Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GIÁO ÁN 1 - TUẦN 9 - CÚC - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.59 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>


Ngày soạn : 15/10/2015


Ngày dạy: Thứ 2, 19/10/2015


<b>H ỌC VẦN</b>
<b>BÀI 35: </b>

<b>uôi - ươi</b>



<b>I - MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức :


- Học sinh đọc được: uôi - ươi, nải chuối, múi bưởi, từ và câu ứng dụng
- Viết được : uôi - ươi, nải chuối, múi bưởi


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa.


2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ, luyện nói tự
nhiên theo chủ đề bài học.


3. Thái độ : u thích, ham học mơn tiếng Việt. Rèn thói quen rèn chữ giữ vở.
<i><b>* Tích hợpQuyền trẻ em:</b></i>


- Quyền được vui chơi giải trí.


<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


<b>-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.</b>
<b>- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.</b>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. </b>



TIẾT 1


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>1. Ổn định: (1')</b>


<b>2.Bài cũ: (4') </b>


- GV cho HS đọc bài vần ui - ưi
-Viết bảng con: đồi núi , gửi thư
-Nhận xét, tuyên dương


<b>1. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu : (2') uôi - ươi</b>


<b>a. Hoạt động1: ( 12') Nhận diện vần</b>
- GV yêu cầu HS gài chữ ghi vần uôi.
- Vần uôi do mấy chữ ghép lại?


? So sánh uôi với ôi


- GV hướng dẫn đánh vần: uô - i - uôi( Nhấn ở
âm uô - âm là âm chính vần.)


- GV: Có vần i hãy gài chữ ghi tiếng
chuối?


? Nêu cách ghép?



- HD đánh vần: ch - uôi - chuôi - sắc - chuối.
- GV giới thiệu: nải chuối ( tranh , ảnh)


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS gài chữ ghi vần.


- Do 2 âm ghép lại: Âm đôi uô và âm i
- giống nhau: đều kết thúc bằng âm ô, i
- khác nhau : i có thêm âm u đứng
trước.


- HS đánh vần cá nhân, đồng thanh.


- HS gài.


- Ghép chữ ch trước, vần uôi sau.
Dấu sắc trên ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu gài chữ ghi từ: nải chuối.
- GV ghi từ : nải chuối


- HD đọc : nải chuối.


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần nào.
- GV chỉ trên bảng.


<b>* Dạy ươi - bưởi - múi bưởi ( Tiến hành </b>


<b>tương tự)</b>


<b>b. Đọc từ ứng dụng: (8')</b>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
<b> tuổi thơ túi lưới</b>
<b> buổi tối tươi cười</b>
- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>c. Viết bảng con: (13')</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu.


+ Viết chữ uôi : Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết
chữ u lia bút viết ô, từ điểm kết thúc của chữ ô
viết liền mạch sang i.


+ Viết chữ chuối : viết chữ ch liền mạch viết
liền mạch sang vầ uôi, dấu sắc trên ô.


* Viết: ươi - bưởi:


- Đặt bút giữa đường kẻ 2 viết chữ ư lia bút
viết ô, từ điểm kết thúc o, viết liền mạch sang
i.


-Viết chữ bưởi : viết chữ b liền mạch viết vần
ươi, dấu hỏi trên trên chữ ơ.




+


- GV nhận xét , sửa sai.


- HS gài.
- HS đọc.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS đọc cá nhân. ĐT
- Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các con chữ.
-HS viết bảng con.


- HS viết bảng con.


TIẾT 2
<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Hoạt động 1: (12')Luyện đọc</b>


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 73.


 Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Buổi tối, chị


<b>Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ.</b>


<i>* Bố mẹ thường cho các con đi chơi ở những </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>đâu?</i>


<i>? Được bố mẹ cho đi chơi em thấy thế nào?</i>


<i><b>KL:Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.</b></i>


Giáo viên cho luyện đọc


<b>b) Hoạt động 3: (10') Luyên nói</b>
- GV giới thiệu tranh:


- Tranh vẽ gì?


- Trong những thứ quả đó, bạn thích quả nào
nhất ?


- Chuối chín có màu gì ?
- Vú sữa chín có màu gì ?


- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ?
- Vườn nhà bạn có nhiều cây ăn quả khơng
- Ăn hoa quả có lợi gì ?


<b>3. Hoạt động 2: (13')Luyện viết</b>
- Nhắc lại tư thế ngồi viết



- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Viết: i, ươi,nải chuối,múi bưởi


<b>3. Củng cố- Dặn dị: (4')</b>
- Gọi HS đọc lại bài
- Nhận xét


- Đọc lại bài, viết bảng vần i - ươi từ có
mang vần


- Chuẩn bị bài vần ay, ây.


