Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.1 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng : Thứ hai, 21/11/2016
<b>HỌC VẦN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức : Hs đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khơn lớn.
<i>* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.</i>
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ. Luyện nói tự
nhiên theo chủ đề bài học
3. Thái độ : Yêu thích, ham học môn tiếng Việt.
<b> B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-Tranh minh họa bài học (CNTT)
- Bộ ghép học vần.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi,
Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ
lặn.
2. Viết: bân rộn, dặn dò
- Gv Nxét, đánh giá
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2. Dạy vần: </b>
( dạy tương tự vần ua, ưa)
<i> # Vần ôn: ( 8')</i>
<b> a) Nhận diện vần: ôn </b>
- Ghép vần ôn
- Em ghép vần ôn ntn?
- Gv viết: ôn
- So sánh vần ôn với on
b) Đánh vần:
<i> # Vần ôn:</i>
- Gv HD: ô - n - ôn.
<i> # Tiếng từ:</i>
<i><b> . chồn:</b></i>
- Ghép tiếng chồn
- Có vần ơn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép ôn
- ghép âm ô trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần ôn có âm ô cuối vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- Gv viết :chồn
- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền -
chồn.
<i><b> con chồn:</b></i>
* Trực quan : tranh con chồn
+ Đây là con gì?
+ Con chồn sống ở đâu?...
- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.
- Em ghép ntn?
- Gv viết: con chồn.
- Gv chỉ: con chồn.
ôn - chồn - con chồn.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ôn
- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn
<i># Vần ơn: ( 7')</i>
( dạy tương tự như vần ưu)
+ So sánh vần ơn với vần ôn
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ơn ( ơn), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét, đánh giá
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> . ôn, ơn </b></i>
* Trực quan: ôn, ơn
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn?
+ So sánh vần ôn với ơn?
+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
huyền trên ô.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ con chồn
+ Chồn sống ở đồi núi, ....
- Hs ghép
- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng
chồn sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là tiếng
chồn, …vần ôn.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ô và ơ.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
- ôn gồm âm ô trước, âm u sau. ơn gồm
ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần, khác ô, ơ
đầu vần.
+ Viết vần on thêm dấu mũ được vần ơn,
vần on thêm móc được ơn.
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<i><b>. con chồn, sơn ca(tương tự)</b></i>
<b> Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>
a) Đọc( 15')
#) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
#) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 95)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần ôn, ơn?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có
dấu phẩy đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95)
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn
lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này
+ Tại sao em lại thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm gì?
+ Em đã nói với ai về mong ước của em sau
này chưa?
+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải
làm gì?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay
<i>* Em hãy nói lên những ước mơ của em cho</i>
<i>tương lai sau này?</i>
<i>* Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải</i>
<i>làm gì? </i>
<i><b>GVKLND HS có quyền được mơ ước về</b></i>
<i><b>tương lai tươi đẹp.</b></i>
- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Gv viết mẫu vần ơn HD quy trình viết,
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi
đi bơi lại bận rộn.
- cơn mưa, bận rộn
- 4 Hs đọc
+ ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề Mai sau khôn lớn
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1
Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đai diện 1 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vầnơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự
như vần ôn)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
<b>TOÁN</b>
<b> TIẾT45 : LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I - MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức : </b>
- Thực hiện được phộp cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng 1 số với 0 phép trừ 1 số với 0. Biết viết đợc phép tính thích hợp với tỡnh huống
trong tranh vẽ.
- Bài tập cần làm : Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 2), bài 4.Hs K – G làm hết các phần
còn lại
<b>2. Kỹ năng : Rèn kỳ năng tính nhẩm, đặt tính cột dọc. </b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức học tập.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG. </b>
Bảng con + vở ô li, bảng phụ
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
<b>1. Bài cũ(5) : </b>
- Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 5 và số 0
trong phép trừ.
-HS làm bảng con:
2 + 3 = 5 - 2 =
... - 5 = 4 - ... =
Gv nhận xét, đánh giá
<b>2.Luyện tập(30)</b>
<b>Bài 1 : Tính </b>
-NX chữa:
4 + 1 = 5 5 – 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
? Vận dụng bảng cộng, trừ nào?
- 7 Hs đọc
-Hs làm bảng con
- 2HS nêu yêu cầu.
+HS làm bài.
<i>Cc về các bảng cộng, trừ trong phạm vi đã</i>
<i>học </i>
<b>Bài 2: Tính</b>
? Thực hiện tính ntn?
3 + 1 + 1 = 5
5 – 2 – 2 = 1
- Gv nhận xét, đánh giá
<i>Cc về cộng, trừ dãy tính có nhiều số trong</i>
<i>phạm vi đã học</i>
<b>Bài 3: Số?</b>
3 +... = 5
5 - ... = 4
<i>Cc về tìm số cịn thiếu trong phép tính cộng,</i>
<i>trừ đã học</i>
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b></i>
- GV treo tranh.
a,Tranh vẽ gì?
- Phép tính:2 + 2 = 4.
b, Tiến hành tương tự.
<i>Cc biểu thị tình huống trong tranh bằng phép</i>
<i>tính thích hợp</i>
-GV nhận xét đánh giá, thi đua.
<b> 3 .Củng cố-Dặn dò(5)</b>
- Củng cố ND.
- NX giờ học.
2HS nêu yêu cầu.
+Tính lần lượt từ trái sang phải
+HS lên bảng chữa
-HS nêu yêu cầu.
+HS nêu cách làm.
+4 HS lên bảng chữa.
-HS nêu yêu cầu.
+HS quan sát tranh và nêu bài tốn.
+HS thiết lập phép tính thích hợp.
+HS lên bảng viết
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)</b>
1. Kiến thức :
- Hs biết được tên nước, nhận biết Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng
năm cánh. và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam
- Nêu được: Khi chào cờ cần phải bổ mũ nón , đứng nghiêm trang, mắt nhìn vào Quốc kì
2. Kĩ năng : Biết thực hiện nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần
3. Thái độ : Thể lịng tơn kính Quốc kì và u q Tổ quốc Việt Nam.
<i><b>* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.</b></i>
<i><b>* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề "</b><b> Yêu nước "</b></i>
<i><b> - Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lịng tơn kính quốc kì, lịng u q hương , đất </b></i>
nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục
cho Hs lòng yêu tổ quốc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY, HỌC:</b>
- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.
- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6 (CNTT)
- Bài hát “lá cờ Việt Nam”.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
+ Anh em ruột thịt trong gia đình cần phải
+ Là anh chị cần phải làm gì đối với em nhỏ?
+ Là em trong gia đình em phải đối xử với anh
chị ntn?
