Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.65 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Gọi </b>
<b>A. </b>
56
5
<i>V</i>
. <b>B. </b>
56
5
<i>V </i>
. <b>C. </b>
56
5
<i>V</i>
. <b>D. </b>
56
15
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Minh Hạnh; Fb: fb.com/meocon2809</b></i>
<b>Chọn A</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
3<i>x</i>10 1 <i>x</i>3
3<i>x</i>10<i>x</i>2 <i>x</i>2 (Vì <i>x )</i>0
<i>x</i>2 1 <i>x</i>1<sub> (Vì </sub><i>x )</i>0
Ta có:
2 3
2 2
2 2 2
1 2
56
1 d 3 10 1 d
5
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.3-3] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hình</b>
<i>phẳng D giới hạn bởi đường cong </i>
<sub> , trục hoành và hai đường thẳng </sub><i>x </i>0<sub>,</sub>
1
<i>x </i> <sub>. Khối tròn xoay tạo thành khi quay </sub><i>D</i><sub> quanh trục hồnh có thể tích</sub>
1
ln 1
<i>V</i> <i>a b</i>
<i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> , trong đó </sub><i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub> là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>
<b>A. </b><i>a</i> 2<i>b</i><sub> .</sub>5 <b><sub>B. </sub></b><i>a b</i><sub> .</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i> 2<i>b</i><sub> .</sub>7 <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i><sub> .</sub>5
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Phan Văn Trình ; Fb: Tốn vitamin.</b></i>
<b>Chọn A</b>
Thể tích của hình phẳng <i>D</i> là
1 <sub>2</sub> 1
0 0
3 2
d d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>V</i> <i>y x</i> <i>x</i>
<i>xe</i>
3 2
d
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
1 2 2
d
Với
1 1
0 0
2 d 2 d
1
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>K</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i>
<sub></sub>
d 1 d
<i>x</i> <i>x</i>
<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> . Đổi cận:</sub>
1
0 1; 1 1
<i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>
<i>e</i>
.
1 1
1 1
1
1
d 1
2 <i>e</i> <i>u</i> 2 .ln <i>e</i> 2 ln 1
<i>K</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>e</i>
2 ln 1 1 2.ln 1
<i>V</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> .</sub>
Từ đó ta suy ra được
1
2 5
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.3-3] (HK2 Sở Đồng Tháp) Tìm a </b>
0
2 3 d 4
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>A. </b><i>a </i>4. <b>B. </b><i>a </i>2. <b>C. </b><i>a </i>1. <b>D. </b><i>a </i>1.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Hoàng Trung Hiếu; Facebook: Hoàng Trung Hiếu</b></i>
<b>Chọn A</b>
Ta có:
0
2 3 d 3 3
0
<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vì:
0
2 3 d 4
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
nên
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> 4( )
1( )
<i>a</i> <i>tm</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối trịn xoay được</b>
<i>tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành khi quay quanh trục
hoành.
<b>A. </b>
<i>π</i>
81
10 . <b>B. </b>
<i>π</i>
8
7 . <b>C. </b>
<i>π</i>
41
7 <b>.</b> <b>D. </b>
<i>π</i>
85
7 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Vũ Thị Loan ;Fb: Loan Vu</b></i>
<b>Chọn A</b>
<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành là:
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2 0
3 0
3 .
Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là
d <i>π</i>
<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-3.3-3] Bắc-Ninh-2019) </b>
<b>(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm</b>
<i>số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.
<b>A. </b>
10 . <b>B. </b>
<i>π</i>
8
7 . <b>C. </b>
<i>π</i>
41
7 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>
<i>π</i>
85
7 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Vũ Thị Loan ;Fb: Loan Vu</b></i>
<b>Chọn A</b>
<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành là:
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
2 0
3 0
3 .
Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là
d <i>π</i>
<i>Vπ</i>
2
2
0
81
3
10 .