 Học sinh nêu
-Cảm thấy vui mừng


- Học sinh quan sát
- chuối, bưởi, vú sữa.
- HS trả lời.


-Màu vàng


- Cung cấp nhiều vitamin, mau lớn


Học sinh nêu


 Học sinh viết vở


- HS đọc bài. Nhận âm bất kí.


<b>TỐN</b>


<b> Tiết 33: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MUC TIÊU:</b>


1. Kiến thức :


- Biết phép cộng với số 0.


- Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.


- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 3; HS khá ,giỏi làm hết các phần còn lại
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng tính tốn nhanh, đúng. Trình bày sạch, đẹp
3. Thái độ : Giáo dục thái độ ham học tốn.


<b>II. ĐƠ DUNG:</b>


- Tranh vẽ bài tập 4
- SGK, bảng con.


<b>III. CAC HOAT ĐÔNG DAY - HOC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.KTBài cũ (5,)</b>
GV Ghi bảng:


1 + 0 = 0 + 5 = 4 = 0 + ...
- Nhận xét chung.


- HS làm bảng con:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>2. Bài mới</b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>


<b>b. Thực hành làm bài tập(20’)</b>


<i><b>*Bài 1: Tính.</b></i>
<i><b>- Bài yêu cầu gì ?</b></i>


- Cho HS tính miệng.


<i>- Em có nhận xét gì về các phép tính </i>


trong cùng 1 cột ?


<i>Cc các bảng cộng đã học, số 0 trong </i>
<i>phép cộng. </i>


<i><b>*Bài 2: Tính</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài vào bảng con.


- Nhận xét gì về các cặp tính ?


<i>Cc về đổi chỗ các số trong phép cộng thì </i>
<i>kết quả khơng thay đổi.</i>


<i><b>*Bài 3 : < , >, = ?</b></i>



- Bài yêu cầu gì ?
- Nêu cách làm.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>Cc kĩ năng so sánh</i>


<i><b>*Bài 4: Viết kết quả phép cộng</b></i>


- Cho HS quan sát hình vẽ.
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn mẫu :


Mẫu:


-


Nhận xét, chữa bài
(nếu sai).


<i><b>3.Củng cố , dặn dò:( 5,)</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung.


- Tính.


<b>0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3</b>


<b>1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4</b>
<b>2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5</b>
- Giống nhau: Các số đứng sau dấu +.
- Khác nhau : các số đứng trước dấu (+) và
kết quả của các phép tính (+) là các số
được xếp theo thứ tự lớn dần.


- Tính.


- Làm bài theo tổ.


<b>1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 0 + 5 = 5</b>
<b>2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 5 + 0 = 5</b>
- Các số trong phép cộng đã đổi chỗ
nhưng kết quả không thay đổi.


- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
- Tính kết quả ở 2 bên rồi so sánh.


- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Báo cáo kết quả:


2….. 2 + 3 5……5 + 0 2+ 3……4 +0
5……2 + 1 0 + 3…4 1 + 0 …..0 +1
- Đổi bài kiểm tra kết quả.


- HS quan sát hình vẽ.


- Viết kết quả phép tính vào ơ trống.
- Làm bài cá nhân.



- Báo cáo kết quả trước lớp (theo hàng
hoặc theo cột dọc).


- Nhận xét, bổ sung.





+ 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<i><b>Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 1 )</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức :


- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.


2. Kĩ năng: cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng
ngày.


3. Thái độ : GD hs mọi người trong gia đình phải yêu thương nhau.
<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>


- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Một số đồ dùng, dụng cụ để thực hiện TC sắm vai
<b>III. LÊN LỚP.</b>


<b> Hoạt động của gv Hoạt động của hs </b>


<b>1. HĐ 1: Kể lại nội dung từng tranh (BT1)</b>
(13')


- Giao nhiệm vụ: Hãy quan sát tranh BT1 và
cho biết:


+ Ở từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì ?


+ Em có những nhận xét gì về những việc
làm của họ


- Làm việc theo cặp


- KT - Kết quả hoạt động
- KL - theo từng tranh


Đại diện các cặp trình bày


<b>2. HĐ 2: H liên hệ thực tế (10')</b>
? hãy kể về anh, chị, em của mình


- Nhận xét: Khen ngợi những em biết vâng
lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ.



Nhiều em kể


<b>3. HĐ3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3)</b>
(12')


Giao nhiệm vụ: Nối tranh 1, tranh 2 với "
Nên" và "Khơng nên"


+ Trong tranh có những ai ?


+ Họ đang làm gì? Như vậy anh em có vui
vẻ hồ thuận khơng?


