Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tổng hợp các câu vận dụng có đáp án môn toán lớp 12 liên trường nghệ an lần 2 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.36 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VD-VDC ĐỀ THI CỤM LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN</b>


<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, mặt phẳng </sub>()<sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>(1;2;1)<sub> và cắt các tia</sub>


<i>Ox</i>, <i>Oy</i><sub>, </sub><i><sub>Oz</sub><sub> lần lượt tại A , B , </sub><sub>C</sub></i><sub> sao cho độ dài </sub><i><sub>OA</sub></i><sub>, </sub><i><sub>OB</sub></i><sub>, </sub><i><sub>OC</sub></i><sub> theo thứ tự tạo thành</sub>
cấp số nhân có cơng bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng ()<sub>.</sub>


<b>A. </b>


21
4


. <b>B. </b>


21


21<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


7
21


3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


21


9 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>A(a</i>,0,0)<sub>, </sub><i>B</i>(0,<i>b</i>,0)<sub>, </sub><i>C</i>(0,0,<i>c</i>)<sub> theo đề ra ta có </sub><i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i><sub> dương.</sub>


Phương trình mặt phẳng ( ):   1


<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>


 . Do mặt phẳng ()<sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>(1;2;1)<sub> nên</sub>


ta có 1211


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i> (1).


Do <i>OA</i>, <i>OB</i>,<i><sub>OC</sub></i><sub> theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có cơng bội bằng 2 nên </sub><i><sub>c</sub></i><sub>2 </sub><i><sub>b</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>.


Thay vào (1) ta được


4
9


<i>a</i>  ,


4
9




<i>OA</i> ,


2
9


<i>OB</i> <i>OC</i> 9.


Đặt <i>d</i>(0;())<i>h</i><sub> suy ra </sub>


27
7
1
1
1
1


2
2


2


2 <i><sub>OA</sub></i> <i><sub>OB</sub></i> <i><sub>OC</sub></i> 


<i>h</i>  7


21
3




<i>h</i> .


<b>Câu 2:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>,<sub> cho hai điểm </sub><i>A</i>

<sub></sub>

0;0; 3 ,

<sub></sub>

<i>B</i>

2;0; 1


mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i> 8<i>y</i>7<i>z</i> 1 0. Điểm <i>C a b c là điểm nằm trên mặt phẳng </i>

; ;

 

<i>P , có</i>
<i>hồnh độ dương để tam giác ABC đều. Tính a b</i> 3 .<i>c</i>


<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>Q</i> <sub> là trung trực đoạn </sub><i>AB</i>


 



 



1;0; 2


1;0;1 :


:<sub></sub>     1 0




 






<i>Q</i> <i>đi qua I</i> <i>Q x</i>


<i>vtpt AB</i> <i>z</i>


<i>Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến </i>

 

<i>P và </i>

 

<i>Q</i>


1 0
:


3 8 7 1 0


  




   



<i>x z</i>
<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


2


: 1 ( )



1 2




 <sub></sub>   


  



<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


2 ; 1 ; 1 2



 <i>C t</i>   <i>t</i>   <i>t</i>


<i>Tam giác ABC đều khi và chỉ khi AB AC</i>


 

2 2

1

2

2 2

2 2 2


 <i>t</i>    <i>t</i>   <i>t</i> 


2


9 6 3 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



1


2; 2; 3
1


3




   


 


<i>t</i>


<i>C</i>
<i>t</i>


Vậy <i>a b</i> 3<i>c</i>5.
Vậy đáp án <b>C.</b>


<b>Câu 3:</b> <b> [2D2-3] </b>Cho <i>f x</i>( )<i>a</i>ln

<i>x</i> <i>x</i>21

<i>b</i>sin<i>x</i>6 với <i>a b  </i>, . Biết <i>f</i>

log log

<i>e </i>

2. Tính
giá trị của biểu thức <i>f</i>

log ln10



<b>A. </b>4 . <b>B. </b>10. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>2



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Hàm số ( )<i>f x có tập xác định  .</i>