<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Gang Thép Thái Nguyên) Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay</b>
<i>hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i> <i>x</i> , <i>y và </i>0 <i>x </i>4 quanh trục <i>Ox</i>. Đường thẳng
<i>x a</i> <i>a</i>
<i> cắt đồ thị hàm số y</i> <i>x</i> tại <i>M</i> (hình vẽ). Gọi <i>V là thể tích khối trịn xoay</i>1
tạo thành khi quay tam giác <i>OMH</i> quanh trục <i>Ox</i>. Biết rằng <i>V</i> 2<i>V</i>1. Khi đó
<b>A. </b><i>a </i>2. <b>B. </b><i>a </i>2 2. <b>C. </b>
5
2
<i>a </i>
. <b>D. </b><i>a </i>3.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Đinh Thanh ; Fb: An Nhiên</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có:
4
4 2
0 0
8
2
<i>x</i>
<i>V</i>
. Mà <i>V</i> 2<i>V</i>1 <i>V</i>14 <sub>.</sub>
Gọi <i>K</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>M</i> <sub> trên </sub><i>Ox</i> <i>OK a KH</i> , 4 <i>a MK</i>, <i>a</i> <sub>.</sub>
Khi xoay tam giác <i>OMH</i>quanh <i>Ox</i> ta được khối tròn xoay là sự lắp ghép của hai khối nón sinh
bởi các tam giác <i>OMK MHK , hai khối nón đó có cùng mặt đáy và có tổng chiều cao là</i>,
4
<i>OH </i> <sub>nên thể tích của khối trịn xoay đó là </sub>
1 4
. .4.
3 3
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
, từ đó suy ra <i>a </i>3.
<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ</b>
<b>A. </b>
0 1
2 2
2 0
d d
<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b>
0 1
2 2
2 0
d d
<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b>
0 1
2 2
2 0
d d
<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
. <b>D. </b>
1
2
2
d
<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thành Biên ; Fb: BienNguyenThanh</b></i>
<b>Chọn D</b>
Hình phẳng
hai đường thẳng <i>x </i>2, <i>x </i>1 nên thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho
1
2
2
d
<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 8.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình vng OABC có cạnh bằng 4 được chia</b>
thành hai phần bởi parabol
<b>A. </b>
128
5
<i>V</i>
. <b>B. </b>
128
3
<i>V</i>
. <b>C. </b>
64
5
<i>V</i>
. <b>D. </b>
256
5
<i>V</i>
.
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Nguyễn Dương; Fb:Duong Nguyen.</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta có parabol
2
1
4
<i>Khi đó thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục Ox </i>
là:
2
4
2
1
0
1 64
d
4 5
<i>V</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>
<i>Thể tích khối trụ khi quay hình vng OABC quanh cạnh OC là: V</i>2 <i>r h</i>2 .4 .4 642 <sub>.</sub>
<i>Suy ra thể tích V của khối trịn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là</i>
2 1
64 256
64
5 5
<i>V V</i> <i>V</i>
.
<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Sở Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình (<i>H giới hạn</i>1)
bởi các đường <i>y</i> 2 ,<i>x y</i> 2 ,<i>x x</i>4; hình (<i>H là tập hợp tất cả các điểm </i>2) <i>M x y</i>( ; ) thỏa
mãn các điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 16;(<i>x</i> 2)2<i>y</i>2 ; 4 (<i>x</i>2)2<i>y</i>2 . Khi quay 4 (<i>H</i>1);(<i>H</i>2)
<i>quanh Ox ta được các khối trịn xoay có thể tích lần lượt là V V .Khi đó, mệnh đề nào sau</i>1, 2
đây là đúng?
<b>A. </b><i>V</i>2 2<i>V</i>1<b> .</b> <b>B. </b><i>V</i>1 <i>V</i>2 . <b>C. </b><i>V V</i>1 2 48 . <b>D. </b><i>V</i>2 4<i>V</i>1 .
