Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bài 5 đường tiệm cận của đồ thị hàm số môn toán lớp 12 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

 Baøi 05



<b>ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HAØM SỐ</b>



<b>1. Khái niệm tiệm cận </b>



Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>f x</sub></i>

<sub>( )</sub>

có đồ thị

<sub>( )</sub>

<i><sub>C</sub></i> . Điểm <i><sub>M</sub></i> <sub>Ỵ</sub>

<sub>( )</sub>

<i><sub>C</sub></i> , <i><sub>MH</sub></i> <sub> là khoảng cách từ</sub>


<i>M</i> đến đường thẳng <i>d</i>. Đường thẳng <i>d</i> gọi là tiệm cận của đồ thị hàm số nếu


khoảng cỏch <i>MH</i> dn v 0 khi <i>x đ +Ơ</i> <sub> hoặc </sub> <i>x</i>®<i>x</i><sub>0</sub>.


<b>2. Định nghĩa tiệm cận đứng (TCĐ), tiệm cận ngang (TCN)</b>



<b>a. Tiệm cận ngang</b>


Cho hàm số <i>y</i>=<i>f x</i>

( )

xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng

(

<i>a</i>;+¥

) (

, - ¥;<i>b</i>

)

hoặc

<sub>(</sub>

- ¥ +¥;

<sub>)</sub>

). Đường thẳng <i>y</i>=<i>y</i><sub>0</sub> được gọi là đường tiệm
cận ngang (gọi tắt là tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nếu ít nhất
một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:


( )

0

( )

0


lim

; lim



<i>x</i>đ+Ơ

<i>f x</i>

=

<i>y</i>

<i>x</i>đ- Ơ

<i>f x</i>

=

<i>y</i>



Chỳ ý :


Nu <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub> <i>f x</i>

( )

=<i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ- ¥</sub> <i>f x</i>

( )

= l thì ta viết chung l lim

( )

.
<i>x</i>đƠ <i>f x</i> = l


Hàm số có TXĐ khơng phải các dạng sau:

(

<i>a</i>;+¥

) (

, - ¥;<i>b</i>

)

hoặc

(

- ¥ +¥;

)

thì
đồ thị khơng có tiệm cận ngang.


<b>b. Tiệm cận đứng</b>


Đường thẳng <i>x</i>=<i>x</i>0 được gọi là đường tiệm cận đứng (gọi tắt là tiệm cận


đứng) của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

nếu ít nhất một trong các điều kiện sau
được thỏa mãn:


( )

( )

( )

( )



0 0 0 0


lim

; lim

; lim

; lim



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chú ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng <i>y</i> <i>ax b</i>

(

<i>c</i> 0; <i>ad bc</i> 0

)



<i>cx d</i>


+


= ¹ - ¹


+ ln có tiệm


cận ngang là <i>y</i> <i>a</i>
<i>c</i>



= và tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i>.


<i>c</i>




<b>=-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA 2016 2017) Cho hm s </b><i>y</i>=<i>f x</i>

( )

cú <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub> <i>f x</i>

( )

=1
v <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ- Ơ</sub> <i>f x</i>

( )

=- 1. Khng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang. </b>
<b>B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.</b>


<b>C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng </b><i>y =</i>1 và <i>y =-</i> 1


<b>D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng </b><i>x =</i>1 và


1


<i>x =-</i> .


<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

cú <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ+Ơ</sub> <i>f x</i>

( )

=0 v <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ- Ơ</sub> <i>f x</i>

( )

= +Ơ . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hồnh.</b>


<b>C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hồnh.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>y =</i>0.



<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

<sub> cú </sub> lim

( )

0


<i>x</i>đ+Ơ <i>f x</i> = và <i>x</i>lim<sub>®</sub>0+ <i>f x</i>

( )

= +¥ . Khẳng định


nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng.</b>


<b>B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng </b><i>y =</i>0 .


<b>D. Hàm số đã cho có tập xác định là </b>D=

(

0,+¥

)

.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>

( )

<sub> cú </sub> lim

( )

1


<i>x</i>đ- Ơ <i>f x</i> =- v lim<i>x</i><sub>đ</sub>1+ <i>f x</i>

( )

= +Ơ . Khẳng định


nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.</b>


<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y =-</i> 1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>1.


<b>D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là các đường </b><i>y =-</i> 1 và <i>y =</i>1.


<b>Câu 5. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>

( )

có <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đƠ</sub> <i>f x</i>

( )

=1 v <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ</sub><sub>2</sub>- <i>f x</i>

( )

=<i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ</sub><sub>2</sub>+ <i>f x</i>

( )

=10. Khẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là </b><i>y=</i>1 và đường thẳng <i>x =</i>2



không phải là tiệm cận đứng.


