Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

GIÁO ÁN 1 - TUẦN 22 - CÚC 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>


Ngày soạn: 21/01/2016


Ngày dạy :Thứ 2, 25/01/2016


<b>Học vần</b>

<b>Bài 90: Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Hs đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.


- Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.


2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.


3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học.Biết u q và bảo vệ ,các loài động vật
trong thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: BĐ DTV,tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bảng con: iêp,ươp,rau diếp, giàn
mướp,nườm nượp,tiếp dân ..



- 10 hs đọc cá nhân- GV nhận xét cho
điểm.


- Đọc bài trong sách giáo khoa
- GV kiểm tra chống đọc vẹt


- 2 hs đọc bài trong sách giáo khoa
- Viết bảng con: iêp,ươp, nhiếp ảnh,tiếp


khách


- Viết bảng con: iêp,ươp, nhiếp ảnh,tiếp
khách


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs. - HS đọc kết quả bài tập.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài:(1’)Bài 90: ôn tập</b>
<b>b.Giảng bài mới:</b>


<b>1. HS quan sát tranh nêu câu hỏi(2’)</b>
- Tranh vẽ gì?


- Từ “ ngọn tháp” gồm mấy tiếng? tiếng
nào có chứa vần ap?


-Tiếng(tháp)được ghép bởi âm, vần nào?


- Vần ap được ghép bởi mấy âm?


- Ai đánh vần đọc trơn được?


<b>2.Hệ thống lại những KT đã học 5’ </b>


- Trong tuần vừa qua ngoài vần ap ra con
được học những vần nào khác có ân p ở
cuối vần. ?


- GV ghi các âm, vào bảng đã kẻ sẵn.


- GV chỉ bảng HS đọc các âm theo cột dọc,


- Ngọn tháp..


- Gồm 2 tiếng: Tiếng tháp có vần ap,
Tiếng tháp có th trước , vần ap sau
- 2 âm: âm a đứng trước,âm p đứng sau.
- a – pờ – ap ( 10 hs đọc cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

theo hàng ngang.


<b>3.Ghép âm với vần tạo thành tiếng 10’</b>


p p


<b>a</b> ap <b>e</b> ep


<b>ă</b> ăp <b>ê</b> êp



<b>â</b> âp <b>i</b> ip


<b>o</b> op <b>iê</b> iêp


<b>ô</b> ôp <b>ươ</b> ươp


<b>ơ</b> up <b>..</b> ..


<b>u</b> ưp … …


- Ghép âm a ở cột dọc, với âm p ở hàng
ngang con được vần gì?


- Con nêu cách đọc.


- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
- GV cho hs đánh vần đọc trơn.


- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm tra
chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì về các
vần vừa ghép được.


- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


<b> 4.Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>


- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần vừa


ơn.


- HS luyện đọc các từ.


- GV đọc mẫu- giảng từ.Đón tiếp, ấp trứng.
<b>5. Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>6. Củng cố bài.(2')</b>


<b>GV gọi HSY đọc bài và nhận biết vần</b>
<b>vừa học</b>


p p


<b>a</b> ap <b>e</b> ep


<b>ă</b> ăp <b>ê</b> êp


<b>â</b> âp <b>i</b> ip


<b>o</b> op <b>iê</b> iêp


<b>ô</b> ôp <b>ươ</b> ươp


<b>ơ</b> up <b>..</b> ..


<b>u</b> ưp … …



- Vần ap.


- a - pờ - ap.ap.( 10 hs đọc)
- Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs đọc


- Các vần giống nhau đều được ghép
bởi 2 âm,đều có âm p đứng sau.


- Khác nhau về các âm ở đầu vần.khác
nhau về cách đọc.


- GV nhận xét cách đọc.


Đầy ắp Đón tiếp Ấp trứng.
- Ắp ( ăp) tiếp ( iêp) Ấp ( âp)


- 2 hs đọc


- Cho hs qs tranh vẽ.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết từ : Đón tiếp, ấp trứng.


Tiết 2.
<b>b. Luyện tập:</b>


<b>Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk trang 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.


+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa âm có


- 10 hs đọc cá nhân theo cột, theo hàng.
- Cá mè, cá chép, cua…


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

trong bảng ôn.


- HS luyện đọc từng câu .
- HS đọc cả 8câu .


Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo vần nhịp
của khổ thơ.


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.
<b>Luyện viết( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.
- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu nhược
điểm của hs.


<b>Kể chuyện: ( 10’) Ngỗng và tép.</b>
- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này nói về ai?


- Người vợ bàn với chồng điều gì?



<b>- Nghe được tin đó, vợ chồng ngỗng có thái</b>
độ như thế nào?


<b>- Ơng khách nghe được điều gì?</b>


<b>- Sáng hơm sau ơng khách đẫ làm gì?</b>


- Vì sao đơi vợ chồng nhà ngỗng thốt chết?
<b>- Qua câu chuyện này nói lên điều gì?</b>


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


Hơm nay con ơn lại những vần gì?


- 2 hs đọc toàn bài, gv nhận xét cách đọc.
- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.
- VN đọc bài , viết bài, chuẩn bị bài sau.


- Mỗi câu 2 hs đọc.


- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét.
Cá mè ăn nổi Con cua áo đỏ
Cá chép ăn chìm Cắt cỏ be bờ
Con tép lim dim Con cá múa cờ
Trong chùm dễ cỏ Đẹp ơi là đẹp.
- HS quan sát viết tay khơng.


- HS viết 1 dịng Đón tiếp
1 dòng Ấp trứng.



- HS thấy nhược điểm , rút kinh nghiệm
cho bài sau.


- Cả lớp theo dõi.
- Ngỗng và tép.


- Thịt 1 con ngỗng để tiếp khách.


- Hai vợ chồng ngỗng suốt đêm khơng
ngủ được, con nào cũng muốn chết thay
cho nhau.


- Ơng khách nghe được tiếng nói của
các lồi vật, thương cho tình cảm của
vợ chồng ngỗng.


- Dậy thật sớm bảo ơng chủ chỉ thèm ăn
tép.