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Lê Thị Hồng Vân; Fb:Hồng Vân</b></i>
<i><b>Phản biện: Vũ Ngọc Tân ; Fb : Vũ Ngọc Tân</b></i>
<b>Chọn D</b>
Ta thấy đồ thị của 2 hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> đối xứng nhau qua trục hoành nên khối
trịn xoay thu được khi quay hình phẳng (<i>H quanh trục Ox cũng là khối tròn xoay thu được </i>1)
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
0
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i><sub> quanh trục Ox .</sub></i>
Do đó
4
4
2
1
0 0
2 16
Gọi ( )<i>C là hình trịn tâm O bán kính </i>1 <i>R , </i>1 4 ( )<i>C là hình trịn tâm </i>2 <i>I</i>(2;0) bán kính <i>R </i>2 2
và ( )<i>C là hình trịn tâm </i>3 <i>J </i>( 2;0) bán kính <i>R . Khi đó hình phẳng </i>3 2 (<i>H là phần nằm bên </i>2)
trong hình trịn ( )<i>C nhưng nằm bên ngồi các hình trịn </i>1 ( )<i>C và </i>2 ( )<i>C . Gọi </i>3 <i>V V V lần lượt là </i>3, ,4 5
thể tích của các khối cầu có bán kính <i>R R R thì </i>1, 2, 3 <i>V</i>2 <i>V</i>3 (<i>V</i>4 <i>V</i>5)
Do đó
3 3 3
2
4 .4 4 .2 4 .2
( ) 64
3 3 3
<i>V</i>
Vậy <i>V</i>2 4<i>V</i>1.
<b>Câu 10.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường</b>
3 10
<i>y</i> <i>x</i> <sub>, </sub><i>y , </i>1 <i>y x</i> 2<sub> và </sub><i><sub>D</sub></i><sub> nằm ngoài parabol </sub><i>y x</i> 2<sub>. Khi cho </sub><i><sub>D</sub></i><sub> quay xung quanh trục</sub>
<i>Ox</i><sub>, ta nhận được vật thể trịn xoay có thể tích là:</sub>
<b>A. </b>
56
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>12<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>11<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
25
3 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Như Tùng, Fb: Nguyễn Như Tùng</b></i>
<b>Chọn A</b>
Vẽ các đường các đường <i>y</i>3<i>x</i>10, <i>y , </i>1 <i>y x</i> 2
là
2 <sub>1</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Phương trình hồnh độ giao điểm 2 đồ thị <i>y x</i> 2và <i>y</i>3<i>x</i>10
là <i>x</i>2 3<i>x</i>10 <i>x</i>23<i>x</i>10 0
2
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Phương trình hồnh độ giao điểm 2 đồ thị <i>y</i>3<i>x</i>10và <i>y </i>1
là 3 <i>x</i>10 1 <i>x</i>3
<i>Theo hình vẽ, D là miền gạch chéo.</i>
Do đó ta có thể tích vật thể trịn xoay nhận được <i>V V V</i> 1 2<i>V</i>3, trong đó:
1
<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>1 <i>D giới hạn bởi các </i>1
đường <i>y x y</i> 2; 0;<i>x</i>1;<i>x</i> .2
2
<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>2 <i>D giới hạn bởi các </i>2
đường <i>y</i>3<i>x</i>10;<i>y</i>0;<i>x</i>2;<i>x</i> .3
3
<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>3 <i>D giới hạn bởi các </i>3
đường <i>y</i>1;<i>y</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i> .3
Suy ra
2 <sub>2</sub> 2 3 2 3
1 d 2 10 3 d 1d
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 <sub>4</sub> 3 <sub>2</sub> 3
1 <i>x x</i>d 2 9<i>x</i> 60<i>x</i> 100 d<i>x</i> 1 d<i>x</i>
2
5 <sub>3</sub>
3
3 2
1
2
1
3 30 100
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
2 1 3.3 30.3 100.3 3.2 30.2 100.2 3 1
5
<sub></sub> <sub></sub>
56
5
.