Làm việc theo cặp


Một số em giải thích cách làm của mình
theo từng tranh


- Kết luận theo từng tranh
<b>4. Củng cố: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thế nào ?


<b>-Nhận xét giờ học.</b>


***********************************



Ngày soạn : 16/ 10 / 2015


Ngày dạy: Thứ 3, 20 / 10 / 2015



<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 36: </b>

<b>ay – â- ây</b>



<b>I - MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức: Đọc được ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
Viết được ay, ây, mây bay, nhảy dây


Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn, đọc đúng to rõ ràng, viết đúng quy trình.
3. Thái độ: Tập trung học tập, mạnh dạn, yêu thích mơn học.


<b>* Quyền trẻ em:</b>


- Trẻ em có quyền vui chơi, giải trí và thể hiện khả năng của mình.


<b>II - ĐỒ DÙNG.</b>


Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1.Bài cũ:( 5’)</b>


<b> Đọc bài 35 SGK + đọc từ (bảng)</b>


Viết : quả bưởi, buổi tối
Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới. </b>


<i>a) Giới thiệu bài: ay - â - ây </i>


* Âm â: Không đi một mình, chỉ xuất hiện khi
đi với chữ khác.


3 em đọc
Viết bảng con.


<b>* Dạy vần ay: (7’)</b>
- GV: Giới thiệu vần ay
Đánh vần: a - y – ay


- Ghép tiếng: bay và đánh vần - đọc
Đánh vần: b - ay - bay


- Viết : máy bay


- Rút ra vần mới, ghi đầu bài


H gài vần ay


- Nêu cấu tạo, đánh vần CN – ĐT
Thêm âm ghép: bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

So sánh vần ay với ai? Giống nhau: bắt đầu bằng a


Khác: ay kết thúc là y


ai kết thúc là i


Đọc cả cột CN (3 - 4) - ĐT
<b>* Dạy vần ây(7’) </b>


(quy trình tương tự trên)


? So sánh ay – ây ? Giống : đều kết thúc = y


Khác : ay bắt đầu = a
ây bắt đầu = â
Đọc cả 2 cột


<b>*Đọc từ ứng dụng (7)</b>
cối xay vây cá
ngày hội cây cối


- Tìm những tiếng, từ có chứa ay, ây ?
+ Giải thích từ : cối xay, vây cá


- HS tìm nhanh tiếng ngồi bài có vần ay, ây


<i><b>b) Hướng dẫn viết: (10’)</b></i>


ay, ây, máy bay, nhảy dây


- GV: Viết mẫu



- Quan sát, uốn nắn hs viết


- Nhẩm – Đọc và nhận diện âm bất kỳ


H lên gạch chân tiếng chứa vần ay, ây
Đọc ĐT


- Thi tìm từ.


- Đọc chữ


- Nhận xét độ cao, khoảng cách của
các con chữ


- H quan sát, tập viết bảng con


Tiết 2
<b>3. Luyện tập.</b>


<b>a) Luyện đọc.(10)</b>


- GV yêu cầu H đọc toàn bảng (tiết 1)
- Quan sát tranh SGK (75) vẽ gì ?


<i>- GV: Viết câu ứng dụng lên bảng.: Giờ ra </i>


<i>chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.</i>


- Tìm tiếng có chứa vần vừa học ?
GV hướng dẫn đọc câu



Đọc cá nhân


H đọc thầm câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Trong câu tiếng nào viết hoa ? vì sao ?


<b>KL: Trẻ em có quyền vui chơi, giải trí và thể </b>
hiện khả năng của mình.* Trẻ em có quyền
được vui chơi giải trí.


- Giáo viên cho luyện đọc
<b>b) Luyện nói.(5’)</b>


Chủ đề: “chạy, bay, đi bộ, đi xe”


- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ? Bé đang chạy ... đi bộ ...
Máy bay ... đi xe đạp ...
- Hằng ngày em đến trường bằng phương tiện


gì ?


- Hs trả lời : xe đạp, xe máy, đi bộ


- Ngoài những phương tiện trên, muốn từ chỗ
này sang chỗ khác người ta cịn dùng cách nào
* GD hs tham gia giao thơng theo đúng luật
đường bộ


bơi, bò, nhảy



<b>c) Luyện viết.(10’)</b>


- GV: hướng dẫn viết (máy bay, nhảy dây)
- Yêu cầu viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây


H viết bảng con


Viết vào vở tập viết (theo mẫu)
- GV: Chỉnh, sửa tư thế ngồi viết đúng cho H.


<b>4. Củng cố - dặn dò.(5’)</b>
- Nêu cặp vần vừa học ?