- Nhờ có tép mà vợ chồng ngỗng thốt
chết. Từ đó vợ chồng ngỗng biết ơn tép
và không bao giờ ăn tép nữa.


- Ca ngợi về tình cảm của vợ chồng
ngỗng, đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
- ap,ăp,âp,op,ơp,…


- GV kiểm tra chống vẹt



- HS nêu : Chóp núi, thếp giấy.


<b>Tốn</b>


Tiết 82:

<b>Giải tốn có lời văn</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


<b> 1. Kiến thức: Hs hiểu đề tốn : cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải tốn gồm : câu lời giải,</b>
phép tính, đáp số


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- Trong 1 bài tốn lời văn gồm có mấy</b>
thơng tin, đó là những thơng tin nào?
- GV gắn đồ dùng lên bảng


- HS quan sát nêu bài toán lời văn.
- GV nhận xét chữa bài.



<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 85: Giải tốn có lời văn.</b>
<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Hướng dẫncách giải bài toán: (12’)</b>
<b>+ GV nêu bài toán : 3 hs đọc</b>


<b>+ Tìm hiểu bài tốn:</b>
- Bài tốn cho biết gì?
<b> - Bài tốn hỏi gì?</b>
<b>+ Tóm tắt bài tốn:</b>


<b> -GV ghi tóm tắt lên bảng, hs quan sát.</b>


- Vậy muốn biết nhà An có tất cả mấy con
gà, con làm như thế nào?


<b>- Vậy nhà An có tất cả mấy con gà?</b>
+ Cách trình bày lời giải:


- GV viết kết hợp nói cách trình bày bài
giải.


* GV lưu ý hs: Danh số ở phép tính viết ở
trong dấu ngoặc đơn. Câu trả lời dựa vào
câu hỏi của bài toán.


* Khi giải bài tốn tiến hành theo mấy


bước đó là những bước nào?


- 2 hs nhắc lại cách trình bày lời giải.


- Gồm 2 thơng tin đó là:


+ Thơng tin đã biết( Số liệu cụ thể)
+ Thơng tin cần tìm.


- Trên cây có 5 con chim,có 3 con chim
bay đi . Hỏi còn lại mấy con chim?


- cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài tốn: Nhà An có 5 con gà,mẹ mua</b>
thêm 4 con gà nữa.Hỏi nhà An có tất cả
mấy con gà?


- Nhà An có 5 con gà.
- Mẹ mua thêm 4 con gà.


- Nhà An có tất cả mấy con gà?
<b> Tóm tắt.</b>


Có : 5 con gà.
Thêm : 4 con gà.
Có tất cả : … con gà?


- Con làm phép tính cộng. Lấy số gà lúc
đầu là 5, cộng với số gà mua thêm là 4.


- Nhà An có tất cả 9 con gà.


Bài giải.


Nhà An có tất cả số con gà là:
5 + 4 = 9 ( con gà)


Đáp số: 9 con gà.


- Theo 3 bước:


Bước 1: Đọc kỹ bài toán.


Bước 2: Phân tích đề và ghi tóm tắt.
Bước 3: Trình bày bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>b. Luyện tập: ( 18’)</b>


<b>Bài 1: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài toán cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết cả 2 bạn có mấy quả bóng
con làm như thế nào?


- HS giải bái toán vào vở, 1 hs lên bảng
làm.



<i>Cc về cách làm và trình bày BT có ;ời</i>
<i>văn</i>


<b>Bài 2: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài toán cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết có tất cả mấy bạn con làm
như thế nào?


- 1 hs lên bảng tóm tắt .


- HS giải bái tốn vào vở,1 hs lên bảng
làm.


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.


<i>Cc về cách làm và trình bày BT có ;ời</i>
<i>văn</i>


<b>Bài 3: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài tốn cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết đàn vịt có tất cả mấy con ta
làm như thế nào?



- Viết câu trả lời con căn cứ váo đâu?
- Con dựa vào đâu để viết được phép tính.
- 1 hs lên bảng tóm tắt .


- HS giải bái toán vào vở,1 hs lên bảng
làm.


HS nêu kết quả, gv chữa bài.


<i>Cc về cách làm và trình bày BT có ;ời</i>
<i>văn</i>


tính - Viết đáp số.


<b>Bài 1: 3 HS đọc Cả lớp theo dõi.</b>


An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng
-Cả 2 bạn có mấy quả bóng?


- Lấy số bóng của An (4 quả)cộng với số
bóng của Bình (3 quả).


Bài giải.


Cả 2 bạn có số quả bóng là:
4 + 3 = 7( quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.
<b>Bài 2: 3 HS đọc</b>


- Có 6 bạn , Thêm 3 bạn .


- Có tất cả mấy bạn?


- Lấy số bạn lúc đầu có( 6bạn), cộng với
số bạn đến sau ( 3 bạn).


Tóm tắt:


Có : 6 bạn
Thêm : 3 bạn.
Có tất cả: … bạn?
Bài giải.


Tổ em có tất cả số bạn là:
6 + 3 = 9 ( Bạn)
Đáp số: 9 bạn.
<b> Bài 3: - HS đọc</b>


Có 5 con vịt dưới ao,có 4 con vịt ở trên
bờ.


- Đàn vịt có tất cả mấy con?


- Lấy số vịt ở dưới ao, cộng với số vịt ở
trên bờ.


- Căn cứ vào câu hỏi của bài tốn.
- Dựa vào cái đã biết.( tóm tắt bài tốn.)
Tóm tắt.


Dưới ao: 5 con vịt.


Trên bờ: 4 con vịt.
Có tất cả: … con vịt?
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- Khi giải bài tốn tiến hành theo mấy
bước?


- 2 hs nhắc lại cách trình bày lời giải.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài
sau.


- GV nhận xét giờ học.


- Cách giải tốn có lời văn.
- Theo 3 bước:


Bước 1: Đọc kỹ bài tốn.


Bước 2: Phân tích đề và ghi tóm tắt.
Bước 3: Trình bày bài giải.