<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-3.3-3] (CHUN HỒNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Trong mặt</b>
<i>phẳng cho hình vng ABCD cạnh </i>2 2, phía ngồi hình vng vẽ thêm bốn đường trịn nhận
các cạnh của hình vng làm đường kính (hình vẽ). Thể tích của khối trịn xoay sinh bởi hình
<i>trên khi quay quanh đường thẳng AC bằng</i>
<b>A. </b>
2
32
4
3
. <b>B. </b>
2
16
2
3
. <b>C. </b>
2
8
3
. <b>D. </b>
2
64
8
3
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả - Facebook: Trần Xuân Vinh</b></i>
<b>Chọn A</b>
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có <i>J</i>
Phương trình đường trịn <i>J</i>
2 <sub>2</sub>
2 2
2 <sub>2</sub>
2 1 1 1 2 1, khi 1
1 1 2
2 1 1 1 2 1, khi 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<i>Do quay hình phẳng xung quanh đường thẳng AC có thể tích gấp đơi khi quay phần hình phẳng</i>
<i>gồm tam giác vng OBC và nửa hình trịn tâm J bán kính JB .</i>
Nên thể tích khối trịn xoay
1 2 <sub>2</sub> 1 2 <sub>2</sub>
2 2
0 2
2 1 2 1 d 2 1 2 1 d
<i>V</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
2
32
4
3
<i>(Tính tích phân trên dùng máy tính do thi trắc nghiệm)</i>
<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Thị Xã Quảng Trị) Cho đồ thị </b>
3 2
:
<i>C y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>
và Parabol
có đồ thị như hình vẽ (đồ thị
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>
237
35 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
159
35 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Đồ thị
3 29
2
8 8
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
3 2 <sub>0 </sub>
<i>ax</i> <i>b m x</i> <i>c n x d p</i> <sub> .</sub>
Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị
<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Theo giả thiết ta có diện tích phần tơ đậm bằng 1 suy ra
3 3
3 2 3 2
1 5
9 23 15 d 9 23 15 d 1
<i>S</i>
ta có
3 2
1
9 23 15 0
8 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 2
1 9 23 15
0 1
8<i>x</i> 8<i>x</i> 8 <i>x</i> 8
.
Từ
Suy ra
3 2
1 3 7 7
8 4 8 4
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Vậy thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là
2 2
3 3
3 2 2
1 1
2 2
5 5
2 3 2
3 3
1 3 7 7 3 29
d 2 d
8 4 8 4 8 8
3 29 1 3 7 7
2 d d
8 8 8 4 8 4
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3
84 60 60 84
<b>Câu 13.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu</b>
và điểm <i>A m m</i>
đến mặt cầu
<b>A. </b>
1
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
<i>x t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đệ st ; Fb: De Nguyen</b></i>
<b>Chọn C</b>
<b>Cách 1:</b>
Mặt cầu
; ;0
2 2
<i>m m</i>
<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> của </sub><i><sub>AI</sub></i><sub> và bán kính </sub>
2
2 16
2 2
<i>AI</i> <i>m</i>
<i>R</i>
có phương trình là:
2 2 2
2 2 16
2 2 4
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>mx my</i> <b> .</b>4
Khi đó các tiếp điểm kẻ từ <i>A</i><sub> đến mặt cầu </sub>
2 2 2
2 2 2
4 12 0
4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>mx my</i>
<i>mx my</i> 4<i>z</i> 8 0<sub> .</sub>
Do đó mặt phẳng
Đường thẳng cố định của
0
4 8 0
2
<i>x t</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
Mặt cầu
2 2 <sub>2</sub> 2
<i>AM</i> <i>AI</i> <i>R</i> <i>m</i> <sub> có phương trình:</sub>
<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>my</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 0</sub>
<sub> .</sub>
2 2 2
4 12 0
2 2 4 4 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>mx</i> <i>my</i> <i>z</i>
<i>mx my</i> 4<i>z</i> 8 0<sub> .</sub>
Đường thẳng cố định của
0
4 8 0
2
<i>x t</i>
<i>x y</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<sub> </sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 14. Câu 46</b> <b>[2H3-4.1-3] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một thùng đựng Bia hơi (có dạng</b>
như hình vẽ) có đường kính đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40cm, chiều
cao thùng là 60 cm, cạnh bên hơng của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng
Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng Bia khơng đáng kể).
