Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.93 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>f x</sub></i>
<i>M</i> đến đường thẳng <i>d</i>. Đường thẳng <i>d</i> gọi là tiệm cận của đồ thị hàm số nếu
khoảng cỏch <i>MH</i> dn v 0 khi <i>x đ +Ơ</i> <sub> hoặc </sub> <i>x</i>®<i>x</i><sub>0</sub>.
<b>a. Tiệm cận ngang</b>
Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>
<i>x</i>đ+Ơ
Chỳ ý :
Nu <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub> <i>f x</i>
Hàm số có TXĐ khơng phải các dạng sau:
<b>b. Tiệm cận đứng</b>
Đường thẳng <i>x</i>=<i>x</i>0 được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận
đứng) của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
0 0 0 0
Chú ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng <i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx d</i>
+
= ¹ - ¹
+ ln có tiệm
cận ngang là <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>
= và tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i>.
<i>c</i>
<b>Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA 2016 2017) Cho hm s </b><i>y</i>=<i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng </b><i>y =</i>1 và <i>y =-</i> 1
<b>D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng </b><i>x =</i>1 và
1
<i>x =-</i> .
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hồnh.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hồnh.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>y =</i>0.
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<i>x</i>đ+Ơ <i>f x</i> = và <i>x</i>lim<sub>®</sub>0+ <i>f x</i>
nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng.</b>
<b>B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>y =</i>0 .
<b>D. Hàm số đã cho có tập xác định là </b>D=
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>
<i>x</i>đ- Ơ <i>f x</i> =- v lim<i>x</i><sub>đ</sub>1+ <i>f x</i>
nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y =-</i> 1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>1.
<b>D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là các đường </b><i>y =-</i> 1 và <i>y =</i>1.
<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là </b><i>y=</i>1 và đường thẳng <i>x =</i>2
không phải là tiệm cận đứng.
<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y=</i>1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>2.
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>10.
<b>D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang nhưng có một tiệm cận đứng</b>
2.
<i>x =</i>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
( )
( )
( )
3 1 1
1 1 3
lim ; lim ; lim ;
lim ; lim ; lim .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>
+ - +
- +
-đ - đ - đ
-đ đ đ
=- Ơ =- ¥ =- ¥
= +¥ = +¥ = +¥
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng </b><i>x =-</i> 3 và <i>x =</i>3.
<b>B. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng </b><i>x =-</i> 1 và <i>x =</i>1.
<b>C. Đồ thị hàm số có đúng bốn TCĐ là các đường thẳng </b><i>x = ±</i>1và <i>x = ±</i>3.
<b>D. Đồ thị hàm số có sáu TCĐ.</b>
<b>Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</b>
<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
lim 1
<i>x</i>đ+Ơ <i>f x</i> = v <i>x</i>limđ- Ơ <i>f x</i>
<b>B. Nu hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
có tiệm cận đứng <i>x</i>=<i>x</i>0
<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
2
lim
<i>x</i><sub>đ</sub>+ <i>f x</i> = +Ơ v <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ</sub><sub>2</sub>- <i>f x</i>
<b>D. th hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>y =-</i> 1 và tiệm cận ngang <i>x =-</i> 2.
<b>B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x =-</i> 1 và tiệm cận ngang <i>y =-</i> 2.
<b>Câu 9. Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. </b>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có hai TCN </b><i>y =</i>2, <i>y =</i>5<sub> và một TCĐ </sub><i><sub>x =-</sub></i> <sub>1.</sub>
<b>D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.</b>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y = ±</i>1.
<b>B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1.
<b>C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y = ±</i>1, tiệm cận đứng <i>x =-</i> 1.
<b>D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1, tiệm cận đứng <i>x =-</i> 1.
<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.</b>
<b>B. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x =</i>0.
<b>C. Giá trị lớn nhất của hàm số là </b>2.
<b>D. Hàm số khơng có cực trị. </b>
<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây là sai?
<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x =-</i> 3.
<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x =</i>3.
<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>y =</i>0.
<b>D. Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.</b>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>y'</i>
<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 14. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>
Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 15. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ</b>
thị hàm số 2.
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+
<b>A. </b>
<b>Câu 16. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị</b>
hàm số 2 <sub>2</sub>3 4
16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-
-=
- .
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 17. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 18. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Đồ thị hàm số nào trong các hàm</b>
số dưới đây có tiệm cận đứng?
<b>A. </b><i>y</i> 1 .
<i>x</i>
= <b>B. </b> <sub>4</sub>1 .
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ <b>C. </b> 2
1
.
1
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ <b>D. </b> 2
1
.
1
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
+ +
<b>Câu 19. Đồ thị hàm số </b>
2 <sub>1</sub>
khi 1
2
khi 1
1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+ <sub>³</sub>
=
<
ìïï
ïï
ïí
-ïï
ïï
ïỵ
có tất cả bao nhiêu đường tiệm
cận?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 20. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>
và khơng có tiệm cận đứng.
<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>f x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y'</i>
<i>y'</i>
<b>C. Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
3
<i>y =-</i> , <i>y =</i>3 và khơng có tiệm cận đứng.
<b>D. Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
<b>Câu 21. Đồ thị hàm số </b>
2
- - có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?</b>
<b>A.</b>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ . <b>B.</b>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ . <b>C.</b>
2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ . <b>D.</b>
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- .
<b>Câu 23. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
+ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang, khơng có tiệm cận đứng.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.</b>
<b>Câu 24. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1
4 2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
+ + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 25. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 26. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 7
3 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
+ - có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 27. Đồ thị hàm số </b> 2 1
3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=
- - có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
<b>A. 1.</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 28. Gọi </b><i>n d</i>, lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
- Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>n d</i>= =1. <b>B. </b><i>n</i>=0; <i>d</i>=1. <b>C. </b><i>n</i>=1;<i>d</i>=2. <b>D. </b><i>n</i>=0;<i>d</i>=2.
