Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.67 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HAI NÉT VẼ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN GÓC</b>
<b>BÀI TẬP TỰ LUYỆN</b>
<b>GIÁO VIÊN: LÊ ANH TUẤN</b>
<b>MỘT SỐ LÝ THUYẾT CẦN NHỚ</b>
<b>A. HÌNH HỌC PHẲNG</b>
<b>1. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông:</b>
<i>Cho tam giác ABC vuông tại A , AH là đường cao, AM là đường trung tuyến. Ta có:</i>
<i>BC</i>2 <i>AB</i>2<i>AC</i>2
<i>AH BC</i>. <i>AB AC</i>.
2 <sub>.</sub> <sub>,</sub> 2 <sub>.</sub>
<i>AB</i> <i>BH BC AC</i> <i>CH BC</i>
2
2 2 2
1 1 1
, <i>AH</i> <i>HB HC</i>.
<i>AH</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
<i>2AM</i> <i>BC</i>
<b>2. Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vng:</b>
Chọn góc nhọn là
<sub></sub> <sub></sub>
sin <i>cạnh đối</i> ; <i>đi</i>
<i>cạnh huyền</i> <i>học</i>
<sub></sub> <sub></sub>
cos <i>cạnh kề</i> ; <i>không</i>
<i>cạnh huyền</i> <i>hư</i>
<sub></sub> <sub></sub>
tan <i>cạnh đối</i>; <i>đồn</i>
<sub></sub> <sub></sub>
cot <i>cạnh kề</i> ; <i>kết</i>
<i>cạnh đối</i> <i>đoàn</i>
<b>3. Các hệ thức lượng trong tam giác thường:</b>
<i><b>a. Định lí cosin:</b></i>
<i>a</i>2 <i>b</i>2<i>c</i>2 2 cos<i>bc</i> <i>A</i>
2 2 2
cos
2
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>A</i>
<i>bc</i>
<i>b</i>2 <i>a</i>2<i>c</i>2 2 cos<i>ac</i> <i>B</i>
2 2 2
cos
2
<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>
<i>B</i>
<i>ac</i>
<i>c</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>2 2<i>ab</i>cos<i>C</i>
2 2 2
cos
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>C</i>
<i>ab</i>
<i><b>b. Định lí sin:</b></i>
2
sin sin sin
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>
<i><b>c. Công thức tính diện tích tam giác:</b></i>
1 1 1
. . .
2 2 2
<i>ABC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a h</i> <i>b h</i> <i>c h</i>
1 1 1
sin sin sin
2 2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>ab</i> <i>C</i> <i>bc</i> <i>A</i> <i>ac</i> <i>B</i>
<i>ABC</i> 4
<i>abc</i>
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>S</i><i>ABC</i> <i>pr</i>
<i>S</i><i>ABC</i> <i>p p a p b p c</i>
Trong đó ,<i>R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp ABC</i> <sub>, </sub> 2
<i>a b c</i>
<i>p</i>
.
<i><b>d. Cơng thức tính độ dài đường trung tuyến:</b></i>
2 2 2
2
2 4
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
<i>AM</i>
2 2 2
2
2 4
<i>BA</i> <i>BC</i> <i>AC</i>
<i>BN</i>
2 2 2
2
2 4
<i>CA</i> <i>CB</i> <i>AB</i>
<i>CK</i>
<i><b>4. Định lý Thales:</b></i>
// <i>AM</i> <i>AN</i> <i>MN</i>
<i>MN BC</i> <i>k</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>
2
2
<i>AMN</i>
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AM</i>
<i>k</i>
<i>S</i> <i>AB</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>5. Diện tích đa giác:</b></i>
<i>a. Diện tích tam giác vng:</i>
Diện tích tam giác vng bằng
1
2 tích hai cạnh
góc vng.
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i>
<i>b. Diện tích tam giác đều:</i>
Diện tích tam giác đều:
2
3
4
<i>đều</i>
<i>caïnh</i>
<i>S</i>
.
