2 2
54 38,7 15,7
ABC
S AB AC
S S S
<b>Bài 17:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm, </b>
đường cao AH.
a\ Tính độ dài cạnh BC.
b\ Chứng minh hai tam giác HBA và ABC đồng dạng. Tính AH
c\ Kẻ HK AB ( K thuộc AB). Tính AK
d\ Chứng minh 1 <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
HK HA HB
Giải:
a) BC = 5 (Pytago)
b) HBA ABC ( góc v, góc B chung)
. <sub>3.4 2,4</sub>
5
HA BA <sub>AH</sub> BA AC
AC BC BC
c) AKH AHB ( góc v, góc A chung)
. <sub>2,4.2,4 1,92</sub>
3
AK AH <sub>AK</sub> AH AH
AH AB AB
AHB
1 1
d)Vi : S AB.HK HA.HB AB.HK HA.HB
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
HK .AB HA .HB HK (HA HB ) HA .HB
1 1 1
HK HA HB
–––––oOo–––––
<b>Bài 18: </b>
Cho tam giác vuông ABC ( A = 900 ). Một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai
cạnh AB và AC theo thứ tự tại M và N ; đường thẳng qua N và song song với AB, cắt BC tại
D. Cho biết AM = 6 cm, AN = 8 cm, BM = 4 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NC và BC.
b) Tính diện tích tứ giác BMND.
<b>Giải </b>
a) MN = 10 (cm) (pytago)
* MN // BC (gt) AM AN
MBNC
NC = MB.AN 4.8 16 51
AM 6 3 3
* MN AM
BC AB BC =
AB.MN 10.10 50 2
16
AM 6 3 3
b) MN // BC, ND // AB (gt) BMND là hình bình hành
AN BM Suy ra SBMND = AN.BM = 8.4 = 32 (cm2)
8
4
6
N
M
D C
A
<b>Bài 19:Cho hình thang ABCD ( AB//CD), hai đường chéo cắt nhau tại O. </b>
a) Chứng minh OAB OCD.
b) Qua O vẽ đường thẳng vng góc với AB và CD lần lượt
cắt AB và CD tại H và K.
Biết AB=4cm, CD=7cm.
Tính tỉ số <i>OH</i>
<i>OK</i> .
Giải:
a)OAB OCD (góc đđ, góc sole trong A =C)
b) Vì OAB OCD (a)
Nên 4
7
<i>OH</i> <i>AB</i>
<i>OK</i> <i>CD</i> (tỉ số 2 = tỉ số 2 đường cao tương
ứng )
<b>Bài 20:: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. </b>
Vẽ đường cao AH ( <i>H BC</i> ).
a, Chứng minh: <i>AHC</i> <i>BAC</i>.
b, Tính BC, AH và diện tích tam giác ABC.
c, Chứng minh: AB2<b><sub> = BH . BC </sub></b>
d, Vẽ đường phân giác AD của góc A ( <i>D BC</i> ). Chứng minh rằng D nằm giữa B và H.
<b>Giải </b>
a)<i>AHC</i> <i>BAC</i>(góc v, góc C chung)
b) BC = 10(pytago)
Vì <i>AHC</i> <i>BAC</i>
. <sub>6.8 4,8</sub>
10
AH AC <sub>AH</sub> AB AC
BA BC BC
1 <sub>.</sub> 1<sub>6.8 24</sub>
2 2
ABC
S AB AC
c)HBA ABC(góc v, góc B chung)
2 <sub>.</sub>
HB BA <sub>AB</sub> <sub>HB HC</sub>
AB BC
d) BH = 4,8 (pytago)
ABC, AD đường cao
6 <sub>6.10 4,28</sub>
8 6 10 14
AB DB AB DB
AC DC AC AB DC BD
DB <sub>BD</sub>
<b>4</b>
<b>7</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<b>8</b>
<b>6</b>
<i><b>H</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>Bài 21: Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, gọi D là trung điểm của BC. Qua D kẻ </b>
d BC cắt AC và AB theo thứ tự tại E và F. Chứng minh
a) ABC đồng dạng với DEC.
b) EA.EC = ED.EF
c) Tính diện tích DEC
<b>Giải </b>
a)ABC DEC( góc v, góc C chung)
b)AEF DEC (góc v, góc E đđ )
AE EF EA.EC ED.EF
DE EC
c) 1 . 1.6.8 24
2 2
ABC
S AB AC
Vì ABC DEC( a)
1
6. .10
. <sub>2</sub> <sub>3,75</sub>
8
AB AC <sub>DE</sub> AB DC
DE DC AC
1 <sub>.</sub> 1<sub>.5.3,75 9,375</sub>
2 2
DEC
S DC DE
<b>8</b>
<b>6</b>
<i><b>E</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>