- Gv nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>- … học bài 6 tiết 1.</b>
<b>2. Kết nối: </b>
<i><b> Hoạt động 1:(8’) </b></i>
<i><b>Quan sát tranh bài tập 1( 19) và đàm thoại: </b></i>
- Gv HD hỏi
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn đó là người nước nào?
+ Vì sao em biết?
=> KL Các bạn nhỏ trong tranh đang giới
thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một
quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc,
Nhật Bản.
<i>- Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch </i>
<i>chúng ta là Việt Nam.</i>
<i> - Gd hs biết tự hào mình là người Việt Nam </i>
<i>và yêu Tổ quốc</i>
<i><b> Hoạt động 2:(8’</b></i>
<i><b>)Quan sát tranh bài tập 2( 19): </b></i>
- Gv chia nhóm
- Qsát tranh bài tập 2 và cho biết những người
trong tranh đang làm gì?
- 3 Hs trả lời
- Hs bổ sung
- Hs mở Btập ĐĐ Qsát tranh 1(19) trả
lời câu hỏi
- 4 bạn đang giới thiệu cho nhau nghe
tên nước của các bạn ấy.
+ 1 bạn là người Nhật Bản,
1 bạn là người là người Việt Nam,
1 bạn là người Lào,
1 bạn là người Trung Quốc.
+ Vì bạn đã tự giới thiệu về mình. Vì
- Hs thảo luận nhóm 4
- Hs Qsát từng ảnh, thảo luận
- Gv HD
<i> ảnh 1 và 2:</i>
+ Những người trong tranh đang làm gì ở sân
trường và trước lăng Bác?
+ Tư thế họ đứng như thế nào?
+ Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào
cờ?
<i> ảnh 3:</i>
+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá
cờ Tổ quốc?
=>: KL Gv nói: Cờ cịn gọi "Quốc kỳ" tượng
trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu
đỏ, ở giữa có ngơi sao vàng năm cánh
- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước
dùng khi chào cờ
+ Khi chào cờ các em cần phải:
# Sửa sang lại đầu tóc, quần áo gọn gàng
...
<i><b>*tích hợp...ĐĐ Hồ Chí Minh</b></i>
<i><b> Hoạt động 3:(8’) Học sinh làm bài tập 3:</b></i>
Bài tập 3. Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào
cờ?
* Trực quan: Trang bài tập 3
+ Bài tập yêu cầu gì?.
- Y/C Hs trình bày ý kiến.
=>KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang,
khơng quay ngang, quay ngửa, nói chuyện
<i>riêng... </i>
<b>3. Vận dụng: ( 4') </b>
+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em thường
làm gì?
- Khi chào cờ chúng ta đứng ntn?
+ Vì sao các em cần phải đứng nghiêm trang
khi chào cờ?
<i>* TE có quyền có quốc tịch.</i>
<i>- Giáo dục cho Hs lịng u tổ quốc các em </i>
<i>cần thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy thiếu niên</i>
<i>và nhi đồng. </i>
- Thực hiện tốt điều đã được học:
+ ... đang đứng chào cờ
+ Bỏ hết mũ nón xuống, đứng thẳng
hàng, đứng nghiêm, mắt nhìn về lá cờ.
+Vì muốn tỏ lòng yêu tổ quốc Việt
Nam.
+ Để thể hiện tình yêu đối với đất
nước Việt Nam.
- Hs Qsát trả lời
+ Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào
cờ
- 2 Hs chỉ và Nxét
- Hs Nxét bổ sung
- Chào cờ đầu tuần
- Xem lại bài tâp 1, 2, 3, chuẩm bị bài tiết 2
**********************************************
Ngày soạn : 17/11/2016
Ngày giảng : Thứ ba, 22/11/2016
<b>TOÁN</b>
<i><b>Tiết 45: PHÉP CỘNG TRONG PHAM VI 6</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU: </b>
1, Kiến thức
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với
tình huống trong tranh vẽ.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
2, Kỹ năng: Thực hành tính cộng nhanh và chính xác
3, Thái độ: Trình bày khoa học, cân đối. Ham học hỏi
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bộ đồ dùng học toán.
- Ứng dụng CNTT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5’). (Phơng chiếu)</b>
Tính: 4 + 1 = Số 3 = 2 + …
1 + 4 = 5 = 3 + …
2 + 2 = 2 = .. + 1
- Gv Nxét, đánh giá
<b>II. Bài mới: </b>
<b>1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
<b>2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng </b>
<b>trong phạm vi 6. (15’)</b>
a)Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
*Trực quan : 5 hình tam giác, 1 hình tam
giác.(Phơng chiếu)
+ Có mấy hình tam gíac?
+thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
+ 5 thêm 1 là mấy?
+ Em nào đọc được ptính và Kquả với 5 thêm
1 là 6?
- Gv viết: 5 + 1 = 6.
b) HD pcộng: 1 + 5 = 6,
- Gv viết :1 + 5 = ?
- Gv viết 6 vào ptính 1 + 5 = 6
- 2 Hs làm bảng
- Lớp làm phiếu học tập
- Lớp Nxét Kquả.
- Hs Qsát.
+ Có 5 hình tam giác
+ Thêm 1 hình tam giác
+ Có tất cả 6 hình tam giác.
+ 5 thêm 1 là 6
+ 5 + 1= 6
- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh :năm
cộng một bằng sáu
+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
- Gv chỉ 2 p/tính
c) Hd Hs thành lập cơng thức:
4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 5 + 5 = 6
( dạy tương tự như 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
nhưng Y/C Hs Qsát vào hình nếu thành bài
tốn)
d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong
phạm vi 6.
- Gv chỉ :5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
1 + 4 = 6 2 + 4 = 6
- Rồi xoá dần Kquả, ptính
- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả
- Đọc thuộc các phép cộng 6
<b>2. Thực hành: ( 20') (UDCNTT)</b>
<b>* Bài tập 1: Tính: </b>
- GV ghi sẵn BT1 lên bảng
4 + 1 = 5 – 2 = 2 + 0 = 3 – 2 = 1 – 1 =
2 + 3 = 5 – 3 = 4 – 2 = 2 – 0 = 4 – 1 =
? Nêu cách làm ?
- Gọi 5HS lên bảng làm bài tập.
- GV cùng HS chửa bài trên bảng.
<i>Cc về bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học </i>
<b>* Bài tập 2: Tính </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT2.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài trên bảng.
3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 3 – 2 – 1 =0
5 – 2 – 2 = 1 4 – 1 – 2 = 1 5 – 3 – 2 = 0
- GV nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu HS tự kiểm tra lại bài và sửa bài.