Đặt ( )<i>g x</i> <i>f x</i>( ) 6 (*), hàm số ( )<i>g x cũng có tập xác định  .</i>
Dễ thấy   <i>x</i> thì  <i>x</i> , và ta có:


2

2



( ) ( ) 6 ln ( ) 1 sin( ) ln 1 sin


<i>g x</i> <i>f</i>  <i>x</i>  <i>a</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i>  <i>b</i> <i>x</i>


2



2


1


ln sin ln 1 sin ( )


1


<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>g x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 <sub></sub> <sub></sub>     


 


 


Suy ra hàm số ( )<i>g x là hàm số lẻ trên  .</i>


Ta thấy: log ln10

log 1 log log



log<i>e</i> <i>e</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


  , nên nếu đặt



log ln10


<i>t </i> thì <i>log log e</i>

<i>t</i>.


Theo giả thiết có ( ) 2<i>f</i> <i>t</i>  , từ (*) ta có ( )<i>g t</i> <i>f</i>( ) 6 2 6<i>t</i>    4. Cần tính ( )<i>f t .</i>
<i>Từ (*) và kết hợp hàm g là hàm số lẻ ta có:</i>


( ) ( ) 6 ( ) 6 4 6 10


<i>f t</i> <i>g t</i>   <i>g t</i>     .



<b>Câu 4:</b> <b> [2D1-3] </b><i>Số giá trị nguyên của tham số m thuộc </i>

2;4

để hàm số


2

3

2


1


1 1 3 1


3


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên  là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Tập xác định <i>D </i>.


Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i>2 <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TH1: Với <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


   .


Khi <i>m  thì </i>1 <i>y  </i>3 0<i><sub> x</sub></i>  , suy ra hàm số đồng biến trên .


Khi <i>m  thì </i>1 <i>y</i> 4<i>x</i> 3 0 3


4


<i>x</i> 


  , suy ra hàm số không đồng biến trên .


TH2: Với <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>


    .


Hàm số 1

2 <sub>1</sub>

3

<sub>1</sub>

2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
3


<i>y</i> <i>m</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i> đồng biến trên   <i>y</i>   0, <i>x</i>




2


2 2


1 0
0


' 0 1 3 1 0


<i>m</i>
<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i>



  




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


     


 <sub></sub>




1


1 2


1
1


2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>



<i>m</i>


 


 <sub> </sub>









 <sub></sub>


 



 





<sub></sub> <sub></sub>




.


Từ hai trường hợp trên, suy ra <i>m     </i>

; 1

 

2;

<sub>.</sub>


<i>Vì m nguyên và m thuộc </i>

2;4

nên <i>m   </i>

2; 1; 2;3;4

<i>. Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.</i>


<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-4] Cho </b><i>x y </i>, 0 thỏa mãn


2 <sub>3 0</sub>


2 3 14 0


<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>


   




  




. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x y xy</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


    .


<b>A. </b>4. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>



Ta có 2


3 0


<i>x</i>  <i>xy</i> 


2 <sub>3</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  .


Khi đó 2<i>x</i>3<i>y</i>14 0


2


3 9


2<i>x</i> <i>x</i> 14 0


<i>x</i>


     5<i>x</i>214<i>x</i> 9 0 1;9
5



<i>x </i> 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 .


Cũng có

 



2


2 2


2 3 3 3 9


3 <i>x</i> <i>x</i> 2 2 5


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   <sub></sub> <sub></sub>     


 


.



 

2


9


5 0


<i>f x</i>


<i>x</i>


    , 1;9


5


<i>x </i> 


  <sub></sub> <sub></sub>.


Do đó GTLN của <i>P</i> là 9 4
5


<i>f   </i><sub></sub> <sub></sub>


  và GTNN của <i>P</i> là <i>f</i>

 

1 4.


Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> bằng 0 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>13



35. <b>B. </b>


7


20. <b>C. </b>


20


35. <b>D. </b>


13
20.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


* Gọi  là không gian mẫu. Ta có <i>n</i>

 

 <i>C</i>163 560.


* Có 14 cách chọn ba số liên tiếp nhau.
* Có 15 cách chọn hai số liên tiếp nhau.


