Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

4 đề tự ôn tập Toán 11 học kỳ 2 năm học 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Một số đề Toán lớp 11 TỰ ÔN TẬP HỌC KỲ II - 2014 </i>


<i>Biên soạn: Đặng Trung Hiếu – THPT Long Thạnh - www.gvhieu.com “HOC TAP LA NIEM VUI KHAM PHA” </i> 1

<b>ĐỀ 1</b>



<b>1) Tìm giới hạn </b>


<i><b> a) </b></i>lim2 4 7 2<sub>4</sub> 1
5 4


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


+


-- <i> b)</i>


2


5


25
lim


5


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



®




-+ c)


2


2


4 2 2
lim


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




®--
-+


d)<sub>lim 3 6</sub> <sub>5</sub> 4


<i>x</i>đ-Ơ - <i>x</i>+ <i>x</i> <i> e)</i> <sub>7</sub>



4 5
lim


7


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 





<b>2) Xét tính liên tục </b>


ì <sub>-</sub> <sub></sub>


-ï <sub>¹ </sub>


-= í <sub>+</sub>


ï <sub>= </sub>


-ỵ


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>



<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>khi x</i>


2


5 6 11 <sub>1</sub>


( ) <sub>1</sub>


3 1


tại <i>x</i><sub>0</sub> = -1


<b>3) Tính đạo hàm của hàm số </b>
<i> a) </i> 5 4 2 1 <sub>5</sub>


4 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y x</i>= - + - + tại <i>x</i><sub>0</sub> =2<i> b) y</i>= - <i>x</i>
<i>x</i>


2


1 . 21 5 tại <i>x</i><sub>0</sub> = -1


<i> c) y</i>=sin<i>x</i>+tan2<i>x</i>+cos(1 2 ) cot 5+ <i>x</i> - <i>x</i>



<b>4) Cho hàm số </b>

<i>y</i>

=

3

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>-</sub>

+

<i><sub>x</sub></i>

1

có đồ thị (C).


<i> a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(2; –7) </i>


<i> b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến vng góc với </i>
đường thẳng d:

2

<i>x</i>

+

2

<i>y</i>

- =

5 0

.


<i><b>5) Cho hàm số </b>y f x</i>= ( )=<i>x</i>3+<i>x</i>2+ -<i>x</i> 5. Giải bất phương trình <i>f x</i>'( ) 6£
<i><b>6) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, </b></i>
SB = a 3 và SB vng góc với đáy.


<i>a) Chứng minh AD</i>^(<i>SAB</i>)
<i>b) Chứng minh: (SAC)</i>^(SBD).


<i>c) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) </i>
<i>d) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD)? </i>


<b>ĐỀ 2 </b>



<b>1) Tìm giới hạn </b>


<i> a)</i>lim1 3<sub>3</sub>2 5 3
2<i>nn</i> <i>nn</i>


 


 <i> </i> <i>b)</i>


2



4


4
lim


4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






 <i> </i> <i>c) </i> ®


+
-+


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>2 <i>x</i>


0



2 1 1
lim


3


<i> d)</i>


đ-Ơ


-


--


<i>-x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


2 5
5


4 6
lim


3 2 5 e)



2 3


lim 6 3 6



<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i> f)</i> 4


3 1
lim


2 8


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 
 <i> </i>


<b>2) Xét tính liên tục của </b>


ì <sub>-</sub> <sub>+</sub>


ï <sub>></sub>


= í <sub></sub>


-ï <sub>-</sub> <sub>£</sub>





<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>khi x</sub></i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>khi x</i>


2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


3


( ) <sub>3</sub>


2 5 3


tại <i>x</i>0 =3


<b>3) Tính đạo hàm của hàm số </b>


<i> a) </i> 3 1 3 2


6


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= + - - tại <i>x</i><sub>0</sub> =1 <i> b) </i> =ổỗ - ửữ



ố ứ


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


4
3


3 ti <i>x</i>0 =2
<i> c) y</i>=cos<i>x</i>-cot 2<i>x</i>+tan(6<i>x</i>-<i>p</i>) sin 5+ <i>x</i>


4 tại


<i>p</i>


=


<i>x</i><sub>0</sub>


4


<i><b>4) a) Cho hàm số </b></i>


2


3 <sub>2</sub> <sub>1</sub>


2



<i>x</i>


<i>y</i>= - -<i>x</i> + <i>x</i>- có đồ thị (C). Viết phương trình
tiếp tuyến với (C) biết hệ số góc k= -2


<i><b>b) Cho </b></i> 4 <sub>2</sub> 3 <sub>6</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2014.</sub>


2
<i>x</i>


<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i> - <i>x</i>+ Giải bất phương trình '' 30<i>y</i> ³
<b>5) Cho hàm số </b><i>y x</i>= cos<i>x<b>. Chứng minh: </b></i>2(cos<i>x y</i>- ')+<i>x y y</i>( '' ) 0+ = .
<b>6) </b><i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA </i>


vng góc với đáy, SA = <i>a 2</i>.


