Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Tuyển tập các bài toán có đáp án chi tiết về đạo hàm và tập xác định lớp 11 phần 6 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.26 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 39:</b> <b>[DS11.C5.1.BT.c] (SGD - Bắc Ninh - 2017 - 2018 - BTN) Xét các mệnh đề sau:</b>


(1). Nếu hàm số thì .


(2). Nếu hàm số thì .


(3). Nếu hàm số thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Những mệnh đề đúng là?


<b>A. (1); (2).</b> <b>B. (2); (3).</b> <b>C. (1); (2); (3).</b> <b>D. (2).</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Ta có: .


Do đó, <b>. Vậy (1) sai.</b>


Ta có: .


Do đó, <b>. Vậy (2) đúng.</b>


Ta có: .


Suy ra .


Do đó, với , phương trình .


Với , phương trình .


Vậy phương trình <b> chỉ có 1 nghiệm, do đó (3) sai.</b>



<b>Câu 17:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Xét hai kết quả sau:


(I) (II)


Hãy chọn kết quả đúng


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

=


<b>Câu 18:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Hàm số </b> có đạo hàm là:


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có : =


<b>Câu 19:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Hàm số </b> có đạo hàm là:


<b>A. </b> . <b>B.</b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B</b>


<b>Câu 20:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Giá trị bằng:


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có : =




<b>Câu 21:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Xét hàm số </b> <b>. Khẳng định nào sau đây sai ?</b>


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chọn C</b>


Ta có : nên câu A là đúng


Viết hàm số thành  =


nên câu B là đúng và nên câu D là đúng


 câu C sai


<b>Câu 22:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Lấy đạo hàm cấp 1, 2,



3,... Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu?


A. . <b>B. .</b> <b> C. D. . .</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


là đa thức bậc 4  đạo hàm đến cấp 4 sẽ “hết” x  đạo hàm cấp 5 kết quả bằng 0


<b>Câu 23:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> <b>. Hãy chọn câu sai:</b>


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


; ;


, còn


<b>Câu 24:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> <i>. Đạo hàm cấp hai của f là</i>


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


<b>Câu 26:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Xét hàm số </b> . Phương trình có nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


, , ,


PT   


Mà nên chỉ có giá trị thoả mãn


<b>Câu 27:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Hãy chọn câu đúng


<b>A.</b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


,


Xét  loại đáp án


Xét  chọn đáp án


Xét  loại đáp án


Xét  loại đáp án


<b>Câu 28:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Xét hai quan hệ:



(I) (II)


Quan hệ nào đúng:


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


,


Xét  (I) sai


Xét  (II) sai


<b>Câu 30:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> được xác định bởi biểu thức và


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


 ( : hằng số)


  . Vậy


<b>Câu 31:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Xét hàm số </b> . Chọn câu đúng:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b>



<b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


= =


<b>Câu 32:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> với là hàm số liên tục trên . Nếu


và thì là


<b>A. </b> . <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Xét


Nếu 


Do đó


Mà   . Vậy


<b>Câu 33:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> xác định trên và . Tìm


<b>khẳng định sai</b>


<b>A. Hàm số không liên tục tại </b> . <b>B. Hàm số khơng có đạo hàm tại </b> .



<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* không liên tục tại  “Hàm số không liên tục tại ”: là đúng


* không tồn tại đạo hàm tại điểm  “Hàm số khơng có đạo hàm tại ”:
là đúng


*  “ ” là sai


*  “ ” là đúng


<b>Câu 34:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Giá trị


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


=


= =


<b>Câu 35:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số xác định trên </b> bởi . Xét


hai mệnh đề:


(I) (II)



Chọn mệnh đề đúng:


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều sai.</b> <b>D. Cả hai đều đúng.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>



đúng:


sai:


<b>Câu 36:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> có đồ thị <b>. Xét ba mệnh đề:</b>
(I) thu gọn thành đường thẳng


(II) thu gọn thành hai đường tiệm cận
(III)


Hãy chọn mệnh đề đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chọn B</b>


(I) sai và (II) đúng


(III) đúng


<b>Câu 37:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> <b>. Xét hai mệnh đề:</b>


(I) ; (II)



Hãy chọn mệnh đề đúng.


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Vậy (I) và (II) đều đúng


<b>Câu 39:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> <b>. Xét hai câu:</b>


(I) (II) Hàm số mà thì


Chọn câu đúng:


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A</b>


Nên (I) đúng


Nên (II) sai


<b>Câu 42:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> với là hàm số liên tục trên . Nếu


thì bằng:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn A</b>


Mà nên A đúng


<b>Câu 43:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Hàm số bằng:


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Ta có : A sai


<b>Nên B sai </b>


<b> </b> <b> C sai </b>


D đúng


<b>Câu 44:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Nếu </b> thì <b> bằng:</b>


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Ta có: nên A đúng


<b>Câu 45:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Xét hàm số . Chọn câu



đúng.


<b>A. </b> <b>. B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>. D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kiểm tra hai đáp án còn lại bằng cách đạo hàm , ta có


. Do đó, chọn đáp án .


Hơn nữa, chúng ta có thể áp dụng công thức đạo hàm để kiểm tra ý còn


lại, tức là .


<b>Câu 48:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Để tính , ta lập luận theo hai cách:


(I)


(II)


Cách nào đúng?


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


 Kiểm tra mệnh đề (I): Biến đổi .



Áp dụng công thức , ta có


Do đó (I) sai.


 Kiểm tra mệnh đề (II): Biến đổi . Áp dụng công thức đạo hàm


, ta có . Do đó, (II) sai


<b>Câu 49:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Xét hai mệnh đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mệnh đề nào đúng?


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


 Kiểm tra mệnh đề (I): Áp dụng công thức , ta có


Do đó (I) đúng.


 Kiểm tra mệnh đề (II): Áp dụng kết quả mệnh đề (I), ta có


Do đó (II) đúng.


<b>Câu 50:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Khẳng định nào sai?


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> khơng tồn



tại.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Với , ta có , ta kiểm tra từng đáp án như sau


 nên A đúng.


 nên C đúng.


 Không tồn tại nên không tồn tại nên D đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 51:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Cho hàm số </b> . Xét hai phép lập luận:


(I)


(II)


Phép lập luận nào đúng?


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>


Do đó, lập luận (I) đúng.
 Kiểm tra phép lập luận (II):


Do đó, lập luận (II) đúng.


<b>Chọn C</b>


<b>Câu 53:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Tính đạo hàm của hàm số </b> theo


4 bước sau đây. Biết rằng cách tính cho kết quả sai, hỏi cách tính sai ở bước nào?


<b>A. </b> <b>.</b>


<b>B. </b> <b>.</b>


<b>C. </b> <b>.</b>


<b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Kiểm tra từng bước, ta có
 Bước A đúng vì


nên


 Áp dụng hằng đẳng thức nên bước B đúng.
 Lại áp dụng nên bước C đúng.


 Sử dụng sai công thức đạo hàm lẽ ra nên D sai.


<b>Câu 54:</b> <b> [DS11.C5.1.BT.c] Xét hàm số </b> với cho bởi: . Để


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(II)



Hãy chọn bước đúng?


<b>A. Chỉ (I).</b> <b>B. Chỉ (II).</b> <b>C. Cả hai đều đúng.</b> <b>D. Cả hai đều sai.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


 Kiểm tra bước (I):


Áp dụng công thức vi phân (với ) cho hai vế của (1), ta có


Do đó, bước (I) đúng.


</div>

<!--links-->

×