- Viết bài giải => viết câu lời giải => viết
phép tính => Viết đáp số.


<b> Đạo đức</b>



<b>BÀI 10: EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT2)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1.Kiến thức : Qua bài học Hs biết được: TE cần được học tập, được vui chơi, được kết
giao bạn bè.


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tậpvà trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
2. Kĩ năng : Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.


3. Thái độ : Yêu quý, đoàn kết với bạn bè.
<b>II.Kĩ năng sống được giáo dục trong bài:</b>


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trong trong quan hệ bạn bè.
- Kĩ năng giao iếp/ ứng xử với bạn bè.


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.


<b>IIII.Phương tiệndạy học:</b>
- Vở bài tập Đ Đ1,


- Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết-Nhạc và lời của Mộng Lân.


<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ:( 5)</b>



+ Vì sao cần phải có bạn khi học, khi chơi?
+ Vậy muốn có bạn khi học, khi chơi em cần
cư xử như thế nào với bạn?


- Gv nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp</b>
* Khởi động:


- Gv Y/C Hát
2. Kết nối:


<i><b> HĐ1: ( 10')Đóng vai, xử lí tình huống.</b></i>


- 2 Hs nêu


- Hs Nxét bổ sung
- 2 Hs nêu


- Hs Nxét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng ứng xử phù hợp, thể</i>
hiện sự cảm thông với bạn bè trong một số tình
huống cụ thể.


b) Cách tiến hành:


- Gv chia nhóm ( mỗi tổ một nhóm), Giao


nhiệm vụ


<i>Nhóm 1:Trong giờ tập vẽ, bạn ngồi cạnh em </i>


khơng có sáp màu mà em lại có 2 hộp sáp màu.
Em sẽ làm thế nào?


<i>Nhóm 2: Bạn muốn mượn em quyển truyện </i>


thanh mẹ mới mua cho em. Em sẽ làm gì?


<i>Nhóm 3: Em thấy bạn bị trượt chân ngã. Em </i>


sẽlàm gì?


+ Cách ứng xử của cácbạn trong tình huống
phù hợp hay chưa phù hợp? Vì sao?


+Nếu ở trong tình huống đó, em sẽ ứng xử ntn?
=> Gv chốt lại cách ứng xử phù hợp trong mỗi
tình huống Và Kl: Em cần quan tâm, giúp đỡ
bạn khi cùng học, cùng chơi.


<i><b> HĐ 2: (14') Đoán tên bạn:</b></i>
a) Mục tiêu:


- Rèn cho Hs có kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý
tưởng khi giới thiệu về người bạn của mình.
b) Cách tiến hành:



- Gv phổ biến trị chơi và cách chơi: Hs nêu các
đặc điểm của bạn mình trong lớp và Y/C các
bạn khác đốn tên bạn.


=>GV chốt: Các em ai cũng có bạn bè. Để
được các bạn yêu quý em cần cư xử tốt với bạn
khi cùng học, cùng chơi.


=> Kl: - Có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn
chỉ có một mình.


- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em
phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
<i><b> * TE có quyền được học tập, được vui chơi, </b></i>


<i>được tự do kết giao bạn.</i>


<i>- Cư xử tốt với bạn, em sẽ được bạn yêu mến, </i>
<i>có thêm nhiều bạn khi cùng học, cùng chơi.</i>


<b>3.Củng cố - dặn dò:( 5')</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


- Thảo luận theo nhóm tổ, đóng
vai


- Đại diện các nhóm lên thể hiện.


- Các nhóm Nxét sau mỗi lần đóng
vai



- Hs chơi


- 6 -> 9 Hs nêu đặc điểm và hỏi đố
các bạn, bạn ấy tên gì?Hs lớp đốn
tên bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs thực hiện cư xử tốt với bạn khi cùng
học, cùng chơi.


Ngày soạn: 22/01/2016


Ngày dạy : Thứ 3, 26/01/2016


<b>Toán</b>


Tiết 83

<b>: Xăng - ti - mét. Đo độ dài</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm.
2. Kĩ năng: Biết dùng thước có chia vạch xăng ti mét để đo độ dài đoạn thẳng.
3. Thái độ: u thích mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 4’) </b>
<b>- 1 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng.</b>


- 1 hs đo độ dài đoạn thẳng AB bằng gang
tay.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>b.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 86: Xăng- ti – mét. Đo độ dài.</b>
<b>b. GVgiới thiệu dụng cụ đo: ( 10’)</b>
- GV cho hs quan sát thước kẻ.
<b> + Đây là cái gì? </b>


<b> + Trên mặt thước có những gì?</b>
<b> </b>


<b>- GV chỉ trên thước kẻ , giới thiệu :</b>


<b> + Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 1 là 1</b>
cm.


<b> + Độ dài từ vạch số 1 đến vạch số 2 là 1</b>
cm.



<b> + Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 2 là</b>
mấy xăng - ti - mét? .


<b>+ Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 3 là</b>
mấy xăng - ti - mét? .


- Vẽ 2 điểm, rồi nối 2 điểm để có 1 đoạn
thẳng.


* *
A B
- Cả lớp quan sát các bạn thực hành.


- Cả lớp quan sát.
- Là cái thước kẻ.


- Trên mặt thước được chia thành các
vạch và các số, khoảng cách giữa các
vạch cách đều nhau, mỗi vạch ứng với 1
số.


- Cả lớp quan sát.


<b>+ Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 2 là 2</b>
xăng - ti - mét? .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>GV chốt lại: Đây là thước có chia vạch</b>
từng xăng ti mét.Thước này dùng để đo
độ dàicủa các đoạn thẳng.



<b>- Vậy xăng ti mét là đơn vị đo độ dài.</b>
- Xăng ti mét viết tắt là : cm


Đọc là: Xăng ti mét


<b>* Cách đo đoạn thẳng: ( 5’)</b>
<b>- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng.</b>
<b>- 1 hs đọc tên đoạn thẳng.</b>


<b>=> Để biết đọa thẳng AB dài mấy cm ta</b>
đo như sau:


<b>Bước 1: Đặt vạch số 0 của thước trùng</b>
với 1 đầu của đoạn thẳng, Mép thước
trùng với đoạn thẳng.