<i>CC bảng cộng, trừ trong phạm vi đã học đối </i>
<i>với dãy tính </i>
<b>* Bài tập 3: Số</b>
- nêu yêu cầu bài tập 3
+ GV hỏi: Ba cộng mấy bằng 5?
+ Vậy ta viết 2 vào ô trống. GV ghi số 2 vào
ô trống cho HS nắm yêu cầu BT3.
- Lớp Nxét Kquả.
+ 2 ptính đều có số 1 và 5, kết quả đều
bằng 6. Các số trong 2 ptính cộng đổi
chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.
-6 Hs đọc,đồng thanh5 + 1 = 6,1 + 5 = 6
- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ
- Hs đọc thuộc
- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- HS nêu yêu cầu BT1
- HS làm bài
- Thực hiện phép tính ngang rồi ghi kết
quả phía sau dấu bằng.
- 5HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS tự sửa bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu BT2
- 6HS lên làm bài trên bảng, lớp làm bài
trong vở.
- HS nhận xét bài làm trên bảng.
3 + = 5
- Gọi lần lượt 5HS lên bảng làm bài tập 3.
- GV cùng HS chữa bài trên bảng, (tuyên
dương).
3 + = 5 4 - = 1 3 - = 0
5 - = 4 2 + =2 + 2 = 2
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau
xem đúng không.
<i>Cc về phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã</i>
<b>* Bài tập 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tranh và
nêu bài toán rồi viết phép tính tương
ứng(CNTT)
+ Câu a: Có hai con vịt, có hai con vịt nữa
chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
+ Câu b: Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi
còn lại mấy con hươu?
- Gọi 2HS lên bảng viết phép tính tương ứng
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Thi đọc thuộc bảng cộng 6
- Gv tóm tắt ND bài,
- Nxét giờ học.
- Về đọc thuộc bảng cộng 6 và chuẩn bị tiết
46.
- 5HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- HS quan sát hình vẽ và nêu bài toán.
- 2HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
2 + 2 = 4
4 - 1 = 3
<b>HỌC VẦN</b>
<i><b>Bài 47: EN, ÊN</b></i>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
1, Kiến thức
- Hs đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.
2, Kỹ năng
0
1 0
- Phát triển lời nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dưới.
3, Thái độ:u thích mơn học
<b>B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ứng dụng CNTT</b>
- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.
- Bộ đồ dùng học vần.
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)</b>
1. Đọc; ôn bài cơn mưa ồn ào
khôn lớn mơn mởn bổn phận
đàn lợn thôn bản lớn hơn
Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận
rộn
2. Viết: khôn lớn
- Gv Nxét
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>- Gv nêu trực tiếp:</b>
<b>2. Dạy vần: </b>
<i> Vần en: ( 8')</i>
a) Nhận diện vần: en
- Ghép vần en
- Em ghép vần en ntn?
- Gv viết: en
- So sánh vần en với on
b) Đánh vần:
<i> Vần en:</i>
- Gv HD: e - n - en.
<i>* Tiếng, từ:</i>
<i><b> . sen:</b></i>
- Ghép tiếng sen
- Có vần en ghép tiếng sen. Ghép ntn?
- Gv viết :sen
- Gv đánh vần: sờ - en - sen.
<i><b> . lá sen:</b></i>
* Trực quan : ảnh lá sen (Phông chiếu)
+ Đây là lá gì?
+ Lá sen dùng để làm gì?...
- Có tiếng " sen" ghép từ : lá sen.
- Em ghép ntn?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép en
- ghép âm e trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần,
- Khác vần en có âm e đầu vần, vần on
có âm o đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm s trước, vần en sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát
+ lá sen
+ dùng để đội đầu, gói ....
- Hs ghép
- Gv viết: lá sen.
- Gv chỉ: lá sen.
en - sen - lá sen.
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: en
- Gv chỉ: en - sen - lá sen.
+ So sánh vần ên với vần en?
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
+ Tìm tiếng mới có chứa vần en ( ên), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét
<b>d). Luyện viết: ( 11') (Phần mềm tập viết)</b>
<i><b> . en, ên </b></i>
* Trực quan: en, ên
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần en, ên?
+ So sánh vần en với ên?
+ Khi viết vần en, ên viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<i><b>. lá sen, con nhện.</b></i>
sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới lá sen, tiếng mới là tiếng
sen, …vần en.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần e và ê.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: len, khen, tên, nền và đánh
vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
- Vần en gồm âm e trước, âm n sau. ên
gồm ê trước n sau. e, ê, n cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần, khác e, ê
đầu vần.
+ Viết vần en thêm dấu mũ được vần ên,
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>
a) Đọc( 15')
Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 97) (Phông chiếu)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần en, ên?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu
chấm đọc thế nào?
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.* Trực quan: tranh 2 SGK
( 97)(Phông chiếu)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bên trên con chó là những gì?
+ Bên phải con chó là gì?
+ Bên trái con chó là gì?
+ Bên dưới gầm bàn có con gì?
+ Bên phải em là bạn nào?
- Gv nghe Nxét uốn nắn,
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: en, ên, lá sen, con nhện.
- Gv viết mẫu vần en HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ên, lá sen, con nhện dạy tương tự như
vần en)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 48.
- 1 Hs đọc: Nhà Dế Mèn....trên tàu lá
chuối.
- Dế Mèn, Sên, trên
- 4 Hs đọc
+ ... có 2 câu, ... cần ngắt hơi....
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bên phải, bên
trái,...
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn ,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đai diện 1 số Hs lên trình bày
- Lớp Nxét
- Mở vở tập viết bài 46 (27)
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
*******************************************
Ngày soạn : 18/11/2016
Ngày giảng : Thứ tư, 23/11/2016
<b>TOÁN</b>
<i><b>Tiết 46: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6</b></i>
Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình
huống trong tranh vẽ.
Bài tập : Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1,2), bài 4. Các phần còn lại hs K – G làm hết
2. Kỹ năng: Thực hành tính cộng nhanh và chính xác
3, Thái độ: Trình bày khoa học, cân đối. Ham học hỏi
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bộ ghép toán.
- Ứng dụng CNTT
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') (Phơng chiếu)</b>
1.Tính: 3 +3 = 4 +2 =
5 + 1 = 2 + 4 =
2. Điền số? ... + 2 = 6 3 + ... = 6
5 + ... = 6 1 + ... = 4
3 + 3 ... 6
3 - 3 .... 6
- Nhận xét, đánh giá
<b>II, Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài. ( 1')</b>
2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảngtrừ trong
phạm vi 6.
a)Thành lập công thức (7’)
6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1
*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1
hình tam giác màu xanh.