+ Nếu hai số đó là

0,1 hoặc

14,15 thì có 13 cách chọn số thứ ba sao cho trong ba số chỉ có



hai số liên tiếp.


+ Nếu hai số đó khơng phải là

0,1 hoặc

14,15 thì có

12 cách chọn số thứ ba sao cho trong
ba số chỉ có hai số liên tiếp.


* Vậy có 14 2 13 13 12 196     cách chọn ba số sao cho ba số đó là liên tiếp hoặc chỉ có hai
trong ba số là liên tiếp.



* Vậy có 560 196 364  cách chọn ba số sao cho trong ba số được chọn khơng có hai số liên
tiếp. Do đó xác suất cần tính là 364 13


560 20


<i>P </i>  .


<i>Bình luận: Bài tốn được giải bằng phương pháp gián tiếp (tính phần bù). Điểm mấu chốt là</i>
biết phân biệt các trường hợp: Cặp số được chọn đứng ở đầu hay cuối dãy hay đứng ở trong
dãy. Tùy vào từng trường hợp mà có cách chọn số thứ ba tương ứng sao cho trong ba số chỉ có
hai số liên tiếp.


<i><b>Bài tốn tương tự:</b></i>


Cho <i>X </i>

0,1, 2,3,..., 2018

. Chọn ngẫu nhiên ra ba số. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong ba
số được chọn khơng có hai số liên tiếp.


<b>A. </b><i>C</i>20193  20172. <b>B. </b>


3 2


2019 2018


<i>C</i>  . <b>C. </b><i>A</i>20193  20172. <b>D. </b>


3 2


2019 2018



<i>A</i>  .


<i>Bài toán tổng quát:</i>


Cho <i>X</i> 

0,1, 2,3,...,<i>n</i>

(với <i>n  ). Chọn ngẫu nhiên ra ba số. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để</i>3
trong ba số được chọn khơng có hai số liên tiếp.


<b>A. </b> 3

2


1 1


<i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub>  <i>n</i> . <b>B. </b><i>Cn</i>31 <i>n</i>2. <b>C. </b>


2
3


1 1


<i>n</i>


<i>A</i><sub></sub>  <i>n</i> . <b>D. </b><i>An</i>31 <i>n</i>2.


<i>Bài toán mở rộng (do thầy Lê Văn Nam đề xuất):</i>


Cho <i>X</i> 

1,2,3,...100

. Tính số tập con gồm

<i>n</i>

phẩn tử của <i>X</i> ( *, 33)

<i>N</i> <i>n</i>


<i>n</i> <sub>, sao cho</sub>



không có hai số tự nhiên nào liên tiếp và khơng có số tự nhiên chia hết cho 3.
<b>A.</b><i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i><sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>


33
1
1


33 





. B. <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>


33
1
1


34 





. C. <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>


34
1
1



33 





. D.


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>C</sub></i>


<i>C</i>331.2  33.2


<b>Câu 7:</b> <b> [1D1-4] Tổng các nghiệm của phương trình </b><sub>2 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>


  trên 0;5


2




 


 <sub></sub>


  là


<b>A. </b>7


6




. <b>B. </b>7


3




. <b>C. </b>7


2


. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

sin 2 1
6


<i>x</i> 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



  2<i>x</i> 6 2 <i>k</i>2


 




   


6
<i>x</i>  <i>k</i>


  

<i>k   .</i>



Vì 0;5 0 5


2 6 2


<i>x</i><sub></sub> <sub></sub>   <i>k</i>  


 


1 7


6 <i>k</i> 3


    , <i>k</i> <i>k</i>

0;1;2



Khi đó các nghiệm của phương trình trên 0;5
2





 


 <sub></sub>


  là


7 13


, ,


6 6 6


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .


Vậy tổng các nghiệm trên 0;5
2




 


 


  bằng


7 13 7



6 6 6 2


   


   .