<b>Bước 2: Đọc số ghi ở vạch của thước</b>
trùng với đầu kia của đtđọc kèm theo đơn
vị là xăng ti mét.


<b>Bước 3: Ghi số đo của đt vào chỗ thích</b>
hợp.


<b>- 1 xăng ti mét viết như thế nào?</b>


<b>- Tương tự GV vẽ đoạn thẳng CD lên</b>
<b>bảng. </b>


<b>- Vậy đoạn thẳng MN dài mấy cm?</b>


<b>- 3 xăng ti mét con viết như thế nào?</b>


<b>b. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài 1 yêu cầu gì?</b>


<b>- 1hs nhắc lại ký hiệu cm?</b>


<b>-GV ký hiệu của xăng ti mét là xê mờ.</b>
Khi viết ta viết bằng 2 chữ cái: viết chữ
cờ đứng trước nối liền với chữ mờ đứng
sau viết thường.


* Bài 1cần ghi nhớ nội dung kiến thức gì?
<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Bài 2 gồm mấy yêu cầu?


- Xăng ti mét viét tắt là : cm
Đọc là:Xăng ti mét.(10 hs đọc )
- Cả lớp quan sát.


- Đoạn thẳng AB


Ví dụ: Đo độ dai đoạn thẳng AB.


<b>Bước 1: Đặt vạch số 0 của thước trùng</b>
với điểm A của đoạn thẳng AB, Mép


thước trùng với đoạn thẳng AB.


<b>Bước 2: Đọc số ghi ở vạch của thước</b>
trùng với điểm B của đoạn thẳng ABđọc
kèm theo đơn vị là xăng ti mét.


<b>Bước 3: Ghi số đo của Đoạn thẳng vào</b>
chỗ thích hợp.


- Ta nói đoạn thẳng AB dài 1 cm


<b>- 1 xăng ti mét viết chữ số 1 đứng trước,</b>
đơn vị cm đứng sau.


- Viết 1cm:


- Đọc là : Một xăng ti mét( 10 hs đọc)
- HS thực hành đo , nêu kết quả , gv nhận
xét.


<b>- Vậy đoạn thẳng MN dài 3 cm.</b>
- Viết tắt: 3 cm


- Đọc : 3 xăng ti mét.
<b>Bài 1:</b>


+ Viết :


- Viết ký hiệu của cm.
- ký hiệu: cm



- Cả lớp qs cách viết.


- Cả lớp viết đơn vị cm vào vở.
- Cách viết ký hiệu của cm.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống, rồi</b>
đọc số đo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Để viết được số đo con dựa vào đâu?</b>
<b>- Để đọc được số đo con dựa vào đâu?</b>
<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>


<b> + Đoạn thẳng AB dài mấy cm?</b>


<b>- Tại sao con biết đoạn thẳng AB dài 4</b>
cm?


<b>* Bài 2 cần ghi nhớ điều gì?</b>


<b>Bài 3( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn biết đặt thước đúng hay sai con
phải làm gì?


- Trường hợp thứ nhất con điền sai vì
sao?


- Trường hợp thứ hai con điền sai vì sao?
*Bài 3 cần ghi nhớ điều gi?



<b>Bài 4( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Bài 4 gồm mấy yêu cầu?
- GV quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
- Bạn nào có số đo khác?


*Bài 4 cần ghi nhớ gì?
-


1 hs nhắc lại cách đo đoạn thẳng.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- Đơn vị đo độ dài là gì?


- HS nhắc lại cách đo theo 3 bước.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài
sau.


Đọc số đo.


- Con quan sát cách đo ở trong sgk.
- Dựa vào cách viết số đo.


- HS làm bài nêu kết quả.


+ Đoạn thẳng AB dài 4 cm


- Vì vạch số 0 của thước trùng với 1 đầu
của đoạn thẳng AB, Vạch số 4 của thước
trùng với đầu còn lại của đoạn thẳng.
- Cách đọc và cách viết số đo đoạn thẳng.
<b>Bài 3 Đặt thước đúng ghi đ, sai ghi s:</b>
- Con phải quan sát và kiểm tra lại cách
đo.


- HS làm bài, nêu kết quả.


- Vì vạch số 0 của thước khơng trùng vào
đầu của đoạn thẳng.


- Vì mép của thước không trùng với đoạn
thẳng.


- Cách đặt thước khi đo đoạn thẳng.


<b>Bài 4 Đo độ dài mỗi đoạn thẳng rồi viết</b>
số đo:


- 2 yêu cầu: Đo độ dài đoạn thẳng
Viết số đo đọan thẳng.
- HS thực hành đo


- Đoạn thẳng AB dài 6 cm
- HS nhận xét gv chữa bài.



- Cách đo và cách viết số đo độ dài đoạn
thẳng.


- Cả lớp theo dõi bổ sung.


- Đơn vị đo đọ dài và cách đo đoạn thẳng.
- Đơn vị đo độ dài là cm.


- Cả lớp nhận xét bổ xung.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 91: OA, OE</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


1.Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.</i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường xanh
sạch đẹp.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh họa (CNTT)
- Bộ ghép học vần.


- Chữ mẫu.


<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc bài 90 trong SGK
2. Viết: đầy ắp, ấp trứng
- Gv Nxét đánh giá
<b>II. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:


<b>2. Dạy vần oa - oe (12') </b>
<b> * Vần oa: </b>


a) Nhận diện vần: oa
- Ghép vần oa


- Em ghép vần oa ntn?
- Gv viết: oa


- So sánh vần oa với ao


- HD: vần oa có âm o gọi là âm đệm, âm a
là âm chính vần


b) Đánh vần:
<b>.Vần oa:</b>


- Gv HD: o - a - oa


- đọc nhấn ở âm a, âm o là âm đệm đầu vần
<i><b>.Tiếng: hoạ, hoạ sĩ</b></i>



<i><b> . hoạ</b></i>


- Ghép tiếng."hoạ"


+ Có vần oa ghép tiếng hoạ. Ghép ntn?
- Gv viết :hoạ


- Gv đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ
<i><b> . hoạ sĩ:</b></i>


* Trực quan tranh: hoạ sĩ
+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?


