Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài 10. Bài tập có đáp án chi tiết về Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (937.65 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Lý Tự Trọng Cần Thơ) Gọi </b>

 

<i>D</i> là hình phẳng được giới hạn bởi các
đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i>10,<i>y</i>1<sub> và Parabol </sub><i>y x</i> 2,

<i>x</i>0

<i><sub>. Tính thể tích V của khối trịn xoay</sub></i>
do ta quay <i>Dquanh trục Ox tạo nên, (</i>

 

<i>D</i> nằm ngoài parabol

<i>y x</i>

2).


<b>A. </b>
56


5


<i>V</i>  


. <b>B. </b>
56
5
<i>V </i>
. <b>C. </b>
56
5


<i>V</i>  


. <b>D. </b>


56
15


<i>V</i>  


.
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả: Nguyễn Minh Hạnh; Fb: fb.com/meocon2809</b></i>


<b>Chọn A</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:
 3<i>x</i>10 1  <i>x</i>3


 3<i>x</i>10<i>x</i>2  <i>x</i>2 (Vì <i>x  )</i>0
 <i>x</i>2  1 <i>x</i>1<sub> (Vì </sub><i>x  )</i>0


Ta có:

 





2 3


2 2


2 2 2


1 2


56


1 d 3 10 1 d


5


<i>V</i>   <i>x</i>   <i>x</i>    <i>x</i>   <i>x</i>  



   


 




.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D3-3.3-3] (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho hình</b>


<i>phẳng D giới hạn bởi đường cong </i>



3 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>e</i>
<i>y</i>
<i>xe</i>
 


 <sub> , trục hoành và hai đường thẳng </sub><i>x </i>0<sub>,</sub>
1


<i>x </i> <sub>. Khối tròn xoay tạo thành khi quay </sub><i>D</i><sub> quanh trục hồnh có thể tích</sub>
1


ln 1



<i>V</i> <i>a b</i>


<i>e</i>
  
 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


 <sub> , trong đó </sub><i>a</i><sub>,</sub><i>b</i><sub> là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</sub>


<b>A. </b><i>a</i> 2<i>b</i><sub> .</sub>5 <b><sub>B. </sub></b><i>a b</i><sub>  .</sub>3 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i> 2<i>b</i><sub> .</sub>7 <b><sub>D. </sub></b><i>a b</i><sub>  .</sub>5
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Văn Trình ; Fb: Tốn vitamin.</b></i>


<b>Chọn A</b>


Thể tích của hình phẳng <i>D</i> là




1 <sub>2</sub> 1


0 0
3 2
d d
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>V</i> <i>y x</i> <i>x</i>


<i>xe</i>


   


 




01


3 2
d
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
  



01


1 2 2
d


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>xe</i> <i>e</i>
<i>x</i>
<i>xe</i>
   




1 1
0 0
2 1
d d
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xe</i>
  
 


01



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Với
1 1
0 0


1
1
1


2 d 2 d


1
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub>e</sub></i>


<i>K</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>xe</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>e</i>
 


 
 <sub></sub>


.
Đặt
1 1


d 1 d


<i>x</i> <i>x</i>



<i>u</i> <i>x</i> <i>u</i> <i>x</i>


<i>e</i> <i>e</i>


 
   <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> . Đổi cận:</sub>


1


0 1; 1 1


<i>x</i> <i>u</i> <i>x</i> <i>u</i>


<i>e</i>
      
.
1 1
1 1
1
1
d 1


2 <i>e</i> <i>u</i> 2 .ln <i>e</i> 2 ln 1


<i>K</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>e</i>
      


    <sub></sub>  <sub></sub>
 


.
Vậy
1 1


2 ln 1 1 2.ln 1
<i>V</i>


<i>e</i> <i>e</i>


      


  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


    <sub> .</sub>


Từ đó ta suy ra được
1
2 5
2
<i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>


  




 <sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[2D3-3.3-3] (HK2 Sở Đồng Tháp) Tìm a </b>

<i>a </i>0

biết




0


2 3 d 4


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>




<b>A. </b><i>a </i>4. <b>B. </b><i>a </i>2. <b>C. </b><i>a </i>1. <b>D. </b><i>a </i>1.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Hoàng Trung Hiếu; Facebook: Hoàng Trung Hiếu</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có:


2

2


0



2 3 d 3 3


0


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i>  <i>a</i>




Vì:




0


2 3 d 4


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>




nên


2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> 4( )
1( )
<i>a</i> <i>tm</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>l</i>


 <sub>  </sub>


Vậy <i>a </i>4.