Chiều cao tam giác đều:
3
2
<i>đều</i>
<i>cạnh</i>
.
2 <sub>3</sub>
4
3
2
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>h</i>
<i>c. Diện tích hình vng và hình chữ nhật:</i>
Đường chéo hình vng bằng cạnh nhân 2 .
Diện tích hình chữ nhật bằng dài nhân rộng.
2
2
<i>HV</i>
<i>S</i> <i>a</i>
<i>AC</i> <i>BD a</i>
<i>d. Diện tích hình thang:</i>
1 .
2
<i>hình thang</i>
<i>S</i> <i>đáy lớn đáy bé chiều cao</i>
2
<i>AD BC AH</i>
<i>S</i>
<i>e. Diện tích tứ giác có ha đường chéo vng góc:</i>
Diện tích tứ giác có ha đường chéo vng góc
bằng
1
2 tích hai đường chéo.
Hình thoi có hai đường chéo vng góc nhau
tại trung điểm của mỗi đường.
.
1
.
2
<i>H Thoi</i>
<i>S</i> <i>AC BD</i>
<b>B. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC</b>
<i><b>1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng:</b></i>
<i>d d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
;
<i><b>2. Chứng minh hai mặt phẳng song song:</b></i>
<sub></sub>
<sub></sub>
;
<i><b>3. Chứng minh hai đường thẳng song song: Áp dụng một trong các định lí sau</b></i>
Hai mặt phẳng
//
<i>S</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>Sx a b</i>
<i>a b</i>
<sub></sub>
//
//
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với
đường thẳng đó.
//
// //
<i>a</i>
<i>a</i> <i>d a</i>
<i>d</i>
<sub> </sub>
Hai mặt phẳng
//
, //
<i>b b a</i>
<i>a</i>
<sub> </sub>
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
//
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d d</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Sử dụng phương pháp hình học phẳng: Đường trung bình, định lí Talét đảo, …
<i><b>4. Chứng minh đường thẳng vng góc với mặt phẳng:</b></i>
<i><b>Định lý 1: Nếu một đường thẳng vng góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong một mặt </b></i>
phẳng thì nó vng góc với mặt phẳng ấy.
<i>d</i> <i>a</i>
<i>d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<i>a b I</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i><b>Tính chất 1a: Cho hai đường thẳng song song. Mặt phẳng nào vng góc với đường thẳng này thì</b></i>
vng góc với đường thẳng kia.
//
<i>d d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<i><b>Tính chất 2a: Cho hai mặt phẳng song song. Đường thẳng nào vng góc với mặt phẳng này thì </b></i>
cũng vng góc với mặt phẳng kia.
//
<i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub><sub></sub>
<i><b>Định lý 2: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vng góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của</b></i>
chúng vng góc với mặt phẳng thứ ba đó.
<i>P</i>
<i>P</i> <i>d</i> <i>P</i>
<i>d</i>
<sub></sub>
<i><b>Định lý 3: Nếu hai mặt phẳng vng góc thì bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và </b></i>
vng góc với giao tuyến đều vng góc với mặt phẳng kia.
<i>a</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<i><b>5. Chứng minh hai đường thẳng vng góc:</b></i>
<i><b>Cách 1: Dùng định nghĩa: </b>a b</i>
<i><b>Cách 2:Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì phải vng </b></i>
góc với đường thẳng kia.
//
<i>b c</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>c</i>
<i><b>Cách 3: Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vng góc với mọi đường </b></i>
thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<b>C. HÌNH CHĨP ĐỀU</b>
<i><b>1. Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu có đáy là đa giác đều và có chân đường cao </b></i>
trùng với tâm của đa giác đáy.
<b>Nhận xét:</b>
Hình chóp đều có các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Các cạnh bên của hình chóp đều tạo với mặt đáy các góc bằng nhau.
<i><b>2. Hai hình chóp đều thường gặp:</b></i>
<i><b>a. Hình chóp tam giác đều: Cho hình chóp tam giác đều </b>S ABC</i>. . Khi đó:
Đáy <i>ABC</i> là tam giác đều.