- HD: Người chuyên vẽ tranh, ảnh gọi là


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép oa


- ghép âm o trước, âm a sau


- Giống đều có 2 âm, Khác vần oa có
âm o đầu vần âm a cuối vần cịn vần ao
có âm a đầu vần âm o cuối vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.



+ Ghép âm h trước, vần oa sau và dấu
nặng dưới a.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hoạ sĩ


- Có tiếng " hoạ" ghép từ : hoạ sĩ
+Em ghép ntn?


- Gv viết: hoạ sĩ
- Gv chỉ: hoạ sĩ


: oa - hoạ - hoạ sĩ.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: oa


- Gv chỉ: oa - hoạ - hoạ sĩ.
<b>. Vần oe: </b>


( dạy tương tự như vần oa)
+ So sánh vần oe với vần oa
- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 7')</b>
sách giáo khoa chích choè
hồ bình mạnh khoẻ


+ Tìm tiếng mới có chứa vần oa (oe), đọc
đánh vần., đọc trơn


Gv giải nghĩa từ
- Nxét


<b>d). Luyện viết bảng con: ( 12')</b>
<b> . oa, oe , họa sĩ, múa xòe</b>


* Trực quan:




Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oa, oe?
+ So sánh vần oa với oe?


+ Khi viết vần oa, oe viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng..
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<i><b>. hoạ sĩ, múa xoè</b></i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
<b>6. Củng cố bài.(2')</b>


+ Ghép tiếng "hoạ" trước rồi ghép tiếng


"sĩ" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "hoạ sĩ", tiếng mới là tiếng
"hoạ", …vần " oa".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm o đệm đầu vần.
+ Khác âm chính vần a và e.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu "khoa, hoà, choè, khoẻ" và
đọc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- oa gồm o trước a sau, vần oe gồm o
trước p sau, o,a, e cao 2 li.


+ Giống: đều có chữ ghi âm o đầu
vần.Khác: chữ ghi âm a, e cuối vần.
+Viết vần oa : viết o rê phấn viết nét
thắt rồi lia phấn viết chữ ghi âm a sát


điểm dừng của o. Viết vần oe: viết o rê
phấn viết liền mạch sang e...


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>GV gọi HSY đọc bài và nhận biết vần vừa</b>
<b>học</b>


Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(19)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
+ Tiếng nào chứa vần oa, oe?
- Gv chỉ từ chứ vần oa, oe
+ Đoạn thơ có mấy dòng?
- Gv chỉ từ, từng dòng


+ Khi đọc hết dịng cần làm gì? Chữ cái đầu
mỗi dịng viết ntn?...



- Gv HD đọc hết 4 dòng thơ nghỉ hơi.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (19)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận


+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn trong bức tranh đang làm gì?
+ Hàng ngày, em tập thể dục vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì cho cơ thể?
- Gv nghe Nxét uốn nắn,


<i>* TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ.</i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: oa, oe


- Gv viết mẫu vần oa HD quy trình, khoảng
cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần oe, hoạ sĩ, múa xoè tương tự như vần



- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cây và hoa đua nhau nở
hoa....


+1 Hs đọc: Hoa ban xoè cánh trắng
... dịu dàng.
+ hoa ban, xoè cánh, khoe


- 3 Hs đọc, lớp đọc
+ ... có 4 dịng
- 6 Hs đọc


... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau,
chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.
6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc:"Sức khoẻ là vốn quý nhất"
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn
- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3 câu.
+ tranh vẽ các bạn đangtập thể dục
+Buổi sáng sau khi ngủ dậy và TTD
giữa giờ học, giờ ra chơi


- Hs trả lời ...
- Lớp Nxét bổ sung.
+ ...


- Hs nêu



- Mở vở tập viết bài 91
- Hs Qsát


- Hs viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

oa)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 92.


**************************************
Ngày soạn: 23/01/2016


Ngày dạy : Thứ 4, 27/01/2016


Toán


Tiết 84:

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng về giải tốn có lời văn, trình bày bài giải.


3. Thái độ: u thích mơn Tốn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
1, Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)


<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- 1 hs lên bảng viết các số đo bằng đo xăng</b>
ti mét.


- 1 hs đo độ dài của quyển vở bằng thước
chia vạch cm


- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 87: Luyện tập</b>


<b>b. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: ( 8’) HS đọc bài toán, nêu yêu cầu</b>
bài tập.


- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu cây chuối con
làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


- 3cm,7cm,9cm,10cm.


- Cả lớp quan sát các bạn thực hành.


<b>Bài 1: </b>


- Có 12 cây chuối, trồng thên 3 cây nữa.
- Có tất cả bao nhiêu cây chuối.


- Lấy số cây lúc đầu có là 12, cộng với
số cây trồng thêm là 3.


Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Con vừa làm quen với bài toán như thế
nào?


*Bài toán lời văn gồm mấy thông tin?


<b>Bài 2: ( 8’) HS đọc bài toán, nêu yêu cầu</b>
bài tập.



- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu bức tranh con
làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


* Dựa vào đâu để tìm câu trả lời bài tốn?
* Để viết phép tính con dựa vào các yếu tố
nào?


<b>Bài 3: ( 8’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn giải được bài tốn con phải làm gì?
-Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu hình con làm như
thế nào?


- 1hs trình bày lời giải.
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến thức
gì?


- Bài tốn lời văn gồm mấy thơng tin?



- Giải bài toán lời văn tiến hành theo mấy
bước?


Bài giải.


Trong vườn có số cây chuối là:
12 + 3 = 15 ( cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối.
- Bài tốn có lời văn.


- 2 thông tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thơng tin cần tìm.
<b>Bài 2: </b>


- Có 14 bức tranh, treo thêm 2 bức
tranh.


