Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an ( Toan - Tieng Viet)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.74 KB, 24 trang )

Tuần 16
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Toán:
Tiết 61:
Luyện tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thực hiện đợc phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Kĩ năng:
- Giải đợc các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ bài 2, bài 3(85)
* Học sinh:
- Vở toán, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm: - 2 HS làm bài
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 8 = 2 10 - 6 = 4
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - 3 HS đọc bảng trừ.
- GV nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. H ớng dẫn HS làm bài tập :
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 1(85) Tính:
- Yêu cầu HS làm bài , tiếp nối đọc kết


quả.
- Làm bài đọc kết quả
a,
10 - 2 = 8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7
- Gọi HS khác nhận xét. 10 - 9 = 1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9
10 - 7 = 3 10 - 5 = 5
10 - 0 = 10 10 10 = 0
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. b,
125
- Gọi HS đọc kết quả , nhận xét.
- Lu ý: Viết số đơn vị thẳng cột đơn vị.
10 10 10 10 10 10
5 4 8 3 2 6
5 6 2 7 8 4
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 2 (85) Điền số ?
+ Làm thế nào để điền đợc số vào chỗ
chấm?
+ Dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số
đã học.
- Tổ chức HS chơi trò chơi: Truyền điện - Mỗi đội tham gia 8 HS .
- Gắn bảng phụ và hớng dẫn cách chơi - Chữa bài.
luật chơi
5 + 5 = 10 8 - 2 = 6

- Chữa bài , nhận xét và công bố kết quả.
8 7 = 1 10 + 0 = 10
10 - 6 = 4 2 + 7 = 9
10 2 = 8 4 + 3 = 7
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 3 (85) Viết phép tính thích hợp:
- GV hớng dẫn và giao việc. + HS quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh .

- Yêu cầu HS viết phép tính tơng ứng - HS làm bài vào vở.
vào vở , cho 1 HS làm ở bảng phụ. - HS gắn bài lên bảng, chữa bài
- GV thu một số bài chấm. a,
7 + 3 = 10
- Chữa bài, nhận xét chung bài làm của
HS. b,
10 - 2 = 8
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
- 2 HS đọc trớc lớp.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về xem lại bài, học thuộc - HS nhớ và thực hiện.
bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Học vần:
Bài 65:
iêm yêm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
2. Kĩ năng:
- Đọc đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
- Viết đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
126
--
-
-
-
-

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Điểm mời.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Chăm chỉ học tập để dành nhiều điểm 10.
II. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- Từ ngữ và câu ứng dụng , tranh cây dừa xiêm, tranh vẽ cái yếm trên máy.
- Tranh vẽ bài luyện nói trên máy.
* Học sinh:
- Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp hát một bài.
- Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
con nhím, tủm tỉm, trốn tìm
- Đọc bài trong SGK. - 3 HS đọc bài.
- GV nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. Dạy vần:
a. Dạy vần iêm: * Vần iêm:
+ Em hãy phân tích vần iêm ? + Vần iêm có iê đứng trớc, m đứng sau.
+ Hãy so sánh vần em với ơm? + Giống: đều kết thúc bằng m.
Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
- Gọi HS đánh vần- đọc vần - HS đánh vần, đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
iê mờ iêm / iêm
- Yêu cầu HS tìm và gài - HS gài: iêm , xiêm
+ Em hãy phân tích tiếng xiêm? + xiêm ( x đứng trớc, iêm đứng sau)

- Gọi HS đánh vần- đọc tiếng - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
xờ - iêm - xiêm / xiêm
- GV giới thiệu cây dừa xiêm trên màn
hình.
- HS quan sát tranh.
- Gọi HS đọc từ trên màn hình.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: dừa xiêm
- Gọi HS đọc bài - HS đọc cá nhân, cả lớp :
iêm, xiêm, dừa xiêm
b, Dạy vần yêm: * Vần yêm:
( Quy trình tơng tự dạy vần iêm)
+ Em hãy phân tích vần yêm?
+ Vần yêm đợc bắt đầu bằng yê kết thúc bằng m.
+ Em hãy so sánh vần iêm với vần + Giống: Cùng kết thúc bằng m.
yêm? Khác nhau cách viết iê (iê viết bằng i ngắn và
iê viết bằng i dài yê).
- Gọi HS đánh vần , đọc vần. - HS đọc cá nhân, cả lớp :
yê - mờ - yêm / yêm
127
- Cho HS cài và phân tích tiếng. - yếm (vần yêm, dấu sắc trên ê)
- Gọi HS đánh vần , đọc tiếng - HS đọc cá nhân, cả lớp :
yêm - sắc - yếm / yếm
- Giới thiệu tranh vẽ cái yếm trên màn
hình.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cái yếm
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
yêm, yếm, cái yếm
- HS đọc cá nhân, cả lớp :

c, H ớng dẫn viết :
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa - Cả lớp viết bảng con:
- Lu ý nét nối giữa các con chữ.
d, Đọc từ ứng dụng:
iờm da xiờm
yờm cỏi ym
- GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học
và gạch chân.
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
- Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GVgiải thích một số từ- giới thiệu
thanh kiếm
thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
đ, Củng cố:
*Trò chơi: Tìm tiếng có vần iêm hoặc
yêm.
- Các nhóm cử đại diện tham gia chơi.
- Nhận xét chung giờ học.


