Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giao an lop 1/Tuan 17/LeHoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.73 KB, 15 trang )

Tuần 17:
Buổi sáng: Tiết 1: Đạo đức:
Tiết 2: Tự nhiên và xà hội

Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
(Cô Thân dạy)
(Cô Thân dạy)

Tiết 3,4: Học vần:
Bài 69: ăt - ât
A. Mục tiêu
- Đọc đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
- GD HS tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- Viết ca hát
- 3 Học sinh đọc.
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Dạy vần:ăt
- Hs đọc CN, ĐT
a. Nhận diện vần:


- Vần ăt đợc tạo bởi ă- t
- Ghi bảng vần ăt
- Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT
- Vần ăt đợc tạo bởi những âm nào ?
- âm ă đứng trớc đọc trớc, t đứng sau đọc
- Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài
- Nêu cách đọc vần ăt
sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- HS thêm âm m
- Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ?
- Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT
- Gv gài bảng tiếng
- Tiếng mặt gồm m đứng trớc vần ăt
- HD phân tích tiếng
đứng sau dấu nặng dới âm ă
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bé đang rửa mặt
+ Từ khoá:
- từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại tiÕng
- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ gì ?
rửa đứng trớc, tiếng mặt đứng sau.
- HD phân tích
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.

* Vần ât (Quy trình tơng tự vần ăt)
ăt
ă
t
* So sánh vần ăt , ât
ât
â
- HD so sánh.
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- luyện đọc cả hai vần
- Hs đọc nhẩm.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
đôi mắt
mật ong
- HS đọc ĐT trơn
Bắt tay
thật thà
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Hs ®äc CN, nhãm, §T
- Gv theo dâi, chØnh sưa.


- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:

TiÕt 2:


3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
Cái mỏ tí hon hon
Cái chân bé xíu
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu giảng nội dung
– HD ph©n tÝch tiÕng míi
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa
b. Lun nãi theo chđ ®Ị:
- Giíi thiƯu tranh – ghi bảng:
Ngày chủ nhật
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Ngày chủ nhật em thờng làm gì?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần
chú ý t thế ngồi viết
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs u.
- Nx & chÊm 1 sè bµi viÕt.
III. Cđng cè - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.

- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 70

- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng,
từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung
câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trớc lớp.
- HS nhËn xÐt, bæ xung.

- Hs viÕt trong vë theo HD.

Chiều
Tiết 1: Toán

Tiết 65: Luyện tập chung

A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết đợc các số theo thứ tự quy định.

- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẫu vật
C. Hoạt động dạy học


I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. GTB ghi bảng- ghi bảng
2. H/d học sinh làm bµi tËp
Bµi 1: TÝnh ( cét 3,4)
- Híng dÉn häc sinh lµm
8=5+3
10 = 8 + 2
8=4+4
10 = 7 + 3
9=8+1
10 = 6 + 4
9=7+2
10 = 5 + 5
9=6+3
10 = 10 + 0
9=5+4
10 = 0 + 10
10 = 9 + 1
1 = 1+ 0
Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8
a. Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:
2, 5, 7, 8, 9

b. Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ:
9, 8, 7, 5, 2
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt
- HD häc sinh viÕt PT thÝch hỵp
- Khun khÝch HS viÕt pt khác
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học

- Thực hiện bảng con, bảng lớp
95=4
9-4=5
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Làm PBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo của
các số

- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
4 + 3 = 7 (bông)

7- 2 = 5(lá cờ)


Tiết 2: Học vần*
Ôn tập: ăt,

ât

I. Mục tiêu:
- Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ăt, ât
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngoài bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu ứng dụng.
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
II. Các hoạt động dạy và học
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên
bảng
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh
* Hoạt động2: Làm bài tËp
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
-Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có
nghĩa
Bài 2: Điền vần ăt hay ât
Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền
Bài 3: Viết.
- Gv hd học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv
bao quát học sinh
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay

