Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giao an lop 3 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.35 KB, 32 trang )

Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
Tuần 16

Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
toán
Tiết 76: Luyện tập chung
I - Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng tính vào giải toán có lời văn.
- Rèn kĩ năng tính và giải toán bằng 2 phép tính.
- Tự tin, hứng thú trong học toán.
II- Đồ dùng.
- Đồng hồ.
III - Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS đọc các bảng chia.
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Hớng dẫn học sinh làm bài.
Bài 1.
+ Nêu yêu cầu của bài?
- Quan sát các dữ kiện đã cho trong bài.
- Cột 1 và cột 3: Yêu cầu học sinh đặt đề
toán theo tóm tắt => làm bài.
- Tơng tự yêu cầu HS làm cột 2 và 4.
- Bài này giúp các em ôn tập gì?
+ Muốn tìm thừa số cha biết làm nh thế
nào?
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Hớng dẫn học sinh làm bài vào bảng con
và nêu cách thực hiện.


Bài 3: Yêu cầu HS làm vở.
- Đề bài cho biết gì?
- 3 HS đọc.
- Điền số vào ô trống
- Học sinh đặt đề toán => tìm
hiểu đề toán => làm bài.
- Học sinh làm bài.
- Tìm thừa số cha biết và tích.
- HS trả lời.
- 4 HS lần lợt lên bảng, lớp làm
bài vào bảng con.
- HS đoc bài toán.
- HS nêu.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
- Đề bài hỏi gì?


Bài 4:
- GV kẻ sẵn các ô trên bảng, hớng dẫn 1
cột, các cột còn lại cho HS tự điền kết quả
bằng bút chì vào SGK
- GV nhận xét chữa bài
Bài 5: Đồng hồ nào có hai kim tạo thành:
góc vuông? Góc không vuông?
- Gọi HS đọc YC
- YC học sinh dùng eke và kiểm tra và nêu
- Nhận xét, chốt KQ đúng:
+ Đồng hồ A có 2 kim tạo thành góc
vuông.

+ Đồng hồ B, C có hai kim tạo thành góc
không vuông.
C - Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau: Làm quen với biểu
thức
- HS trả lời
- Học sinh làm bài vào vở.
Bài giải
Cửa hàng đã bán số máy bơm là:
36 : 9 = 4 (máy bơm)
Cửa hàng còn lại số máy bơm là:
36 - 4 = 32 (máy bơm)
Đáp số : 32 máy bơm.
- HS theo dõi GV làm mẫu.
- 3 HS làn lợt lên đền kết quả
từng cột.
- 1 HS đọc YC
- Cả lớp kiểm tra
- 1 HS nêu miệng, HS khác nhận
xét
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
toán
Tiết 77: Làm quen với biểu thức
I- Mục tiêu.
- Bớc đầu làm quen với biểu thức và tính giá trị biểu thức.
- Biết tính giá trị của các biểu thức đơn giản.
- Tự tin, hứng thú trong học toán.

II- Đồ dùng:
- Bảng phụ, phấn màu.
- Viết sẵn bài tập 2
III- Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ:
Tự nghĩ một phép tính gồm 2 dấu tính?
Tính kết quả?
B- Bài mới.
1- Giới thiệu bài.
2- Giới thiệu về biểu thức.
GV đa ra các biểu thức nh trong SGK
Kết luận: Biểu thức là một dãy các số,
dấu tính viết xen kẽ với nhau.
3- Giới thiệu về giá trị của biểu thức.
- Tính kết quả của biểu thức 126 + 51.
Giá trị của biểu thức126 + 51 là 177
- Tơng tự yêu cầu học sinh nêu giá trị của
những bài tập còn lại.
4- Thực hành.
Bài 1:
GV hớng dãn bài mẫu nh SGK
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- 2 HS lên bảng.
- HS theo dõi.
- Học sinh tự nêu ví dụ.
- Nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe
- Học sinh làm bài => đổi vở kiểm
Giỏo ỏn Lp 3

Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
vào vở (trình bày đúng theo mẫu)
Bài 2: Mỗi biểu thức có giá trị là số
nào?
a) 52 + 23 (75)
b) 84 32 ( 52)
c) 169 20 + 1 (150)
d) 86 : 2 ( 43)
e) 120 x 3 ( 360)
g) 45 + 5 + 3 ( 53)
- GV nhận xét
C- Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị tiết sau: Tính giá trị của
biểu thức.
tra chéo bài làm.
- HS nêu yêu càu của bài.
- HS làm bài bằng bút chì vào SGK,
1 HS lên bảng chữa bài.
Thứ t ngày 22 tháng 12 năm 2010
toán
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
Tiết 78: Tính giá trị của biểu thức
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết tính nhẩm giá trị của biểu thức dạng chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ
phép tính nhân, chia.
- Biết áp dụng tính giá trị của biểu thức vào điền dấu <; >; =.
II. Đồ dùng dạy học:.

- Phấn màu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
* Tính và đọc giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 123 21 = 102
Giá trị của biểu thức 123 21 là 102.
b) 45 x 3 = 135
Giá trị của biểu thức 45 x 3 là 135.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu quy tắc tính giá trị của các
biểu thức:
- GV nêu vấn đề , ghi ví dụ lên bảng .
- GV tiếp tục giới thiệu quy tắc thứ 2, đa ví
dụ,
* Nếu trong biểu thức chỉ có các phép tính
cộng, trừ ngời ta thực hiện các phép tính đó
theo thứ tự từ trái sang phải.
* Nếu trong biểu thức chỉ có các phép
tính nhân, chia ngời ta cũng quy ớc thực
hiện các phép tính đó theo thứ tự từ trái
sang phải.
2.Thực hành.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
- YC cả lớp làm bài và chữa bài
a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3
= 268
- 2 HS lên bảng làm bài
- Quan sát và theo dõi
HS nêu thứ tự làm các phép tính đó rồi

nêu quy tắc (trong SGK) nhiều lần.
- HS nêu cách làm, HS nhắc lại quy tắc
nhiều lần
VD: 60 + 20 5 = 80 5
= 75
VD: 49 : 7
ì
5 = 7
ì
5
= 35
- 4 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
nháp.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
268 68 + 17 = 200 + 3
= 203
b) 462 40 + 7 = 422 + 7
= 429
387 7 80 = 380 80
= 300
- Nếu biểu thức chỉ có cộng, trừ thì thực
hiện theo thứ tự nào?
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- Gọi HS đọc YC
- Nếu biểu thức chỉ có phép nhân, chia thì
thực hiện theo thứ tự nào?
- Yêu cầu cả lớp làm bài
15 x 3 x 2
48 : 2 : 6

8 x5 x 2
81 : 8 x 7
Bài 3: ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV giúp HS khắc sâu cách làm:
+ Tính giá trị của biểu thức để rồi đa về số
sánh hai số tự nhiên.
- Yêu cầu cả lớp làm bài
Nêu cách so sánh.
C.Củng cố, dặn dò.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ.
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia
- GV nhận xét tiết học.
+ Từ trái sang phải.
+ Từ trái sang phải.
- HS rút ra kết luận
- 4 HS làm bài trên bảng, HS dới lớp làm
bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, đổi
vở chữa bài.
- 1 HS đọc đề bài. 2 HS lên bảng giải.
HS dới lớp làm bài rồi nhận xét, rút ra
kết luận
+ Thực hiện từ trái sang phải.
+ Thực hiện từ trái sang phải.
- Lắng nghe
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
toán
Giỏo ỏn Lp 3

Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
Tiết 79:Tính giá trị biểu thức (tiếp)
I) Mục tiêu:
I) Mục tiêu:
Giúp học sinh
Giúp học sinh
- Biết cách tính giá trị của biếu thức có phép tính cộng, trừ và nhân chia.
- Biết cách tính giá trị của biếu thức có phép tính cộng, trừ và nhân chia.
-
-
á
á
p dụng để giải các bài toán có liên quan đến tính giá trị của biểu thức.
p dụng để giải các bài toán có liên quan đến tính giá trị của biểu thức.
- Xếp hình tam giác hình tứ giác theo mẫu
- Xếp hình tam giác hình tứ giác theo mẫu


II) Các hoạt động dạy học
II) Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức:
- Gọi 2 HS lên bảng tính giá trị của biểu thức:
325 25 + 87 =
325 25 + 87 =
7 x 9 : 3 =
7 x 9 : 3 =
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của 2

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị của 2


biểu thức trên
biểu thức trên
- GV nhận xét.
- GV nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1
- 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1


biểu thức
biểu thức


- HS nhận xét
- HS nhận xét
B. Bài mới
B. Bài mới
.
.
1. HD tính giá trị của biểu thức
1. HD tính giá trị của biểu thức
* Viết bảng: 60 + 35 : 5
* Viết bảng: 60 + 35 : 5
- Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức này
- Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức này


và biểu thức

và biểu thức
86
86


10 x 4
10 x 4
- Yêu cầu học sinh nhận xét và nêu cách thực
- Yêu cầu học sinh nhận xét và nêu cách thực


hiện 2 biểu thức này?
hiện 2 biểu thức này?
- GV chốt ý
- GV chốt ý
- HS đọc: biểu thức 60 cộng
- HS đọc: biểu thức 60 cộng


35 chia 5
35 chia 5
- HS nháp vào nháp, 2 học
- HS nháp vào nháp, 2 học


sinh nêu
sinh nêu
60 + 35 : 5 = 60 + 7
60 + 35 : 5 = 60 + 7
= 67

= 67
- HS nhận xét và nêu: Trong
- HS nhận xét và nêu: Trong


biểu thức có các phép tính
biểu thức có các phép tính


cộng trừ, nhân, chia thì ta thực
cộng trừ, nhân, chia thì ta thực


hiện các phép tính nhận chia
hiện các phép tính nhận chia


tr
tr
ớc, cộng trừ sau
ớc, cộng trừ sau
- Vài học sinh nhắc lại .
- Vài học sinh nhắc lại .
2. Luyện tập
2. Luyện tập
Bài 1:
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV theo dõi học sinh làm bài, kèm học sinh

- GV theo dõi học sinh làm bài, kèm học sinh


yếu.
yếu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện các biểu
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện các biểu


thức.
thức.
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nhận xét, ghi điểm
- HS nêu yêu cầu: Tính giá trị
- HS nêu yêu cầu: Tính giá trị


của biểu thức.
của biểu thức.
- 3 HS lên bảng lớp làm vào
- 3 HS lên bảng lớp làm vào


vở
vở
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
Bài 2:
Bài 2:
- Muốn nhận xét Đ, S vào ô trống chính xác ta

- Muốn nhận xét Đ, S vào ô trống chính xác ta


phải làm gì?
phải làm gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu:
- 1 học sinh đọc yêu cầu:
- Tính giá trị của biểu thức ra
- Tính giá trị của biểu thức ra


nháp xem kết quả có giống
nháp xem kết quả có giống


nh
nh
kết quả đã cho hay không
kết quả đã cho hay không


Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
37 - 5 x 5 = 12 Đ
37 - 5 x 5 = 12 Đ
180 :6 + 30 = 60 Đ
180 :6 + 30 = 60 Đ
30+ 60 x 2 =150 Đ

30+ 60 x 2 =150 Đ
282 -100 : 2 =9 S
282 -100 : 2 =9 S
13 x 3 - 2 = 12 S
13 x 3 - 2 = 12 S
180 + 30 : 6 = 3 S
180 + 30 : 6 = 3 S
30 + 60 x 2=180 Đ
30 + 60 x 2=180 Đ
282 -100 : 2=232 Đ
282 -100 : 2=232 Đ
- GV nhận xét
- GV nhận xét
rồi mới nhận xét Đ, S.
rồi mới nhận xét Đ, S.
- HS làm vào vở, 8 học sinh
- HS làm vào vở, 8 học sinh


nối tiếp nhận xét từng biểu
nối tiếp nhận xét từng biểu


thức.
thức.
- HS nhận xét
- HS nhận xét
Bài 3:
Bài 3:
- Bài toán hỏi gì?

