Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.36 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TỔNG HỢP CÁC CÂU VD-VDC ĐỀ THI CỤM LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN</b>
<b>Câu 1:</b> <b> [2H3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i><sub>, mặt phẳng </sub>()<sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>(1;2;1)<sub> và cắt các tia</sub>
<i>Ox</i>, <i>Oy</i><sub>, </sub><i><sub>Oz</sub><sub> lần lượt tại A , B , </sub><sub>C</sub></i><sub> sao cho độ dài </sub><i><sub>OA</sub></i><sub>, </sub><i><sub>OB</sub></i><sub>, </sub><i><sub>OC</sub></i><sub> theo thứ tự tạo thành</sub>
cấp số nhân có cơng bội bằng 2 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ tới mặt phẳng ()<sub>.</sub>
<b>A. </b>
21
4
. <b>B. </b>
21
21<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
7
21
3 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
21
9 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>A(a</i>,0,0)<sub>, </sub><i>B</i>(0,<i>b</i>,0)<sub>, </sub><i>C</i>(0,0,<i>c</i>)<sub> theo đề ra ta có </sub><i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i><sub> dương.</sub>
<i>c</i>
<i>z</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
. Do mặt phẳng ()<sub> đi qua điểm </sub><i>M</i>(1;2;1)<sub> nên</sub>
ta có 1211
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i> (1).
Do <i>OA</i>, <i>OB</i>,<i><sub>OC</sub></i><sub> theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có cơng bội bằng 2 nên </sub><i><sub>c</sub></i><sub>2 </sub><i><sub>b</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>.
Thay vào (1) ta được
4
9
<i>a</i> ,
4
9
<i>OA</i> ,
2
9
<i>OB</i> <i>OC</i> 9.
Đặt <i>d</i>(0;())<i>h</i><sub> suy ra </sub>
27
7
1
1
1
1
2
2
2
2 <i><sub>OA</sub></i> <i><sub>OB</sub></i> <i><sub>OC</sub></i>
<i>h</i> 7
21
3
<i>h</i> .
<b>Câu 2:</b> <b> [2H3-3] </b>Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>,<sub> cho hai điểm </sub><i>A</i>
<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Viết phương trình mặt phẳng ( )<i>Q</i> <sub> là trung trực đoạn </sub><i>AB</i>
1;0; 2
1;0;1 :
:<sub></sub> 1 0
<i>Q</i> <i>đi qua I</i> <i>Q x</i>
<i>vtpt AB</i> <i>z</i>
<i>Viết phương trình đường thẳng d là giao tuyến </i>
1 0
:
3 8 7 1 0
<i>x z</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
2
: 1 ( )
1 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>C t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>Tam giác ABC đều khi và chỉ khi AB AC</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
2
9 6 3 0
1
2; 2; 3
1
3
<i>t</i>
<i>C</i>
<i>t</i>
Vậy <i>a b</i> 3<i>c</i>5.
Vậy đáp án <b>C.</b>
<b>Câu 3:</b> <b> [2D2-3] </b>Cho <i>f x</i>( )<i>a</i>ln
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>10. <b>C. </b>8 . <b>D. </b>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hàm số ( )<i>f x có tập xác định .</i>
Đặt ( )<i>g x</i> <i>f x</i>( ) 6 (*), hàm số ( )<i>g x cũng có tập xác định .</i>
Dễ thấy <i>x</i> thì <i>x</i> , và ta có:
( ) ( ) 6 ln ( ) 1 sin( ) ln 1 sin
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i>
2
1
ln sin ln 1 sin ( )
1
<i>a</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i> <i>g x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Suy ra hàm số ( )<i>g x là hàm số lẻ trên .</i>
Ta thấy: log ln10
log<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
, nên nếu đặt
log ln10
<i>t </i> thì <i>log log e</i>
Theo giả thiết có ( ) 2<i>f</i> <i>t</i> , từ (*) ta có ( )<i>g t</i> <i>f</i>( ) 6 2 6<i>t</i> 4. Cần tính ( )<i>f t .</i>
<i>Từ (*) và kết hợp hàm g là hàm số lẻ ta có:</i>
( ) ( ) 6 ( ) 6 4 6 10
<i>f t</i> <i>g t</i> <i>g t</i> .
<b>Câu 4:</b> <b> [2D1-3] </b><i>Số giá trị nguyên của tham số m thuộc </i>
1
1 1 3 1
3
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên là
<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Tập xác định <i>D </i>.