- Hs đọc thầm

- Luyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng
dụng
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập.
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc lại các từ
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài
- H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn.
- Hs đọc lại các từ


Tiết 3: Luyện viết*

Bài : ot

- at

I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đà học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
A. KTBC:
- học sinh nêu: rửa mặt
- Nêu các vần đà học
B. Hớng dẫn học sinh luyện viết

1. Luyện viết bảng con
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Treo bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và
các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
- HS quan sát giáo viên viết
* Gv kẻ dòng viết mẫu
ụi mt mõt ong băt tay
- Häc sinh lun viÕt b¶ng con
- Bao quát và hd học sinh viết
- Học sinh viết sai sưa l¹i
2. Híng dÉn häc sinh lun viÕt vë
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tÝnh cÈn thËn khi - Häc sinh nªu yªu cầu và t thế
ngồi viết
viết
- Học sinh luyện viết vào vở
C. Củng cố dặn dò;
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà

Tiết2,3: Học vần

Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2010
Bài 70: ôt

- ơt


A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những ngời bạn tốt
- GD Có ý thức bảo vệ môi trờng
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: quă ớt, tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- Viết: đấu vật
- 3 Học sinh đọc.
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Dạy vần: ôt


a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ôt
- Vần ôt đợc tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ôt - GV gài
- Nêu cách đọc vần ăt
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu

- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Mn có tiếng cột thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiÕng
- HD ph©n tÝch tiÕng
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ơt (Quy trình tơng tự vần ôt)
* So sánh vần ôt , ơt
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
Cơn sốt
quả ớt
Xay bột
ngớt ma
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:

- Hs đọc CN, ĐT
- Vần ôt đợc tạo bởi ô - t
- Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT
- âm ô đứng trớc đọc trớc, t đứng sau
đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- HS thêm âm c
- Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT

- Tiếng cột gồm c đứng trớc vần ôt
đứng sau dấu nặng dới âm ô
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- cột cờ
- từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại tiếng
cột đứng trớc, tiếng cờ đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
ôt
ô
t
ơt
ơ
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT

- Gv theo dõi, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:

TiÕt 2:

3. Lun tËp:
a. Lun ®äc:
+ HD ®äc bµi ë tiÕt 1.
- Gv theo dâi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhó tháng năm
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu giảng nội dung
HD phân tÝch tiÕng míi
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa
b. Lun nãi theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh ghi bảng:
Những ngời bạn tốt
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?

- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc
tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện
nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo néi dung



- Theo em thế nào là ngời bạn tốt ?
- Em h·y kĨ vỊ mét ngêi b¹n tèt cđa em
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú
ý t thế ngồi viết
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dâi, gióp ®ì Hs u.
- Nx & chÊm 1 sè bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 71

câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.

- Hs viết trong vở theo HD.

Tiết 3: Toán*
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải đợc bài toán và biết trình bày bài toán.
- Bớc đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài toán có lời văn
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
II. Các hoạt động dạy và học
1. Hd học sinh lµm bµi tËp

Bµi 1: sè
- Híng dÉn häc sinh lµm
2=1+1
6=2+2
3=1+2
6=3+3
- HS nêu yêu cầu
4=3+1
7=1+6
4=2+2
7=5+2
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
5=4+1
7=4+3
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo
5=3+2
6=5+1
của các số
Bài 2:ViÕt c¸c sè 8, 6, 10, 5, 3
a. Theo thø tự từ bé đến lớn:
- Hs nêu yêu cầu
3, 5, 6, 8, 10
- Nêu cách làm
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Lớp làm bảng con, bảng lớp
10, 8, 6, 5,3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- 2 Hs lên bảng
- H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt
- HD học sinh viết PT thích hợp

- Nêu yêu cầu
- Khuyến khích HS viết pt khác
- Nêu bài toán
2 Củng cố dặn dò:
- Viết phép tính
- Khắc sâu nội dung bài
4 + 2 = 6 (xe)
5 - 3 =2(quả)
- Nhận xét giờ học