- Bài toán hỏi gì?
- Để biết đ
- Để biết đ
ợc mỗi hộp có bao nhiêu táo ta phải
ợc mỗi hộp có bao nhiêu táo ta phải


biết gì?
biết gì?
- Sau đó làm thế nào?
- Sau đó làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài toán
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt
Tóm tắt
- GV theo dõi HS làm bài, kèm học sinh yếu.
- GV theo dõi HS làm bài, kèm học sinh yếu.
- Chữa bài, ghi điểm
- Chữa bài, ghi điểm
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS nêu.
- HS nêu.
- Lấy tổng số táo chia cho số
- Lấy tổng số táo chia cho số


hộp
hộp
- HS làm bài vào vở, 1 HS tóm

- HS làm bài vào vở, 1 HS tóm


tắt, 1 HS giải
tắt, 1 HS giải
Bài giải
Bài giải
Cả mẹ và chị hái đ
Cả mẹ và chị hái đ
ợc số quả
ợc số quả
táo là: 60 + 35 = 95 ( quả )
táo là: 60 + 35 = 95 ( quả )
Mỗi hộp có số quả táo là
Mỗi hộp có số quả táo là
95 : 5 = 19 ( quả )
95 : 5 = 19 ( quả )
Đáp số: 19 quả táo
Đáp số: 19 quả táo
- HS nhận xét
- HS nhận xét
C. Củng cố dặn dò
C. Củng cố dặn dò
- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng trừ nhân chia thì ta thực hiện nh
- Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng trừ nhân chia thì ta thực hiện nh
thế
thế


nào?

nào?
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Nhận xét tiết học.
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2010
toán
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
Tiết 80: Luyện tập
I- Mục tiêu.
- Củng cố về tính giá trị của các biểu thức có dạng: Chỉ có phép tính cộng,
trừ; chỉ có phép tính nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
- Rèn kỹ năng về tính giá trị của các biểu thức.
- Tự tin, hứng thú trong học toán.
II- Đồ dùng:
III- Hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. KT bài cũ
A. KT bài cũ
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện biểu thức
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện biểu thức
24 + 12 : 2 =
24 + 12 : 2 =
75 15 x 3 =
75 15 x 3 =
- Yêu cầu mỗi HS nhắc lại cách thực hiện biểu
- Yêu cầu mỗi HS nhắc lại cách thực hiện biểu



thức của mình.
thức của mình.
- GV nhận xét
- GV nhận xét
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1
- 2 HS lên bảng, mỗi em làm 1


biếu thức
biếu thức
- HS nhận xét
- HS nhận xét
B. Bài mới
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập
2. HD luyện tập
Bài 1:
Bài 1:
Tính giá trị của biểu thức.
Tính giá trị của biểu thức.
- Yêu cầu HS đọc biểu thức, nhận xét biểu
- Yêu cầu HS đọc biểu thức, nhận xét biểu


thức sau đó vận dụng quy tắc để thực hiện.
thức sau đó vận dụng quy tắc để thực hiện.
- Đá áp dụng quy tắc nào để tính giá trị biểu
- Đá áp dụng quy tắc nào để tính giá trị biểu



thức ở bài tập này?
thức ở bài tập này?
- GV nhận xét
- GV nhận xét
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng
125 - 85 + 80 = 40 + 80
125 - 85 + 80 = 40 + 80
= 120
= 120
68 + 32 - 10 = 100 - 10
68 + 32 - 10 = 100 - 10
= 90
= 90
21 x 2 x 4 = 42 x 4
21 x 2 x 4 = 42 x 4
= 168
= 168
147 : 7 x 6 = 21 x 6
147 : 7 x 6 = 21 x 6
= 126
= 126
- HS nêu
- HS nêu
- HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nhận xét bài làm của bạn

