Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 37 phuong trinh duong thang trong khong gian (muc II)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.98 KB, 15 trang )

BÀI DẠY:

§3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHƠNG GIAN
(TIẾT 37)



y

NHẮC LẠI MỘT SỐ KIẾN THỨC

r
uur



2.Pt tham số, pt chính tắc của đường
thẳng 

u1

M

x

o
1)Vectơ chỉ phương của đường
thẳng 
r r
Vectơ u �0 ,có giá song song


hoặc trùng với đường thẳng 
được gọi là VTCP của đường
thẳng 

Qua M ( x0 ; y0 )

r
-Đường thẳng : �
VTCP u (a1 ; a2 )


a) Pt tham số của  có dạng:

�x=x 0 +a1t
2
2
(
a

a

1
2 �0)
�y=y0 +a 2 t
b) Pt chính tắc của  có dạng:

x  x0 y  y0

(a1.a2 �0)
a1

a2


z

r
u


r
a

O

x

M

y


I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:z

1. Định lý:
Trong không gian Oxyz cho

M0

đường thẳng  đi qua M(x0 ;y0;z0)
r

nhận a  (a1 ; a2 ; a3 ) làm vectơ chỉ
phương. Điều kiện cần và đủ để
điểm M(x; y; z) nằm trên



một số thực t sao cho:

�x  x0  a1t

�y  y0  a2t (t �R )
�z  z  a t
3
� 0

M

là có


a
0

CM:



y

x


uuuuuur
Ta có: M 0 M ( x  x0 ; y  y0 ; z  z0 )

r
uuuuuur
M � � M 0 M cùng phương với a
x  x0  ta1

uuuuuur r

� M 0 M  ta � �y  y0  ta2
�z  z  ta
3
� 0
�x  x0  a1t

� �y  y0  a2t (t �R )
�z  z  a t
� 0 3


I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa:

Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm
r
M(x0 ;y0 ; z0 ) và có vectơ chỉ phương a  (a1; a2 ; a3 ) là phương

trình có dạng:


�x  x0  a1t

�y  y0  a2t
�z  z  a t
3
� 0

trong đó t là tham số.

Chú ý:

Nếu a1 , a2 , a3 đều khác 0 ta còn viết pt của
đường thẳng  dưới dạng chính tắc như sau:
x - x0 y - y0 z - z0


a1
a2
a3


�qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
r
Đường thẳng  : �
VTCP a (a1 ; a2 ; a3 )


�x  x0  a1t


Pt tham số của  : �y  y0  a2t
�z  z  a t
3
� 0

x - x0 y - y0 z - z0


Pt chính tắc của  :
a1
a2
a3
(a1.a2 .a3 �0)
Ví dụ 1: Trong khơng gian Oxyz .Viết
pt tham số, pt chính tắc của đường
thẳng  đi qua điểm
r M(1;-2;3) và có
vectơ chỉ phương u (2;3; 4)
Giải:

Pt tham số của đường
thẳng  là:

�x  1  2t

�y  2  3t
�z  3  4t

Pt chính tắc của  :


x 1 y  2 z  3


2
3
4


�qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
r
Đường thẳng  : �
VTCP a (a1 ; a2 ; a3 )

�x  x0  a1t

Pt tham số của  : �y  y0  a2t (t �R)
�z  z  a t
3
� 0

Ví dụ 2: Trong khơng gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 3) và
B(3; 1; 1).Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
Giải
uuu
r
Đường thẳng AB có VTCP là AB  (2;3; 2)
Pt tham số của đường thẳng AB là:

�x  1  2t


�y  2  3t
�z  3  2t


A

B


Ví dụ 3: Trong khơng gian Oxyz. Viết phương trình tham số của
đường thẳng  qua M( -1;3;2) và song song với đường
thẳng d có phương trình:

� x  1 t

�y  2  3t
�z  3  2t


uu
r
ud

uur
Đường thẳng d có VTCP : ud ( 1; 3; 2)
Giải:

uur uur
 / /d suy ra  có VTCP u  ud (1; 3; 2)
Pt tham số của đường thẳng là:


x  1  t


y  3  3t


z  2  2t


d

M



VD4: Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng có phương
trình tham số: �
x  3  2t

�y  1  t
�z  2  t

Hãy tìm tọa độ một điểm M trên và một vectơ chỉ phương
của 
Giải:
uur
Đường thẳng đi qua M(3;1;2) và một VTCP của là u  (2;1; 1)
Chú ý:
Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số:


�x  x0  a1t

�y  y0  a2t
�z  z  a t
� 0 3
Với mỗi điểm M tùy ý thuộc  thì M ( x0  a1t ; y0  a2t ; z0  a3t )


Ví dụ 5:
Trong khơng gian Oxyz cho (P): 2x + 4y + z + 9 = 0.và điểm A(1; -2; 3)
a.Viết pt tham số của đường thẳng  đi qua A và vng góc với mp(P).
b.Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp(P).
uur
Giải
uur
nP
A
a) Ta có: mp(P) có VTPT nP (2; 4;1)



uur uur
Vì   ( P) nên  có VTCP u  n p (2;4;1)
Pt tham số của đường thẳng  là :
P)

H

�x  1  2t


�y  2  4t

z  3t


b) Gọi H (1+2t;-2+4t;3+t) là hình chiếu của A lên (P).
Ta có H �( P ) � 2(1+2t) + 4(-2+4t) + 3+t + 9 = 0

2
� 21t  6 � t   � H ( 3 ;  22 ; 19 )
7
7 7
7


VD6: Trong khơng gian Oxyz cho điểm A(2;3;1)và đường
thẳng có phương trình tham số:

x  3  2t


�y  1  t
�z  2  t

Tìm tọa độ hình hình chiếu H của A lên 
Giải
Gọi H(3-2t;1+t;2-t) là hình chiếu của A lên .

A


uur
u

H

uu
r
uuur
Ta có: AH (1  2t ; 2  t ;1  t ) ,  có VTCP u (2;1; 1)
Vì H là hình chiếu của A lên  nên:
r
uuur uu
r uuur uu
AH  u � AH .u  0 � 2(1  2t )  1(2  t )  1(1  t )  0 � 6t  5  0

5
4 11 7
� H( ; ; )
�t
3 6 6
6


Củng cố:

�qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
r
1) Đường thẳng  : �
VTCP a (a1 ; a2 ; a3 )


�x  x0  a1t

Pt tham số của  :�y  y0  a2t (t �R)

�z  z  a t
3
� 0

Pt chính tắc của  :


x - x0 y - y0 z - z0


a1
a2
a3
(với a1.a2 .a3 �0)

2) Trong khơng gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số:

�x  x0  a1t

�y  y0  a2t
�z  z  a t
� 0 3
Với mỗi điểm M tùy ý thuộc  thì M ( x0  a1t ; y0  a2t ; z0  a3t )



Bài tập trắc nghiệm:
1)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(3;2;-2) và

r
có VTCP a (2;3;3) pt tham số của đường thẳng d là:
�x  3  2t

A �y  2  3t

z  2  3t


x  2  3t


B �
y  3  2t

z  3  2t


x  3  2t


C �y  2  3t

z  2  3t


�x  3  2t


y  2  3t
D �

z  2  3t



2)Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua M(3;4;-2) và
vng góc với mp(Q):3x-4y-z+2=0 .Phương trình tham số của
đường thẳng d là:

�x  3  3t

A �y  4  4t
�z  1  2t

�x  3  3t

C �y  4  4t
�z  2  t


�x  3  3t

B �y  4  4t
�z  2  t


�x  3  3t


y  4  4t
D �
�z  2  t




×