- Chuẩn bị bài 37. Đọc lại tồn bài


THỂ DỤC


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức : Bước đầu biết cách thực hiện đứng đưa hai tay dang ngang và
đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. (thực hiện bắt trước theo giáo viên)


2. Kĩ năng : Tác phong nhanh nhẹn, đúng tư thế.


3. Thái độ : Giáo dục hs yêu thích sự vận động, thích tác phong đúng mang tính
thẩm mĩ cao.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



– Địa điểm : Sân trường đảm bảo an toàn và vệ sinh.
– GV chuẩn bị: Còi.


III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b> I/ MỞ ĐẦU (6 – 8’)</b>


- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học
sinh.


- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn


- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng
ngang, báo cáo sĩ số cho giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

gọn, dể hiểu cho hs nắm.
- HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


- Giậm chân ….giậm Đứng lại …đứng
(Học sinh đếm theo nhịp1, 2 ; 1, 2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * *


GV



- Từ đội hình trên các HS di chuyển sole
nhau và khởi động.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV
<b>II/ CƠ BẢN: (22 – 24’)</b>


a./. Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2 tay
ra trước


Nhận xét




b/. Học đứng đưa 2 tay dang ngang




c/. Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V


 Ôn phối hợp:


+ Nhịp 1: Từ


TTCB đưa hai tay ra trước.



+ Nhịp 2: Về


TTCB


+ Hịp 3: Đứng


- GV nêu nội dung ôn tập, cả lớp cùng
thực hiện.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV
- GV quan sát sửa sai ở hs.


- GV nêu tên đ. tác sau đó vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác. HS quan sát và
tập theo.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


- GV quan sát, nhắc nhở và sửa sai ở hs.


- GV nêu tên đ. Tác sau đó vừa làm mẫu
vừa giải thích động tác. HS quan sát và
tập theo.


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV


- GV quan sát, nhắc nhở và sửa sai ở hs.


- GV vừa hô nhịp cho hs tập, vừa quan sát
sửa sai ở HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đưa hai tay lên cao chếch chữ V.


+ Nhịp 4: Về


TTCB.


* * * * * * *
GV


<b>III/ KẾT THÚC: (6-8’)</b>


- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .
– Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết
học.



– Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo
nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.


– Xuống lớp.


- Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng
các cơ .


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<b>TOÁN</b>


<b> BÀI 34 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Làm được phép tính cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.</b>
- Bài tập cần làm : Bài 1, 2, 4; Hs K-G làm hết bài tập cịn lại


2. Kỹ năng: Đặt tính, nhẩm nhanh kết quả đúng.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, say sưa học toán.


<b>II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>



<i><b>1KT Bài cũ:(5,)</b></i>


<b>- Ghi bảng: 1 + 4 = 4 + ...</b>
<b> ... + 3 = 3 + 2 </b>
<b>- Nhận xét chung. 2 + 1 = 1 + ...</b>


<i><b>2. Bài mới:(30’)</b></i>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b. Luyện tập </b></i>


<b>Bài 1 : Tính </b>


<i><b>- Bài u cầu gì ?</b></i>


- Nêu cách làm.


- Chú ý viết KQ thẳng cột


- Nhận xét, bở sung.


<i>Cc tính theo cột dọc</i>


<b>Bài 2 :Tính </b>


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Hướng dẫn mẫu.


<b>- HS làm bảng con: 1 + 4 = 4 + 1</b>
<b> 2 + 3 = 3 + 2 </b>


<b> 2 + 1 = 1 + 2</b>


- Tính (theo cột dọc).


- Tính kết quả của phép tính + rồi ghi
dưới nét ngang.


- HS làm bài vào vở + Trình bày.
2 4 1 3 0
+ + + + +
3 0 2 2 5
... ... ... ... ...
4 4 3 5 5


- Cho HS đởi bài và tự chấm cho nhau.


- Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gọi HS đọc kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.


<i>Cc thực hiện tính dãy tính có 2 phép tính </i>


<i><b>Bài 3 : (Hs Khá – giỏi)</b></i>


? Bài yêu cầu gì ?
? Nêu cách làm ?


<i>Cc kĩ năng so sánh </i>



<i><b>Bài 4 : Viết phép tính thích hợp </b></i>


<i>- Cho HS quan sát tranh vẽ.</i>


- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Hỏi HS về đề toán khác của bạn từ đó ta
có phép tính gì ?


- Nhận xét, chữa bài.


<i>Tập biếu thị tình huống bằng phép tính </i>
<i>cộng</i>


<b>D. Củng cố, dặn dò:(5,)</b>


* Trò chơi: Ai nhanh ? Ai đúng ?