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub>
TH1: Với <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
.
Khi <i>m thì </i>1 <i>y </i>3 0<i><sub> x</sub></i> , suy ra hàm số đồng biến trên .
Khi <i>m thì </i>1 <i>y</i> 4<i>x</i> 3 0 3
<i>x</i>
, suy ra hàm số không đồng biến trên .
TH2: Với <i><sub>m</sub></i>2 <sub>1 0</sub> <i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>
.
Hàm số 1
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> đồng biến trên <i>y</i> 0, <i>x</i>
2
2 2
1 0
0
' 0 1 3 1 0
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
1
1 2
1
1
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Từ hai trường hợp trên, suy ra <i>m </i>
<i>Vì m nguyên và m thuộc </i>
<b>Câu 5:</b> <b> [2D1-4] Cho </b><i>x y </i>, 0 thỏa mãn
2 <sub>3 0</sub>
2 3 14 0
<i>x</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
biểu thức <i><sub>P</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x y xy</sub></i>2 2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
.
<b>A. </b>4. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>12. <b>D. </b>0 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có 2
3 0
<i>x</i> <i>xy</i>
2 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
Khi đó 2<i>x</i>3<i>y</i>14 0
2
3 9
2<i>x</i> <i>x</i> 14 0
<i>x</i>
5<i>x</i>214<i>x</i> 9 0 1;9
5
<i>x </i>
<sub> </sub> <sub></sub>
.
Cũng có
2
2 2
2 3 3 3 9
3 <i>x</i> <i>x</i> 2 2 5
<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Mà
9
5 0
<i>f x</i>
<i>x</i>
, 1;9
5
<i>x </i>
<sub></sub> <sub></sub>.
Do đó GTLN của <i>P</i> là 9 4
5
<i>f </i><sub></sub> <sub></sub>
và GTNN của <i>P</i> là <i>f</i>
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> bằng 0 .
<b>A. </b>13
35. <b>B. </b>
7
20. <b>C. </b>
20
35. <b>D. </b>
13
20.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
* Gọi là không gian mẫu. Ta có <i>n</i>
* Có 14 cách chọn ba số liên tiếp nhau.
* Có 15 cách chọn hai số liên tiếp nhau.
+ Nếu hai số đó là
hai số liên tiếp.
+ Nếu hai số đó khơng phải là
* Vậy có 14 2 13 13 12 196 cách chọn ba số sao cho ba số đó là liên tiếp hoặc chỉ có hai
trong ba số là liên tiếp.
* Vậy có 560 196 364 cách chọn ba số sao cho trong ba số được chọn khơng có hai số liên
tiếp. Do đó xác suất cần tính là 364 13
560 20
<i>P </i> .
<i>Bình luận: Bài tốn được giải bằng phương pháp gián tiếp (tính phần bù). Điểm mấu chốt là</i>
biết phân biệt các trường hợp: Cặp số được chọn đứng ở đầu hay cuối dãy hay đứng ở trong
dãy. Tùy vào từng trường hợp mà có cách chọn số thứ ba tương ứng sao cho trong ba số chỉ có
hai số liên tiếp.
<i><b>Bài tốn tương tự:</b></i>
Cho <i>X </i>
<b>A. </b><i>C</i>20193 20172. <b>B. </b>
3 2
2019 2018
<i>C</i> . <b>C. </b><i>A</i>20193 20172. <b>D. </b>
3 2
2019 2018
<i>A</i> .
<i>Bài toán tổng quát:</i>
Cho <i>X</i>
<b>A. </b> 3
1 1
<i>n</i>
<i>C</i> <sub></sub> <i>n</i> . <b>B. </b><i>Cn</i>31 <i>n</i>2. <b>C. </b>
1 1
<i>n</i>
<i>A</i><sub></sub> <i>n</i> . <b>D. </b><i>An</i>31 <i>n</i>2.
<i>Bài toán mở rộng (do thầy Lê Văn Nam đề xuất):</i>
Cho <i>X</i>
<i>n</i> <sub>, sao cho</sub>
không có hai số tự nhiên nào liên tiếp và khơng có số tự nhiên chia hết cho 3.
<b>A.</b><i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i><sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>
33
1
1
33
. B. <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>
33
1
1
34
. C. <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i> <i><sub>C</sub>n</i> <sub>.</sub><sub>2</sub><i>n</i>
34
1
1
33
. D.
