Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 19 - Uyên (18-19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.25 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 19 </b>
<i><b>Ngày soan: 18/1/2018</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, 21/1/2018</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 77 : ĂC – ÂC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- Hs đọc được ăc- âc, mắc áo, quả gấc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ăc- âc, mắc áo, quả gấc


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Ruộng bậc thang </i>
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng


- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, cáu câu chứa vần mới. Phát
triển lời nói theo chủ đề.


3. Thái độ: Giáo dục hs ln u thích mơn học.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp Hs đọc theo được ăc- âc, mắc áo, quả gấc
<i>- Luyện nói 1 câu theo chủ đề :Ruộng bậc thang </i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh quả gấc , mắc áo, ruộng bậc thang, câu ứng dụng, phần luyện nói (CNTT)
- HS: Bộ đồ dùng TH



<b>III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1.1. Đọc: SGK bài 77
1.2. Viết: hạt thóc, bàn bạc
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2.2. Dạy vần:ăc ( 8')</b></i>
<b>a) Nhận diện vần: ăc </b>
- Ghép vần ăc


- Em ghép vần ăc ntn?
- Gv viết: ăc


- So sánh vần ăc với ac?


<b>b) Đánh vần: </b>


<i>- Gv HD: ă - c - ăc. mắc</i>
- Ghép tiếng mắc


- Có vần ăc ghép tiếng mắc. Ghép


ntn?


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ăc


- ghép âm ă trước, âm c
sau


- Giống đều có âm c cuối
vần, Khác vần ăc có âm
ă đầu vần, vần ac có âm
a đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc,
đồng thanh.


- Hs ghép.


Hs đọc theo


Hs quan sát


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv viết :mắc


Gv đánh vần : mờ ăc măc
-sắc - mắc.



<i>mắc áo</i>


<b>* Trực quan tranh màn hình : </b>
mắc áo


+ Bức ảnh chụp gì?


- Có tiếng " mắc" ghép từ : mắc
áo.


- Em ghép ntn?
- Gv viết: mắc áo
- Gv chỉ: mắc áo


:ăc - mắc - mắc áo


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: ăc


- Gv chỉ: ăc - mắc - mắc áo.


<i>âc ( 7')( dạy tương tự như vần ăc)</i>
+ So sánh vần âc với vần ăc


- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
màu sắc giấc ngủ



ăn mặc nhấc chân
+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăc
(âc), đọc đánh vần.


- Gv giải nghĩa từ bằng trực quan
ảnh chụp


+ HD học sinh tốc độ đọc còn
chậm.


- Nxét, tuyên dương.
<b>d)Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: ăc, âc, mắc áo, quả
gấc


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi
vần ăc, âc


- ghép âm m trước, vần
ăc sau dấu sắc trên ă.
- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


+ Hs Qsát
+ Cây mắc áo
- Hs ghép


- ghép tiếng mắc trước
rồi ghép tiếng áo sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới: mắc áo,
tiếng mới là tiếng mắc,
vần ăc


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c
cuối vần.


+ Khác âm đầu vần ă và
â.


- 6 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs đọc từ


- 2 Hs đọc, tìm tiếng có
vần ăc(âc): sắc, mặc,
giấc ngủ, nhấc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa
4 từ


- HS đọc


- Lớp đồng thanh.


+ Vần ăc gồm âm ă


trước, âm c sau. âc gồm


Hs đọc theo


Hs quan sát


Hs


Hs đọc theo


Hs đọc đồng thanh


Lắng nghe


Hs đọc theo


Lắng nghe


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ So sánh vần ăc với âc?


+ Khi viết vần ăc, âc viết thế
nào?


- Gv Hd cách viết


<i>- Gv viết mẫu ăc, âc, HD quy</i>
trình, độ cao, rộng...



- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<b>3.Củng cố bài học (3')</b>


- Đọc lại toàn bài, nhận biết vần
vừa học.


â trước c sau. ă, â, c cao
2 li.


+ Giống đều có âm c
cuối vần.


+ Khác âm đầu vần ă và
â.


- Hs nêu: + viết vần ac
rồi lia tay viết dấu phụ
trên a để được ăc, âc.