<b>Câu 4.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối trịn xoay được</b>
<i>tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành khi quay quanh trục
hoành.


<b>A. </b>
<i>π</i>
81


10 . <b>B. </b>


<i>π</i>
8


7 . <b>C. </b>


<i>π</i>
41


7 <b>.</b> <b>D. </b>


<i>π</i>
85



7 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Loan ;Fb: Loan Vu</b></i>


<b>Chọn A</b>


<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành là:
<i>x</i>
<i>x x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>


2 0
3 0
3 .


Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là



d <i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 5.</b> <b>[2D3-3.3-3] Bắc-Ninh-2019) </b>
<b>(Giữa-Kì-2-Thuận-Thành-3-Bắc-Ninh-2019) Tính thể tích khối trịn xoay được tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm</b>
<i>số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành khi quay quanh trục hoành.


<b>A. </b>


<i>π</i>
81


10 . <b>B. </b>


<i>π</i>
8


7 . <b>C. </b>


<i>π</i>
41


7 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


<i>π</i>
85


7 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Vũ Thị Loan ;Fb: Loan Vu</b></i>


<b>Chọn A</b>


<i>Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số y</i>3<i>x x</i> 2 và trục hoành là:
<i>x</i>


<i>x x</i>



<i>x</i>


 <sub>  </sub>





2 0


3 0


3 .


Vậy thể tích khối trịn xoay cần tìm là



d <i>π</i>


<i>Vπ</i>

<sub></sub>

<i>x x</i> <i>x</i> 
3


2
2


0


81
3


10 .



<b>Câu 6.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Gang Thép Thái Nguyên) Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay</b>
<i>hình phẳng giới hạn bởi các đường y</i>  <i>x</i> , <i>y  và </i>0 <i>x </i>4 quanh trục <i>Ox</i>. Đường thẳng


0 4



<i>x a</i> <i>a</i>


<i> cắt đồ thị hàm số y</i> <i>x</i> tại <i>M</i> (hình vẽ). Gọi <i>V là thể tích khối trịn xoay</i>1
tạo thành khi quay tam giác <i>OMH</i> quanh trục <i>Ox</i>. Biết rằng <i>V</i> 2<i>V</i>1. Khi đó


<b>A. </b><i>a </i>2. <b>B. </b><i>a </i>2 2. <b>C. </b>


5
2
<i>a </i>


. <b>D. </b><i>a </i>3.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Đinh Thanh ; Fb: An Nhiên</b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có:


4


4 2



0 0


8
2
<i>x</i>


<i>V</i> 

<sub></sub>

<i>xdx</i>  


. Mà <i>V</i> 2<i>V</i>1 <i>V</i>14 <sub>.</sub>


Gọi <i>K</i><sub> là hình chiếu của </sub><i>M</i> <sub> trên </sub><i>Ox</i>  <i>OK a KH</i> ,  4 <i>a MK</i>,  <i>a</i> <sub>.</sub>


Khi xoay tam giác <i>OMH</i>quanh <i>Ox</i> ta được khối tròn xoay là sự lắp ghép của hai khối nón sinh
bởi các tam giác <i>OMK MHK , hai khối nón đó có cùng mặt đáy và có tổng chiều cao là</i>,


4


<i>OH </i> <sub>nên thể tích của khối trịn xoay đó là </sub>

 


2
1


1 4


. .4.


3 3


<i>a</i>


<i>V</i>   <i>a</i>  



, từ đó suy ra <i>a </i>3.
<b>Câu 7.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi quay hình phẳng được đánh dấu ở hình vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>


 



 



0 1


2 2


2 0


d d


<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



. <b>B. </b>


 



 




0 1


2 2


2 0


d d


<i>V</i>  <i>f x</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



.


<b>C. </b>


 



 



0 1


2 2


2 0


d d



<i>V</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



. <b>D. </b>

 



1


2


2


d


<i>V</i>  <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>



.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thành Biên ; Fb: BienNguyenThanh</b></i>


<b>Chọn D</b>


Hình phẳng

 

<i>H</i> được đánh dấu trong hình giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, trục hoành và


hai đường thẳng <i>x </i>2, <i>x </i>1 nên thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi cho

 

<i>H</i> quay
xung quanh trục <i>Ox</i> là

 



1


2


2


d


<i>V</i>  <i>f x</i> <i>x</i>




<sub></sub>



.