<b>A. 70 (lít).</b> <b>B. 62 (lít).</b> <b>C. 60 (lít).</b> <b>D. 64 (lít).</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: ; Fb: Nguyễn Út</b></i>
<b>Chọn D</b>
Gọi
3
3;
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> và có đỉnh </sub><i>I</i>
dưới).
Ta thấy
3
3;
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên ta </sub>
tìm được
2
2
18
<i>x</i>
<i>y</i>
.
Khi đó thể tích thùng Bia là:
2
3 2
3
3
203
2 d 63, 77
18 10
<i>x</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>dm</i>
<sub></sub> <sub></sub>
(lít).
<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Cẩm Giàng)Trong chương trình nơng thơn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu</b>
bằng bê tơng như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tơng để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình
vẽ là các đường Parabol).
<b>A. </b>19 m .3 <b>B. </b>21m .3 <b>C. </b>18 m .3 <b>D. </b>40 m .3
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả:Tuấn Anh Nguyễn; Fb: Tuấn Anh Nguyễn</b></i>
<b>Chọn D</b>
<i>Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.</i>
.
Gọi
19
;0 , 0;2
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>
<i>y</i>
Nên ta có hệ phương trình sau:
2
19
0 . 2
2
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
1
1
8
361
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
2
1
8
: 2
361
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
Gọi
5
10;0 , 0;
2
<i>C</i> <i>D </i><sub></sub> <sub></sub>
Nên ta có hệ phương trình sau:
2
5
0 . 10
2
5
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
2
2
1
40
5
2
<i>a</i>
<i>b</i>
<sub></sub>
2
2
1 5
:
40 2
<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>
.
Ta có thể tích của bê tông là:
19
10 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
0 0
1 5 8
5.2 d 2 d 40 m
40 2 361
<i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>Câu 16.</b> <b>[2D3-3.3-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Trong hình vẽ dưới đây, đoạn AD được chia làm</b>
3 bởi các điểm <i>B<sub> và C sao cho </sub>AB BC CD</i> <sub> . Ba nửa đường tròn có bán kính </sub>2 1<sub> là</sub>
<i>AEB , BFC và CGD có đường kính tương ứng là AB , BC và CD . Các điểm E , F , G lần</i>
<i>lượt là tiếp điểm của tiếp tuyến chung EG với 3 nửa đường tròn. Một đường trịn tâm F</i>, bán
<i>kính bằng 2 . Diện tích miền bên trong đường trịn tâm F và bên ngoài 3 nửa đường trịn</i>
(miền tơ đậm) có thể biểu diễn dưới dạng
<i>a</i>
<i>c d</i>
<i>b</i> <i><sub>, trong đó a , b , c , d là các số nguyên</sub></i>
<i>dương và a , b nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của a b c d</i> <sub>?</sub>
<b>A. 14 .</b> <b>B. 15 .</b> <b>C. 16 .</b> <b>D. 17 .</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến</b></i>
<i>Chọn hệ trục Axy như hình vẽ, khi đó F</i>
Gọi <i>M</i> <i>, N là giao điểm của đường tròn </i>
Suy ra <i>x M</i> 3 3<sub> và </sub><i>x N</i> 3 3<sub>.</sub>
Gọi <i>S là diện tích giới hạn bởi nửa đường trịn AEB , đường trịn </i>1
Khi đó,
3 3 3 3
2 2
1
1 1
1 1
1 4 3 d 1 4 3 d
2 <i>AEB</i> 4
<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Tính
3 3
2
1
1 4 3 d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
Đặt <i>x</i> 3 2sin <i>t</i> <sub> d</sub><i>x</i>2 cos .d<i>t t</i><sub>, </sub><i>t</i> 2 2;
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Khi <i>x thì </i>1 <i>t</i> 2
và khi <i>x </i>3 3 thì <i>t</i> 3
.