- Gv nêu bài tốn: có 6 hình tam giác, bớt 1
hình tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác?
+ Có mấy hình tam gíac?
+ Bớt mấy hình tam giác?
+ Bớt phải làm tính gì?
+ Nêu ptính
+ 6 - 1 = ?
- Hãy ghi Kquả vào ptính 6 - 1 =
- Gv viết 6 - 1 = 5
- Gv chỉ
# 6 - 5 = 1
+ Nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài
tốn được thực hiện bằng ptính trừ?
+ Nêu ptính đúng bài tốn?
- Hãy viết Kquả vào ptính 6 - 5 =
- 2 hs tính.
- 2 Hs điền số
- Lớp làm bảng con
- Hs Nxét từng bài
+ 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác
cịn lại 5 hình tam giác
+ có 6 hình tam giác
+ Bớt 1 hình tam giác
+ Tính trừ
+ 6 - 1 =
+ 6 - 1 = 5
+ Hs ghi Kquả vào ptính:
6 - 1 = 5
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một
bằng năm".
+ 1 Hs nêu btoán: 6 hình tam giác bớt 5
hình tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác?
+ 6 - 5 = 1
- Gv viết: 6 - 5 = 1
- Gv chỉ
- Gv chỉ 6 - 1 = 5
6 - 5 = 1
b)Thành lập công thức: 6 - 2 = 4. 6 - 4 = 2, 6
- 3 = 3( dạy tương tự: 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1)
c) HD Hs đọc thuộc (5’)
6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
6 - 3 = 3
- Gv xoá dần Kquả, ptính
+ Mấy trừ 4 bằng 2?
6 - mấy = 1?
...
- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài
+ Em có Nxét gì về vị trí các số và Kquả của
2 Ptính:
6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
=> Kluận: Có cùng một số nếu trừ đi ...
<b>3 Thực hành luyện tập (25’)</b>
<i><b> Bài 1. Tính:</b></i>
+ Bài Y/C gì?
+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.
+ HD: 6
-
3
3
viết các số thẳng hàng
- Y/C Hs tự làm bài.
=> Kquả: 2, 5, 1, 4, 6.
- Gv Nxét .
*CC: Tính trừ theo cột dọc
<i><b> Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
+ Bài Y/C gì?
+ 5 + 1 = ...
1 + ... = 6
6 - 5 = ....
6 - 1 = ... Làm thế nào?
- Gv HD Hs học yếu
=> Kquả:5 + 1 = 6 6 6
1 + 5 = 6 4 3
6 - 5 = 1 2 3
- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ năm
bằng một".
- 3 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một
bằng năm"."Sáu trừ năm bằng một".
- Đồng thanh
- 6 Hs đọc , đồng thanh
- Hs trả lời
+ Có cùng số 6 trừ 1 bằng 5, trừ 5 bằng
1.
+Tính
+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả
thẳng hàng dọc
- 1 Hs làm bảng
- Hs làm bài.
- 5 hs làm bảng lớp.
- Hs nhận xét.
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
+ 1 Hs nêu: 5 +1 = 6 viết 6
1 + 5 = 6 viết 6
6 - 5 = 1 viết 1
6 - 1 = 5 viết 5
- Hs làm bài.
- Gv Nxét .
+ Em có Nxét gì về 4 ptính ở cột thứ nhất?
* CC: Dựa vào các ptính nào để làm bài?
<i><b>Bài 3. Tính: </b></i>
+ Bài Y/C gì?
+ Thực hiện tính thế nào?
+ Nêu cách tính: 6 - 4 - 2 =
6 - 2 - 4 =
- HD hs học yếu làm bài.
=> Kquả:
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3 6 – 3 – 3 = 0
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3 6 – 6 = 0
+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và
Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?
- Gv Nxét.
* CC: Phép trừ trong phạm vi6
<i><b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp:</b></i>
+ Bài YC gì?
- HD Qsát hình nêu bài tốn rồi viết phép tính
thích hợp ở 2 ý a và b
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
a) => Kquả: 6 - 1 = 5
( dạy phần b tương tự như phần a)
b) => Kquả: 6 - 2 = 4
- Gv chữa bài, Nxét
* CC: Viết phép tính thích hợp với bài tốn
<b>III- Củng cố- dặn dị: ( 5')</b>
- Tính và nối nhanh Kquả:
- Gv đưa bảng phụ Hs 3 tổ 3 Hs lên làm thi.
tổ nào có bạn làm tốt- thắng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài.
+ Ptình trừ là ptính ngược lại của ptính
cộng.
+ Dựa vào các ptính cộng, trừ trong
phạm vi 6 để làm bài.
+ Tính
+ Thưc hiện tính từ trái sang phải
-+1 hs tính: 6 - 4 = 2, 2 - 2 = 0
6 - 2 = 4, 4 - 4 = 0
- Hs làm bài.
- 2 Hs nêu cách cột 2 và 3
- Hs Nxét Kquả
-1Hs nêu, Hs Nxét bổ sung
+ Viết phép tính thích hợp
- 2 Hs nêu bài tốn ý a: Dưới ao có 6 con
vịt, 1 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn
lại mấy con vịt?
- đồng thanh.
+ Dưới ao có 6 con vịt chạy lên 6 con
vịt.
+ Dưới ao còn mấy con vịt?
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng
- Hs Nxét Kquả
- Hs thi chơi
<b>HỌC VẦN </b>
<b>BÀI 48 : IN - UN</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>
- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi”.
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng đọc phát âm chuẩn, rõ ràng, viết đúng mẫu chữ
3. Thái độ : u thích, ham học mơn tiếng Việt.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. </b>
Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.(CNTT), phần mềm Tập Viết
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)</b>
1. Đọc. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cịn nhà
Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
2. Viết: nghẹn ngào, con nhện
- Gv Nxét
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>- Gv nêu trực tiếp:</b>
<b>2. Dạy vần: </b>
<i><b> * Vần in: ( 8')</b></i>
a) Nhận diện vần: in
- Ghép vần in
- Em ghép vần in ntn?
- Gv viết: in
- So sánh vần in với on
b) Đánh vần:
<i> *Vần in:</i>
- Gv HD: i - n - in.
<i><b>* Tiếng từ:</b></i>
<i><b> . pin:</b></i>
- Ghép tiếng pin
- Có vần in ghép tiếng pin. Ghép ntn?
- Gv viết :pin
- Gv đánh vần: pờ - in - pin.
<i><b> . đèn pin:</b></i>
* Trực quan : đèn pin (Phông chiếu)
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?...
- Có tiếng " pin" ghép từ : đèn pin.
- Em ghép ntn?