<b>Câu 8.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hình vng OABC có cạnh bằng 4 được chia</b>
thành hai phần bởi parabol

 

<i>P</i> <i>có đỉnh tại O . Gọi S là hình phẳng khơng bị gạch (như hình</i>
<i>vẽ). Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox .</i>


<b>A. </b>


128
5


<i>V</i>  



. <b>B. </b>


128
3


<i>V</i>  


. <b>C. </b>


64
5


<i>V</i>  


. <b>D. </b>


256
5


<i>V</i>  


.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Dương; Fb:Duong Nguyen.</b></i>


<b>Chọn D</b>



Ta có parabol

 

<i>P</i> <i> có đỉnh O và đi qua điểm B</i>

4;4

có phương trình


2


1
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Khi đó thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng (phần gạch chéo) khi quay quanh trục Ox </i>


là:


2
4


2
1


0


1 64


d


4 5


<i>V</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i> 


 





<i>Thể tích khối trụ khi quay hình vng OABC quanh cạnh OC là: V</i>2 <i>r h</i>2 .4 .4 642  <sub>.</sub>
<i>Suy ra thể tích V của khối trịn xoay khi cho phần S quay quanh trục Ox là</i>


2 1


64 256
64


5 5


<i>V V</i> <i>V</i>     


.


<b>Câu 9.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Sở Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hình (<i>H giới hạn</i>1)
bởi các đường <i>y</i> 2 ,<i>x y</i> 2 ,<i>x x</i>4; hình (<i>H là tập hợp tất cả các điểm </i>2) <i>M x y</i>( ; ) thỏa
mãn các điều kiện <i>x</i>2<i>y</i>2 16;(<i>x</i> 2)2<i>y</i>2  ; 4 (<i>x</i>2)2<i>y</i>2  . Khi quay 4 (<i>H</i>1);(<i>H</i>2)
<i>quanh Ox ta được các khối trịn xoay có thể tích lần lượt là V V .Khi đó, mệnh đề nào sau</i>1, 2
đây là đúng?


<b>A. </b><i>V</i>2 2<i>V</i>1<b> .</b> <b>B. </b><i>V</i>1 <i>V</i>2 . <b>C. </b><i>V V</i>1 2 48 . <b>D. </b><i>V</i>2 4<i>V</i>1 .
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Hồng Vân; Fb:Hồng Vân</b></i>


<i><b>Phản biện: Vũ Ngọc Tân ; Fb : Vũ Ngọc Tân</b></i>


<b>Chọn D</b>



Ta thấy đồ thị của 2 hàm số <i>y</i> 2<i>x</i> và <i>y</i> 2<i>x</i> đối xứng nhau qua trục hoành nên khối
trịn xoay thu được khi quay hình phẳng (<i>H quanh trục Ox cũng là khối tròn xoay thu được </i>1)


khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


2
0
4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
 




 


 <i><sub> quanh trục Ox .</sub></i>


Do đó


4
4


2
1



0 0


2 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Gọi ( )<i>C là hình trịn tâm O bán kính </i>1 <i>R  , </i>1 4 ( )<i>C là hình trịn tâm </i>2 <i>I</i>(2;0) bán kính <i>R  </i>2 2
và ( )<i>C là hình trịn tâm </i>3 <i>J </i>( 2;0) bán kính <i>R  . Khi đó hình phẳng </i>3 2 (<i>H là phần nằm bên </i>2)
trong hình trịn ( )<i>C nhưng nằm bên ngồi các hình trịn </i>1 ( )<i>C và </i>2 ( )<i>C . Gọi </i>3 <i>V V V lần lượt là </i>3, ,4 5
thể tích của các khối cầu có bán kính <i>R R R thì </i>1, 2, 3 <i>V</i>2 <i>V</i>3 (<i>V</i>4 <i>V</i>5)


Do đó


3 3 3


2


4 .4 4 .2 4 .2


( ) 64


3 3 3


<i>V</i>        


Vậy <i>V</i>2 4<i>V</i>1.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Hùng Vương Gia Lai) Gọi D là miền được giới hạn bởi các đường</b>
3 10


<i>y</i> <i>x</i> <sub>, </sub><i>y  , </i>1 <i>y x</i> 2<sub> và </sub><i><sub>D</sub></i><sub> nằm ngoài parabol </sub><i>y x</i> 2<sub>. Khi cho </sub><i><sub>D</sub></i><sub> quay xung quanh trục</sub>
<i>Ox</i><sub>, ta nhận được vật thể trịn xoay có thể tích là:</sub>



<b>A. </b>


56


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>12<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>11<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>


25
3  <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Như Tùng, Fb: Nguyễn Như Tùng</b></i>


