Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đại 8 tuần 15-16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.54 KB, 13 trang )

Ngày soạn : 22 / 11 / 2010
Tuần 15: Tiết 29

Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

I/ MỤC TIÊU :
+ Về kiến thức :
- Hs biết khái niệm phân thức đối của phân thức
A
B
( B

0) ( là phân thức
B
A−
hoặc
A
B−
Và được ký hiệu là
B
A

+ Về kỹ năng :
- Hs biết vận dụng được qui tắc trừ các phân thức đại số ( các phân thức cùng mẫu và các phân thức
không cùng mẫu )
- Hs viết được phân thức đối của một phân thức
II/ CHUẨN BỊ :
- Gv : Bảng phụ , thước thẳng
- Hs: Bảng nhóm
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định: Điểm danh


2/ Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
1/ Nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức
2/ Sửa bài 27/48

Đáp án
1/ sgk/ 42 ( 4đ)
2/ Bài 27/48:
)5(
550)5(2
255
2
+
+
+

+
+ xx
x
x
x
x
x
=
5
5
)5(5
2510
)5(5
)550(5)5)(5(10.

23
2
+
=
+
++
=
+
+++−+
x
xx
xxx
xx
xxxxx
Với x = – 4 ta có :
5
1
5
54
5
5
=
+−
=
+x
Vậy đó là ngày Quốc Tế Lao Động 1 Tháng 5 . ( 6đ)

3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Phân thức đối.

- GV cho HS làm ?1/18
 GV đưa ra định nghĩa phân thức đối.
- GD cho hs ví dụ
1. Phân thức đối :
* Hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng
bằng nhau
Ta gọi:
1
3
+x
x

1
3
+

x
x
là hai phân thức đối nhau
- GV giới thiệu :
là phân thức đối của phân thức .
B
A
là phân thức đối của phân thức
B
A−
- H: Hãy so sánh và
B
A


- HS điền vào chỗ chấm
........=


B
A
- GV cho HS làm?2/49
Phân thức đối của
1 x
x


1x
x

- Gv cho HS làm BT tương tự : Tìm phân thức
đối của mỗi phân thức sau
a/
2
5
7
x
y z
; b/
1
2 5
x
x



, c/
2
3
x
x−
- Gọi hs lên bảng giải
- HS khác nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Phép trừ
 GV cho HS nhắc lại hiệu hai đa thức A–B = ?
(A + (–B)).
- GV: Tương tự phân thức cũng vậy,
D
C
B
A


= ?
- GV giơí thiệu quy tắc và hướng dẫn HS làm
ví dụ1 câu a
- Gọi hs lên bảng giải câu b
HS khác nhận xét
- Gv cho HS làm ?3/49
? 3

2 2
3 1 3 1
1 ( 1)( 1) ( 1)
x x x x
x x x x x x x

+ + + +
− = −
− − + − −
B
A−
là phân thức đối của và ngược lại.
 Ký hiệu phân thức đối của là
B
A

.
B
A
B
A −
=−

B
A
B
A
=


Ví dụ: Viết phân thức đối của mỗi phân thức sau :
a/
2
5
7
x

y z
; b/
1
2 5
x
x


, c/
2
3
x
x−
Giải
a/ Phân thức đối của
2
5
7
x
y z
là -
2
5
7
x
y z
b/ Phân thức đối của
1
2 5
x

x



1
2 5
x
x


c/ Phân thức đối của
2
3
x
x−
là -
2
3
x
x−
2.Phép trừ : Học SGK/49
 Ví dụ1:Thực hiện các phép trừ
a/
2 2
4 1 7 1
3 3
x x
x y x y
− −


=
2 2
4 1 (7 1)
3 3
x x
x y x y
− − −
+
=
2
4 1 7 1
3
x x
x y
− − +
=
2
3
3
x
x y