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>C</i>331.2 33.2
<b>Câu 7:</b> <b> [1D1-4] Tổng các nghiệm của phương trình </b><sub>2 cos</sub>2<i><sub>x</sub></i> <sub>3 sin 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>
trên 0;5
2
<sub></sub>
là
<b>A. </b>7
. <b>B. </b>7
3
. <b>C. </b>7
2
. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2
sin 2 1
6
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2<i>x</i> 6 2 <i>k</i>2
6
<i>x</i> <i>k</i>
Vì 0;5 0 5
2 6 2
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>k</i>
1 7
6 <i>k</i> 3
, <i>k</i> <i>k</i>
Khi đó các nghiệm của phương trình trên 0;5
2
<sub></sub>
là
7 13
, ,
6 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Vậy tổng các nghiệm trên 0;5
2
bằng
7 13 7
6 6 6 2
.
<b>Câu 8:</b> <b> [2H3-4] Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i><sub> cho mặt phẳng </sub>
<i>C . Biết rằng C ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính của đường trịn đó.</i>
<b>A. </b><i>R </i>4. <b>B. </b><i>R </i>6. <b>C. </b> 2 33.
3
<i>R </i> <b>D. </b> 2 11.
3
<i>R </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<i>+) Gọi I là tâm của mặt cầu </i>
<i>+) Gọi M là trung điểm của AB </i> <i>M </i>
<i>+) Ta có đường thẳng AB đi qua điểm A và nhận </i><i>AB </i>
<i>phương nên phương trình đường thẳng AB là </i>
1
1
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
.
Vì <i>K AB</i> nên <i>K</i>
Xét <i>KIC</i> vng tại <i>C</i> ta có <i>KI</i>2 <i>KC</i>2<i>IC</i>2. (1)
Xét <i>KIM</i> vng tại <i>M ta có KI</i>2 <i>KM</i>2<i>IM</i>2
2
2 2
4
<i>AB</i>
<i>KM</i> <i>IA</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <sub>36.</sub>
<i>IA</i>
<b> (2)</b>
Từ (1) và (2) ta có <i><sub>KC </sub></i>2 <sub>36</sub><sub></sub> <i><sub>KC</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><sub>. Từ đó suy ra </sub><i><sub>C</sub><sub> thuộc đường trịn tâm K bán kính </sub></i>
<b>Câu 9:</b> <b> [2D2-3] </b>Gọi <i>Slà tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình</i>
1 1
. 2 1 0
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i> <i>m</i>
có nghiệm. Tập
<i>\ S</i>
có bao nhiêu giá trị nguyên?
<b>A. </b>4 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Đặt 1
3
<i>x</i>
<i>t</i><sub> </sub>
,
0
<i>t </i> .
Khi đó phương trình đã cho trở thành: <i><sub>t</sub></i>2<sub></sub> <i><sub>m t</sub></i><sub>.</sub> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub> </sub><sub>1 0</sub> <i><sub>m t</sub></i><sub>.</sub>
Với 0 <i>t</i> 2 ta có
2 <sub>1</sub>
*
2
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
.
Xét hàm số
2 <sub>1</sub>
2
<i>t</i>
<i>t</i>
, 0 <i>t</i> 2. Ta có
2
2
4 1
0 2 5
2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
.
Bảng biến thiên:
<i>t</i> 0 2 <sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub>
<i>f t</i> 0
1
2
4 2 5
<i>Phương trình đã cho có nghiệm x khi phương trình </i>
Từ bảng biến thiên suy ra ; 1 4 2 5;
<i>m</i><sub> </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó tập \ 1;4 2 5
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
có 9 giá trị nguyên.
<b>Câu 10:</b> <b> [2D3-3] </b>Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
<i>x x</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>. Giá trị <i>f</i>
.
<b>A. </b>25
4 . <b>B. </b>
9
2. <b>C. </b>
5
2. <b>D. </b>
13
4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có <i><sub>x x</sub></i>
1
1 <sub>1</sub> 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Lấy tích phân từ 1 đến 2 hai vế ta được
2 2
1 1
d d
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
2
1
1
ln 1
1
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2 1
2 1 2 ln 3 1 ln 2
3 <i>f</i> 2 <i>f</i>
2
2 ln 2 1 ln 3 ln 2
3 <i>f</i>
2 2
<i>f</i>
. Suy ra 3
2
<i>a và </i> 3
2
<i>b </i> .