Các mặt bên là các tam giác cân tại <i>S</i>.
Chiều cao <i>SO</i>.
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: <i>SAO SBO SCO</i> .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: <i>SHO .</i>
Tính chất:
2
3
<i>AO</i> <i>AH</i>
,
1
3
<i>OH</i> <i>AH</i>
,
3
2
<i>AB</i>
<i>AH </i>
.
Lưu ý: Hình chóp tam giác đều khác với tứ diện đều.
Tứ diện đều có các mặt là các tam giác đều.
Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều có cạnh bên
bằng cạnh đáy.
<i><b>b. Hình chóp tứ giác đều:</b></i>
<i>Đáy ABCD là hình vng.</i>
<i>Chiều cao SO .</i>
Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: <i>SAO SBO SCO SDO</i> .
Góc giữa mặt bên và mặt đáy: <i>SHO .</i>
<b>Câu 1:</b> [2H1-2]Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có <i>AB a</i> <sub>, </sub><i>SA a</i> 3<sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm tam</sub>
<i>giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng </i>
<b>A.</b>
85
arctan
17 . <b>B.</b>
10
arctan
17 . <b>C.</b>
85
arcsin
17 . <b>D.</b>
85
arccos
17 .
<b>Câu 2:</b> [2H1-3]Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có AB a</i> , <i>SA a</i> 3<i><sub>. Gọi G là trọng tâm tam</sub></i>
<i>giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng</i>
<b>A.</b>
330
arccos
110 . <b>B.</b>
33
arccos
11 . <b>C.</b>
3
arccos
11 . <b>D.</b>
33
arccos
22 .
<b>Câu 3:</b> [2H1-3]Cho hình chóp tứ giác đều .<i>S ABCD có cạnh đáy bằng a</i>, <i>SA a</i> 3<i>. Gọi M là trung</i>
điểm cạnh <i>BC</i>. Góc giữa hai mặt phẳng
<b>A.</b>
2 11
arctan
110 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
110
arctan
11 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
2 110
arctan
33 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
2 110
arctan
11 <sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> [2H1-3]Cho tứ diện <i>OABC</i> có <i>OA</i>, <i>OB</i>, <i>OC</i> đơi một vng góc, góc <i>OCB , </i> 30 <i>ABO </i>60
và <i>AC a</i> 6<i>. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM</i> 2<i>BM</i> <sub>. Tính góc giữa hai đường</sub>
<i>thẳng CM và OA .</i>
<b>A.</b>
93
6 . <b>B.</b>
31
arctan
3 . <b>C.</b>
93
arctan
3 . <b>D.</b>
31
arctan
2 .
<b>Câu 5:</b> [2H1-3]<i>Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đơi một vng góc. Góc giữa đường thẳng AC</i>
và mặt phẳng
<b>A.</b>
3
arcsin
35 . <b>B.</b>
32
arcsin
35 . <b>C.</b>
1
arcsin
35 . <b>D.</b>
34
arcsin
35 .
<b>Câu 6:</b> [2H1-3]Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt</i>
phẳng
<i>AC</i><sub>.</sub>
<b>Câu 7:</b> [2H1-3]Cho hình chóp .<i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh SA vng góc</i>
với mặt phẳng đáy và <i>SA</i>2<i>a<sub>. Gọi M là trung điểm của SC . Tính cơsin của góc giữa</sub></i>
<i>đường thẳng BM và mặt phẳng </i>
<b>A.</b>
21
cos
7
. <b>B.</b>
5
cos
10
. <b>C.</b>
7
cos
14
. <b>D.</b>
5
cos
7
.
<b>Câu 8:</b> [2H1-3]Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, cạnh bên <i>SA</i> vng
<i>góc với mặt phẳng đáy và SA a</i> . Tính góc giữa hai mặt phẳng
<b>A.</b> 90 . <b>B.</b> 60 . <b>C.</b> 30 . <b>D.</b> 45 .