Sáng

Thứ t ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiết 1: Mỹ thuật
( GV bộ môn dạy)
___________________________________
Tiết 2,3: Học vần
Bài 71: et

A. Mục đích yêu cầu.

- êt


- Đọc đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết
- GD HS tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh

* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- Viết: cái vợt
- 3 Học sinh đọc.
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng.
2. Dạy vần: et
- Hs đọc CN, ĐT
a. Nhận diện vần:
- Vần et đợc tạo bởi e - t
- Ghi bảng vần et
- Học sinh gài vần et, đọc ĐT
- Vần et đợc tạo bởi những âm nào ?
- âm ê đứng trớc đọc trớc, t đứng sau đọc
- Yêu cầu học sinh gài et - GV gài
- Nêu cách đọc vần et
sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- HS thêm âm t
- Muốn có tiếng tét thêm âm gì ?

- Hs gài tiếng tét - Đọc ĐT
- Gv gài bảng tiếng
- Tiếng tét gồm t đứng trớc vần et đứng
- HD phân tích tiếng
sau dấu sắc trên âm e
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
+ Từ khoá:
- Gv đa vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ g× ?
- HD phân tích
* Vần êt (Quy trình tơng tự vần et)
* So sánh vần et , êt
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:

- b¸nh tÐt
- tõ b¸nh tÐt gåm 2 tiếng ghép lại tiếng
bánh đứng trớc, tiếng tét đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
et
e
t
êt
ê

- HS đọc CN, nhóm, §T
( RÌn ®äc cho HSu)
- Hs ®äc nhÈm.
- HS ®äc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT

Tiết 2:

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.

- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.


- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu giảng nội dung
HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa

- HS đọc thầm

b. Luyện nói theo chủ đề:

- Giới thiệu tranh ghi bảng:
Chợ tết
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Chợ tết có những gì ?
- Em đà đợc đi chợ tết bao giờ cha ?
- Em thích nhất quà gì ở chợ tết
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần
chú ý t thế ngồi viết
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dâi, gióp ®ì Hs u.
- Nx & chÊm 1 sè bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 72

- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng,
từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung
câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trớc lớp.

- HS nhận xÐt, bæ xung.

- Hs viÕt trong vë theo HD.

TiÕt 4: Toán
Tiết 66: luyện tập chung
A.Mục tiêu
- Thực hiện đợc so s¸nh c¸c sè, biÕt thø tù c¸c sè trong d·y sè tõ 0 – 10.
- BiÕt céng, trõ c¸c sè trong phạm vi 10
- viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Bảng phụ BT1, mẫu vật, phiếu BT
C. Hoạt động dạy học
- Thực hiện bảng con, bảng lớp
I. Kiểm tra bài cũ
10 - 6 + 3=7
5+4-7=2
- Nhận xét cho điểm
- 2 H/s lên bảng.
II. Bài mới
1 GTB ghi bảng
2. H/d học sinh làm bài tập
- Học sinh nêu yêu cầu
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự
- Nêu cách làm: dựa vào thứ tự số từ 1 đến
- Giáo viên hd học sinh lµm trong PBT
10
Bµi 2: TÝnh
a. Hd häc sinh lµm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột

10
9
6
2
+
+
5
6
3
4
5
3
9
6
- Chữa bài nhận xét cho ®iĨm
b.4 + 5 - 7 =2 1+ 2 + 6 =9

9
-

5

-Tính.
- Hs làm theo nhóm
- 2 hs lên bảng

+
5
4


5
10

3 - 2 + 9 =10

- Nêu yêu cầu


- Gv nhận xét cho điểm
Bài 3: điền dấu <, >, =
0<1
3+2=2+3
10 > 9
7-4<2 +2
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hợp
- H/d học sinh quan sát
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học

Bui chiu

Toán*

- 3 Hs lên bảng, lớp làm B/c
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
5 + 4 = 9 (con)


7 - 2 = 5(con)