= -
1
xy
b/
( ) ( ) ( )
2
3 6 3 6 3 6
2 6 2 6 2 3 2 3 2 3

x x x x
x x x x x x x x
− − − +
− = − =
+ + + + +

( )
( )
( )
2 3
2 6 1
2 3 2 3
x
x
x x x x x
+
+
= = =
+ +
 Ví dụ 2 : Cộng các phân thức
2
2 2
( 3). ( 1)
( 1)( 1). ( 1).( 1)
3 2 1 1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)
x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x x x

+ +
= −
+ − − +
+ − − − −
= = =
+ − + − +
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm ví dụ 2
- Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Qua bài tập VD 2, GV lưu ý HS phải chú ý đổi
dấu khi cần thiết
a/
2
1 2
1 1
x
x x
+
− −
=
2
1 2
1 1
x
x x

+
− −
=
1 2
1 (1 )(1 )

x
x x x

+
− − +
=
1 2 1
(1 )(1 ) (1 )(1 )
x x x
x x x x
+ − −
=
− + − +
1
1 x+
b/
2 2
1 1
xy x y xy

− −
=
1 1
( ) ( )x y x y y x

+
− −
=
1
( )

y x
xy y x xy

=

4/ Kiểm tra đánh giá :
-Nhắc lại đ/n hai phân thức đối nhau . Quy tắc trừ phân thức, viết được dạng tổng quát
- Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài tập sau
Thực hiện phép tính
15 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
− −
− − −
=
15 9 9
1 1 1
x x x
x x x
+ − −
+ +
− − −
15 9 9
1
x x x
x
+ + − + −


=
3 3 3( 1)
3
1 1
x x
x x
− −
= =
− −
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Học bài
- Làm bài tập 28/49; 29b; 31a/ 50sgk
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ...
…………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn : 23 / 11 / 2010
Tuần 15: Tiết 30

LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố quy tắc phép trừ phân thức .
- HS vận dụng được các qui tắc để thực hiện phép trừ phân thức .

II/ CHUẨN BỊ :
- Gv : Bảng phụ , thước thẳng
- Hs: Bảng nhóm
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/ Ổn định: Điểm danh
2/ Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi

1/Phát biểu quy tắc trừ phân thức . Viết
công thức.
2/ Sửa bài 29/50 câu a
Đáp án
1/ sgk/ 49 ( 4đ)
2/ Bài 29/50
b/
4 5 5 9
2 1 2 1
x x
x x
+ −

− −
=
4 5 5 9 4 5 5 9
2 1 2 1 2 1
x x x x
x x x
+ − + + − +
+ =
− − −
=
13
2 1
x
x −
( 6đ)
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung

- GV cho hs làm bài 33/50
- GV gọi 1 HS lên bảng làm câu a,các HS
khác làm vào tập
- GV chú ý HS khi làm tính trừ nhớ cho tử
thức của mỗi phân thức vào ngoặc
-GV cho hs làm bài b
- GV yêu cầu HS nhận xét mẫu thức của 2
phân thức
 Gv cho HS nêu cách phân tích mẫu thành
nhân tử
- GV cho HS nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc
- GV gọi 1 hs lên bảng làm,các hs khác làm
vào tập.
- GV cho hs làm bài 34/50
 GV cho hs làm câu a
- GV cho HS nhắc lại quy tắc đổi dấu
- H: cho biết ta phải đổi dấu ở vị trí nào?
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, sau đó so sánh 2
kết quả
- GV cho các HS khác làm vào tập
 GV cho hs làm câu b
- GV cho HS nhận xét mẫu thức
- H: Làm thế nào để phân tích mẫu thức thành
nhân tử?
H: cho biết ta phải đổi dấu ở vị trí nào?
- H: Ta phân tích các mẫu thức thành nhân tử
theo phương pháp nào?
GV gọi 2 HS lên bảng làm, sau đó so sánh 2
kết quả
Tất cả các HS khác làm vào vở

- GV cho hs làm bài 35/50
- cho hs làm câu a theo nhóm
Bài 33/50:
Làm các phép tính sau:
a)
2 2
3 3 3
2
3 3 3
4 5 6 5 (4 5) (6 5)
10 10 10
4 5 6 5 2 (2 3 ) 2 3
10 10 5
xy y xy y
x y x y x y
xy y y x y x y
x y x y x
− − − − −
− =
− − + − −
= = =
b)
2
7 6 3 6 7 6 3 6
2 ( 7) 2 14 2 ( 7) 2 ( 7)
x x x x
x x x x x x x x
+ + + +
− = −
+ + + +