- Gv viết:đèn pin
- 6 Hs đọc, lớp đọc
Hs viết bảng con.
- Hs ghép in
- ghép âm i trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
in có âm i đầu vần, vần on có âm o đầu
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm p trước, vần in sau.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát
+ Cái đèn pin
+ dùng để soi sáng ....
- Hs ghép
- Gv chỉ: đèn pin
pờ - in - pin
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: in
- Gv chỉ: in - pin - đèn pin.
<i><b>*Vần un: ( 7')</b></i>
( dạy tương tự như vần in)
+ So sánh vần un với vần in
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
+ Tìm tiếng mới có chứa vần in (un), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét,
<b>d). Luyện viết:( 11') Phần mềm tập viết</b>
<i><b> . in, un </b></i>
* Trực quan: in, un
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần in, un?
+ So sánh vần in với un?
+ Khi viết vần in, un viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<i><b>. lá sen, con nhện;</b></i>
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới đèn pin, tiếng mới là tiếng
pin, …vần in.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: in xin, phùn, vun và đánh
vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
+ Vần in gồm âm i trước, âm n sau. un
gồm u trước n sau. i, u, n cao 2 li.
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần i và u.
+ viết liền mạch từ âm i( u) sang n,
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
*Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 99) (CNTT)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần in, un?
- Gv chỉ từ
+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng có mấy
tiếng?
- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi
bằng dấu phẩy
- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 99) (phông
chiếu)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Hãy đốn xem tại sao bạn nhỏ trong tranh
mặt lại buồn như vậy?
<i><b>*GDQ&BP</b></i>
<i>? Em đó núi lời xin lỗi khi nào?</i>
<i>? Em có biết vì sao bạn trai đứng có nét </i>
<i>mặt buồn thiu vậy</i>
<i>? Em có nói câu xin lỗi bao giờ cha, trong </i>
<i>trường hợp nào ?</i>
<i><b>* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa </b></i>
<i><b>thực hiện tốt bổn phận của mình.</b></i>
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: in, un, đèn pin, con giun.
- Gv viết mẫu vần in HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần un, đèn pin, con giun dạy tương tự
như vần in)
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.
- 1 Hs đọc: ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ
+ ... có 4 dịng, mỗi dịng thơ có 4 tiếng.
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Mở vở tập viết bài 48 (28)
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
Ngày soạn : 19/11/2016
Ngày giảng : T5, 24/11/2016
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 48: LUYỆN TẬP</b>
<b>I - MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức : Củng cố phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6.</b>
<b>2. Kiến thức: Nhẩm nhanh, tính chính xác, nêu bài tốn viết phép tính thích hợp.</b>
<b>3 Thái độ : Hứng thú học tập.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
<b>Họat động của giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Ôn định lớp</b>
<b> - GV hỏi lại tựa bài: Tiết trước chúng ta học tốn</b>
bài gì?
- Gọi lần lượt 4HS lên bảng làm bài tập:
6 – 2 = 6 – 3 = 3 + 3 = 4+ 2 =
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b> GV trực tiếp giới thiệu bài, ghi bảng: Luyện tập</b>
<b> b. Thực hành</b>
<b>* Bài tập 1: Tính:</b>
- GV ghi sẵn BT1 lên bảng.
- GV bao quát lớp, nhắc HS viết số thẳng cột
với nhau.
- Gọi 6HS lên bảng làm bài tập.
- GV cùng HS chửa bài trên bảng.
- GV yêu cầu HS sửa bài vào vở.
<i>Cc về bảng cộng, trừ trong PV 6 theo cột dọc</i>
<b>* Bài tập 2: Tính</b>
- Gv đưa bài tập bằng phông chiếu
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 = 6 – 1 – 2 =
3 + 1 + 2 = 6 – 3 – 2 = 6 – 1 – 3 =
- Gọi lần lượt 6HS lên bảng làm bài tập 2.
- GV cùng HS chữa bài trên bảng (tuyên dương).
- Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra lẫn nhau xem
đúng không.
- HS nhắc tựa bài: Phép trừ trong
phạm vi 6.
- 4HS làm bài trên bảng, lớp làm
bảng con.
- HS nhắc tựa bài.
- HS nêu yêu cầu BT1
- HS làm bài
- 6HS làm bài trên bảng, lớp làm
vào vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS tự sửa bài vào vở.
- HS nêu yêu cầu BT2
- 6HS lên làm bài trên bảng, lớp làm
bài trong vở.
* CC: Tính biểu thức đơn giản
<b>* Bài tập 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu BT3.
- GV cùng HS nhận xét, sửa bài trên bảng.
2 + 3 < 6 3 + 3 = 6 4 + 2 > 5
2 + 4 = 6 3 + 2 < 6 4 – 2 < 5
- GV nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS tự kiểm tra lại bài và sửa bài.
*** CC: so sánh phép tính với một số
<b>* Bài tập 4: Số</b>
- GV ghi sẵn BT4 lên bảng.
…+ 2 = 5 3 + …= 6 … + 5 = 5
…+ 5 = 6 3 + …= 4 6 +… = 6
- Gọi 6 HS lên bảng làm bài tập. GV bao quát
lớp, giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS sữa bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
* CC: Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?
<b>* Bài tập 5: Viết phép tính thích hợp</b>
- GV hướng dẫn HS quan sát từng tranh và nêu
bài toán rồi viết phép tính tương ứng.
- Gọi HS lên bảng viết phép tính tương ứng( GV
khuyến khích HS nêu nhiều bài tốn khác nhau để
có nhiều phép tính tương ứng).
Chẳng hạn ở tình huống này có thể nêu:
+ Có 6 con vịt đang đứng và 2 con vịt chạy đi.
Hỏi có tất cả mấy con vịt?
Phép tính tương ứng: 4 + 2 = 6 hoặc 2 + 4 = 6
+ Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy
con vịt?
Phép tính tương ứng: 6 – 2 = 4
+ Có 6 con vịt, 4 con đứng lại. Hỏi mấy con
chạy đi?
Phép tính tương ứng: 6 – 4 = 2
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>
- GV hỏi lại tựa bài.
- Cho HS thi làm bài tập trên bảng.
+ GV ghi 3 phần bài tập lên bảng và nêu yêu
cầu: 3 bạn đại diện 3 tổ thi ghi nhanh kết quả vào
phép tính( 1 phút), đại diện tổ nào làm đúng và
- HS nêu yêu cầu BT3
- 3HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- HS sửa bài.
- 6HS làm bài, lớp làm trong vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS quan sát hình vẽ và nêu bài
toán.
- 1-2HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.
- HS nhận xét bài trên bảng, bổ
sung.
nhanh sẽ thắng.