<b>Chọn A</b>


Vẽ các đường các đường <i>y</i>3<i>x</i>10, <i>y  , </i>1 <i>y x</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



2 <sub>1</sub> 1


1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>





Phương trình hồnh độ giao điểm 2 đồ thị <i>y x</i> 2và <i>y</i>3<i>x</i>10


là <i>x</i>2 3<i>x</i>10 <i>x</i>23<i>x</i>10 0


2
5
<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>




Phương trình hồnh độ giao điểm 2 đồ thị <i>y</i>3<i>x</i>10và <i>y </i>1


là 3 <i>x</i>10 1  <i>x</i>3


<i>Theo hình vẽ, D là miền gạch chéo.</i>


Do đó ta có thể tích vật thể trịn xoay nhận được <i>V V V</i> 1 2<i>V</i>3, trong đó:


1


<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>1 <i>D giới hạn bởi các </i>1
đường <i>y x y</i> 2; 0;<i>x</i>1;<i>x</i> .2



2


<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>2 <i>D giới hạn bởi các </i>2
đường <i>y</i>3<i>x</i>10;<i>y</i>0;<i>x</i>2;<i>x</i> .3


3


<i>V là thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng D quay quanh Ox , với </i>3 <i>D giới hạn bởi các </i>3
đường <i>y</i>1;<i>y</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i> .3


Suy ra

 



2 <sub>2</sub> 2 3 2 3


1 d 2 10 3 d 1d
<i>V</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 






2 <sub>4</sub> 3 <sub>2</sub> 3


1 <i>x x</i>d 2 9<i>x</i> 60<i>x</i> 100 d<i>x</i> 1 d<i>x</i>


 



    


 






2


5 <sub>3</sub>


3
3 2


1
2
1


3 30 100


5
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


     



 


 


5

 

3 2

 

3 2



1


2 1 3.3 30.3 100.3 3.2 30.2 100.2 3 1
5


 


<sub></sub>          <sub></sub>


 


56
5



.


<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-3.3-3] (CHUN HỒNG VĂN THỤ HỊA BÌNH LẦN 4 NĂM 2019) Trong mặt</b>
<i>phẳng cho hình vng ABCD cạnh </i>2 2, phía ngồi hình vng vẽ thêm bốn đường trịn nhận
các cạnh của hình vng làm đường kính (hình vẽ). Thể tích của khối trịn xoay sinh bởi hình
<i>trên khi quay quanh đường thẳng AC bằng</i>


<b>A. </b>



2
32


4
3






. <b>B. </b>


2
16


2
3






. <b>C. </b>


2
8


3






. <b>D. </b>


2
64


8
3






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả - Facebook: Trần Xuân Vinh</b></i>


<b>Chọn A</b>


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có <i>J</i>

1;1 ,

<i>K</i>

2 1;1 ,

<i>C</i>

2;0

.


Phương trình đường trịn <i>J</i>

1;1

bán kính <i>JB </i> 2 là







2 <sub>2</sub>


2 2


2 <sub>2</sub>


2 1 1 1 2 1, khi 1


1 1 2


2 1 1 1 2 1, khi 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    




        


 <sub>.</sub>



<i>Do quay hình phẳng xung quanh đường thẳng AC có thể tích gấp đơi khi quay phần hình phẳng</i>
<i>gồm tam giác vng OBC và nửa hình trịn tâm J bán kính JB .</i>


Nên thể tích khối trịn xoay



1 2 <sub>2</sub> 1 2 <sub>2</sub>


2 2


0 2


2 1 2 1 d 2 1 2 1 d


<i>V</i>  <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>


 


<sub></sub>

   

<sub></sub>

   


2
32


4
3





 



<i>(Tính tích phân trên dùng máy tính do thi trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Thị Xã Quảng Trị) Cho đồ thị </b>

 



3 2
:


<i>C y ax</i> <i>bx</i> <i>cx d</i>


và Parabol


 

<i><sub>P y mx</sub></i><sub>:</sub> 2 <i><sub>nx p</sub></i>


  


có đồ thị như hình vẽ (đồ thị

 

<i>C</i> là đường cong đậm hơn). Biết phần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>3 . <b>B. </b>


237


35  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>5<sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b>
159


35 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Đồ thị

 

<i>P</i> đi qua các điểm

1;2

;

3;1

5;3

nên Parabol có phương trình là

2


3 29


2


8 8


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
.