<i> a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những </i>vuông.
<i> b) Chứng minh rằng: (SAC) </i>^ (SBD) .


<i> c) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . </i>


<i> d) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Một số đề Tốn lớp 11 TỰ ƠN TẬP HỌC KỲ II - 2014 </i>


<i>Biên soạn: Đặng Trung Hiếu – THPT Long Thạnh - www.gvhieu.com “HOC TAP LA NIEM VUI KHAM PHA” </i> 2

<b>ĐỀ 3* </b>



<b>1) Tìm giới hạn </b>



<i> a) </i> lim 4 2 3 2


<i>x</i>đ-Ơ <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ổ <sub>+</sub> <sub>-</sub> ử


ỗ ữ


ố ứ b)


3


1


5 3 2
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




®-- +
+


c) <sub>2</sub>



1


1
lim


3 4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







   d)lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>1 cos5<i><sub>x</sub></i>2 <i>x</i>


<b>2) Cho hàm số </b> <sub>( )</sub> 4 <sub>2</sub> 1 2


2 1 2


<i>x</i> <i>khi x</i>


<i>f x</i> <sub>   </sub> <i><sub>mx</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>khi x</sub></i> <sub> </sub>


 <b> </b>



Xác định m để <i>f x</i>( ) liên tục tại <i>x  </i><sub>0</sub> 2.
<b>3) Tính đạo hàm của hàm số </b>


<i> a) </i> sin3 cos3


1 cot


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ <i> b) </i>


2


3 1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



- +
=


+ tại <i>x</i>0 =0
<b>4) Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 4


<i>x</i>


 


 . Hãy viết phương trình tiếp tuyến:


<i> a) Tại điểm có hồnh độ bằng 1. </i>
<i> b) Giải bất phương trình <sub>y</sub></i><sub>"</sub><sub> </sub><i><sub>y y</sub></i><sub>'</sub>


<i><b>5) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, đường cao </b></i>
SO = <i>a 3</i>. Gọi I là trung điểm của SO.


<i>a) Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng (SCD). </i>
<i>b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (SCD). </i>
<i>c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD. </i>


<i>d) Điểm M thuộc cạnh SA sao cho 3SM=2MA. Tính diện tích tam </i>
<i>giác MBD theo a ? </i>


<b> </b>


<b>ĐỀ 4* </b>



<b>1) Tính đạo hàm cấp hai của hàm số: </b> cos



2 sin<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<b>2) Giải bất phương trình : </b><i>f x </i>/( ) 33 0
biết

( ) (

)

3

(

)

2


2 1 2 2 1 3 2


<i>f x</i> = <i>x</i>- + <i>x</i>+ + <i>x</i>


<b>-3) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: y= </b>2 1
1


<i>x</i>


<i>x</i>  biết rằng


tiếp tuyến đó đi qua điểm A( 0; 5).


<b>4) Cho hàm số: y=</b><i><sub>f x</sub></i><sub>( )</sub>=

(

<i>m</i>

2)

<i>x</i>

3

3

<i>mx</i>

2

3(

<i>m</i>

1)

<i>x</i>

2

( m là
tham số). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình


/

<sub>( ) 0</sub>




<i>f x </i>

Có hai nghiệm phân biệt

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

;

<sub>2</sub> thỏa:


2 2


1 2 1 2

2



<i>x</i>

   

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

.


<b>5) Cho hàm số </b><i>y</i>=sin .cos 2<i>x</i> <i>x</i>. Chứng minh rằng: <i><sub>y</sub></i>//<sub>+ +</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>4sin 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>. </sub>
<b>6) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, tâm O. </b>
Mặt bên SAB là tam giác đều, SC=<i>a</i> 2, gọi H, K lần lượt là trung điểm
của AB, AD .


<i>a) Chứng minh : SH</i>^(ABCD) , AC^SK.
<i>b) Tính góc giữa SC và mp(SHK). </i>


<i>c) Gọi I là điểm thuộc HO kéo dài t HI = x </i>


2


<i>a</i>


<i>x a</i>


ổ <sub>< <</sub> ử


ỗ ÷


è ø .



</div>

<!--links-->

×