- Có tất cả bao nhiêu bức tranh.


- Lấy số bức tranh lúc đầu có là 14,
cộng với số bức tranh treo thêm là 2.
Tóm tắt:


Có : 14 bức tranh.
Thêm : 2 bức tranh.
Có tất cả : ….bức tranh?
Bài giải.



Trên tường có số bức tranhlà:
14 + 2 = 16 ( bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh.
- Dựa vào câu hỏi của bài toán để đư ra
câu trả lời.


- Dựa vào các yếu tố đã biết của bài
toán?


<b>+ Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau.</b>
- Con dựa vào tóm tắt bài tốn.


- Có 5 hình vng, và 4 hình trịn.


- Có tất cả bao nhiêu hình vng và
hìmh trịn.


- Lấy số hình vng cộng với số hình
trịn.


- Cách giải tốn lời văn.Cách đo độ dài
đoạn thẳng.


- 2 thơng tin:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài
sau.


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài toán.



- Cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>Học vần</b>


<b> Bài 92 : OAI – OAY</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


- Đọc được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oai, oay, điện thoại, gió xốy


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa</i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường xanh
sạch đẹp.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV BĐ DTV,Tranh sgk (CNTT)
- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


Tiết 1
<b>1.KT bài cũ: (5’) </b>


- GV cho HS đọc bài oa - oe


- Viết bảng con: hoạ sĩ, múa xoè.
- Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu : oai – oay (10’)</b>
Nhận diện vần


- GV đưa vần oa.


- Có vần oa , thêm âm i ngắn vào cuối
hãy gài chữ ghi vần oai.


-Vần oai do mấy âm ghép lại?
- So sánh oai với oa?


- GV hướng dẫn đánh vần: o - a - i
-oai( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính
vần.)


- GV: Có vần oai hãy gài chữ ghi tiếng
thoại?


? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: thờ - oai - thoai - nặng -


- Học sinh đọc. KT- Học sinh viết bảng
con.



- HS đọc.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 2 âm, âm oa và i ghép lại.
- giống nhau: đều có âm 2 âm ghép lại
và bắt đầu bằng âm oa.


- khác nhau : oa kết thúc bằng âm a, vần
oai kết thúc bằng âm i.


- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.


- Ghép chữ th trước, vần oai sau, dấu
nặng dưới a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

thoại.


GV giới thiệu tranh điện thoại.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: điện thoại.
? Nêu cách ghép.


- HD đọc: điện thoại.


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


<b>* oay - xốy - gió xốy( Tiến hành TT)</b>
<b>b. Đọc từ ứng dụng(7’)</b>



<b> quả xồi hí hoáy</b>
khoai lang loay hoay


- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c. Viết bảng con:(10’)</b>


- Giáo viên viết mẫu: oai HD


- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết
oa, từ điểm kết thúc âm a viết liền mạch
sang chữ i kết thúc giữa đường kẻ 2.
- Tiếng thoại : viết th, lia bút sang viết
vần oai, dấu nặng dưới a..


* oay - gió xốy( Tiến hành tương tự)
 Giáo viên sửa sai cho học sinh.
<b>6. Củng cố bài.(2')</b>


 GV gọi HSY đọc bài và nhận biết vần
vừa học


- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng điện trước, gài chữ
ghi tiếng thoại sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.



- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.


<b> Tiết 2</b>
<b>1.Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Luyện đọc: (10’)</b>


*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)


 Gv nhận xét.
* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
 Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
Tháng chạp là tháng trồng khoai


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát



+HS tìm đọc tiếng mang vần
mới(xốp,đốp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng


Tháng ba cày vỡ ruộng ra


Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy đồng.
- Luyện đọc cả bài.


<b>b.Luyện nói: (10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+ Chỉ tên từng loại ghế ?


+Nhà em có loại ghế nào?
+Trong lớp ta có loại ghế nào?


+ Ngồi ra em cịn biết có loại ghế nào
nữa?


KL: Về chủ đề


<i><b>c.Luyện viết: (13’)</b></i>


 Nhắc lại tư thế ngồi viết


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết


 Viết vần oai


 Viết vần oay
+ Viết từ : điện thoại
+ Viết từ: gió xốy
<b>d. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


<b> - Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở </b>
sách giáo khoa.


<b> - Nhận xét. </b>


- Chuẩn bị bài vần 93.


+HS luyện đọc cả đoạn thơ.


- HS quan sát tranh.


- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV


- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu tạo ,
độ cao các con chữ.


 HS viết vở.


**************************************
Ngày soạn.: 24/01/2016


Ngày dạy : Thứ 5, 28/01/2016



Toán


Tiết 88: Luyện tập
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết giải bài tốn và trình bày bài giải. Biết thực hiện cộng, trừ các số đo
độ dài.


2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng về giải tốn có lời văn, trình bày bài giải. Thực hiện phép
cộng, trừ các số đo độ dài với các đơn vị đo xăngtimet.


3. Thái độ: u thích mơn Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV : BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, , SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- 2 hs lên bảng,tóm tắt và trình bày lời giải</b>
bài toán.


<b>*Khi giải bài toán lời văn tiến hành theo</b>
mấy bước?


GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
Tiết 88: Luyện tập



<b>a. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: ( 6’) HS đọc bài tốn.</b>
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết An có bao nhiêu quả bóng
con làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


* Bài tốn lời văn gồm mấy thông tin?


<b>Bài 2: ( 6’) .</b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu bạn con làm như
thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


Tóm tắt:


Có : 13 cây cam.
Thêm : 5 cây cam
Có tất cả : …cây cam?
Bài giải.



Trong vườn có số cây cam là:
13 + 5 = 18 ( cây cam)
Đáp số: 18 cây cam.
- 3 bước: + Đọc bài toán


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài toán.


- Cả lớp theo dõi các bạn thực hành.


<b>Bài 1: ( 6’) HS đọcbài toán, nêu yêu cầu</b>
bài tập.


- Có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ
- An có tất cả bao nhiêu quả bóng.


- Lấy số bóng màu xanh là 4, cộng với
số bóng màu đỏ là 5.