<b>Câu 8:</b> <b> [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub> cho mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i>P x y z</i>:    3 0 <sub>và hai</sub>
điểm <i>A</i>

1;1;1; ,

<i>B   </i>

<sub></sub>

3; 3; 3

<sub></sub>

. Mặt cầu

 

<i>S đi qua hai điểm A B</i>, và tiếp xúc với

 

<i>P tại điểm</i>


<i>C . Biết rằng C ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính của đường trịn đó.</i>


<b>A. </b><i>R </i>4. <b>B. </b><i>R </i>6. <b>C. </b> 2 33.


3


<i>R </i> <b>D. </b> 2 11.


3


<i>R </i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<i>+) Gọi I là tâm của mặt cầu </i>

 

<i>S .</i>


<i>+) Gọi M là trung điểm của AB </i> <i>M   </i>

1; 1; 1

.
+) Gọi <i>K</i> <i>AB</i>

 

<i>P</i> .


<i>+) Ta có đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận </i><i>AB    </i>

4; 4; 4

4 1;1;1

là véc-tơ chỉ


<i>phương nên phương trình đường thẳng AB là </i>
1
1
1


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 

  


.


Vì <i>K AB</i> nên <i>K</i>

1 ;1 ;1<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>

. Mặt khác <i>K</i>

 

<i>P</i>   1 <i>t</i>

1<i>t</i>

 

 1<i>t</i>

 3 0  <i>t</i> 2.
Suy ra <i>K</i>

3;3;3

<sub></sub> <i><sub>KM</sub></i> <sub></sub><sub>4 3</sub>. Ta cũng có <i>AB </i>4 3.


Xét <i>KIC</i> vng tại <i>C</i> ta có <i>KI</i>2 <i>KC</i>2<i>IC</i>2. (1)


Xét <i>KIM</i> vng tại <i>M ta có KI</i>2 <i>KM</i>2<i>IM</i>2



2


2 2


4
<i>AB</i>


<i>KM</i> <i>IA</i> 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


2 <sub>36.</sub>


<i>IA</i>


  <b> (2)</b>


Từ (1) và (2) ta có <i><sub>KC </sub></i>2 <sub>36</sub><sub></sub> <i><sub>KC</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><sub>. Từ đó suy ra </sub><i><sub>C</sub><sub> thuộc đường trịn tâm K bán kính </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9:</b> <b> [2D2-3] </b>Gọi <i>Slà tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình</i>


1 1


. 2 1 0


9 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>m</i> <i>m</i>


   


   


   


    có nghiệm. Tập


<i>\ S</i>


 có bao nhiêu giá trị nguyên?


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt 1


3


<i>x</i>


<i>t</i><sub> </sub> 


  ,
0



<i>t </i> .


Khi đó phương trình đã cho trở thành: <i><sub>t</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>m t</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>  </sub><sub>1 0</sub> <i><sub>m t</sub></i><sub>.</sub>

<sub></sub> <sub>2</sub>

<sub> </sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>1</sub>


 

*
Nếu <i>t </i>2, từ

 

* ta có 0 5 (vơ lý).


Với 0 <i>t</i> 2 ta có

<sub> </sub>



2 <sub>1</sub>


*


2
<i>t</i>
<i>m</i>


<i>t</i>


 


 .
Xét hàm số

<sub> </sub>



2 <sub>1</sub>


2
<i>t</i>


<i>f t</i>


<i>t</i>



 , 0 <i>t</i> 2. Ta có

 



2


2


4 1


0 2 5


2
<i>t</i> <i>t</i>


<i>f t</i> <i>t</i>


<i>t</i>
 


     


 .


Bảng biến thiên:



<i>t</i> 0 2 <sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub> 


 



<i>f t</i>   0 


 


<i>f t</i>


1
2


 





4 2 5





<i>Phương trình đã cho có nghiệm x khi phương trình </i>

 

* có nghiệm <i>t</i> với 0 <i>t</i> 2.


Từ bảng biến thiên suy ra ; 1 4 2 5;


2


<i>m</i><sub>   </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  .


Khi đó tập \ 1;4 2 5
2


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 có 9 giá trị nguyên.