- Nêu yêu cầu: Nối kết quả với phép tính
đúng.


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- Quan sát, cổ vũ HS.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 </b>


- Điền dấu >, <, =



- Tính kết quả cả 2 bên rồi so sánh
2 + 3 .... 5


2 + 2 .... 5


- HS quan sát tranh.


- Viết phép tính thích hợp vào ơ trống.
+ HS nêu bài tốn.


+ Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài


2 + 1 = 3


1 + 4 = 5


- 2 đội tham gia, mỗi đội 4 HS.


- Đội nào xong trước và đúng, đội đó
thắng.



<b> </b> <b>****************************************</b>
Ngày soạn : 16/ 10 / 2015


Ngày dạy: Thứ 4, 21/ 10 / 2015


TOÁN



<b>KIỂM TRA </b>


<i> Bài 1: (2 điểm )Viết các số: 1, 9, 7, 4, 6, 0, 10</i>


a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : ...
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...
<b> Bài 2: (2 điểm) Tính:</b>


a/ 2 + 3 = …….. 3 + 0 + 2 =……..


2 + 1 + 1 =……… 1 + 4 + 0 = …….
b/


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ + + +


0 3 2 1


……. ……. ……. …….


Bài 3: Số (2 điểm)


3 + = 5 ; + 2 = 2 + 0 ;


+ 2 = 4 ; 5 = 1 +
<b>Bài 5: Điền dấu > < = : (2 điểm)</b>


a/ 1 + 4

<b> </b>

3 + 2 1 + 1 + 2 3
0 + 2 + 3 1 + 1 1 4 + 0

Bài 5: (1 điểm)


Hình vẽ bên có:


- Có………hình tam giác
- Có………hình vng
Bài 6 : Viết phép tính thích hợp


<b> </b>




<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 37: ÔN TẬP</b>


<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc được các vần có kết thúc bằng âm i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32</b>
đến bài 37.


Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37


Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm đúng chuẩn khi đọc. Rèn chữ, giữ vở</b>
<b>3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn học.</b>


<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


Bảng ôn (SGK)



<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Viết bảng : máy bay


nhảy dây
- Gv nx tuyên dương.


<b>2.Bài mới: (25)GTB ôn tập</b>


<i>a) Giới thiệu: Quan sát tranh vẽ gì ?</i>


- GV: Khai thác khung đầu bài vần ai, ay


- Nêu những vần đã học có kết thúc bằng y, i ?
*Chú ý:


+ i không ghép được với â.
+ y ghép với â ở âm cuối.
- GV: Yêu cầu H quan sát và đọc


<i><b>* Ôn các vần vừa học</b></i>


HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
GV đọc âm HS chỉ chữ


HS chỉ GV đọc âm



<i><b>* Ghép chữ thành vần.</b></i>


HS đọc các vần vừa ghép ở cột dọc – hàng
ngang


- 3 HS đọc bài
- Viết bảng.


H quan sát SGK và trả lời
H lắng nghe và trả lời câu hỏi


Cá nhân nêu : oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi,
ươi, ay, ây.


H đọc âm
- Đọc CN - ĐT


H đọc vần vừa ghép CN - ĐT


<b>b. Đọc từ ứng dụng:(7’)</b>
đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Đọc từ .


- GV; Giải nghĩa từ


<i><b>c) Luyện viết: (bảng con)</b></i>


- GV viết mẫu: tuổi thơ, mây bay
- Nhận xét độ cao các con chữ.



Đọc cá nhân - đồng thanh
- Đọc từ


- Nhận xét độ cao các con chữ.
H tập viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>2. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc.(10’)</i>


- Quan sát tranh SGK vẽ ai, đang làm gì ?


Đọc tồn bảng ơn tiết 1


- GV: Viết câu lên bảng: “Gió từ ...”
Nhận xét các chữ đầu câu viết thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV chỉnh sửa phát âm cho H, cách ngắt nhịp
đúng.


Đọc cá nhân bài thơ


- Đọc toàn bài SGK.


<i>b) Kể chuyện: “Cây khế”</i>


- GV kể toàn truyện (SGV)
- Kể lần 2: Kể theo tranh



- Trong câu chuyên trên, em yêu ai, ghét ai, vì
sao


- GV: Nêu ý nghĩa câu chuyện .


<i>c) Luyện viết: tuổi thơ, mây bay </i>


2 em


H nghe


H quan sát tranh
Tập kể theo tranh


- GV viết mẫu và nêu yêu cầu viết đúng quy
trình, đúng kỹ thuật.


H viết bài theo mẫu


<b>4. Củng cố - dặn dò.(5’)</b>


- Hãy đọc lại các vần có kết thúc bằng i, y ?
- Chuẩn bị bài 38.