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị

 

<i>C</i> và

 

<i>P</i> là


 



3 2 <sub>0 </sub>


<i>ax</i>  <i>b m x</i>  <i>c n x d p</i>    <sub> .</sub>


Dựa vào hình vẽ ta có đồ thị

 

<i>C</i> cắt đồ thị

 

<i>P</i> tại các điểm có hồnh độ 1; 3; 5 nên phương
trình hồnh độ cũng có dạng là <i>a x</i>

1

 

<i>x</i> 3

 

<i>x</i> 5

0


3 <sub>9</sub> 2 <sub>23</sub> <sub>15</sub>

<sub>0 </sub>



<i>a x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


.



Theo giả thiết ta có diện tích phần tơ đậm bằng 1 suy ra




3 3


3 2 3 2


1 5


9 23 15 d 9 23 15 d 1


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>a x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>

<sub></sub>

<i>a x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 1
8
<i>a</i>
 
.
Với
1
8
<i>a </i>


ta có



3 2
1


9 23 15 0


8 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 

 




3 2


1 9 23 15


0 1
8<i>x</i> 8<i>x</i> 8 <i>x</i> 8


    


.


Từ

 

1 và

 

 ta có
1
8
3 9
8 8
23
2
8
29 15
8 8
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>





  


  


  

1
8
3
4
7
8
7
4
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>




 

 
 



 
 <sub>.</sub>


Suy ra

 

<i>C</i> có phương trình là


3 2


1 3 7 7


8 4 8 4


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
.


Vậy thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay phần hình phẳng đó quanh trục hoành là


2 2


3 3


3 2 2


1 1


2 2


5 5


2 3 2



3 3


1 3 7 7 3 29


d 2 d


8 4 8 4 8 8


3 29 1 3 7 7


2 d d


8 8 8 4 8 4


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 
   
 <sub></sub>    <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub> 
   
   
 <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>
   



.
395 199 409 437


3


84 60 60 84


   




    


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 13.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu</b>


 

<i><sub>S</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2

<i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub>

2 <sub>16</sub>


   


và điểm <i>A m m</i>

; ;2

nằm ngoài mặt cầu. Từ <i>A</i><sub> kẻ các tiếp tuyến</sub>


đến mặt cầu

 

<i>S</i> , gọi

<i>Pm</i>

<sub> là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết </sub>

<i>Pm</i>

<sub> luôn đi qua một đường</sub>
<i>thẳng d cố định, phương trình đường thẳng d là:</i>


<b>A. </b>

 

:


1
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>



<i>z</i>






 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


 

: 2


2
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>






 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


 

:

2
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>






 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


 

:


2
<i>x t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>







 


 <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Đệ st ; Fb: De Nguyen</b></i>


<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1:</b>


Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

0;0; 2

, bán kính <i>R </i>4<sub>. Mặt cầu đường kính </sub><i>AI</i><sub> có tâm là trung điểm</sub>


; ;0
2 2


<i>m m</i>
<i>H </i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> của </sub><i><sub>AI</sub></i><sub> và bán kính </sub>


2


2 16


2 2


<i>AI</i> <i>m</i>



<i>R</i>   


có phương trình là:


 

<i>S</i> :


2 2 2


2 2 16


2 2 4


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 


   


    


   


     <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>mx my</i> <b> .</b>4


Khi đó các tiếp điểm kẻ từ <i>A</i><sub> đến mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> nằm trên </sub>

 

<i>S</i> <sub> do đó tọa độ các tiếp điểm thỏa</sub>
mãn hệ phương trình sau:


2 2 2


2 2 2



4 12 0
4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>mx my</i>


     




     


  <i>mx my</i> 4<i>z</i> 8 0<sub> .</sub>


Do đó mặt phẳng

<i>Pm</i>

<sub> có phương trình: </sub><i>mx my</i> 4<i>z</i> 8 0 .


Đường thẳng cố định của

<i>Pm</i>

<sub> có dạng </sub>


0


4 8 0


2
<i>x t</i>
<i>x y</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


<i>z</i>


 


 


 


 


 


 <sub> </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mặt cầu

 

<i>S</i> có tâm <i>I</i>

0;0; 2

, bán kính <i>R </i>4<sub>. Mặt cầu tâm </sub><i>A m m</i>

; ;2

<sub> bán kính</sub>


2 2 <sub>2</sub> 2


<i>AM</i>  <i>AI</i>  <i>R</i>  <i>m</i> <sub> có phương trình:</sub>

 

<i>S</i> :

<sub></sub>

<i><sub>x m</sub></i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i><sub>y m</sub></i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i><sub>z</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2


      <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>my</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>4 0</sub>