LuyÖn: phÐp CỘNG - PHÉP TRỪ

I. Mơc tiªu
- Cđng cè cho HS biết làm phép tính cng , tr trong phm vi 7,8,9,10.
II. Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn học sinh làm bài tËp.
Bµi 1: TÝnh
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
* H nêu y/c đề bài .
6
7
8
1
9
+
+
+
- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
3
5
1
9
8
vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
Bài 2: Tính (HS Khá giỏi)

*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
7-2-0=
10 - 4 + 6 =
1+3+3=

5+5-9=
6 +4- 3 =
4- 2+2=
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
-Gọi HS lên bảng lớp vào vở.
Bi 3: in du(HS Khá giỏi)
-HS nờu yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm
7+ 3…9
4 +5 ... 7 - 3
8 -5.... 9- 5
7 + 2 …. 9 5 + 4 … 7
+1
9 - 1…5 + 3
- GV nhận xét ghi điểm
Bài 4:Viết phép tính thích hợp
Có: 8 con chim
Bay đi: 3 con chim
Còn lại:..... con chim?
3. Củng cố - dặn dò
- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7,8,9,10.

TiÕt 2: Häc vÇn:

BÀI 71:


* HS làm bài. 3 em lên bảng làm

* 1HS lên bảng làm
- Về nhà học thuộc bảng cng

et-ờt

I. Mục tiêu
- Cng c cỏch c v vit các vần et,êt
- Làm tốt bài tập ë vë «n lun.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vë «n lun TviƯt.


III. Các hoạt động dạy học
1.Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở
vở ÔLtiếng Việt
H1: Đọc bài SGK
- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 71
HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 70
Bài 1: Nối
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhn xột.
Bi 2: in et hoc ờt
-Gi HS nhắc lại yêu cu bài tp 2
-yờu cu HS ghép vần và ®iỊn ®óng tõ.

-Nhận xét kÕt ln ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3: Điền tiÕng bánh hoặc tết hoặc đồ chơi
-Gọi HS nh¾c l¹i yêu cầu bài tập 3.
-yêu cầu HS tiÕng sao cho đúng .
-Nhn xột kết luận đáp án đúng.
- Gọi HS đọc lại các câu trên.
Bi 4: Vit nột ch,kt bn: 2 dũng
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét

Tiết 3: Luyện viết

Lắng nghe.

* c cá nhân- đồng thanh

* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả
* 2 HS lờn bng in.
- Lớp làm vào vở.
* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vào vở.

* HS viết vào vở

et-êt

I.MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc và viết: vần et ,êt.
-Làm tốt bài tập thực hành luyện viết đúng viết đẹp và luyện viết trong vở ô li.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.

II. DNG DY HC
Vở THLVĐVĐ, vở ttạp viết ô li
III. HOT NG DY HC
1.Giới thiệu bµi
2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hành
luyện viết
-2-3 HS đọc
-Cho HS đọc nội dung bài viết
-GV viết mẫu, gọi HS nêu quy trình vết các chữ -Nêu quy trình viết, nêu rõ chiều
cao, cách nối các con chữ, khoảng
cách các con chữ
-Theo dõi, nhắc nhở HS lun viÐt ®óng t thÕ,
* HS viết vào vở .
®óng mẫu
3. Viết trong vở ô li
-GV viết: vui đón tết, bố gói bánh tét, em đà làm -HS luyện đọc, nêu quy trình viết
hết bài tập, con rết
-Viết trong vở ô li
-Yêu cầu viết trong vở
-Chấm một số bài viết
3. Củng cố dặn dò- GV nhận xét giờ học.
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010