Nên
3 3
2
2 2
1 4 4sin .2cos .d 1 2cos .2cos .d
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>
.
Do
;
<i>t</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> nên cos</sub><i>t , suy ra </i>0
3
2
2
3
2cos 4cos d 2
3 2
<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>
.
Vậy
1
1 3 7 3
2 2
4 3 2 12 2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Ta có
1
7 3 1 7
2 4 2 2 3 4
12 2 2 3
<i>F</i> <i>BFC</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
Suy ra <i>a , </i>7 <i>b , </i>3 <i>c , </i>3 <i>d . Vậy </i>4 <i>a b c d</i> 17<sub>.</sub>
<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho </b><i>F x</i>
số
1
cos
<i>f x</i>
<i>x</i>
. Biết 4
<i>F</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub><i>k</i>
<sub>với mọi</sub> <i><sub> k . Tính</sub></i>
<i>F</i> <i>F</i> <i>F</i> <i>F</i>
<b>A. 55.</b> <b>B. 44.</b> <b>C. 45.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn</b></i>
<b>Chọn B</b>
Ta có
d
d tan
cos
<i>x</i>
<i>f x x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
Suy ra
0 0 0
1 1 1
2
9
10
tan , ; 0 1 0 1
2 2 4
3
tan , ; 1 1 0
2 2 4
3 5
tan , ; 2
2 2 4
...
17 19
tan , ;
2 2
19 21
tan , ;
2 2
<i>x C</i> <i>x</i> <i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>x C x</i> <i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>x C</i> <i>x</i> <i>F</i>
<i>F x</i>
<i>x C</i> <i>x</i>
<i>x C</i> <i>x</i>
1 2 1
...
9 1 9 8
4
10 1 10 9.
4
<i>C</i> <i>C</i>
<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>
Vậy <i>F</i>
<b>Câu 18.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho hình phẳng </b>
2 2
: 1
25 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
và đường tròn
Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi
<b>A. </b>
24
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
8
5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
24
25 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>24<sub> .</sub>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Từ Phương trình
2 2
: 1
25 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>E</i>
2
2 <sub>9 1</sub>
25
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> .</sub>
Elip giao với trục <i>Ox Oy tại các điểm </i>; <i>A</i>
Xét phương trình:
2
2
9 1 9 0
25
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>. Suy ra </sub>
<i>Do tính đối xứng nên Thể tích V khối trịn xoay cần tính bằng 2 lần thể tích khối trịn xoay sinh </i>
bởi hình phẳng giới hạn bởi:
2
9 1
25
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> và </sub><i>y</i> 9 <i>x</i>2 <sub> quay quanh trục </sub><i>Ox</i><sub>.</sub>
5 2 3
2
1
0 0
2 2. 9 1 9 24
25
<i>x</i>
<i>V</i> <i>V</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub><i>dx</i> <i>x dx</i><sub></sub>
<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình phẳng </b>
<b>A. </b>8 . <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>24<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>12<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>
<i><b>Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến</b></i>
<b>Chọn A</b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x </i> và <i>y</i>sin<i>x</i>:
sin
<i>x</i> <i>x</i> <i>x </i> s ni <i>x</i>0 1
Xét hàm số <i>f x</i>
đồng biến trên <i><sub> nên x </sub></i><sub> là nghiệm duy nhất của phương trình </sub> <i>f x </i>
<b>Cách 1:</b>
Xét hàm số <i>g x</i>
<i>g x</i> <i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>g x</i> <i>g</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>sin<i>x</i>
.
Do đó thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay
2 2 4
1 1 1
. . . . .
3 3 3
<i>V</i> <i>OB OA</i> 1
3
<i>p</i>
. Vậy
1
24 24. 8
3
<i>p </i>
.
<b>Cách 2: </b>Từ
0 0
d d
<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
.
3 3
<i>x</i>
1
3
<i>p</i>
.
Vậy
1
24 24. 8
3
<i>p </i>
.