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Hs lắng nghe


Hs quan sát


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập </b>



<b>a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(157)
+ Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng dưới
tranh?


+ Từ nào chứa vần ăc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi
dịng có mấy tiếng?


- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ
nghỉ hơi bằng dấu phẩy.
- Gv đọc mẫu HD, chỉ


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK
(157)


- Y/C thảo luận



- Gv HD Hs thảo luận


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


- Tranh vẽ cảnh đồng
ruộng, đồi và đàn chim...
- 1 Hs đọc: Những


đàn ...


...
Như nung qua lửa.
+ mặc áo


- 2 Hs đọc


+ ... có 5 dịng, mỗi dịng
thơ có 4 tiếng.


- 5 Hs đọc nối tiếp/lần,
đọc 2 lần


- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp
đọc.


- 2 Hs đọc tên chủ đề:
Ruộng bậc thang



- Hs Qsát tranh thảo luận
theo cặp bàn,1 Hs hỏi, 1
Hs trả lời và ngược lại
+ Vẽ các bác đang càybừa,
cấy.


Hs đọc bài theo


Hs quan sát


Hs lắng nghe


Hs đọc theo


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Trong tranh vẽ gì?


+ Các bác đang càybừa, cấy ở
đâu?


+ở miền nào mới có ruộng bậc
thang?


+Ruộng bậc thang có gì khác
ruộng ở đồng bằng?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>



* Trực quan: ăc, âc, mắc áo,
quả gấc


- Gv viết mẫu vần ăc HD quy
trình viết, khoảng cách,...
- Gv Qsát HD Hs viết yếu bắt
tay.


( Vần âc, mắc áo, quả gấc dạy
tương tự như vần ăc)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>5. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 78.


+ ở trên các thửa ruộng
bậc thang.


- Đại diện 6 số Hs lên
trình bày


- Lớp Nxét


- Hs nêu



- Mở vở tập viết bài 77


- Hs viết bài


- Hs trả lời: ăc-âc
- 2 Hs đọc


Hs nghe


Hs lắng nghe


Hs quan sát


Hs viết bài


Hs trả lời


<b>MĨ THUẬT </b>
<b>GV CHUYÊN DẠY</b>
<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>BÀI71: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs



- Giúp H bước đầu nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.


- Biết đọc, viết số 11, 12; bước đầu nhận biết số có 2 chữ số. số 11(12) gồm 1 chục và
1(2) đơn vị.


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết số 11, 12 thành thạo, chính xác. Nhận biết
nhanh số chỉ hàng chục, hàng đơn vị.


3. Thái độ: Giáo dục hs kĩ năng tính tốn, trình bày bài cẩn thận, ham học hỏi.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp H quan sát số lượng đồ vật ứng với số mười một, mười hai.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>2.1. Giới thiệu số 11 (7,)</b></i>


- GV : yêu cầu H lấy 1 chục que tính và
1 que tính rời


- H thực hiện



- Nêu số que tính lấy
được


Hs quan sát


- GV : ghi bảng: 11 Hướng dẫn H đọc
- Hướng dẫn H phân tích số 11


- Số 11 có mấy chữ số ?


- Mười một


- 11 gồm 1 chục và 1 đơn
vị


- 2 chữ số 1
<i><b>2.2. Giới thiệu số 12.(6’)</b></i>


- G yêu cầu H lấy 1 chục que tính và 2
que tính rời


- H thực hiện


- Nêu số que tính lấy
được


Hs thực hiện


- G ghi bảng: 12 Phân tích số 12



- Hướng dẫn viết: Viết chục ở bên trái,
đơn vị ở bên phải, viết liền nhau.


- 12 gồm 1 chục và 2 đơn
vị


- H chỉ rõ số ở hàng chục,
đơn vị


- Viết số 11, 12 - đọc Hs quan sát, viết
- Số 11, 12 là số có mấy chữ số ?


<i><b>3. Thực hành. (15’)</b></i>


Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.


Bài 2: Vẽ thêm chấm trịn


- Hướng dẫn vẽ thêm vào chỗ trống có
ghi 1 đơn vị.