THỂ DỤC

TRỊ CHƠI VẬN ĐỘNG

I. MỤC TIÊU
-HS ơn một số kỹ năng ĐHĐN ;Biết thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản đã học.Ơn trị

chơi " Chạy tiếp sức"
- HS có kỹ năng thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác, tham gia trị chơi chủ động
- HS nghiêm túc, trật tự khi luyện tập.
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN
Sân trường ; còi , 3 lá cờ nhỏ.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
PHƯƠNG PHÁP
1. Phần mở đầu
Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
Trò chơi : " Chim bay - cò bay "
2. Phần cơ bản
*Ơn Đội hình đội ngũ :
GV hơ khẩu lệnh cho cả lớp thực hiện.
* Ôn các tư thế đứng cơ bản đã học:
-GV hô nhịp cho cả lớp tập phối hợp.
Xen kẽ, sửa sai cho hs.
*Ơn trị chơi: Chạy tiếp sức
GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi.
Cho 3 tổ thi đua
GV điều khiển cho các tổ chơi.
Tuyên dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thúc
Di chuyển đội hình vịng trịn, ơn một số bài hát
múa TT; một số trò chơi vận động.
GV và hs hệ thống nội dung bài học.
Nhận xét tiết học, tuyên dương cn -tổ tích cực luyện
tập.

*

*
*
*
*
*
*
*

* *
* *
* *
GV
* *
* *
* *
* *
* *

*
*

*
*

*

Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 72: ut

-t


*
*
*

A. Mục đích yêu cầu.
- Đọc đợc: ut, t, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ut, t, bót ch×, møt gõng
- Lun nãi tõ 2 - 3 Câu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
- GD HS tích cực học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: tranh, bút chì
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đôi
C. Hoạt động dạy học

*
*
*

*
*

*

*
*
*

*

*

*

*


I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: bánh tét
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng.
2. Dạy vần: ut
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ut
- Vần ut đợc tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ut - GV gài
- Nêu cách đọc vần ut
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng bút thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD phân tích tiếng
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích

* Vần t (Quy trình tơng tự vần ut)
* So sánh vần ut , t
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chØnh sưa.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:

- Häc sinh viÕt b¶ng con, b¶ng líp.
- 3 Häc sinh đọc.

- Hs đọc CN, ĐT
- Vần ut đợc tạo bởi u - t
- Học sinh gài vần ut, đọc ĐT
- âm u đứng trớc đọc trớc, t đứng sau
đọc sau
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- HS thêm âm b
- Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT
- Tiếng bút gồm b đứng trớc vần ut
đứng sau dấu sắc trên âm u
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- bút chì
- từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại
tiếng bút đứng trớc, tiếng chì đứng
sau.

- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
ut
u
t
t
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT

Tiết 2:

3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu giảng nội dung
HD phân tích tiếng mới
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa
b. Lun nãi theo chđ ®Ị:
- Giíi thiƯu tranh – ghi b¶ng:
Ngãn ót, em ót, sau rốt

- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT

- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc
tiếng, từ)


- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Ngón út là ngón to nhÊt hay bÐ nhÊt ?
- Ngêi con ót lµ ngời con thứ mấy ?
- Đi sau rốt là đi đầu hay đi cuối ?
- Em là ngời con thứ mấy trong gia đình?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần
chú ý t thế ngồi viết
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 73

- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện
nói

- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội
dung câu hỏi gợi ý.
- §¹i diƯn nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.

- Hs viÕt trong vë theo HD.

TiÕt 4: To¸n
TiÕt 67: Luyện tập chung

A. Mục tiêu
- Biết cấu tạo số trong phạm vi 10
- Thực hiện đợc cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Mẵu vật
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét cho điểm
II. Bài mới
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập
Bài 1: TÝnh
a. Hd häc sinh lµm
- Hd hs viÕt pt cho thẳng cột

- Bảng con, bảng lớp
3+6-5=4


-Tính.
- Hs làm bảng con
- 2 hs lên bảng

10 - 0 = 10


4
+
6
10

9
-

5
+

2
7

8
-

3
8

2
+


7
1

10
-

7
9

10 + 0 - 5 = 5
7-4+4=7

8
2

b. 8 - 5 - 2 = 1
10 - 9 + 7 = 8
4+4-6=2
2+6+1=9
- Gv nhận xét cho điểm

- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu
- Lớp lµm PBT

Bµi 2: Sè ?
8 =...+ 5
9 = 10 -...