      <sub>  .</sub>


<i>Pm</i>

<sub> là giao của mặt cầu </sub>

 

<i>S</i> <sub> và </sub>

 

<i>S</i> <sub>:</sub>
2 2 2


2 2 2


4 12 0


2 2 4 4 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>mx</i> <i>my</i> <i>z</i>


     




      


  <i>mx my</i> 4<i>z</i> 8 0<sub> .</sub>


Đường thẳng cố định của

<i>Pm</i>

<sub> có dạng </sub>


0


4 8 0



2
<i>x t</i>
<i>x y</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


<i>z</i>


 


 


 


 


 


 <sub> </sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 14. Câu 46</b> <b>[2H3-4.1-3] (Thanh Chương Nghệ An Lần 2) Một thùng đựng Bia hơi (có dạng</b>
như hình vẽ) có đường kính đáy là 30cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40cm, chiều
cao thùng là 60 cm, cạnh bên hơng của thùng có hình dạng của một parabol. Thể tích của thùng
Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng Bia khơng đáng kể).



<b>A. 70 (lít).</b> <b>B. 62 (lít).</b> <b>C. 60 (lít).</b> <b>D. 64 (lít).</b>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: ; Fb: Nguyễn Út</b></i>


<b>Chọn D</b>


Gọi

 

<i>P y ax</i>:  2<i>bx c</i> là parabol đi qua điểm


3
3;


2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> và có đỉnh </sub><i>I</i>

0;2

<sub>(hình vẽ bên </sub>


dưới).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ta thấy

 

<i>P</i> có đỉnh <i>I</i>

0;2

nên

 

<i>P y ax</i>:  2 , mặt khác 2

 

<i>P</i> đi qua điểm


3
3;


2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>



 <sub> nên ta </sub>


tìm được

 

<i>P</i> có phương trình


2
2
18


<i>x</i>
<i>y</i> 


.
Khi đó thể tích thùng Bia là:




2
3 2


3


3


203


2 d 63, 77


18 10


<i>x</i>



<i>V</i>  <i>x</i>  <i>dm</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 




(lít).


<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Cẩm Giàng)Trong chương trình nơng thơn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu</b>
bằng bê tơng như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tơng để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình
vẽ là các đường Parabol).


<b>A. </b>19 m .3 <b>B. </b>21m .3 <b>C. </b>18 m .3 <b>D. </b>40 m .3
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Tuấn Anh Nguyễn; Fb: Tuấn Anh Nguyễn</b></i>


<b>Chọn D</b>


<i>Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.</i>


.



Gọi

 

<i>P</i>1 :<i>y a x</i> 1 2 là Parabol đi qua hai điểm <i>b</i>1



19


;0 , 0;2
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub> <i>B</i>


 


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nên ta có hệ phương trình sau:


2
19


0 . 2


2
2


<i>a</i>


<i>b</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub>


  






1


1


8
361
2


<i>a</i>


<i>b</i>





 


 <sub></sub>


 




2
1


8


: 2


361


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>


  


.


Gọi

 

<i>P</i>2 :<i>y a x</i> 2 2<i>b</i>2<sub> là Parabol đi qua hai điểm </sub>



5
10;0 , 0;


2


<i>C</i> <i>D </i><sub></sub> <sub></sub>


 


Nên ta có hệ phương trình sau:


 

2
2


2


5
0 . 10


2
5


2


<i>a</i>


<i>b</i>




 





 <sub></sub>



2


2



1
40
5
2


<i>a</i>


<i>b</i>






 


 <sub></sub>


 



2
2


1 5


:


40 2


<i>P</i> <i>y</i> <i>x</i>



  


.


Ta có thể tích của bê tông là:


19


10 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2


0 0


1 5 8


5.2 d 2 d 40 m


40 2 361


<i>V</i>  <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 


   


 <sub>.</sub>


<b>Câu 16.</b> <b>[2D3-3.3-3] (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Trong hình vẽ dưới đây, đoạn AD được chia làm</b>
3 bởi các điểm <i>B<sub> và C sao cho </sub>AB BC CD</i>  <sub> . Ba nửa đường tròn có bán kính </sub>2 1<sub> là</sub>



<i>AEB , BFC và CGD có đường kính tương ứng là AB , BC và CD . Các điểm E , F , G lần</i>
<i>lượt là tiếp điểm của tiếp tuyến chung EG với 3 nửa đường tròn. Một đường trịn tâm F</i>, bán
<i>kính bằng 2 . Diện tích miền bên trong đường trịn tâm F và bên ngoài 3 nửa đường trịn</i>