<b>Câu 10:</b> <b> [2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>

 

\ 0; 1

thỏa mãn điều kiện <i>f</i>

 

1 2ln 2 và


<sub>1</sub>

 

 

2


<i>x x</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>. Giá trị <i>f</i>

 

2  <i>a b</i>ln 3,<i>a b  </i>, <sub>.Tính </sub><i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2


 .


<b>A. </b>25


4 . <b>B. </b>


9


2. <b>C. </b>


5


2. <b>D. </b>



13
4 .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có <i><sub>x x</sub></i>

<sub>1</sub>

<i><sub>f x</sub></i><sub></sub>

 

<i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


   

 



2

 



1


1 <sub>1</sub> 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>  <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


  


  


 



1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Lấy tích phân từ 1 đến 2 hai vế ta được

 



2 2


1 1


d d


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




 




 <sub></sub>  <sub></sub>


 




 



2


2


1
1


ln 1
1


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   


 

  

 



2 1


2 1 2 ln 3 1 ln 2


3 <i>f</i> 2 <i>f</i>


     


 



2


2 ln 2 1 ln 3 ln 2
3 <i>f</i>


    

 

2 3 3ln 3


2 2
<i>f</i>


   . Suy ra 3


2



<i>a  và </i> 3
2
<i>b </i> .


Vậy


2 2


2 2 3 3 9


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


    .


<b>Câu 11:</b> <b>[2D4-4]</b>Biết rằng hai số phức <i>z</i>1,<i>z</i>2 thỏa mãn <i>z</i>1 3 4 <i>i</i> 1 và 2


1
3 4


2


<i>z</i>   <i>i</i>  . Số phức <i>z</i> có


<i>phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a</i> 2<i>b</i>12. Giá trị nhỏ nhất của


1 2 2 2



<i>P</i> <i>z z</i>  <i>z</i> <i>z</i>  <sub> bằng</sub>
<b>A. </b> <sub>min</sub> 9945


11


<i>P </i> . <b>B. </b><i>P  </i><sub>min</sub> 5 2 3. <b>C. </b> <sub>min</sub> 9945


13


<i>P </i> . <b>D. </b><i>P  </i><sub>min</sub> 5 2 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Đặt <i>z</i>3 2<i>z</i>2 thì <i>z</i>3 6 8 <i>i</i> 1 và <i>P</i> <i>z z</i>1  <i>z z</i> 3 2.


Gọi <i>M</i>, <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là các điểm biểu diễn cho <i>z</i>, <i>z</i>1 và <i>z</i>3. Khi đó:


Điểm <i>A</i> nằm trên đường trịn

 

<i>C có tâm </i>1 <i>I</i>1

3;4

, bán kính <i>R </i>1 1;


Điểm <i>B</i> nằm trên đường trịn

<i>C có tâm </i>3

<i>I</i>3

6;8

, bán kính <i>R </i>3 1


Và điểm <i>M</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i> 2<i>y</i>12 0 <sub>.</sub>


Bài tốn trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P MA MB</i>  2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gọi đường trịn

 

<i>C </i>1 có tâm <i>I </i>1 và bán kính <i>R  </i>1 1 đối xứng với

 

<i>C qua d .</i>1


Điểm <i>A</i> đối xứng với <i>A qua d thì A</i> thuộc

 

<i>C </i>1 .



Ta có <i>I I</i><sub>1 1</sub>: 2<i>x</i><sub></sub>3<i>y</i><sub></sub>18 0<sub></sub> <sub>. Gọi </sub> <sub>1 1</sub> 72 30;
13 13


<i>H</i> <sub></sub><i>I I</i><sub></sub><i>d</i><sub></sub> <i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


  suy ra 1


105 8
;
13 13


<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Ta có <i>P MA MB</i>   2 <i>MA</i><i>MB</i> 2

<i>MA</i><i>R</i>1

<i>MB R</i> 3

<i>I M I M</i>1  3 <i>I I</i>1 3 .