7 =...+ 7
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
a. Sè nµo lín nhÊt: 10
b. Sè nµo bÐ nhÊt: 1
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- H/d học sinh đọc tóm tắt

: 5 con cá
Thêm
: 2 con cá
Có tất cả : ...con cá
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học

Tiết 5: Toán*

6-3+2=5
9-5+4=8

- Nêu bài toán,làm Bc +Bl
5+2=7 (con)
Đáp số: 7 con cá

Luyện tập chung

I. Mơc tiªu
- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” .
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học

- Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học
- Lắng nghe.
1.Giới thiệu bài
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc
hµnh trang 103
Bµi 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bé nhất
* H nêu y/c đề bài .
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
-GV nhận xét chung
Bài 2: Tính
* H nêu y/c đề bài .
- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
Bµi 3 : Điên du thớch hp vo ch chm
*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- Gọi H lên bảng làm bài .
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
- Đổi vở chữa bài của nhau
Bi 4: Viết phép tính thích hợp
- HS làm vào vở.
* H tự làm bài vào vở .
- Gv chữa bài nhận xét .
- 1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
Bi 5: vui(HS khá giỏi)

* HS lờn bng lm
3. Củng cố dặn dò- Nhn xét tit hc.

Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2010
Toán:

Kiểm tra định kì lần 2


thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,
bánh ngọt, bãi cát, thật thà

TẬP VIẾT
I.MỤC TIÊU

- Củng cố kó năng viết các từ ứng dụng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt , bãi cát,
thật thà.
-RÌn kó năng nối chữ cái, viết liền mạch.Kó năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
-HS thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A.Kiểm tra bài cũ

- Gọi H lên bảng viết :trẻ em, ghế đệm, mũm - 2 H lên bảng viết .
móm
- Nhận xét bài cũ.


B. Bài mới
1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu
và ghi tựa bài.
- H nêu tên bài học.
2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- H theo dõi ở bảng lớp.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Đọc nội dung bài viết:thanh kiếm, âu
yếm, ao chuôm, bánh ngọt , bãi
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
cát, thật thà.
viết.
- H tự phân tích: các con chữ được viết cao
5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4
dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống
dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các nguyên
âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa
các chữ bằng 1 vịng trịn khép kín.
- H viết bảng con.
- H viết vào bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em - H thực hành bài viết.
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.

C. Củng cố
- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.

- Nhận xét tuyên dương.

TẬP VIẾT

- H đọc.

xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,

I.MỤC TIÊU
- Củng cố kó năng viết các từ ứng dụng: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút. Viết chữ
thường cỡ vừa.
-RÌn kó năng nối chữ cái, viết liền mạch.Kó năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.Viết nhanh, viết đẹp.


II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .
-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A.Kiểm tra bài cũ

- Gọi H lên bảng viết : thanh kiếm, bánh
ngọt,bãi cát, thật thà
- Nhận xét bài cũ.

- 2 H lên bảng viết .

B. Bài mới

1.Giới thiệu bài: Qua mẫu viết GV giới thiệu
- H nêu tên bài học.
và ghi tựa bài.
2.GV hướng dẫn H quan sát bài viết.
- H theo dõi ở bảng lớp.
- Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
- Gọi H đọc nội dung bài viết.
- Đọc nội dung bài viết:xay bột, nét chữ, kết
bạn, chim cút
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.

- H viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho H viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.

- H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5
dòng kẽ . Các con chữ được viết cao
4 dòng kẽ . Các con chữ được viết
kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ
còn lại các nguyên âm viết cao 2
dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ
bằng 1 vịng trịn khép kín.
- H viết vào bảng con.

C. Củng cố

- H thực hành bài viết.


- Gọi H đọc lại nội dung bài viết.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tun dương.

- H đọc.