Vậy
2 2
2 2 3 3 9
2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 11:</b> <b>[2D4-4]</b>Biết rằng hai số phức <i>z</i>1,<i>z</i>2 thỏa mãn <i>z</i>1 3 4 <i>i</i> 1 và 2
1
3 4
2
<i>z</i> <i>i</i> . Số phức <i>z</i> có
<i>phần thực là a và phần ảo là b thỏa mãn 3a</i> 2<i>b</i>12. Giá trị nhỏ nhất của
1 2 2 2
<i>P</i> <i>z z</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub> bằng</sub>
<b>A. </b> <sub>min</sub> 9945
11
<i>P </i> . <b>B. </b><i>P </i><sub>min</sub> 5 2 3. <b>C. </b> <sub>min</sub> 9945
13
<i>P </i> . <b>D. </b><i>P </i><sub>min</sub> 5 2 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Đặt <i>z</i>3 2<i>z</i>2 thì <i>z</i>3 6 8 <i>i</i> 1 và <i>P</i> <i>z z</i>1 <i>z z</i> 3 2.
Gọi <i>M</i>, <i>A</i>, <i>B</i> lần lượt là các điểm biểu diễn cho <i>z</i>, <i>z</i>1 và <i>z</i>3. Khi đó:
Điểm <i>A</i> nằm trên đường trịn
Điểm <i>B</i> nằm trên đường trịn
Và điểm <i>M</i> nằm trên đường thẳng <i>d</i>: 3<i>x</i> 2<i>y</i>12 0 <sub>.</sub>
Bài tốn trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của <i>P MA MB</i> 2.
Gọi đường trịn
Điểm <i>A</i> đối xứng với <i>A qua d thì A</i> thuộc
Ta có <i>I I</i><sub>1 1</sub>: 2<i>x</i><sub></sub>3<i>y</i><sub></sub>18 0<sub></sub> <sub>. Gọi </sub> <sub>1 1</sub> 72 30;
13 13
<i>H</i> <sub></sub><i>I I</i><sub></sub><i>d</i><sub></sub> <i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
suy ra 1
105 8
;
13 13
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>
.
Ta có <i>P MA MB</i> 2 <i>MA</i><i>MB</i> 2
Từ đó <i>P</i>min khi các điểm <i>I </i><sub>1</sub> , <i>I</i>3,<i>A</i>, <i>B</i> và <i>M</i> thẳng hàng và <sub>min</sub> <sub>1 3</sub> 9945
13
<i>P</i> <sub></sub><i>I I</i> <sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 12:</b> <b> [1H3-3] </b>Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vng tại <i>A, AB a</i> , <i>BC</i>2<i>a</i>.
Gọi <i>M</i> <i>, N ,P lầ lượt là trung điểm của AC , CC,A B</i> và <i>H</i> là hình chiếu của <i>A lên BC .</i>
Tính khoảng cách giữa <i>MP và NH . </i>
<b>A. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a</i> 6. <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
<i>d MP NH</i>
<i>d BCC B</i>
2<i>AH</i>
.
Do <i>AH</i> <i>AB AC</i><sub>2</sub>. <sub>2</sub>
<i>AB</i> <i>AC</i>
3
2
<i>a</i>
.
4
<i>a</i>
<i>d MP NH</i>
.
<b>Câu 13:</b> <b> [2D1-4] </b>Phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i> <i>m</i>2<i>m</i> có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
<b>A. </b><i>m .</i>0 <b>B. </b><i>m </i>2 hoặc <i>m </i>1<b>.</b>
<b>C. </b> 1 <i>m</i>0. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 1<b> hoặc 0</b><i>m</i>1
<b>Lời giải</b>
Đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i> và đường thẳng
2
<i>y m</i> <i>m</i>.
Suy ra phương trình có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi <sub>0</sub> <i><sub>m</sub></i>2 <i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>
0 1
2 1
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
.
<b>Câu 14:</b> <b> [2D1-3] </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>2.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Xét hàm số </b><i>g x</i>
+ <i>g x</i>
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
.
