Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 23 ham so luy thua (muc i II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.62 KB, 14 trang )


CHƯƠNG II
HÀM SỐ LŨY THỪA
HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT

Bµi 2: HµM Sè lịy thõa.


c¸c tÝnh chÊt cđa lịy thõa víi sè mị thùc

a > 0, b > 0;  ,  �R




1) a .a  a

 



a
 
2)   a
a
3)  a








a







4) (a.b)  a .b



a
a
��
5) � �   ;
�b � b

 .

a 1

6) �
� a  a  ;
 


a 1


7) �
� a  a  ;
 



Nhắc lại đạo hàm của các hàm số sau:

1
a) y  ;
x

c) y x n (n  N* )

b) y  x ;

HD:

1
a) y  - 2 ;
x
,

b) y 
,

1
2 x


;

c) y  nx

n-1

*

(n � N )


HĐ 1: Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị
của các hàm số sau và nêu nhận xét về tập xác
định của chúng:
1
2

y x 2 ; y  x ; y  x -1


Đồ thị của các hàm số :
y
fx = x2

1

g x = x 2

1
h x = x-1

x
O

1


HÃy chọn phơng án ghép đôi đúng

HM S
A)

y x

2

B) y x
C) y

x

Đáp án

TP XC NH
1) D = R

1
3

2) D = R\{0}


5

3) D = (0; +

)


HĐ 2: Tính đạo hàm của các hàm số

-

2
3

y x ; y  x ; y  x

2


HĐ 3: Tính đạo hàm của hàm số

y (3x  1)
2

 2


HÃy chọn phơng án đúng. Hàm số y
= x-5 có TXĐ là:




a. D
D=
= R.
R.
a.

c. D
D=
= (0;
(0; +
+
c.

b. D
D=
= R\{0}.
R\{0}.
b.

d. D
D=
= ((d.



Đáp án

).

).

0).
,, 0).


HÃy chọn phơng án ghép đôi đúng

HM S
A)

y x

2

B) y x
C) y

x

1
3

5

Đáp án

O HM
1)


1
,
y x
3

2)

y ,

3) y  5 x
,

2
x3
4

2
3


2
3

HÃy chọn phơng án đúng: Hàm
y xsố
có đạo hàm là:

a. Không
Không
a.

hàm.
hàm.
1

2
b. y , x 3
b.
3




..

đạo
đạo

23
c. y
y =
=
c.
x
3

1
d. y 3
d.
x
,


Đáp án

..


HÃy chọn phơng án đúng: Hàm
y (2số
x 1)
có đạo hàm là:
53
a. y
y =
=
a.
(2 x 1) 2

..

3

5
b.y 3
b.
3 2x 1
,

..

53

c. y
y =
=
c.
2x 1
3

,
y
d.
d.

Đáp án

..

5
3 3 (2 x  1) 2

5
3




×