Tiết 2

3.3. Luyện tập:
a, Luyện đọc:
* Đọc lại bài tiết 1:
- Gọi HS đọc bài trên màn hình. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.

* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh trên màn hình. - HS quan sát tranh và nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ chim sẻ bố và chim sẻ mẹ đang
chăm sóc đàn con
+ Em hãy đọc các câu dới tranh?
+ Đoạn em vừa đọc có mấy câu ?
- 4 HS đọc bài.
+ Có hai câu.
- GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- GV nhận xét, chỉnh sửa.

Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.
Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
128
b, Luyện viết:
+ Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài
các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu
thanh.
- Hớng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết theo mẫu trong vở tập viết:
iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Chấm một số bài viết, nhận xét.

c, Luyện nói:
+ Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Điểm mời
- Hớng dẫn HS quan sát tranh vẽ - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
* Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Tranh vẽ gì? + Tranh vẽ bạn HS đợc điểm mời, cô giáo khen

bạn trớc lớp...
+ Em nghĩ bạn HS sẽ thế nào khi đợc cô
giáo cho điểm mời?
+ Bạn HS rất vui sớng khi đợc cô giáo cho điểm
mời.
+ Khi nhận điểm mời, em muốn khoe
với ai đầu tiên?
- HS trình bày ý kiến.
+ Học thế nào thì mới đợc điểm mời?
+ Trong lớp, có bạn nào hay đợc điểm
mời?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày,
nhận xét.
+ Phải chăm học, chăm đọc sách, chăm chỉ
luyện viết đẹp thì mới học giỏi và có nh vậy mới
đạt điểm mời.
- HS trình ý kiến của mình trớc lớp.
- Đại diện các nhóm trình bày , nhận xét.
4. Củng cố:

* Trò chơi: Thi cài nhanh các từ ngữ có
vần iêm, yêm.
- Cả lớp cùng tham gia chơi bằng bảng cài.
- Gọi HS đọc lại bài. - 3 em đọc tiếp nối bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:

- Dặn HS về học bài,
- xem trớc bài 66:
uôm ơm.

- HS nhớ và làm theo
Thứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010
Học vần:
Bài 66:
uôm ơm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
129
- Đọc đợc : uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
2. Kĩ năng:
- Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm. Viết đúng quy trình, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
- Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Biết bảo vệ loài vật có ích.
II. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng , ảnh cánh buồm
- Con bớm, cây rau cải có hoa.
* Học sinh:
- Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ:
quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Đọc bài trong SGK. - 3 HS đọc bài.
- GV nhận xét, đánh giá.


3. Bài mới:

3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. Dạy vần:

a. Dạy vần uôm: * Vần uôm:
+ Em hãy phân tích vần uôm ? + Vần uôm có uô đứng trớc, m đứng sau.
+ Hãy so sánh vần uôm với iêm? + Giống nhau: đều kết thúc bằng m.

Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô.
- Gọi HS đánh vần- đọc vần - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
uô mờ uôm / uôm
- Yêu cầu HS tìm và gài - HS gài: uôm , buồm
+ Em hãy phân tích tiếng buồm? + buồm ( b đứng trớc, uôm đứng sau, dấu huyền
trên ô)
- Gọi HS đánh vần- đọc tiếng - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
bờ - uôm - buôm - huyền - buồm / buồm
- GV giới thiệu ảnh cánh buồm. - HS quan sát tranh.
- GV viết bảng, cho HS đọc từ
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cánh buồm
- Gọi HS đọc bài - HS đọc cá nhân, cả lớp :
uôm, buồm, cánh buồm
b, Dạy vần ơm : * Vần ơm:
( Quy trình tơng tự dạy vần uôm)
+ Em hãy phân tích vần ơm? + Vần ơm đợc bắt đầu bằng ơ kết thúc bằng m.
130
+ Em hãy so sánh vần ơm với vần + Giống: Cùng kết thúc bằng m.
uôm? Khác: vần ơm bắt đầu bằng ơ.
- Gọi HS đánh vần , đọc vần. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
ơ - mờ - ơm / ơm