(7 6) (3 6) 7 6 3 6
2 ( 7) 2 ( 7)
4 2
2 ( 7) 7
x x x x
x x x x
x
x x x
+ − + + − −
= =
+ +
= =
+ +

Bài 34/50:
a)
4 13 48 4 13 48
5 ( 7) 5 (7 ) 5 ( 7) 5 ( 7)
4 13 48 5 35 5( 7) 1
5 ( 7) 5 ( 7) 5 ( 7)
x x x x
x x x x x x x x
x x x x
x x x x x x x
+ − + −
− = +
− − − −
+ + − − −
= = = =
− − −

b)
2 2 2
2 2
2 2
1 25 15 1 5(5 3)
5 25 1 (1 5 ) 1 25
1 25 15 1.(1 5 ) (25 15).
(1 5 ) (1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
1 5 25 15 25 10 1
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
(5 1) (1 5 ) 1
(1 5 )(1 5 ) (1 5 )(1 5 )
x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x
x x x x x x
− −
− = +
− − − −
− + + −
= + =
− + − + −
+ + − − +
= =
+ − + −
− − −

= = =
+ + − + −
5
(1 5 )
x
x x+
- GV cho HS nhận xét mẫu thức và phân tích
- GV cho hs tìm MTC và nhân tử phụ
- GV cho hs làm câu b
- GV gọi 2 HS lên bảng làm, sau đó so sánh 2
kết quả và sửa sai,các HS khác làm vào vở
- GV nhận xét và nhấn mạnh những chỗ các
em cần chú ý.
Bài 35/50:
a)
2
9
)1(2
3
1
3
1
x
xx
x
x
x
x




+



+
9
)1(2
3
1
3
1
2


+
+



+
=
x
xx
x
x
x
x
)3)(3(
)1(2

3
1
3
1
−+

+
+



+
=
xx
xx
x
x
x
x
)3)(3(
)1(2
)3)(3(
)3)(1(
)3)(3(
)3)(1(
−+

+
−+
−−


+−
++
=
xx
xx
xx
xx
xx
xx
2 2 2
2 2 2
( 4 3) ( 3 3 ) (2 2 )
( 3)( 3)
4 3 4 3 2 2
( 3)( 3)
2 6 2( 3) 2
( 3)( 3) ( 3)( 3) 3
x x x x x x x
x x
x x x x x x
x x
x x
x x x x x
+ + − − − + + −
=
− +
+ + − + + + −
=
− +

+ +
= = =
− + − + −
b)
2 2 2 2
2
2
2 2 2
2 2 2
2
2 2
3 1 1 3 3 1 1 3
( 1) 1 1 ( 1) 1 1
3 1 1 3
( 1) 1 ( 1)( 1)
(3 1)( 1) 1.( 1) ( 3)( 1)
( 1) .( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
(3 4 1) ( 2 1) ( 2 3)
( 1)( 1)
3 4 1 2
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
+ + + +

− + = − −
− + − − + −
+ +
= − −
− + + −
+ + − + −
= − −
− + + − + −
+ + − − + − + −
=
+ −
+ + − +
=
2
2
2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 2 3
( 1)( 1)
4 3 3 3 ( 1) 3( 1)
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 1 1 3 ( 1)( 3) 3
( 1) 1 1 ( 1)( 1) ( 1)
x x
x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x x x x x

− − − +
+ −
+ + + + + + + +
= = =
+ − + − + −
+ + + + +
= − − = =
− + − + − −
4/ Kiểm tra đánh giá : kết hợp trong lúc luyện tập
5/ Hướng dẫn về nhà :
- Ôn lại quy tắc và các tính chất của phép nhân phân số .
- Làm bài tập 36;37/51
IV/ RÚT KINH NGHIỆM :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
………………………………………………………………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×