(miền tơ đậm) có thể biểu diễn dưới dạng
<i>a</i>


<i>c d</i>


<i>b</i>   <i><sub>, trong đó a , b , c , d là các số nguyên</sub></i>
<i>dương và a , b nguyên tố cùng nhau. Tính giá trị của a b c d</i>   <sub>?</sub>


<b>A. 14 .</b> <b>B. 15 .</b> <b>C. 16 .</b> <b>D. 17 .</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tân Tiến ; Fb: Nguyễn Tiến</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Chọn hệ trục Axy như hình vẽ, khi đó F</i>

3;1

<i> nên đường trịn tâm F , bán kính bằng 2 có dạng</i>


<i>x</i> 3

2

<i>y</i>1

2 4<sub>.</sub>


Gọi <i>M</i> <i>, N là giao điểm của đường tròn </i>

 

<i>F</i> với trục hoành.


Suy ra <i>x  M</i> 3 3<sub> và </sub><i>x  N</i> 3 3<sub>.</sub>


Gọi <i>S là diện tích giới hạn bởi nửa đường trịn AEB , đường trịn </i>1

 

<i>F</i> <sub> và trục hồnh.</sub>


Khi đó, 




3 3 3 3


2 2


1


1 1


1 1


1 4 3 d 1 4 3 d


2 <i>AEB</i> 4


<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 


 

<sub></sub>

    

<sub></sub>

  


.


Tính






3 3



2


1


1 4 3 d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>




<sub></sub>

  


.


Đặt <i>x</i> 3 2sin <i>t</i>  <sub> d</sub><i>x</i>2 cos .d<i>t t</i><sub>, </sub><i>t</i> 2 2;
 


 
 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub>.</sub>


Khi <i>x  thì </i>1 <i>t</i> 2




và khi <i>x  </i>3 3 thì <i>t</i> 3




.



Nên




3 3


2


2 2


1 4 4sin .2cos .d 1 2cos .2cos .d


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i> <i>t</i> <i>t t</i>


 


 


 


 


<sub></sub>

  

<sub></sub>



.


Do


;


2 3


<i>t</i> <sub></sub>    <sub></sub>


 <sub> nên cos</sub><i>t  , suy ra </i>0




3


2


2


3


2cos 4cos d 2


3 2


<i>I</i> <i>t</i> <i>t t</i>












<sub></sub>

   


.


Vậy
1


1 3 7 3


2 2


4 3 2 12 2


<i>S</i>    <sub></sub>    <sub></sub>  


  <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ta có


  1 


7 3 1 7


2 4 2 2 3 4


12 2 2 3


<i>F</i> <i>BFC</i>



<i>S</i> <i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>   <sub></sub>    <sub></sub>    


 


  <sub>.</sub>


Suy ra <i>a  , </i>7 <i>b  , </i>3 <i>c  , </i>3 <i>d  . Vậy </i>4 <i>a b c d</i>   17<sub>.</sub>


<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị Lần 1) Cho </b><i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của hàm


số

 

2


1
cos


<i>f x</i>


<i>x</i>




. Biết 4


<i>F</i><sub></sub> <i>k</i><sub></sub><i>k</i>


  <sub>với mọi</sub> <i><sub> k  . Tính</sub></i>


 

0

 

...

10



<i>F</i> <i>F</i>  <i>F</i>   <i>F</i> 


.


<b>A. 55.</b> <b>B. 44.</b> <b>C. 45.</b> <b>D. 0.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Anh Đào; Fb: Đào Nguyễn</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có

 

2


d


d tan


cos


<i>x</i>


<i>f x x</i> <i>x C</i>


<i>x</i>


  


<sub>.</sub>


Suy ra

 




0 0 0


1 1 1


2


9


10


tan , ; 0 1 0 1


2 2 4


3


tan , ; 1 1 0


2 2 4


3 5


tan , ; 2


2 2 4


...


17 19



tan , ;


2 2


19 21


tan , ;


2 2


<i>x C</i> <i>x</i> <i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x C x</i> <i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>x C</i> <i>x</i> <i>F</i>


<i>F x</i>


<i>x C</i> <i>x</i>


<i>x C</i> <i>x</i>


  

  

  

 


 
    
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>    

   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
       
    
   

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  
 <sub> </sub> <sub></sub>

 

 <sub></sub> <sub></sub>
 
  
 

2 0
9 9
10 10


1 2 1


...


9 1 9 8


4


10 1 10 9.