<b>Câu 29. Đồ thị hàm số </b> 3<sub>2</sub>
9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 30. Đồ thị hàm số </b> 2
2
16
16
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Câu 31. Đồ thị hàm số </b> 2
2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 32. Đồ thị hàm số </b> 2
2
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-=
+ - có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 33. Đồ thị hàm số </b> 2
2
2 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=
- + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>Câu 34. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 35. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1
2 1 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
- - . Gọi <i>d n</i>, lần lượt là số tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. </b><i>n d</i>+ =1. <b>B. </b><i>n d</i>+ =2. <b>C. </b><i>n d</i>+ =3. <b>D. </b><i>n d</i>+ =4.
<b>Câu 36. Đồ thị hàm số </b> 2 <sub>2</sub>2 1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=
- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 37. Cho hàm số </b>
2
4 2
2
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=
- + . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
<b>A. Đường thẳng </b><i>x =</i>2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
<b>B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là </b><i>x =</i>1.
<b>Câu 38. Đồ thị hàm số </b>
2
4 2
2 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
=
- + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 39. Đồ thị hàm số </b>
2
3 4
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +
- có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 40. Đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ -</sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> có bao nhiêu đường tiệm cận</sub>
ngang?
<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm sô 1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
-=
+ có đường
tiệm cận đứng đi qua điểm <i>M -</i>
<b>A. </b><i>m=</i>2. <b>B. </b><i>m=</i>0. <b>C. </b> 1.
2
<i>m=</i> <b>D. </b> 2
2
<i>m=</i> .
<b>Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
2 5
3
<i>m x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+ nhận đường thẳng <i>y =</i>8 làm tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>m=</i>2. <b>B. </b><i>m=-</i> 2. <b>C. </b><i>m= ±</i>2. <b>D. </b><i>m=</i>0.
<b>Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số </b><i>y</i>
- - +
=
- - nhận hai trục tọa độ làm
hai đường tiệm cận. Tính tổng <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2.</sub>
<b>A. </b><i>S =</i>2. <b>B. </b><i>S =</i>0. <b>C. </b><i>S =-</i> 1. <b>D. </b><i>S =-</i> 1.
<b>Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
2<i>x</i> 3<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
- +
=
- khơng có tiệm cận đứng.
<b>A. </b><i>m=</i>0. <b>B. </b><i>m</i>=1, <i>m</i>=2. <b>C. </b><i>m</i>=0, <i>m</i>=1. <b>D. </b><i>m=</i>1.
<b>Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
1
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
+
=
- + có ba đường tim cn.
<b>A. </b><i>mẻ - Ơ -</i>
2 2
<i>m</i>Ỵ - Ơ -ổ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗỗ <sub>ứ ố</sub><sub>ữ</sub>ữử ổữẩ -ỗỗ<sub>ỗ</sub> - ữữ<sub>ữ</sub>ử<sub>ứ</sub>
<b>C. </b> ; 5 5; 2
2 2
<b>Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>a</i> để đồ thị hàm số
2
2
1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>ax a</i>
+
=
- + có đúng một tiệm cận đứng.
<b>A. </b> 3.
2
<i>a= ±</i> <b>B. </b><i>a</i>=0, <i>a</i>=3. <b>C. </b><i>a</i>=1, <i>a</i>=2. <b>D.</b><i>a= ±</i>2.<b> </b>
<b>Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
+
=
- + có đúng một tiệm cận ngang và đúng một tiệm cận đứng.
<b>A. </b><i>m<</i>4. <b>B. </b><i>m></i>4. <b>C. </b><i>m</i>=4, <i>m</i>=- 12. <b>D. </b><i>m¹</i> 4.
<b>Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
+
=
- +
có tiệm cận ngang mà khơng có tiệm cận đứng.
<b>A. </b><i>m=-</i> 12. <b>B. </b><i>m></i>4. <b>C. </b><i>m</i>=- 12, <i>m</i>>4.<b> D. </b><i>m¹</i> 4.
<b>Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực </b><i>m</i> thuộc đoạn
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
+
=
- + có hai tiệm cận đứng.
<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2021.
<b>Câu 50. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số</b>
<i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>2</sub>1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
+
=
+ có hai tiệm cận ngang.
<b>A. Khơng có giá trị thực nào của </b><i>m</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài.
<b>B. </b><i>m<</i>0. <b>C. </b><i>m=</i>0. <b>D. </b><i>m></i>0.
<b>Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
-=
+ + có đúng một tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>m</i>=0, <i>m</i>=1.<b> B. </b><i>m³</i> 0. <b>C. </b><i>m=</i>1. <b>D. </b><i>m=</i>0.
<b>Câu 52. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
2( 1)
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>
-=
+ - + với <i>m</i> là tham số thực và
1<sub>.</sub>
2
<i>m></i>
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số
2
4
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
+
=
+ có đường tiệm cận ngang.
<b>A. </b><i>m=</i>0. <b>B. </b><i>m<</i>0. <b>C. </b><i>m></i>0. <b>D. </b><i>m³</i> 0.
<b>Câu 54. Tìm trên đồ thị hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- những điểm <i>M</i> sao cho khoảng
cách từ <i>M</i> đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ <i>M</i> đến tiệm cận
ngang của đồ th.
<b>A. </b> 4;7
5
<i>M</i>ổỗ-ỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> hoc <i>M</i>
<b>C. </b><i>M</i>
<i>M</i>ổỗ-ỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> hoc <i>M -</i>
<b>Cõu 55. Cho hàm số </b>
1
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
-=
+
nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất đó bằng 2.