<b>Câu 9:</b> [2H1-3]Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông cân tại B , AB a</i> <sub>.Hai mặt</sub>
phẳng
<b>A.</b> 45 . <b>B.</b> 90 . <b>C.</b> 30 . <b>D.</b> 60 .
<b>Câu 10:</b> [2H1-3]Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i>. Hai mặt phẳng
và
<i>a</i>
. Tính
góc giữa đường thẳng <i>SB</i> và mặt phẳng
<b>A.</b> 45 . <b>B.</b> 60 . <b>C.</b> 30 . <b>D.</b> 90 .
<b>Câu 11:</b> [2H1-3]Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>. Hai mặt phẳng
cùng vng góc với mặt phẳng đáy và <i>SA a</i> 3. Tính cơsin của góc giữa hai mặt
phẳng
<b>A.</b>
1
cos
5
. <b>B.</b>
5
cos
7
. <b>C.</b>
7
cos
7
. <b>D.</b>
1
cos
3
.
<b>Câu 12:</b> [2H1-3]Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, SA a</i> , <i>SB a</i> 3<sub> và</sub>
mặt phẳng
<i>AB BC . Tính cơsin của góc giữa đường thẳng SM</i> <sub> và </sub><i>DN</i><sub>.</sub>
<b>A.</b>
5
5 . <b>B.</b>
5
4 . <b>C.</b>
5
5
<i>a</i>
. <b>D.</b>
5
4
<i>a</i>
<b>Câu 13:</b> [2H1-3]Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a</i> 3<i>. Tam giác SBC</i>
vuông tại <i>S</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy
<b>A.</b>2
. <b>B.</b> 3
. <b>C.</b> 6
. <b>D.</b> 4
.
<b>Câu 14:</b> [2H1-3]Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i> có cạnh bên 2a , góc tạo bởi A B</i> và mặt
<i>đáy là 60 . Gọi M là trung điểm của BC . Tính cơsin của góc tạo bởi hai đường thẳng A C</i> và
<i>AM .</i>
<b>A.</b>
2
4 . <b>B.</b>
3
2 . <b>C.</b>
3
6 . <b>D.</b>
3
4 .
<b>Câu 15:</b> [2H1-3]Cho hình lăng trụ đứng<i>ABC A B C</i>. <i> với đáy ABC là tam giác vng tại C có</i>
8
<i>AB</i> <i>cm</i><sub>, </sub><i><sub>BAC , diện tích tam giác </sub></i><sub>60</sub> <i><sub>A CC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><sub> là </sub><i>10 cm . Tính tang của góc tạo bởi hai mặt</i>2
phẳng
<b>A.</b>
5 3
6 . <b>B.</b>
5 3
2 . <b>C.</b>
3
6 . <b>D.</b>
3
2 .
<b>Câu 16:</b> [2H1-3]Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có mặt đáy là tam giác đều cạnh<i>AB</i>2<i>a</i><sub>. Hình chiếu</sub>
<i>vng góc của A lên mặt phẳng </i>
<b>A.</b>4
. <b>B.</b> 6
. <b>C.</b> 3
. <b>D.</b>
1
arcsin
4 .
<b>Câu 17:</b> [2H1-3]Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có mặt đáy là tam giác đều cạnh <i>AB</i>2<i>a</i><sub>. Hình chiếu</sub>
<i>vng góc của A lên mặt phẳng </i>
<b>A. </b>
1
arctan
4 . <b>B. </b>arctan 2 . <b>C. </b>arctan 4 . <b>D. </b>arctan 2 .
<b>Câu 18:</b> [2H1-3]Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có mặt đáy là tam giác đều cạnh <i>AB</i>2<i>a</i><sub>. Hình chiếu</sub>
<i>vng góc của A lên mặt phẳng </i>
<i>AA</i> <i>a</i><sub>. Góc giữa hai mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>
2
arccos
3 . <b>B. </b>
1
arccos
3 . <b>C. </b>
3
arccos
5 . <b>D. </b>
6
arccos