- Cho HS cài và phân tích tiếng. - bớm ( b trớc, ơm sau, dấu sắc trên ơ)
- Gọi HS đánh vần , đọc tiếng - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp :
bờ - ơm- bơm- sắc- bớm / bớm
- Giới thiệu con bớm
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: đàn bớm
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
ơm, bớm, đàn bớm
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp :
c, H ớng dẫn viết :
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu
- Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa - Viết bảng con:

- Lu ý nét nối giữa các con chữ.
uụm cỏnh bum
m n bm
d, Đọc từ ứng dụng:

- GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học
và gạch chân
- 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân.
- Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GVgiải thích một số từ- giới thiệu vờn
ơm
ao chuôm vờn ơm
nhuộm vải cháy đợm
đ, Củng cố:

*Trò chơi: Tìm tiếng có vần uôm hoặc -
ơm.
- Các nhóm cử đại diện lên chơi.
- Nhận xét chung giờ học.


Tiết 2

3.3. Luyện tập:

a, Luyện đọc:

* Đọc lại bài tiết 1:
- Gọi HS đọc bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.

* Đọc câu ứng dụng:

- Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ một vờn rau cải ra hoa vàng rực, ong
bớm bay lợn từng đàn.
+ Em hãy đọc các câu dới tranh? - 3 HS đọc bài.
- GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
131
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả
cánh đồng. Trên trời, bớm bay lợn từng đàn.
b, Luyện viết:

+ Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài

các em cần chú ý điều gì ?
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu
thanh.
- Hớng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết theo mẫu trong vở tập viết:
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
uụm cỏnh bum
- Chấm một số bài viết, nhận xét.
m n bm
c, Luyện nói:

+ Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* Ong, bớm, chim, cá cảnh
- Hớng dẫn HS quan sát tranh vẽ - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4.
* Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Bức tranh vẽ gì? + Tranh vẽ các con vật: Ong, bớm, chim, cá
vàng.
+ Con ong và con chim thờng có ích gì
cho các bác nông dân?
+ Ong hút mật thụ phấn cho hoa. Chim bắt sâu
cho cây xanh tốt.
+ Em thích con gì nhất? Nhà em có
nuôi chúng không? - HS trình bày ý kiến của mình.
+ Em thờng giúp bố mẹ chăm sóc
chúng thế nào ?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày,
nhận xét.
- Đại diện một số nhóm trình bày trớc lớp.
4. Củng cố:

* Trò chơi: Thi viết những tiếng, từ ngữ

có vần vừa học.
- Cả lớp cùng tham gia chơi bằng bảng con.
- Cho HS đọc lại bài. - 3 em đọc tiếp nối bài trong SGK.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:

- Dặn HS về học bài, xem trớc bài 67:
Ôn tập.
- HS nhớ và làm theo
Toán:
Tiết 62:
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Các em làm quen với tóm tắt và viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Kĩ năng:
- HS thực hiện đợc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
132
- Rèn kĩ năng nhận biết hình vuông.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học. Tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng phụ bảng cộng, bảng trừ, bài 2, bài 3(87)
* Học sinh:
- Vở toán, SGK, bảng con, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:

- Cả lớp hát một bài.
- Cho HS làm bài trên bảng - 2 HS làm bài:
8 - 2 = 6 10 - 6 = 4
- GV nhận xét, đánh giá.
10 + 0 = 10 10 - 2 = 8
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học
3.2. H ớng dẫn HS ôn tập các bảng cộng,
trừ đã học:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong
SGK.
- Gắn bảng cộng, trừ viết trên bảng phụ
- HS quan sát tranh.
- GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ chức
cho hai đội thi tiếp sức, lập lại bảng cộng
và bảng trừ trong phạm vi 10 tơng ứng
tranh vẽ trong SGK.
- Hai đội , mỗi đội 10 HS thi tiếp sức, một đội
lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ.
1 + 9 = 10 10 1 = 9
2 + 8 = 10 10 2 = 8
- Hớng dẫn HS nhận biết :
+ Cách sắp xếp các công thức trong
bảng vừa lập.
+ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng và
bảng trừ trong phạm vi 10.
3 + 7 = 10 10 3 = 7
4 + 6 = 10 10 4 = 6
5 + 5 = 10 10 5 = 5

6 + 4 = 10 10 6 = 4
7 + 3 = 10 10 7 = 3
8 + 2 = 10 10 8 = 2
9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
3.3. Thực hành:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả.
* Bài 1( 86) Tính:
- HS làm bài , tiếp nối đọc kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét.
- GV nhận xét.
a,
3 + 7 = 10 4 + 5 = 9
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5
b,
- Yêu cầu cả lớp thực hiện ý b vào bảng
con.
- Gọi 4 HS chữa bài trên bảng lớp.
5 8 5 10 2 5 3
4 1 3 9 2 4 7
9 7 8 1 4 1 10
133
-
+
-
+
-
+
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×