Bài 2:
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tự làm
- Yêu cầu học sinh tự làm
- GV theo dõi học sinh làm bài
- GV theo dõi học sinh làm bài
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 4 học sinh lên
- HS làm vào vở, 4 học sinh lên


bảng làm
bảng làm
a) 375 - 10 x 3 = 375 - 30
a) 375 - 10 x 3 = 375 - 30
= 345
= 345
64 : 8 + 30 = 8 + 30
64 : 8 + 30 = 8 + 30
= 38
= 38
b) 306 + 93 : 3 = 306 + 31
b) 306 + 93 : 3 = 306 + 31
= 337
= 337
5 x 11 - 20 = 55 - 20
5 x 11 - 20 = 55 - 20
= 35
= 35

Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
- Yêu cầu nhắc lại cách thực hiện các biểu
- Yêu cầu nhắc lại cách thực hiện các biểu


thức.
thức.
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- GV theo dõi học sinh làm bài, kèm HS yếu.
- GV theo dõi học sinh làm bài, kèm HS yếu.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
-
-
HS nhận xét
HS nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
- HS làm vào vở, 4 HS lên bảng.
a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10
a) 81 : 9 + 10 = 9 + 10
= 19
= 19

20 x 9 : 2 = 180 : 2
20 x 9 : 2 = 180 : 2
= 90
= 90
b) 11 x 8 - 60 = 88 - 60
b) 11 x 8 - 60 = 88 - 60
= 28
= 28
12 + 7 x 9 = 12 + 63
12 + 7 x 9 = 12 + 63
= 75
= 75
- HS nhận xét và nêu cách thực
- HS nhận xét và nêu cách thực


hiện
hiện
Bài 4:
Bài 4:
- Bài toán cho biết gì? yêu cầu làm gì?
- Bài toán cho biết gì? yêu cầu làm gì?
- Nêu cách thực hiện?
- Nêu cách thực hiện?
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Yêu cầu học sinh làm bài
- GV nhận xét
- GV nhận xét
- Cho biết biểu thức và giá trị của
- Cho biết biểu thức và giá trị của



biểu thức
biểu thức
- Hỏi mỗi số trong hình tròn là giá
- Hỏi mỗi số trong hình tròn là giá


trị của số nào?
trị của số nào?
- Tính giá trị của từng biểu thức ra
- Tính giá trị của từng biểu thức ra


nháp xem giá trị của mỗi biểu
nháp xem giá trị của mỗi biểu


thức t
thức t
ơng ứng với số nào rồi nối.
ơng ứng với số nào rồi nối.
- HS làm bài vào vở, 5 học sinh
- HS làm bài vào vở, 5 học sinh


nối tiếp nối
nối tiếp nối
- HS nhận xét
- HS nhận xét



C. Củng cố dặn dò
C. Củng cố dặn dò
- Hôm nay luyện tập tính giá trị của biểu thức ở những dạng nào?
- Hôm nay luyện tập tính giá trị của biểu thức ở những dạng nào?
- Về nhà xem lại bài, luyện tập thên và chuẩn bị bài sau
- Về nhà xem lại bài, luyện tập thên và chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tiết học
tập đọc - kể chuyện
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
Tiết 43 44: Đôi bạn
I - Mục tiêu
A - Tập đọc.
- Đọc đúng các từ, tiếng khó đọc: sơ tán, san sát, lấp sẵn lòng, ...Ngắt, nghỉ
hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ trong bài và ý nghĩa của truyện: Ca ngợi phẩm
chất tốt đẹp của ngời ở làng quê sẵn sàng giúp đỡ, hy sinh vì ngời khác.
- Đọc lu loát, thể hiện đợc tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại.
- Giáo dục ý thức yêu quý, kính trọng những con ngời ở nông thôn chân
thật, chất phác.
B - Kể chuyện.
- Biết kể từng đoạn và đoàn bộ câu truyện theo gợi ý.
- Rèn kĩ năng nói và nghe của học sinh. Kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với từng đoạn.
- Yêu quý, kính trọng ngời dân ở làng quê.
II - Đồ dùng.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