6 – 0 =
4 + 2 =
+ Gọi 3 HS đại diện 3 tổ thi ghi kết quả nhanh
và đúng vào phép tính.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem bài: Phép cộng trong phạm vi 7.
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 49: iên - yên</b>
<b>I - MỤC TIÊU.</b>
1. Kiến thức :
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Biển cả”.
<b>2. Kĩ năng :Đọc, viết, tìm tiếng mới tốt. Nói lưu lốt, rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ : Hứng thú học tập.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. </b>
Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’) (Phông chiếu)</b>
1. Đọc. nhà in mưa phùn ngắn ngủn
xin lỗi vun xới bản tin
chổi cùn nấu chín số chín
Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.
2. Viết: đèn pin, vun xới
- Gv Nxét
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>- Gv nêu trực tiếp:</b>
<b>2. Dạy vần: </b>
<i><b>* Vần iên: ( 8')</b></i>
a) Nhận diện vần: iên
- Ghép vần iên
- Em ghép vần iên ntn?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
Hs ghép iên
- Gv viết: iên
- So sánh vần iên với ên
<i> Vần iên:</i>
- Gv HD: i - ê - n - iên. khi đọc lướt từ i
sang ê nhấn ở âm ê.
<i>Tiếng từ:</i>
<i><b> . điện:</b></i>
- Ghép tiếng điện
- Có vần iên ghép tiếng điện. Ghép ntn?
- Gv viết :điện
- Gv đánh vần: đờ - iên - nặng - điện.
<i><b> . đèn điện:</b></i>
* Trực quan : đèn điện (Tranh CNTT)
+ Đây là cái gì?
+ Dùng để làm gì?...
- Có tiếng " điện" ghép từ : đèn điện.
- Em ghép ntn?
- Gv viết:đèn điện
- Gv chỉ: :đèn điện
iên - điện - đèn điện
- Gv chỉ: iên - điện - đèn điện.
<i><b>* Vần yên: ( 7')</b></i>
( dạy tương tự như vần iên)
+ So sánh vần yên với vần iên
- Gv chỉ phần vần
- Gv HD: iên - yên có cùng 1 cách đọc
nhưng có 2 cách viết.
+ Khi nào viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi
nào viết chữ ghi vần yên ( y dài)?
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc
đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét,
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
iên có âm đơi iê đầu vần, vần ên có âm ê
đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm đ trước, vần iên sau, dấu nặng
dưới ê.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
+ Hs Qsát
+ Cái đèn điện
+ dùng để chiếu sáng ....
- Hs ghép
- ghép tiếng đèn trước rồi ghép tiếng
điện sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới đèn điện, tiếng mới là tiếng
điện, …vần iên.
- 3 Hs đọc, đồng thanh
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê
- 1 Hs đọc
+Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi
vần iên ( i ngắn)? khi viết tiếng khơng có
âm đầu viết chữ ghi vần n ( y dài)?
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- 2 Hs nêu: biển, viên, yên, yên và đánh
vần.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> . iên, yên </b></i>
* Trực quan: iên, yên
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iên,
yên?
+ So sánh vần iên với yên?
+ Khi viết vần iên, yên viết thế nào?
- Gv Hd cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<i><b>. đèn điện, con yến:</b></i>
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
+ Vần iên gồm âm đôi iê trước, âm n
sau.yên gồm yê trước n sau. i, ê n cao 2
li. y cao 5 li
+ Giống đều có âm n cuối vần và ê ở
giữa
+ Khác âm đầu vần i và y.
- Hs nêu: +viết liền mạch từ i (y) sang n,
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>
a) Đọc( 15')
* Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
* Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 99)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần iên?
- Gv chỉ từ, cụm từ
+ Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?
- Gv giải thích chữ "Kiến" là chỉ tên riêng 1
loài.
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 101) (CNTT)
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- Hs Qsát
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Sau cơn bão, Kiến đen lại
xây nhà.Cả đàn ...tổ mới.
- Kiến đen, kiên nhẫn
+ ... có 2 câu
+ Chữ :Sau, Kiến, Cả vì chữ Sau, chữ Cả
là chữ cái đầu câu
- 3 Hs đọc, lớp đọc.
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Nước biển như thế nào? Dùng nước biển
để làm gì?
+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa, ở đó em
làm gì?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: iên, yên,đèn điện, con yến
- Gv viết mẫu vần iên HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần yên,đèn điện, con yến dạy tương tự
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 50.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ cảnh biển rộng mênh mơng
nước trong xanh, sóng vỗ to,...
+ Nước biển mặn dùng để làm muối....
...
- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 49 (28)
- Hs viết bài
- Hs trả lời
- 2 Hs đọc
*****************************************
Ngày soạn : 20/11/2016
Ngày giảng : T6, 25/11/2016
<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 50 : </b>
<b>I - MỤC TIÊU.</b>
1. Kiến thức : Đọc và viết đợc : <b>uôn , ơn, chuồn chuồn, vươn vai.</b>
- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: <b>chuồn chuồn , châu chấu, cào cào.</b>
<b>2. Kĩ năng :Đọc, viết, tìm tiếng mới tốt. Nói lưu lốt, rõ ràng. </b>
<b>3. Thái độ : Hứng thú học tập.</b>
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC. </b>.
<b>I.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc. cá biển yên ngựa miền xuôi
viên phấn yên vui yên chí
Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả
đàn ...tổ mới.
2. Viết: bạn hiền, con yến
- Gv Nxét
<b>II. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
<b>- Gv nêu trực tiếp:</b>
<b>2. Dạy vần: </b>
<i>*Vần uôn: ( 8')</i>
a) Nhận diện vần: uôn
- Ghép vần uôn
- Em ghép vần uôn ntn?
- Gv viết: uôn
- So sánh vần uôn với iên
b) Đánh vần:
<i>*Vần iên:</i>
- Gv HD: uô - n - uôn. khi đọc lướt từ u
sang ô nhấn ở âm ô.
<i> # Tiếng từ:</i>
<i><b> . chuồn:</b></i>
+ Ghép tiếng chuồn
+ Có vần uôn ghép tiếng chuồn. Ghép ntn?
- Gv viết :chuồn
- Gv đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền -
chuồn.
<i><b> . chuồn chuồn:</b></i>
<i> * Trực quan tranh: chuồn chuồn</i>
+ Đây là con gì?
+ Em kể tên loại chuồn chuồn mà em biết?
- Có tiếng " chuồn" ghép từ : chuồn chuồn
- Em ghép ntn?