Từ đó <i>P</i>min khi các điểm <i>I </i><sub>1</sub> , <i>I</i>3,<i>A</i>, <i>B</i> và <i>M</i> thẳng hàng và <sub>min</sub> <sub>1 3</sub> 9945
13


<i>P</i> <sub></sub><i>I I</i> <sub></sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 12:</b> <b> [1H3-3] </b>Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vng tại <i>A, AB a</i> , <i>BC</i>2<i>a</i>.
Gọi <i>M</i> <i>, N ,P lầ lượt là trung điểm của AC , CC,A B</i> và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A lên BC .</i>
Tính khoảng cách giữa <i>MP và NH . </i>


<b>A. </b> 3


4



<i>a</i>


. <b>B. </b><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


. <b>D. </b><i>a</i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có

<i>BCC B</i> 

 

// <i>EMKI</i>

<sub> mà </sub><i>NH</i> 

<i>BCC B</i> 

; <i>MP</i>

<i>EMKI</i>

<sub>.</sub>


,



<i>d MP NH</i>


 <i>d BCC B</i>

 

 

, <i>EMKI</i>

1


2<i>AH</i>


 .


Do <i>AH</i> <i>AB AC</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>


<i>AB</i> <i>AC</i>







3
2


<i>a</i>


 .


,

3


4


<i>a</i>
<i>d MP NH</i>


  .


<b>Câu 13:</b> <b> [2D1-4] </b>Phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i> <i>m</i>2<i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi


<b>A. </b><i>m  .</i>0 <b>B. </b><i>m  </i>2 hoặc <i>m </i>1<b>.</b>


<b>C. </b> 1 <i>m</i>0. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 1<b> hoặc 0</b><i>m</i>1
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>


Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> và đường thẳng



2


<i>y m</i> <i>m</i>.


Suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>


   0 1


2 1


<i>m</i>
<i>m</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 .


<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có đạo hàm liên tục trên </sub><sub></sub><sub>. Đồ thị hàm số </sub> <i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub> như</sub>
hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x</i> là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



<b>Xét hàm số </b><i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

2<i>x</i>. Ta có <i>g x</i>

 

<i>f x</i>

 

2;
Từ đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<sub> ta thấy:</sub>


+ <i>g x</i>

 

0  <i>f x</i>

<sub> </sub>

2




1
0


<i>x</i>


<i>x</i>  




 


 




.


+ <i>g x</i>

 

0  <i>f x</i>

<sub> </sub>

 2


1
<i>x</i>
<i>x</i>






 





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ <i>g x</i>

 

0  <i>f x</i>

 

 2  <i>x</i> .


Từ đó suy ra hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2<i>x<sub> liên tục và có đạo hàm chỉ đổi dấu khi qua giá trị x </sub></i> <sub>.</sub>
Vậy hàm số đã cho có đúng một cực trị.


<b>Câu 15:</b> <b> [2H2-3]</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. . Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB </i>1cm, <i>AC </i> 3cm. Tam
giác <i>SAB</i>, <i>SAC</i> lần lượt vuông góc tại <i>B</i><sub> và </sub><i>C</i><sub>. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> có thể</sub>


tích bằng 5 5 <sub>cm</sub>3
6


 <sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i><sub>C</sub></i><sub> tới mặt phẳng </sub>

<sub></sub>

<i><sub>SAB .</sub></i>

<sub></sub>



<b>A. </b> 5cm


2 . <b>B. </b>


5
cm


4 . <b>C. </b>



3
cm


2 . <b>D. </b>1cm.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>SA</i>. Ta có các tam giác <i>SAB</i>, <i>SAC</i> lần lượt vng góc tại <i>B</i> và <i>C</i>


nên


2
<i>SA</i>
<i>OS OA OB OC</i>    .


Suy ra <i>O</i> là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. . Bán kính mặt cầu tương ứng là


2
<i>SA</i>
<i>R </i> .


Theo giả thiết, ta có 4 3 5 5


3 <i>R</i> 6




  5



2


<i>R</i>


   <i>SA</i> 5.


Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>H</i> là điểm đối xứng của <i>A</i> qua <i>I</i>, ta có <i>ABHC</i> là hình chữ
nhật.