III - Các hoạt động dạy và học.
Tiết 1:Tập đọc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A - Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi trong
bài Nhà rông ở Tây Nguyên
B - Bài mới.
1 - Giới thiệu bài.
2 - Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Hớng dẫn luyện đọc từng câu kết hợp
luyện đọc từ phát âm sai.
- Hớng dẫn luyện đọc từng đoạn.
+ Hớng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
+ Giải nghĩa một số từ khó: tuyệt vọng,
sơ tán,....
- Yêu cầu 3 học sinh đọc nối tiếp đoạn.
3 - Tìm hiểu bài.
+Thành và Mến kết bạn với nhau trong
dịp nào?
- Mến thấy thị xã có gì lạ?
- ở công viên Mến đã có hành động gì
đáng khen?
- Qua hành động này, em thấy Mến có
đức tính gì đáng quý?
- 2 HS đọc và trả lời.
- HS nghe, ghi bài.
- Cả lớp đọc thầm.
- Học sinh đọc nối tiếp câu =>
luyện đọc từ phát âm sai.

- HS đặt câu với từ: tuyệt vọng
- HS luyện đọc từng đoạn.
- Học sinh đọc cả bài.
- HS nêu
-... cái gì cũng lạ. Phố nào cũng có
nhà ngói san sát .
- ...nghe tiếng kêu cứu, Mến đã lập
tức lao xuống hồ cứu một em bé
đang vùng vẫy tuyệt vọng.
- ...dũng cảm và sẵn sàng cứu ng-
ời, bạn còn rất khéo léo trong khi
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc Li Thng
- Hãy đọc câu nói của bố và cho biết em
hiểu nh thế nào về câu nói của bố?
- Yêu cầu học sinh đọc câu hỏi 5 và thảo
luận theo nhóm đôi câu hỏi này.
- Câu chuyện nói nên điều gì?

cứu ngời.
- ...khẳng định phẩm chất tốt đẹp
của ngời làng quê, họ sẵn sàng
giúp đỡ, chia sẻ khó khăn với ngời
khác, khi cứu ngời họ không hề
ngần ngại.
- Học sinh thảo luận => đại điện
nhóm trả lời.
- HS nêu
Tiết 2
4. Luyện đọc lại

- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện
đọc lại đoạn 2
+ Tìm những từ ngữ cần nhấn giọng ở
đoạn 2?
+ Giọng kêu cứu của chú bé phải đọc
nh thế nào?
- Học sinh tìm và gạch chân dới
những từ đó.
-...giọng thất thanh.
- Một số HS luyện đọc lại đoạn 2.
- HS đọc lại cả bài.
Kể chuyện.
+ Nêu yêu của bài?
- Yêu cầu 1 HS giỏi lên kể mẫu đoạn
một.
- Tổ chức kể từng đoạn trong nhóm.
C- Củng cố- dặn dò.
+ Em có suy nghĩ gì về ngời thành phố?
- Nhận xét giờ học.
- Đọc yêu cầu. Đọc gợi ý.
- 1 HS kể một đoạn.
- HS kể theo nhóm đôi từng đoạn
câu chuyện.
- Đại diện các nhóm lên kể trớc
lớp.
- 1 HS lên kể toàn bộ câu chuyện.
- HS trả lời.
đạo đức
Tiết 16: Biết ơn thơng binh liệt sĩ (Tiết1)
Giỏo ỏn Lp 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×