- Gv viết: chuồn chuồn
- Gv chỉ: :chuồn chuồn
uôn - chuồn - chuồn chuồn
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: uôn
- Gv chỉ: uôn - chuồn - chuồn chuồn
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.
- Hs ghép uôn
- ghép âm uô trước, âm n sau
- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần
n có âm đơi đầu vần, vần iêncó âm
iê đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs ghép.
- ghép âm ch trước, vần uôn sau, dấu
huyền trên âm ô.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.
- Hs Qsát
+ Con chuồn chuồn
+ chuồn chuồn ớt,chuồn chuồn chúa,
chuồn chuồn ngô,chuồn chuồn kim,..
- Hs ghép
-ghép tiếng chuồn trước rồi ghép tiếng
chuồn nữa sau.
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới chuồn chuồn, tiếng mới là
tiếng chuồn, …vần uôn.
<i><b># Vần ươn: ( 7')</b></i>
( dạy tương tự như vần iên)
+ So sánh vần ươn với vần uôn
- Gv chỉ phần vần
<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
+ Tìm tiếng mới có chứa vần n (ươn),
đọc đánh vần.
Gv giải nghĩa từ
- Nxét,
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>
<i><b> . uôn, ươn </b></i>
* Trực quan: uôn, ươn
+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôn,
ươn?
+ So sánh vần uôn với uôi?
ươn với uôn?
+ Khi viết vần uôn, ươn viết thế nào?
- Gv HD cách viết
- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…
- HD Hs viết yếu
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn
<i><b>. chuồn chuồn, con lươn:</b></i>
( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chuồn, lươn
ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.
+ Giống đều có âm n cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ươ ( uô) đầu vần.
- 3 Hs đọc,đồng thanh
- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs nêu: cuộn, muốn, lươn, vườn và
đánh vần.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.
+ Vần uôn gồm âm đôi uô trước, âm n
sau ươn gồm âm đôi ươ trước âm nsau.
+ Vần n với i giống nhau đều có âm
đơi đầu vần. Khác âm u, n cuối vần.
+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm
đầu vần và ươ.
- Hs nêu: viết giống vần uôi, ươi nhưng
thay âm i bằng âm n.
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>
#) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
#) Đọc SGK:
* Trực quan tranh 1( 103)
+ Tranh vẽ gì?
+ Em có Nxét gì về bức tranh?
- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?
- Từ nào chứa vần uôn( ươn)?
+ Đoạn văn có mấy ?
+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì
sao?
- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi,
- Gv chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.
* Trực quan: tranh 2 SGK ( 103)
- Y/C thảo luận
- Gv HD Hs thảo luận cặp đơi
+ Tranh vẽ gì?
+ Em hãy kể tên loại chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào mà em biết?
+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào
nói về chuồn chuồn khơng?
+ Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu thường
sống ở đâu? Có ích hay có hại?
Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: uôn, ươn, chuồn chuồn, con
lươn:
- Gv viết mẫu vần n HD quy trình viết,
khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần ươn, chuồn chuồn, con lươn dạy
tương tự như vần uôn)
- Gv HD Hs viết yếu
- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.
- Về đọc lại bài , Cbị bài 52.
- Hs Qsát
- Hs nêu
- 1 Hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao
hơn. Trên.... bay lượn.
- chuồn chuồn, bay lượn
- 3 Hs đọc
+ ... có 2 câu
+ Chữ :Mùa, Trên vì chữ mùa là chữ đầu
đoạn văn, chữ trên là chữ cái đầu câu
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- 2 Hs đọc tên chủ đề: Chuồn chuồn,
châu chấu, cào cào.
- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,
1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại
- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn, cào cào,
châu chấu con đậu trên bụi cỏ có con bay
lượn
+ Chuồn chuồn ớt, ...kim, ...chúa...
Châu chấu ngô,
+ Chuồn chuồn bay ... bay vừa thì râm.
....
- Hs Nxét bổ sung
- Mở vở tập viết bài 50 (29)
- Hs viết bài
- Hs trả lời
<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
I.MỤC TIÊU
1, Kiến thức:
- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.
- Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong gia đìnhcủa mình.
2,Kỹ năng
- Nhận biết được một số loại nhà ở khác nhau.
3, Thái độ
- u mến ngơi nhà của mình
<i><b>* GD Giới và Quyền TE: Quyền có nơi cư trú</b></i>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Ứng dụng CNTT</b>
- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC:
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Hãy kể về gia đình em gồm có những ai? làm
gì? Mọi người thương u nhau ntn?
- Em đã làm gì để chia sẻ với những bạn phải
sống khi khơng có cha ở lớp mình ?
- Gv Nxét đánh giá.
<b>II.Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài ( 1') : trực tiếp</b>
2. Kết nối:
<b> Hoạt động 1: (10') Quan sát hình(Phơng </b>
chiếu)
a) Mục tiêu: Nhận biết các loại nhà khác nhau
ở các vùng miền khác nhau.
b) Cách tiến hành:
* Trực quan: tranh bài 12
- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 12)
trả lời câu hỏi.
* Trực quan: tranh Ngơi nhà thứ nhất:
+ Bạn nhìn thấy ngơi nhà này ở đâu? Tại sao?
( lần lượt các tranh còn lại dạy như tranh 1)
* Ngôi nhà thứ ba:
* Ngôi nhà thứ tư:
* Trực quan :cả 4 loại ngôi nhà
- 6 Hs trả lời.
- Hs Nxét
- lớp hát
- Hs Qsát thảo luận cặp đôi: 1 Hs hỏi -
1 Hs trả lời
- 2 ->3 Hs trả lời: ngôi nhà này ở nông
thơn. Tại vì nhà xây lợp bằng ngói, có
ao, có cây cối xung quanh và có cả
đống rơm.
- Hs Nxét bổ sung
+ Bạn thích ngơi nhà nào? Tại sao?
- Gv Kluận:
* Ngôi nhà thứ nhất: ở vùng nông thôn
* Ngôi nhà thứ hai: Nhà tập thể ở thành phố
* Ngôi nhà thứ ba: Nhà ở thành phố các dãy
phố
* Ngôi nhà thứ tư: nhà ở vùng miền núi
+ Hằng ngày mọi người trong gia đình em
thường ăn, nghỉ , ngủ và sinh hoạt ở đâu?
+ Ngôi nhà của em giống ngôi nhà nào trong
tranh?
=>KL:Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi
người trong gia đình. Vì vậy chúng ta phải u
qýu ngơi nhà mình
<b> Hoạt động 2: ( 12') Quan sát tranh</b>
a) Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng phổ
biến trong nhà.
b) Cách tiến hành:
- Y/C Hs Qsát lần lượt từng tranh bài 12 ( 13)
trả lời câu hỏi.