Tóm tắt:


Có : 4 bóng xanh.
Có : 5 bóng đỏ.
Có tất cả : …quả bóng?
Bài giải.


An có tất cả số quả bóng là:
4 + 5 = 9 ( quả bóng.)
Đáp số: 9 quả bóng.


- 2 thơng tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thông tin cần tìm.


<b>Bài 2: ( 6’) HS đọcbài tốn, nêu u cầu</b>
bài tập.


- Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ.
- Có tất cả bao nhiêu bạn.


- Lấy số bạn nam là 5, cộng với số bạn
nữ là 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 3( 6’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn giải được bài tốn con phải làm gì?
-Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu con gà con làm
như thế nào?


- 1hs trình bày lời giải.


+ Nêu các bước giải 1 bài toán?
<b>Bài 4: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- BT yêu cầu gì?



- GV nhận xét chữa bài.


+Con cần ghi nhớ gì qua bài tập này?
<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến thức
gì?


- Bài tốn lời văn gồm mấy thơng tin?


- Giải bài toán lời văn tiến hành theo mấy
bước?


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài
sau.


Bài giải.
Tổ em có số bạn là:
5 + 5 = 10 ( bạn )
Đáp số: 10 bạn.


<b>Bài 3+ Giải bài tốn theo tóm tắt sau.</b>
- Con dựa vào tóm tắt bài tốn. Phân tích
đề tốn,tìm lời giải.


- Có 2 gà trống và 5 gà mái.
- Có tất cả bao nhiêu con gà.


Bài giải.
Có tất cả số con gà là:


2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số: 7 con gà.
+ Đọc bài tốn. Phân tích và tóm tắt
Giải bài tốn.


<b>+ Bài 4: Tính theo mẫu:</b>


- Thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
- HS làm bài tập


2cm + 3cm = 5cm 6cm - 2cm = 4cm
7cm + 1cm = 8cm 9cm – 4cm = 5cm
- Cách cộng ,trừ các số đo độ dài.


- Cách giải toán lời văn.Cách cộng ,trừ
các số đo độ dài.


- 2 thông tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thông tin cần tìm.
- 3 bước: + Đọc bài tốn.


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài toán.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


<b> Học vần</b>



<b> Bài 93 : OAN – OĂN</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức :


- Đọc được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Con ngoan trò giỏi</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II. Đồ dùng:</b>


- Tranh vẽ : giàn khoan, tóc xoăn, câu ứng dụng , phần LN (CNTT)
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Tiết 1
<b>1.KT Bài cũ (5’) </b>


- GV cho HS đọc bài oai- oay


- Viết bảng con: điện thoại, gió xốy
- Nhận xét


<b>1. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu bài - ghi tên bài (1')</b>
a. Nhận diện vần oan- oăn (12')
- GV đưa vần oai.



- Có vần oai , thay âm i bằng âm n gài chữ
ghi vần oan.


- Vần oan do mấy âm ghép lại?
- So sánh oan với oai.


- GV hướng dẫn đánh vần: o - a -nờ- oan
( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.)
- GV: Có vần oan hãy gài chữ ghi tiếng
khoan?


? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: khờ - khoan - khoan.
GV giới thiệu tranh: giàn khoan
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: giàn khoan
? Nêu cách ghép.


- HD đọc: giàn khoan


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


<b>* oăn - xoăn - tóc xoăn</b>
<b> ( Tiến hành tương tự)</b>
<b>b. Đọc từ ứng dụng: (7’)</b>


<b> phiếu bé ngoan khoẻ khoắn</b>
học toán xoắn thừng



- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c. Viết bảng con:(12’)</b>


- Giáo viên viết mẫu: oan


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS đọc.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 3 âm, âm o,a và n
ghép lại.


- giống nhau: đều có âm âm ghép lại
và bắt đầu bằng âm oa.


- khác nhau : oan kết thúc bằng âm n,
vần oai kết thúc bằng âm i.


- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.


- Ghép chữ kh trước, vần oan sau.
- HS đọc



- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng giàn trước, gài
chữ ghi tiếng khoan sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết oa,
từ điểm kết thúc âm a viết liền mạch sang chữ
n kết thúc giữa đường kẻ 2.


- Tiếng khoan : viết kh, lia bút sang viết vần
oan.


* oăn - tóc xoăn( Tiến hành tương tự)
 Giáo viên sửa sai cho học sinh


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.


<b> Tiết 2</b>
<b>1.Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Luyện đọc:(10’)</b>


*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)



 Gv nhận xét
* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa .
 Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Luyện đọc cả bài.


<b>b.Luyện nói:(10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?


<i> +Em phải làm gì để được khen là con ngoan trị</i>


giỏi


+Nêu tên những bạn là con ngoan , trị giỏi ở
lớp mình


+ Em có là con ngoan trò giỏi hay chưa?
+ Muốn là con ngoan trị giỏi em phải làm gì?
KL: Về chủ đề


<i><b> * Các con có quyền được cô giáo dạy dỗ.</b></i>
<i><b>c.Luyện viết:(12’)</b></i>



 Nhắc lại tư thế ngồi viết


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết vần oan


 Viết vần oăn


+ Viết từ : giàn khoan


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát


+HS tìm đọc tiếng mang vần
mới( ngoan,)


-HS luyện đọc dòng thơ.
+HS luyện đọc cả đoạn thơ.


- HS quan sát tranh.


- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV


- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu
tạo , độ cao các con chữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Viết từ: tóc xoăn.
<b>d. Củng cố, dặn dị(5’)</b>


 Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách


giáo khoa.


- Chuẩn bị bài vần 94: oang- oăng.