********************************
Ngày soạn : 18/10/2015


Ngày dạy: .Thứ 5, 22/10/2015


<b>TOÁN</b>



<b>BÀI 35: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 </b>


<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép </b>
trừ.


<b>2. Kỹ năng: Đặt tính, nhẩm nhanh.</b>


<b>3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn học.</b>


<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


Sử dụng bộ đồ dùng học toán + con giống.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ:(5’) </b>


-Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5
<b>2. Bài mới. (12’) </b>


<i><b>a) Dạy phép trừ 2 - 1 = 1 </b></i>


- GV đưa 2 con thỏ, bớt đi 1 con thỏ. Còn lại ?
con thỏ.


3 em



H nêu lại bài tốn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2 bớt 1 cịn mấy ?
GV: “bớt là lấy đi”
-Viết: 2 - 1 = 1
- Giới thiệu dấu ( - )


<i><b>b) Dạy phép trừ.</b></i>


3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
GV vẽ trên bảng


- Yêu cầu H nêu bài tốn và viết phép tính phù
hợp ?


Cịn 1


H đọc phép tính
Đọc dấu trừ, viết dấu


-H nêu miệng bài tốn


H làm bảng con (viết phép tính 2 tở)
-nhận xét


- GV: Viết phép tính lên bảng.


<i><b>c) Mối quan hệ giữa cộng và phép trừ:</b></i>


- Thực hiện trên 3 chấm tròn


2 + 1 = 3 3 – 1 = 2
1 + 2 = 3 3 – 2 = 1


- GV nêu câu hỏi và yêu cầu H đọc phép tính ->
viết phép tính


Yêu cầu H đọc


- Phép tính trừ là phép tính ngược lại
của phép tính cộng.


<b>3. Thực hành.(18’)</b>
<b>- Bài 1: Tính</b>


? Bài u cầu gì ?


<i>Cc bảng trừ 3</i>


<b> Bài 2: Tính.</b>


Lưu ý viết thẳng cột


<i>Cc bảng trừ 3 theo cột dọc</i>


<b>Bài 3 : Viết phép tính thích hợp </b>
Quan sát tranh, nêu bài tốn


<i>Tập biểu thị tình huống bằng phép tính trừ</i>


<b>4 - Củng cố - dặn dò.(5’)</b>



- Đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
- Nhận xét tiết học.


- Tính


- 4 hs lên bảng làm 4 cột, đọc kết quả
- Nhận xét, đối chiếu kết quả


- Hs làm bài -> trả lời miệng
- Hs điền kết quả, đổi vở kiểm tra.
Nêu miệng


Viết phép tính (bảng con)
3 – 2 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HOC VẦN</b>


<b> BÀI 38: </b>

<b>eo -ao</b>



<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Đọc được eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng.</b>
Viết được : eo, ao, chú mèo, ngơi sao


Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Gió, mây, mưa, bão, lũ.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc to tát rõ ràng, viết đúng kỹ thuật.</b>
<b>3. Thái độ: Tập trung học tập, u thích mơn học.</b>



<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


<b>1. Bài cũ:(5’) </b>


-Đọc và viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới. </b>
a) Giới thiệu: Học vần eo - ao


<i><b>* Dạy vần eo (7’)</b></i>


Cá nhân đọc.


- GV: Nêu cấu tạo vần eo và đọc:
Đánh vần: e - o - eo; đọc: eo
? So sánh eo và o


- Ghép: mèo và đánh vần - đọc
(m - eo - meo - huyền - mèo)
Đọc: chú mèo


- Tìm từ khác có chứa vần eo ?


<i><b>* Dạy vần ao.(7’)</b></i>



- Từ vần eo thay e bằng a -> yêu cầu H ghép:
đánh vần và đọc


H ghép vần eo


H đánh vần -> đọc trơn, phân tích


Đánh vần -> đọc -> phân tích
Đọc cá nhân


Cá nhân


Ghép: ao


- Đánh vần: a - o - ao -> đọc: ao
- Ghép: sao


- Đọc: ngơi sao


- Tìm những từ có chứa vần ao ?
+ So sánh vần eo với vần ao ?


<b>b.Đọc từ ứng dụng.(5’)</b>
- Đọc từ: cái kéo trái đào


Đánh vần và đọc, phân tích
Đánh vần và đọc trơn


Giống nhau: Đều kết thúc bằng o
Khác: Bắt đầu bằng e và a



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

leo trèo chào cờ
- Giải nghĩa từ.