THỦ CƠNG
GẤP CÁI VÍ
I.MỤC TIÊU
- Học sinh biết cách gấp cái ví bằng giấy.
- Rèn kỹ năng gấp hình ;Gấp được cái ví bằng giấy đúng quy trình, đẹp.
- HS u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Ví mẫu,một tờ giấy màu hình chữ nhật.
- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. KiĨm tra bài cũ
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.nhận
xét .
-u cầu học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

-HS đặt đồ dùng học tập lên bàn.


2. Bài mới
a. Giới thiệu bài : Gấp cái ví .
b. Hoạt động chính:
HĐ 1: Giáo viên cho học sinh quan sát ví
mẫu.

-Ví có mấy ngăn đựng? Ví được gấp từ tờ giấy
hình gì?
HĐ 2 : Hướng dẫn cách gấp
-Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp,thao tác
trên giấy hình chữ nhật to.
+ Bước 1 : Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu
giữa,lấy xong mở tờ giấy ra như ban đầu.
+ Bước 2 : Gấp mép hai đầu tờ giấy vào
khoảng 1 ô.
+ Bước 3 : Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong
sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa. Lật
hình ra mặt sau theo bề ngang,gấp 2 phần
ngoài vào trong cho cân đối giữa bề dài và bề
ngang của ví .
-u cầu hs thực hành,giáo viên hướng dẫn
thêm.
3. Củng cố ,dặn dị
-GV nhắc lại các bước gấp cái ví.
-Nhận xét tinh thần,thái độ học tập và việc
chuẩn bị đồ dùng học tập của họcs inh.
-Dặn hs chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập ,vở
thủ công để tiết sau thực hành gấp c¸i ví.

-Học sinh quan sát ví mẫu và trả
lời.

-Học sinh quan sát từng bước
gấp của giáo viên và ghi nhớ
thao tác.


- Học sinh thực hành trên giaỏy
vụỷ.

Buổi chiều

TH toán:
Tiết 2
I. Mục tiêu
- Giỳp HS khc sõu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng, trừ trong phạm vi 10 ” .
- Áp dụng làm tốt bài tp ở vở thực hành.
II. Đồ dùng dạy học
- Vở thực hành .
III. Các hoạt động dạy học
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
- Lắng nghe.
1.Giới thiệu bài
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë
thùc hµnh trang 103
Bµi 1: Khoanh vào số lớn nhất hoặc bé
* H nêu y/c đề bài .
nht
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


-GV nhận xét chung
Bài 2:Tính

- Cho HS nêu yêu cầu bài .
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .

* H nêu y/c đề bài .
- 2H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhËn xÐt lÉn nhau .

Bµi 3 : Điên dấu thớch hp vo ch chm
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau
Bi 4: Vit phép tính thích hợp
- HS làm vào vở.
- Gv ch÷a bài nhận xét .
Bi 5: vui(HS khá giỏi)
3. Củng cố dặn dò- Nhn xét tit hc.

TH T. việt

Tiết 3:

*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .
* HS tự làm bài vào vở .
- 1 HS lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
* HS lên bảng làm

ut-ưt

I.MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc và viết: vần ut,ưt .Tìm đúng tiếng có chứa vần ut,ưt.

-Làm tốt bi tp ở vở thực hành.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. DNG DY HC
Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành.
III. HOT NG DY HC
Lắng nghe.
1.Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành
116-117
Bi 1: Điền vn, tiếng có vÇn : ut,ưt
* Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng
- Gi HS nờu yờu cu bi tp 1.
điền.
-Yờu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.
-Nhận xét kÕt luËn đáp án đúng.
Bi 2: Đọc bài : Mún n ca ln t.
-GV đọc mẫu toàn bài .
* HS theo dõi trong bài.
-Hớng dẫn cách đọc.
-HS lắng nghe
-Tìm tiếng có vần ut,t cú trong bi.
-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Bi 3: Vit: cây cau cao vút
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
* HS vit vào vở .
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cđng cố dặn dò- GV nhận xét giờ học.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×