*****************************************
Ngày soạn: 25/01/2016


Ngày dạy : Thứ 6, 29/01/2016


<b> Học vần</b>


<i><b> Bài 94 : OANG – OĂNG</b></i>
<b>I -Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức :


- Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi </i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt


<b>II.Đồ dùng:</b>


- Tranhvẽ : vỡ hoang, con hoẵng, câu ứng dụng , 1 số loại áo mặc các mùa
<b>III - Hoạt động dạy - học: </b>


<b>1. KT bài cũ: (5’) </b>



- GV cho HS đọc bài oan - oăn


- Viết bảng con: giàn khoan, tóc xoăn.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu : oang - oăng</b>
<b>a. Nhận diện vần ( 10’)</b>
- GV đưa vần oan


- Có vần oan , thay âm bằng âm ng gài
chữ ghi vần oang.


- Vần oang do mấy âm ghép lại?
- So sánh oang với oan.


- GV hướng dẫn đánh vần: o - a -ngờ - oang(
Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.)


- GV: Có vần oang hãy gài chữ ghi tiếng
hoang?


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS đọc.



- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 3 âm, âm o,a và ng ghép
lại.


- giống nhau: đều có 3 âm ghép lại và
bắt đầu bằng âm oa.


- khác nhau : oang kết thúc bằng âm
ng, vần oan kết thúc bằng âm n.
- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.
- HS gài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: hờ- oang - hoang - hoang
- GV giới thiệu tranh: vỡ hoang


- Yêu cầu gài chữ ghi từ: vỡ hoang
? Nêu cách ghép.


- HD đọc: vỡ hoang


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


<b>* oăng - hoẵng- con hoẵng</b>
( Tiến hành tương tự)
<b>b. Đọc từ ứng dụng:(7’)</b>



áo choàng liến thoắng
oang oang dài ngoẵng


- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b> c. Viết bảng con: (12’)</b>


 Giáo viên viết mẫu: oang


 Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2 viết
oa, từ điểm kết thúc âm a viết liền mạch
sang chữ ng kết thúc giữa đường kẻ 2.


- Tiếng hoang : viết h, lia bút sang viết vần
oang.


* oăng - con hoẵng( Tiến hành tương tự)
 Giáo viên sửa sai cho học sinh


- HS đọc


- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng vỡ trước, gài
chữ ghi tiếng hoang sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS đọc cá nhân. ĐT


Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.


<b> Tiết 2</b>
<b>1.Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a.Luyện đọc:(10’)</b>


*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)


 Gv nhận xét
* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa .
 Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
Cô dạy em tập viết


Gió đưa thoảng hương nhài


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát



+HS tìm đọc tiếng mang vần
mới( thoảng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.
- Luyện đọc cả bài.


<b>b.Luyện nói:(10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?


<i> +Nói tên từng kiểu áo đã quan sát?</i>


+ Loại áo đó mặc vào lúc thời tiết ntn?


+ Ngồi ra em cịn biết những loại quần áo nào khác?
KL: Về chủ đề


<i><b>. c.Luyện viết:(12’)</b></i>


 Nhắc lại tư thế ngồi viết


 Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 Viết vần oang


 Viết vần oăng
+ Viết từ : vỡ hoang
+ Viết từ: con hoẵng
<b>d. Củng cố, dặn dị:(5’)</b>


-Đọc tồn bài.


<b>- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách </b>
giáo khoa.


- Chuẩn bị bài vần 95: oanh- oach.


+HS luyện đọc cả đoạn thơ.
- HS quan sát tranh.


- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của GV


- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu cấu
tạo , độ cao các con chữ.


 HS viết vở.




TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>CÂY RAU</b>



<b>I.Mục đích:</b>


1. Kiến thức :- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
2. Kĩ năng : Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây rau.


3. Thái độ : Chăm sóc cây xanh.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



- Sách giáo khoa, các cây rau đã được sưu tầm
III. Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>2/ Bài mới:</b>
a/ Giới thiệu bài
b/ Dạy bài mới:


<i><b>Họat động 1: Quan sát cây rau</b></i>


-Mục đích: HS biết các bộ phận của cây rau.
Phân biệt được các loại rau khác nhau


-Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

mang tới lớp


+Chỉ vào các bộ phận lá, thân, rễ của cây
rau?


+Bộ phận nào ăn được?


B2: Kiểm tra kết quả hoạt động


Kết luận: Có rất nhiều loại rau khác nhau



-Các cây rau đều có: rễ, thân, lá.
-Rau ăn lá: xà lách, bắp cải,…


-Rau ăn là và thân: rau muống, rau cải,


-Rau ăn rễ: củ cải, củ cà rốt, …
-Rau ăn thân: su hào, …


-Ăn hoa: sup lơ; Ăn quả: cà chua
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK</b></i>


-Mục đích: HS biết đặt câu hỏi và trả lời
theo hình SGK; biết ích lợi của việc ăn rau
và sự cần thiết rửa rau trước khi ăn.


-Cách tiến hành:


B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt
động


+Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì? Vì sao ta
phải thường xuyên ăn rau?


B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: GV chốt lại


<i><b>Hoạt động 3: Trị chơi “Tơi là rau gì?”</b></i>
-Tự giới thiệu đặc đểm rau – HS đốn tên
- Nhận xét tiết học, củng cố, dặn dị.



-HS lên trình bày kết quả về cây rau của
mình


-Lớp bổ sung, nhận xét


-HS làm việc theo nhóm,trả lời câu hỏi,
lớp bổ sung và nhận xét


-HS trả lời theo ý hiểu của mình.


-HS thực hiện trò chơi


<b>SINH HOẠT TUẦN 22</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.


- Có hướng sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm
- Triển khai kế hoạch tuần 23


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Nhận xét tuần qua:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: chăm chỉ, có
nhiều tiến bộ.


- Duy trì phong trào Đơi bạn cùng tiến.
* Tồn tại:



- Cịn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng.


- Cịn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết
quả học tập chưa cao.


<b> B.Nội dung sinh hoạt.</b>
<b> 1.GV nhận xét.</b>


...
...,,


...
...
...
...
...
...
...
...
<b>B. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: </b>


- Thi đua học tập tốt lập thành tích mừng Đảng, mừng xn.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.


- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.


- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nề nếp lớp.
- Tiếp tục tập luyện để thi K/c Câu chuyện cổ tích.



Kí duyệt của tổ trưởng


</div>

<!--links-->

×