+ <i>g x</i>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <i>g x</i>
Từ đó suy ra hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>Câu 15:</b> <b> [2H2-3]</b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. . Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB </i>1cm, <i>AC </i> 3cm. Tam
giác <i>SAB</i>, <i>SAC</i> lần lượt vuông góc tại <i>B</i><sub> và </sub><i>C</i><sub>. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> có thể</sub>
tích bằng 5 5 <sub>cm</sub>3
6
<sub>. Tính khoảng cách từ </sub><i><sub>C</sub></i><sub> tới mặt phẳng </sub>
<b>A. </b> 5cm
2 . <b>B. </b>
5
cm
4 . <b>C. </b>
3
cm
2 . <b>D. </b>1cm.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Gọi <i>O</i> là trung điểm của <i>SA</i>. Ta có các tam giác <i>SAB</i>, <i>SAC</i> lần lượt vng góc tại <i>B</i> và <i>C</i>
nên
2
<i>SA</i>
<i>OS OA OB OC</i> .
Suy ra <i>O</i> là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>. . Bán kính mặt cầu tương ứng là
2
<i>SA</i>
<i>R </i> .
Theo giả thiết, ta có 4 3 5 5
3 <i>R</i> 6
5
2
<i>R</i>
<i>SA</i> 5.
Gọi <i>I</i> là trung điểm của <i>BC</i> và <i>H</i> là điểm đối xứng của <i>A</i> qua <i>I</i>, ta có <i>ABHC</i> là hình chữ
nhật.
Ta có <i>AB</i> <i>SB</i>
<i>AB</i> <i>BH</i>
<i>AB</i> <i>SBH</i>
<i>AB</i><i>SH</i>
Lại có <i>AC</i> <i>SC</i>
<i>AC</i> <i>CH</i>
<i>AC</i> <i>SCH</i>
<i>AC</i><i>SH</i>
<i>Ta có AB</i><i>HC</i> <i>d C SAB</i>
Lại có <i>AB</i>
Trong mặt phẳng
Tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> nên <i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>2</sub> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>BC</sub></i> <sub>2</sub>
.
Tam giác <i>SAH</i> vuông tại <i>H</i> nên <i><sub>SH</sub></i> <i><sub>SA</sub></i>2 <i><sub>AH</sub></i>2 <sub>1</sub>
.
Tam giác <i>SHB</i> vng tại <i>H</i> có <i>HK</i> là đường cao nên ta có:
2 2 2
1 1 1
<i>HK</i> <i>SH</i> <i>HB</i>
1 4
1
3 3
3
2
<i>HK</i>
(cm).
<b>Câu 16:</b> <b> [1H3-4] </b>Cho hình lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i>,
3
<i>AB </i> , <i>AC </i>4, 61
2
<i>AA </i> . Hình chiếu của <i>B</i> lên mặt phẳng
<b>A. </b> 11
3157 <b>B. </b>
13
65 <b>C. </b>
33
3517 <b>D. </b>
33
3157
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm<i>BC</i>, theo giả thiết ta có <i>B H</i>
Mặt khác ta lại có tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB </i>3, <i>AC </i>4 nên<i><sub>BC</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <sub>5</sub>
Xét tam giác vuông <i>B BH</i> ta có 2 2 2
<i>B H</i> <i>BB</i> <i>B H</i> 3
<i>Chọn hệ trục tọa độ Oxyz cóA</i> trùng với <i>O</i> như hình vẽ
Với<i>A</i>
<i>H</i><sub></sub> <sub></sub>
. Mặt khác
theo giả thiết ta có 61
2
<i>AA</i><i>BB</i> nên 3;2;3
2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<i>Do BB</i> <i>AA</i> <i>CC</i> nên <i>A</i> 3<sub>2</sub>;2;3
;
3
;6;3
2
<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
; 3;6;3
2
<i>AC</i> <sub></sub> <sub></sub>
nên vectơ pháp tuyến
,
<i>AM AC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
9
12; ;3
2
<sub></sub> <sub></sub>
9
; 2; 3
2
<i>A B </i> <sub></sub> <sub></sub>
; 3;2; 3
2
<i>A C </i> <sub></sub> <sub></sub>
nên vectơ pháp tuyến
<i>A BC</i>
<i>n</i>
,
<i>A B A C</i>
Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng
.
cos
.
<i>MAC</i> <i>A BC</i>
<i>MAC</i> <i>A BC</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
9
12. 12 9 12.3
2
9
12 3 . 9 12 12
2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>