4


<i>C</i> <i>C</i>


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>F</i> <i>C</i> <i>C</i>














    
 




  
     
 

 

  
     
  
 


Vậy <i>F</i>

 

0 <i>F</i>

 

 <i>F</i>



...<i>F</i>

10

tan 0 1 tan   tan 2 1 ... tan10   9 44.


<b>Câu 18.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho hình phẳng </b>

 

<i>H</i> giới hạn bởi

 



2 2


: 1


25 9


<i>x</i> <i>y</i>



<i>E</i>  


và đường tròn

 

<i>C</i> :<i>x</i>2<i>y</i>2  (phần nằm trong 9

 

<i>E</i> và nằm ngồi

 

<i>C</i> .


Tính thể tích khối tròn xoay sinh bởi

 

<i>H</i> khi quay quanh trục <i>Ox</i>.


<b>A. </b>
24


5  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


8


5 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


24


25 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>24<sub> .</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Từ Phương trình

 



2 2


: 1


25 9



<i>x</i> <i>y</i>


<i>E</i>  


2
2 <sub>9 1</sub>


25
<i>x</i>


<i>y</i>  


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> .</sub>


Elip giao với trục <i>Ox Oy tại các điểm </i>; <i>A</i>

5;0 , ' 5;0 ,

<i>A</i>

<i>B</i>

0;3 , ' 0; 3

<i>B</i>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Xét phương trình:


2


2


9 1 9 0


25
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


 


    


 


  <sub>. Suy ra </sub>

 

<i>E</i> 

 

<i>C</i> <i>B B</i>; '


<i>Do tính đối xứng nên Thể tích V khối trịn xoay cần tính bằng 2 lần thể tích khối trịn xoay sinh </i>


bởi hình phẳng giới hạn bởi:


2
9 1


25
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> và </sub><i>y</i> 9 <i>x</i>2 <sub> quay quanh trục </sub><i>Ox</i><sub>.</sub>




5 2 3


2
1



0 0


2 2. 9 1 9 24


25
<i>x</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><i>dx</i>  <i>x dx</i><sub></sub>  


 


 <sub>.</sub>


<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-3.3-3] (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình phẳng </b>

 

<i>D</i> giới hạn bởi các đường
<i>y</i> <i>x </i> <sub>, </sub><i>y</i>sin<i>x</i><sub> và </sub><i><sub>x  . Gọi V là thể tích khối trịn xoay tạo thành do </sub></i><sub>0</sub>

 

<i>D</i> <sub> quay quanh</sub>
trục hoành và <i>V</i> <i>p</i>4,

<i>p  . Giá trị của 24p bằng</i>



<b>A. </b>8 . <b>B. </b>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>24<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>12<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Việt Tiến, FB: Vũ Việt Tiến</b></i>


<b>Chọn A</b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x </i> và <i>y</i>sin<i>x</i>:
sin


<i>x</i>   <i>x</i>  <i>x </i>  s ni <i>x</i>0 1

 

<i><sub>. Ta thấy x </sub></i><sub> là một nghiệm của phương trình </sub>

 

1 <sub>.</sub>



Xét hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i>   sin<i>x</i> <i>f x</i>

 

1 <i>c</i>os<i>x</i>0,<i>x</i>  .


 


<i>f x</i>


đồng biến trên <i><sub> nên x </sub></i><sub> là nghiệm duy nhất của phương trình </sub> <i>f x </i>

 

0<sub>.</sub>


<b>Cách 1:</b>


Xét hàm số <i>g x</i>

 

  <i>x</i> sin<i>x x</i>, 

0;

.


 

1 o<i>sx</i> 0,

0;



<i>g x</i>   <i>c</i>  <i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

0;

:

 

 

sin sin 0


<i>x</i>  <i>g x</i> <i>g</i>   <i>x</i> <i>x</i>   


            <i>x</i>sin<i>x</i>

 

2


.


Do đó thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay

 

<i>D</i> quanh trục hồnh là thể tích của khối nón
<i>khi quay tam giác vng OAB quanh trục hoành.</i>


2 2 4


1 1 1



. . . . .


3 3 3


<i>V</i>   <i>OB OA</i>      1


3


<i>p</i>


 


. Vậy


1
24 24. 8


3


<i>p </i> 


.


<b>Cách 2: </b>Từ

 

2 ta có


2

 

2



0 0



d d


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


    


<sub></sub>

 

<sub></sub>

 


3 4


0


.


3 3


<i>x</i>   


 


  1


3


<i>p</i>


 



.


Vậy


1
24 24. 8


3


<i>p </i> 


.


</div>

<!--links-->

×