<b>c. Hướng dẫn viết:(10’) </b>
vần : eo - ao


từ : chú mèo, ngôi sao
GV: Viết mẫu


Đọc từ


NHận xét cấu tạo, độ cao các con chữ
H viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i><b>a) Luyện đọc.(10’)</b></i>


- Yêu cầu H đọc toàn bài bảng T1
- Quan sát tranh (SGK tr79)
- GVviết đoạn thơ lên bảng.


- Yêu cầu H tập đọc.


- GV: Chỉnh sửa phát âm đúng cho H.


<i><b>b) Luyện nói(5’).</b></i>



Chủ đề “gió, mây, mưa, lũ”


- Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ?
- Diều bay được là nhờ đâu ?
- Khi gặp mưa cần chú ý gì ?
- Em biết gì về bão lũ ?
- Bão lũ gây tác hại gì ?


Đọc cá nhân


Đọc thầm đoạn thơ


H lên gạch chân tiếng chứa vần eo - ao
Đọc từng dịng


Đọc tồn bài


Thả diều
Nhờ gió
Tránh mưa


Bão: gió mạnh, kèm theo mưa ...
Đổ nhà cửa, phá hoại mùa màng


<i><b>c) Luyện viết:(12’)</b></i>


eo - ao, chú mèo, ngôi sao


- viết mẫu từ; chú ý nối các con chữ đúng
khoảng cách.



Viết bảng con: chú mèo, ngôi sao


- T: Nhắc nhở H tư thế ngồi viết đúng.
<b>4. Củng cố - dặn dò.(5’)</b>


- Đọc lại toàn bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chuẩn bị bài 39.
Ngày soạn : 19/10/2015
Ngày dạy: Thứ 6, 23/10/2015


<b>TẬP VIẾT</b>


<b> TUẦN 7: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI,...</b>


<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái... kiểu chữ viết</b>
thường, cỡ vừa theo vở Tập Viết.


<b>2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng quy trình, đúng tốc độ.</b>


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.</b>


<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


GVViết bài mẫu.
H: Viết bảng con.



<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


Viết vần oi, ai, ưa, ia, ua


<b>2. Bài mới. (25’ </b>


<i>a) Giới thiệu bài viết: Viết các từ</i>


xưa kia, mùa dưa, ngà voi (giải thích từ)


H viết bảng con


H nhắc lại và đọc các từ trên.


<i>* Hướng dẫn viết</i>


<i>b) Quan sát và nhận xét chữ mẫu.</i>


<b> xưa kia: </b>


+ Khoảng cách giữa các con chữ trong một
tiếng thế nào ?


+ Khoảng cách từ tiếng xưa đến tiếng kia cách
nhau ra sao ?


- Nhận xét tiếp các từ: mùa dưa, ngà voi (tương
tự trên)



Chú ý: Dấu thanh ghi trên âm chính.


Bằng 1/2 thân chữ o


Bằng thân chữ o


<i><b>c) Luyện viết bảng con</b></i>
- Nhận xét chữ viết của hs


<i><b>d. Viết vở.</b></i>


- GV Nhắc H ngồi viết đúng tư thế
- u cầu H viết mỡi từ 1 dịng.


Viết đúng tốc độ, đảm bảo đúng quy trình.


H tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Chấm bài - Nhận xét.(5’)</b>
<b>- Gv chấm 5 bài – nhân xét</b>
-VN : xem lại bài viết


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN 8: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI,...</b>


<b>I - MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội,... kiểu chữ viết thường, cỡ</b>
vừa theo vở Tập Viết.



<b>2. Kỹ năng: Viết đúng tốc độ, đúng kỹ thuật theo mẫu.</b>


<b>3. Thái độ: Cẩn thận, nắn nót khi viết bài, có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.</b>


<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>


Bài viết mẫu


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


Viết từ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi
- GV : nhận xét đánh giá


<b>2. Giới thiệu bài viết: Viết các từ </b>
đồ chơi, tươi cười, ngày hội
-GV : giải nghĩa từ


<b>3.Hướng dẫn viết bài (7’)</b>
*. Quan sát, nhận xét từ mẫu.
<b> đồ chơi: </b>






H đọc lại bài viết (các từ)


H quan sát mẫu



<b> - Khoảng cách 2 tiếng thế nào ? </b>


- Các nét nối giữa các con chữ trong 1 tiếng
ra sao ?


Tiếng cách nhau bằng thân chữ o
Chữ cách nhau bằng 1/2 thân chữ o


- Trong tiếng chơi có âm gì ghép với vần nào? Âm ch + vần ơi
- GV: viết mẫu.