- Gv chia nhóm 4 Hs/nhóm, mỗi nhóm Qsát
thảo luận 1 tranh
- Y/C Hs thảo luận kể tên đồ dùng trong từng
phòng.
* Trực quan: 3 tranh đầu của trang( 13)
<i> Tranh 1: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
<i>Tranh 2: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
<i> Tranh 3: Em hãy kể tên các đồ dùng trong </i>
phòng?
+ Phòng ở tranh 1, tranh 2 là nơi dùng để làm
gì?
+ Vậy 2 phịng ở tranh 1 và 2 gọi là phịng gì?
+ Phịng ở tranh 3 là nơi dùng để làm gì?
- Vậy phịng ở tranh 3 gọi là phịng ngủ.
+ Kể các đồ dùng có trong phịng khách,
phịng ngủ của gia đình em?
- Gv ghi tên đồ dùng của từng Hs
<i>( Tranh 4, Tranh 5 dạy tương tự như tranh 1, </i>
<i>2, 3): </i>
- ....ở nhà
- đại diện 3 Hs trình bày
- Hs Nxét, bổ sung.
- Hs nêu
- 4 Hs/ nhóm, mỗi tổ 3 nhóm, N1 tranh
1, N2 tranh 2, nhóm 3 tranh
- Đại diện nhóm lên chỉ và nêu tên các
đồ dùng của từng hình
+ bàn để ngồi uống nước, ghế đệm, tủ
tường, trên tủ có để ti vi, .... trên tường
có treo tranh ảnh.
+ phản ( sập) trên phản có để bộ chén,
bình tích đựng nước, trên tường có treo
bàn thờ
+ ... có giường đệm, quạt, ti vi, tử
đựng quần áo,....
- ...là nơi dùng để ngồi nghỉ ngơi, ngồi
chơi, tiếp khách,...
+ Phòng khách
+..dùng để ngủ...
+ 5-> 6 Hs kể
- HS ti vi, xe máy, tủ lạnh,...
Em B: ti xe đạp,
=> KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng
cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm đồ
dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của mỗi
gia đình.
+ Muốn đồ dùng trong gia đình sạch, đẹp, bền
lâu cần phải làm gì?
<b> Hoạt động 3: </b>
<b>Làm bài tập trong vở btập TN-XH( 11) ( 3')</b>
- Gv Y/C làm bài tập
- Gv chấm đánh giá, Nxét.
<b> 3. Vận dụng: ( 5')</b>
+ Nhà em có những ai? ở đâu? Nhà có rộng
khơng. Hãy kể các đồ dùng có trong gia đình
của em?
+ Em hãy kể về ngơi nhà và những đồ dùng
của em sau này?
=>Kl: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt nhất
và đủ đầy các đồ dùng sinh hoạt cần thiết.
-Các em cần nhớ địa chỉ nhà của mình.
- Thực hành đúng theo bài đã học.
- Cbị bài 13.
- Giữ gìn, lau chùi
- Đại diện Hs chỉ vào hình vẽ của mình
kể chia sẻ với các bạn về ngơi nhà thân
của mình.
- 3 Hs kể
- Đại diện 6 Hs tự giới thiệu
<b> THỦ CÔNG </b>
<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>
<b>KĨ THUẬT XÉ, DÁN GIẤY</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
1. Kiến thức : Nắm được kĩ thuật xé, dán giấy
2. Kĩ năng : Chọn được gấy màu phù hợp, xé, dán được các hình và trình bày bức tranh
tương đối hồn chỉnh
3. Thái độ : u thích mơn học, cần cù, chịu khó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Các hình mẫu ở các bài cho HS xem lại
- Giấy thủ cơng các màu, bút chì, giấy trắng làm nên, khăn tay, hồ dán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1. Ổn định lớp :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Xé, dán hình con gà
- KT dụng cụ
<b>3. Bài mới:</b>
a) Giới thiệu bài: ghi bảng tên bài
b) Vào bài:
- 2 HS thực hành
<b>*HĐ1: Ôn tập kĩ thuật xé, dán giấy</b>
- HS quan sát từng bài mẫu đã học
- Hướng dẫn lại kĩ thuật và qui trình xé, dán
giấy phẳng đẹp
<b>* HĐ2: HS thực hành</b>
- Chọn giấy cho từng sản phẩm
- HS thực hành xé, dán các sản phẩm
- Chọn một số sản phẩm hoàn thiện trưng bày
- Nhận xét, đánh giá, tuyên dương
<b>4. Củng cố :</b>
- Nhận xét tiết học
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà:</b>
- Về nhà tập xé, dán các hình
- Chuẩn bị học chương gấp hình
- Quan sát
- Lắng nghe và thực hiện
- HS chọn giấy cho từng sản phẩm phù
hợp
- Thực hành xé, dán
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét
- Theo dõi và thực hiện
<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>
1. Kiến thức : HS nhận biết được những ưu, nhược điểm của cá nhân cũng như của tập thể
lớp trong tuần vừa qua.
2. Kĩ năng : Biết tự nhận xét và sửa chữa, rút kinh nghiệm trong cả tuần tới.
3. Thái độ : Giáo dục học sinh có tinh thần phê và tự phê cao
- Nâng cao tinh thần đồn kết, có ý thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.
<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT.</b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức</b></i>
- Quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát tập thể một bài.
- GV gợi ý các nội dung sinh hoạt trọng tâm.
<i><b>2.Tiến hành sinh hoạt</b></i>
- GV nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua.
+ Thực hiện tốt phong trào thi dua học tốt thông qua các mơ hình tiên tiến trong học tập,
đơi bạn cùng tiến, bàn học danh dự.)
- Tuyên dương các cá nhân, tổ có nhiều cố gắng thực hiện tốt các hoạt động do lớp cũng
như nhà trường đề ra : ………
- Nhắc nhở, động viên cá nhân, tổ chưa đạt yêu cầu đề ra:……….
<i><b>4. Triển khai các hoạt động trong tuần tới.</b></i>
+ Phát huy những ưu điểm đã đạt được lập thành tích chào mừng ngày 20/11.
+Khắc phục những hạn chế.
+Tiếp tục phong trào giải toán trên mạng Internet.
+ Lựa chọn và tham gia tập luyện một tiết mục văn nghệ với chủ đề : Hoa nắng sân trường
để thi chào mừng 20/11.
+ Phát động cuộc thi : Cánh thiếp tri ân.
+ Phát động phong trào ngày, giờ học tốt, làm nghìn điều tốt để tri ân các thầy cô giáo.
<i><b>5. Sinh hoạt văn nghệ</b></i>
- Hát cá nhân, hát tập thể