<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y=</i>1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>2.


<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1 và tiệm cận đứng <i>x =</i>10.


<b>D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận ngang nhưng có một tiệm cận đứng</b>


2.


<i>x =</i>


<b>Câu 6. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

có tập xác định là D= -

(

3;3 \

) {

- 1;1

}

, liên tục trên các
khoảng của tập D và có


( )

( )



( )



( )

( )



( )



( )

( )



( )



3 1 1



1 1 3


lim ; lim ; lim ;


lim ; lim ; lim .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>f x</i>


+ - +


- +


-đ - đ - đ


-đ đ đ


=- Ơ =- ¥ =- ¥


= +¥ = +¥ = +¥


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng </b><i>x =-</i> 3 và <i>x =</i>3.



<b>B. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng </b><i>x =-</i> 1 và <i>x =</i>1.


<b>C. Đồ thị hàm số có đúng bốn TCĐ là các đường thẳng </b><i>x = ±</i>1và <i>x = ±</i>3.


<b>D. Đồ thị hàm số có sáu TCĐ.</b>


<b>Câu 7. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:</b>


<b>A. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có tiệm cận ngang <i>y=</i>1 khi v ch khi

( )



lim 1


<i>x</i>đ+Ơ <i>f x</i> = v <i>x</i>limđ- Ơ <i>f x</i>

( )

=1


<b>B. Nu hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

không xác định tại <i>x</i>0 thì đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )



có tiệm cận đứng <i>x</i>=<i>x</i>0


<b>C. Đồ thị hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có tiệm cận đứng <i>x =</i>2 khi và ch khi

( )



2


lim


<i>x</i><sub>đ</sub>+ <i>f x</i> = +Ơ v <i><sub>x</sub></i>lim<sub>đ</sub><sub>2</sub>- <i>f x</i>

( )

= +Ơ .


<b>D. th hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang.



<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên ¡ \

{ }

- 1 , có bảng biến
thiên như sau:


Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>y =-</i> 1 và tiệm cận ngang <i>x =-</i> 2.


<b>B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận.</b>


<b>D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng </b><i>x =-</i> 1 và tiệm cận ngang <i>y =-</i> 2.


<b>Câu 9. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

( )

xác định và liên tục trên ¡ \

{ }

- 1 , có bảng biến thiên
như sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. </b>
<b>B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.</b>


<b>C. Đồ thị hàm số có hai TCN </b><i>y =</i>2, <i>y =</i>5<sub> và một TCĐ </sub><i><sub>x =-</sub></i> <sub>1.</sub>


<b>D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.</b>


<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

?


<b>A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y = ±</i>1.


<b>B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1.



<b>C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y = ±</i>1, tiệm cận đứng <i>x =-</i> 1.


<b>D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang </b><i>y =</i>1, tiệm cận đứng <i>x =-</i> 1.


<b>Câu 11. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

xác định trên ¡ \ 0

{ }

, liên tục trên mỗi khoảng
xác định và có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.</b>
<b>B. Hàm số đạt cực tiểu tại </b><i>x =</i>0.


<b>C. Giá trị lớn nhất của hàm số là </b>2.


<b>D. Hàm số khơng có cực trị. </b>


<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào sau đây là sai?


<b>A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x =-</i> 3.


<b>B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là </b><i>x =</i>3.


<b>C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là </b><i>y =</i>0.


<b>D. Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.</b>


<i>x</i>



<i>y</i>
<i>y'</i>


<i>y'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 13. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 14. Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

có bảng biến thiên như sau:


Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 15. Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ</b>


thị hàm số 2.
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=



+


<b>A. </b>

(

- 2;2

)

. <b>B. </b>

(

2;1

)

. <b>C. </b>

(

- 2; 2-

)

. <b>D. </b>

(

- 2;1

)

.


<b>Câu 16. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị</b>


hàm số 2 <sub>2</sub>3 4
16


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


-
-=


- .


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 17. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 2


9


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




-=


- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 18. (ĐỀ CHÍNH THỨC 2016 – 2017) Đồ thị hàm số nào trong các hàm</b>


số dưới đây có tiệm cận đứng?


<b>A. </b><i>y</i> 1 .


<i>x</i>


= <b>B. </b> <sub>4</sub>1 .