+ Các từ: tươi cười
ngày hội


- GV: Chú ý nhắc H ghi đúng vị trí dấu thanh.
<i>* HD viết các từ cịn lại( tương tự)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Tập viết vở(13’)</b>


- GV: Nhắc nhở H viết đúng tư thế ngồi, đúng
tốc độ, đảm bảo kỹ thuật.


<b>5. Chấm bài - nhận xét.</b>


- H tập viết (vở) theo mẫu


TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>BÀI 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>




<b>I/ MỤC TIÊU </b>


1.Kiến thức : Kể được các hoạt động và trò chơi mà em thích; Biết tư thế ngồi học, đi
đứng có lợi cho sức khỏe.


2. Kĩ năng : có kĩ năng tham gia các hoạt động và trò chơi đúng, hiệu quả
3. Thái độ : Yêu thích sự vận động, bảo vệ sức khỏe


<b>II/ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin : quan sát và phân tích về sự cần thiết, lợi ích của
vận động và nghỉ ngơi thư giãn.


- Kĩ năng tự nhận thức : tự nhận xét các tư thế đi, đứng, ngồi học của bản thân.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.


<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Tranh minh hoạ cho bài học
<b>IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<i><b> 1. On định tổ chức:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<i><b>3. Bài mới</b></i>



<i><b>HĐ1: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”</b></i>
- GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu


- Khi quản trị hơ “đèn xanh” người chơi sẽ phải
đưa 2 tay ra phía trước và quay nhanh lần lượt
tay trên-tay dưới theo chiều từ trong ra ngoài.
- Khi quản trò hô “đèn đỏ” người chơi phải
dừng tay.


- Ai làm sai sẽ bị thua.
<i><b>HĐ2: Trò chơi</b></i>


- Bước 1: Cho HS thảo luận nhóm đơi kể những
trị chơi các em thường hay chơi mà có lợi cho
sức khoẻ.


- Bước 2: Mỡi 1 số em xung phong lên kể những
trị chơi cuả nhóm mình


- Những hoạt động các em vừa nêu có lợi hay có
hại?


- Hs kể


- Nhiều loại thức ăn.


- HS tiến hành vui chơi


- Thảo luận nhóm đơi.



- Nói với bạn tên các trò chơi mà các
em hay chơi hằng ngày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Kết luận: </b>


- Các em chơi những trị chơi có lợi cho sức
khoẻ là: đá bóng, nhảy dây, đá cầu...


<b>HĐ3: Làm việc với SGK </b>
- Cho HS lấy SGK ra


? Quan sát trang 20 và 21. chỉ và nói tên tồn
hình.


- Gv khai thác tác dụng của từng trò chơi


<b> - GV kết luận: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt</b>
động quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải nghỉ
ngơi cho lại sức.


<b>HĐ4: Làm việc với SGK</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát SGK.


<b>GV kết luận:</b>


- Các em ngồi học và đi đứng đúng tư thế. Để
tránh cong và vẹo cột sống.


<i><b>4. Củng cố, dặn dò. </b></i>



- Vừa rồi các con đọc bài gì?


- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.


<b>- Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng tư</b>
thế.


- Chơi các trò chơi có ích.


- HS nêu


- Làm việc với SGK


- Hình 1 các bạn đang chơi: nhảy
dây, đá cầu, nhảy lò cò, bơi


- Trang 21: tắm biển, học bài
- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.


- Quan sát nhóm đơi.


- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi
- Bạn áo vàng ngồi đúng


- Bạn đi đầu sai tư thế


- HS nêu


<b>SINH HOẠT TUẦN 9</b>




<b> I.- MỤC TIÊU</b>


-HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.
- Đề ra phướng hướng tuần 10.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


ND nhận xét.


<b>III. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


ND sinh hoạt.


1. GV nhận xét chung:
<b> * Học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp : ...
+ Trong lớp hăng hái XD bài. Đọc bài cịn bé:...
+ Đọc, viết có tiến bộ : ...
+ Chữ viết của 1 số HS viết chưa đẹp : ...
+ Sách vở và đồ dùng HT đầy đủ , bọc bìa và dán nhãn vở đầy đủ.


Nhắc nhở: Cần nghe cô giáo hướng dẫn.
- Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập có nhiều tiến bộ.
- VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng qui định.


- Đạo đức: Ngoan, lễ phép.


- Chuyên cần : ...


*Bình bầu thi đua: HS tự bình bầu thi đua


<b>2. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI</b>


- Tiếp tục thi đua giành nhiều nhận xét tốt .
- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.


- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp.


- Duy trì phong trào giải toán trên mạng Internet.
- Giữ vệ sinh trường, lớp, cá nhân sạch sẽ.




Ký duyệt của tổ trưởng


<b> Lê Thị Tố Uyên</b>


</div>

<!--links-->

×