- Là số có 2 chữ số


- Nêu y/c -> đếm số ngơi
sao rồi điền số thích hợp
vào ơ trống


- Đổi chéo vở kiểm tra


- H làm bài - chữa bài



Hs nêu


Hs chữa bài
Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12


hình vng.


Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia
số


<i>- Hướng dẫn thêm hs khá, giỏi</i>


Hs đếm rồi tô màu
H làm bài - chữa bài
- Nêu y/c bài tập
- làm bài cá nhân


Hs nghe


<b>4. Củng cố - dặn dò(5’)</b>


- Số 11, 12 là số gồm mấy chữ số ?


- Chữ số nào hàng chục, chữ số nào chỉ
hàng đơn vị.


- Gv củng cố lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học



- gồm 2 chữ số.
- hs trả lời


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Ngày soan: 19/1/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba, 22/1/2019</b></i>


<b>THỂ DỤC: GV CHUYÊN DẠY</b>
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 9: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- Hs nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng thực hiện lễ phép với thầy giáo, cơ giáo.
3. Thái độ: Giáo dục hs u q, kính trọng thầy, cô giáo.


<b>MỤC TIÊU RIÊNG :</b>


- Giúp Hs biết một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :</b>


- Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Một số đồ vật phục vụ cho diễn tiểu phẩm.
- HS: VBT Đạo đức 1


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.2.Bài mới</b>


<b>a. HĐ1: H tự liên hệ (15’)</b>


- Yêu cầu H tự liên hệ về việc mình
thực hiện hành vi lễ phép, vâng lời thày
cô giáo:


+ Em lễ phép vâng lời thầy, cơ trong
trường hợp nào?


+ Em đã làm gì để tỏ ra vâng lời (hay lễ
phép)?



+ Tại sao em lại làm như vậy?
+ Kết quả đạt được là gì?


- Em nên học tập bạn nào? Vì sao?
- N/x: Khen ngợi những H đã biết lễ
phép, vâng lời thày cơ giáo, nhắc nhở
những H cịn vi phạm.


<b>b. HĐ2: Trò chơi sắm vai (15’)</b>


- Yêu cầu H thảo luận các cách ứng xử:
+ Cô giáo gọi một bạn H lên bảng đưa


- Một số H tự liên hệ theo
gợi ý của cô.


- hs trả lời


- chào


- hs trả lời
- hs trả lời


- H thảo luận theo cặp rồi


Hs liên hệ


Hs nghe


Lắng nghe



Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vở và trình bày cho cô kết quả bài làm
trong VBT.


+ Một H chào cô giáo ra về ( sau khi đã
chơi nhà cô).


- KT kết quả thảo luận
- KL theo từng tình huống


<b>c. HĐ3: Hướng dẫn đọc thuộc phần ghi </b>
nhớ (3’).


<b>3. Củng cố - dặn dò(5’)</b>


? Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo.
- Thực hiện vâng lời thày cô giáo trong
cuộc sống, học tập hàng ngày.


phân vai, thể hiện trò
chơi sắm vai.


- Một số cặp sắm vai, lớp
n/x.


- hs trả lời


Hs quan sát



Hs trả lời


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 72: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm một chục và một số đơn vị
(3, 4, 5) ; biết đọc, viết các số đó.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết số 13;14; 15.


3. Thái độ: Giáo dục hs tính tỉ mỉ, cẩn thận và ln u thích mơn Tốn.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp HS bước đầu nhận biết được số 13, 14, 15
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>- GV: Đồ dùng dạy học toán 1.</b>
- HS: Bộ đồ dùng TH


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>



- Đọc, viết số 11; 12.
<b>2.Bài mói GTB:</b>


<b>* Giới thiệu số 13 (6’)</b>


- hs đọc, viết


- hoạt động cá nhân


Hs đọc


Hs quan sát
- u cầu HS lấy 1 bó que tính và 3


que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mười que tính và 3 que tính là 13
que tính.


- là 13 que tính


- nhắc lại Lắng nghe


- Ghi bảng số 13, nêu cách đọc, gọi HS
đọc số 13.


- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- cá nhân, tập thể



- số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Hs nghe
- Hướng dẫn viết số 13. Nhận biết số


13.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Giới thiệu số 14;15 (10’).</b>


- thực hành cá nhân Hs thực hành


- Tiến hành tương tự trên. - nhận biết, tập đọc, viết số
14;15.


<b>4. Luyện tập ( 15’)</b>


Bài 1: Viết số - Nêu y/c Hs nghe


a) Giáo viên đọc cho hs viết


b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần,
giảm dần.


- 2 hs lên bảng viết các số theo
gv


- em khác nhận xét bổ sung
cho bạn


Hs làm bài


Lắng nghe



Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống
- Cho HS đếm số ngơi sao sau đó điền
số.


- Gọi HS yếu chữa bài.


- làm và chữa bài


Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích
hợp


Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của
tia số


<i>-Hướng dẫn hs khá, giỏi</i>
<b>5. Củng cố- dặn dò ( 4’)</b>
- Thi đếm 10 đến 15 nhanh.
- Nhận xét giờ học


- Xem trước bài: Mười sáu, mười bảy,
mười tám.


- Hs đếm số con vật trong mỗi
bức tranh để nối với số thích
hợp


- Đổi chéo bài kiểm tra


- Hs làm bài cá nhân


- 1 hs làm bảng phụ


- hs thi đếm


Hs làm bài


Hs chữa bài


Hs làm bài


Hs thi


<b>THỦ CÔNG</b>
<b> GẤP MŨ CA LÔ (T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách gấp và gấp được cái mũ ca lô bằng giấy.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng gấp được mũ ca lô bằng giấy.


3. Thái độ: Giáo dục hs gấp sản phẩm nếp gấp phẳng, thẳng, đều.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp hs nhận biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>- GV: Một chiếc mũ ca lơ gấp có kích thước lớn. Một tờ giấy hình vng to.</b>
- HS: Một tờ giấy màu, có màu tuỳ chọn; 1 tờ giấy vở HS, vở thủ công.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>



<b>Hoạt động dạy của gv</b> <b>Hoạt động dạy của hs</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HSKT</b>
<b>1. ổn định lớp: (1’)</b>


<b>2. Bài cũ: (3’)Kiểm tra đồ dùng HS </b>
- Gv nhận xét


- hs chuẩn bị đồ dùng
- hs nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài mới: (20’)</b>


a. HDHS quan sát và nhận xét: GV
cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu.
- Cho 1 HS đội mũ để cả lớp quan
sát, gây hứng thú của HS.


- Đặt câu hỏi cho HS TL về hình
dáng và tác dụng của mũ ca lơ.
b. GV HD mẫu:


*GV HD thao tác gấp mũ ca lô
HD cách tạo tờ giấy hình vng
- Gấp chéo tờ giấy HCN (H1a)
- Gấp tiếp theo hình 1b


- Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau
đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ
giấy hình vng (H2)



GV cho HS gấp tạo hình vng từ tờ
giấy nháp (giấy vở HS) và tờ giấy
màu để gấp mũ ca lô.


GV đặt tờ giấy hình vng trước mặt
(mặt màu úp xuống)


Gấp đơi h/vng theo đường gấp
chéo ở hình 2 được hình 3.


Gấp đơi hình 3 để lấy đường dấu
giữa, sau đó mở ra, gấp 1 phần của
cạnh bên phải vào sao cho phần mép
giấy cách đều với cạnh trên và đỉnh
đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu
giữa.


Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp
tương tự như trên ta được hình 5
Gấp 1 tờ giấy phần dưới của hình 5
lên sát với cạnh bên vừa mới gấp như
hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp
vào trong phần vừa gấp lên (H7)
được hình 8.


Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm
tương tự như vậy (H9) được hình 10.
GV HD từng thao tác gấp để HS qs
được các quy trình gấp mũ ca lơ.


- Gọi HS nhắc lại các bước
b. Thực hành


- GV HD HS thực hành
- GV QS giúp đỡ


- hs quan sát


- hs trả lời


- HS quan sát từng bước gấp.