1


<i>y</i>
<i>x</i>


=


+ <b>C. </b> 2


1
.
1



<i>y</i>
<i>x</i>


=


+ <b>D. </b> 2


1
.
1


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


=


+ +


<b>Câu 19. Đồ thị hàm số </b>


2 <sub>1</sub>


khi 1


2


khi 1
1



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


+ <sub>³</sub>


=


<
ìïï


ïï
ïí



-ïï
ïï
ïỵ


có tất cả bao nhiêu đường tiệm


cận?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>



<b>Câu 20. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>f x</i>

( )

=3<i><sub>x</sub>x</i>+<sub>+</sub><sub>1</sub>2.
<b>A. Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>

( )

có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng <i>y =</i>3


và khơng có tiệm cận đứng.


<b>B. Đồ thị hàm số </b><i>f x</i>

( )

khơng có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận
đứng là đường thẳng <i>x =-</i>1.


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y'</i>


+



<i>y'</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>

( )

có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng


3


<i>y =-</i> , <i>y =</i>3 và khơng có tiệm cận đứng.


<b>D. Đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>

( )

khơng có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận
đứng là các đường thẳng <i>x =-</i> 1, <i>x =</i>1.


<b>Câu 21. Đồ thị hàm số </b>


2


2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=


- - có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 22. Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?</b>
<b>A.</b>
2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=


+ . <b>B.</b>


2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



-=


+ . <b>C.</b>


2
4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=


+ . <b>D.</b>


2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
- .


<b>Câu 23. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
+
=


+ . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng, khơng có tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang, khơng có tiệm cận đứng.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.</b>
<b>Câu 24. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1


4 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


+
=


+ + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1


1
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 26. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 7


3 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-=


+ - có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 0.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 27. Đồ thị hàm số </b> 2 1


3 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
=



- - có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?


<b>A. 1.</b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 28. Gọi </b><i>n d</i>, lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số


(

)


1
.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-=


- Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b><i>n d</i>= =1. <b>B. </b><i>n</i>=0; <i>d</i>=1. <b>C. </b><i>n</i>=1;<i>d</i>=2. <b>D. </b><i>n</i>=0;<i>d</i>=2.


<b>Câu 29. Đồ thị hàm số </b> 3<sub>2</sub>


9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=



- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 30. Đồ thị hàm số </b> 2


2
16
16
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=


- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 31. Đồ thị hàm số </b> 2


2
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-=



+ có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 0</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 32. Đồ thị hàm số </b> 2


2
2 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

-=


+ - có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 33. Đồ thị hàm số </b> 2


2
2 1
3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=



- + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 34. Đồ thị hàm số </b> <sub>2</sub> 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=


- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 35. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1


2 1 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


- - . Gọi <i>d n</i>, lần lượt là số tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?



<b>A. </b><i>n d</i>+ =1. <b>B. </b><i>n d</i>+ =2. <b>C. </b><i>n d</i>+ =3. <b>D. </b><i>n d</i>+ =4.


<b>Câu 36. Đồ thị hàm số </b> 2 <sub>2</sub>2 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+ +
=


- có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 37. Cho hàm số </b>


2
4 2
2
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
-
-=


- + . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Đường thẳng </b><i>x =</i>2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.



<b>B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang.</b>
<b>C. Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là </b><i>x =</i>1.


<b>Câu 38. Đồ thị hàm số </b>


2
4 2
2 3
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+ +
=


- + có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 39. Đồ thị hàm số </b>
2
3 4
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
- +


=


- có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?


<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 40. Đồ thị hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ -</sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i><sub> có bao nhiêu đường tiệm cận</sub>


ngang?


<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 41. Tìm giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm sô 1
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>

-=


+ có đường
tiệm cận đứng đi qua điểm <i>M -</i>

(

1; 2 .

)



<b>A. </b><i>m=</i>2. <b>B. </b><i>m=</i>0. <b>C. </b> 1.


2


<i>m=</i> <b>D. </b> 2


2



<i>m=</i> .


<b>Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2
2 5
3
<i>m x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>

-=


+ nhận đường thẳng <i>y =</i>8 làm tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>m=</i>2. <b>B. </b><i>m=-</i> 2. <b>C. </b><i>m= ±</i>2. <b>D. </b><i>m=</i>0.


<b>Câu 43. Biết rằng đồ thị hàm số </b><i>y</i>

(

<i>m</i> 2<i>n</i> 3

)

<i>x</i> 5
<i>x m n</i>


- - +


=


- - nhận hai trục tọa độ làm
hai đường tiệm cận. Tính tổng <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>n</sub></i>2<sub>-</sub> <sub>2.</sub>


<b>A. </b><i>S =</i>2. <b>B. </b><i>S =</i>0. <b>C. </b><i>S =-</i> 1. <b>D. </b><i>S =-</i> 1.



<b>Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2


2<i>x</i> 3<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>


- +
=


- khơng có tiệm cận đứng.