Ta có <i>AB</i> <i>SB</i>
<i>AB</i> <i>BH</i>










<i>AB</i> <i>SBH</i>


   <i>AB</i><i>SH</i>

 

1 .


Lại có <i>AC</i> <i>SC</i>
<i>AC</i> <i>CH</i>











<i>AC</i> <i>SCH</i>


   <i>AC</i><i>SH</i>

 

2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ta có AB</i><i>HC</i>  <i>d C SAB</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>d H SAB</i>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

.


Lại có <i>AB</i>

<i>SBH</i>

<sub></sub>

<i>SAB</i>

<sub> </sub>

 <i>SBH</i>

<sub></sub>

<sub> theo giao tuyến </sub><i>SB</i>.


Trong mặt phẳng

<i>SBH , kẻ </i>

<i>HK</i><i>SB</i> tại <i>K</i>, ta có <i>HK</i> 

<i>SAB</i>

 <i>HK d H SAB</i>

,

.


Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> nên <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <sub>2</sub>


      .


Tam giác <i>SAH</i> vuông tại <i>H</i> nên <i><sub>SH</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>1</sub>


   .


Tam giác <i>SHB</i> vng tại <i>H</i> có <i>HK</i> là đường cao nên ta có:


2 2 2


1 1 1



<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HB</i>


1 4


1


3 3


   3


2


<i>HK</i>


  (cm).


<b>Câu 16:</b> <b> [1H3-4] </b>Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>,


3


<i>AB </i> , <i>AC </i>4, 61


2


<i>AA </i> . Hình chiếu của <i>B</i> lên mặt phẳng

<i>ABC là trung điểm cạnh</i>


<i>BC</i>, <i>M</i> là trung điểm cạnh <i>A B</i> . Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng

<i>AMC và mặt phẳng</i>



<i>A BC</i>

<sub> bằng</sub>


<b>A. </b> 11



3157 <b>B. </b>


13


65 <b>C. </b>


33


3517 <b>D. </b>


33
3157
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm<i>BC</i>, theo giả thiết ta có <i>B H</i> 

<i>ABC</i>

.


Mặt khác ta lại có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB </i>3, <i>AC </i>4 nên<i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>5</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Xét tam giác vuông <i>B BH</i> ta có 2 2 2


<i>B H</i>  <i>BB</i>  <i>B H</i> 3


<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cóA</i> trùng với <i>O</i> như hình vẽ


Với<i>A</i>

0;0;0

, <i>B</i>

4;0;0

, <i>C</i>

0;3;0

, khi đó trung điểm <i>H</i> của <i>BC</i> là 3;2;0
2



<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>


 . Mặt khác


theo giả thiết ta có 61


2


<i>AA</i><i>BB</i> nên 3;2;3
2


<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<i>Do BB</i> <i>AA</i> <i>CC</i> nên <i>A</i>  3<sub>2</sub>;2;3


 ;


3
;6;3
2


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub>


   <i>M</i>

0; 2;3



0; 2;3


<i>AM </i>






; 3;6;3


2


<i>AC</i> <sub></sub> <sub></sub>


 





nên vectơ pháp tuyến

<i>MAC là </i>

<i>n</i><i>MAC</i>




,
<i>AM AC</i>


 


<sub></sub>               <sub></sub>


9


12; ;3


2


 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


9


; 2; 3
2


<i>A B </i> <sub></sub>   <sub></sub>


 





; 3;2; 3


2


<i>A C </i> <sub></sub>  <sub></sub>


 




nên vectơ pháp tuyến

<i>A BC</i>

<sub> là </sub>


<i>A BC</i>



<i>n</i> 




,
<i>A B A C</i>
   


 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


12;9;12






Gọi  là góc tạo bởi mặt phẳng

<i>AMC và mặt phẳng</i>

<i>A BC</i>

<sub>.</sub>


   


   


.
cos


.


<i>MAC</i> <i>A BC</i>


<i>MAC</i> <i>A BC</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 




 


 







2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


9


12. 12 9 12.3


2
9


12 3 . 9 12 12


2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


 




 


  <sub></sub> <sub></sub>   



 


</div>

<!--links-->

×