<b>A. </b><i>m=</i>0. <b>B. </b><i>m</i>=1, <i>m</i>=2. <b>C. </b><i>m</i>=0, <i>m</i>=1. <b>D. </b><i>m=</i>1.


<b>Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2
1
2 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
+
=


- + có ba đường tim cn.


<b>A. </b><i>mẻ - Ơ -</i>

(

; 2

) (

ẩ 2;+Ơ

)

. <b>B. </b> ; 5 5; 2 .


2 2


<i>m</i>Ỵ - Ơ -ổ<sub>ố</sub><sub>ỗ</sub>ỗỗ <sub>ứ ố</sub><sub>ữ</sub>ữử ổữẩ -ỗỗ<sub>ỗ</sub> - ữữ<sub>ữ</sub>ử<sub>ứ</sub>


<b>C. </b> ; 5 5; 2

(

2;

)

.


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>a</i> để đồ thị hàm số


2


2


1


3 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>ax a</i>


+
=


- + có đúng một tiệm cận đứng.


<b>A. </b> 3.



2


<i>a= ±</i> <b>B. </b><i>a</i>=0, <i>a</i>=3. <b>C. </b><i>a</i>=1, <i>a</i>=2. <b>D.</b><i>a= ±</i>2.<b> </b>
<b>Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2


2
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x m</i>


+
=


- + có đúng một tiệm cận ngang và đúng một tiệm cận đứng.


<b>A. </b><i>m<</i>4. <b>B. </b><i>m></i>4. <b>C. </b><i>m</i>=4, <i>m</i>=- 12. <b>D. </b><i>m¹</i> 4.


<b>Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <sub>2</sub> 2
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x m</i>



+
=


- +


có tiệm cận ngang mà khơng có tiệm cận đứng.


<b>A. </b><i>m=-</i> 12. <b>B. </b><i>m></i>4. <b>C. </b><i>m</i>=- 12, <i>m</i>>4.<b> D. </b><i>m¹</i> 4.


<b>Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực </b><i>m</i> thuộc đoạn

[

- 2017;2017

]

để hàm số <sub>2</sub> 2


4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x m</i>


+
=


- + có hai tiệm cận đứng.


<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2020. <b>D. </b>2021.


<b>Câu 50. (ĐỀ MINH HỌA 2016 – 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số</b>
<i>m</i> sao cho đồ thị của hàm số <sub>2</sub>1



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i>


+
=


+ có hai tiệm cận ngang.


<b>A. Khơng có giá trị thực nào của </b><i>m</i> thỏa mãn yêu cầu đề bài.


<b>B. </b><i>m<</i>0. <b>C. </b><i>m=</i>0. <b>D. </b><i>m></i>0.


<b>Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2


3
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i>



-=



+ + có đúng một tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>m</i>=0, <i>m</i>=1.<b> B. </b><i>m³</i> 0. <b>C. </b><i>m=</i>1. <b>D. </b><i>m=</i>0.


<b>Câu 52. Cho hàm số </b> <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>


2( 1)


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>



-=


+ - + với <i>m</i> là tham số thực và


1<sub>.</sub>
2


<i>m></i>


Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 53. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số



2


4


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>mx</i>


+
=


+ có đường tiệm cận ngang.


<b>A. </b><i>m=</i>0. <b>B. </b><i>m<</i>0. <b>C. </b><i>m></i>0. <b>D. </b><i>m³</i> 0.


<b>Câu 54. Tìm trên đồ thị hàm số </b> 2 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=



- những điểm <i>M</i> sao cho khoảng
cách từ <i>M</i> đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ <i>M</i> đến tiệm cận
ngang của đồ th.


<b>A. </b> 4;7
5


<i>M</i>ổỗ-ỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> hoc <i>M</i>

(

2;5

)

<b>. </b> <b>B. </b><i>M</i>

(

4;3

)

hoc <i>M -</i>

(

2;1

)

.


<b>C. </b><i>M</i>

(

4;3

)

hoặc <i>M</i>

(

2;5

)

. <b>D. </b> 4;7
5


<i>M</i>ổỗ-ỗ<sub>ỗố</sub> ửữữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> hoc <i>M -</i>

(

2;1

)

.


<b>Cõu 55. Cho hàm số </b>


1


<i>x m</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



-=


+

( )

<i>C</i> với <i>m</i> là tham số thực. Gọi <i>M</i> là điểm
thuộc

( )

<i>C</i> sao cho tổng khoảng cách từ <i>M</i> <b> đến hai đường tiệm cận của </b>

( )

<i>C</i>



nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất đó bằng 2.


</div>

<!--links-->

×