- HS lấy giấy gấp hình vng.
- hs theo dõi


GV đặt tờ giấy hình vng
trước mặt (mặt màu úp xuống)
Gấp đơi h/vng theo đường
gấp chéo ở hình 2 được hình
3.


Gấp đơi hình 3 để lấy đường
dấu giữa, sau đó mở ra, gấp 1
phần của cạnh bên phải vào
sao cho phần mép giấy cách
đều với cạnh trên và đỉnh đầu
của cạnh đó chạm vào đường
dấu giữa.


Lật hình 4 ra mặt sau và cũng


gấp tương tự như trên ta được
hình 5


Gấp 1 tờ giấy phần dưới của
hình 5 lên sát với cạnh bên
vừa mới gấp như hình 6. Gấp
theo đường dấu và gấp vào
trong phần vừa gấp lên (H7)
được hình 8.


Lật hình 8 ra mặt sau, cũng
làm tương tự như vậy (H9)
được hình 10.


- HS nhắc lại


- 1 HS khá thực hành trước


Hs quan sát


Hs nghe


Hs quan sát


Hs thực hành


Hs quan sát


Hs làm theo



Hs quan sát


Hs làm theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

c. Nhận xét sp của Hs (nếu có)
<b>4. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị giấy màu, vở thủ công tiết
sau


lớp


- HS thực hành gấp mũ ca lô
trên tờ giấy vở HS hình vng
được tạo ra ở đầu tiết 1 cho
thuần thục.


<b>HỌC VẦN</b>
<b> BÀI 78 : UC - ƯC </b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- HS đọc được: uc – ưc , cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uc – ưc , cần trục, lực sĩ


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm</i>



2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ,
cáu câu chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề.


3, Thái độ: Giáo dục hs tính tỉ mỉ, cẩn thận và ln u thích môn học.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp HS nghe và đọc theo được: uc – ưc , cần trục, lực sĩ; từ và câu ứng dụng.
<i>- Giúp HS luyện nói 1 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.(CNTT)
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1.1. Đọc: SGK bài 77
1.2. Viết: mặc áo, giấc ngủ
- Gv Nxét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2.2. Dạy vần:uc( 8')</b></i>
<b> a) Nhận diện vần: uc </b>
- Ghép vần uc



- Em ghép vần uc ntn?
- Gv viết: uc


- So sánh vần uc với oc


<b>b) Đánh vần: </b>
- Gv HD: u - c - uc.
<b>3. Ghép tiếng trục</b>


- Có vần uc ghép tiếng trục. Ghép ntn?


- Hs đọc bài
- Hs viết


- Hs nghe giảng


- HS cài vần uc bảng cài.
....cài âm u trước âm c sau
- HS quan sát


- Giống nhau: đều có 2 âm
ghép lại , đều có kết thúc âm
c.


- Khác: âm đầu vần (u)- (o)
- 6 Hs đọc, lớp đọc


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.



Hs đọc bài theo
Hs viết bài


Hs cài vần uc


Hs quan sát
Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv viết : trục


- Gv HD: trờ - uc - truc - nặng - trục.
<i>cần trục</i>


* Trực quan tranh: cần trục
+ Bức tranh vẽ gì? Để làm gì?
- Có tiếng " trục" ghép từ : cần trục.
- Em ghép ntn?


- Gv viết: cần trục
- Gv chỉ: cần trục


: uc - trục - cần trục


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: uc


- Gv chỉ: uc - trục - cần trục.
<i>ưc ( 7')( dạy tương tự như vần uc)</i>
+ So sánh vần ưc với vần uc



- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
máy xúc lọ mực
cúc vạn thọ nóng nực
+ Tìm tiếng mới có chứa vần uc (ưc),
đọc đánh vần.


- Gv giải nghĩa từ cúc vạn thọ bằng
trực quan tranh vẽ


- Nxét,tuyên dương.
<b>d)Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: uc, ưc, cần trục , lực sĩ


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
uc,ưc


+ So sánh vần uc, ưc?


+ Khi viết vần uc, ưc viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


- Hs ghép.


- ghép âm tr trước, vần uc sau
dấu nặng dưới u.



- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


+ Hs Qsát


+ Cái cần trục. Dùng để cẩu
hàng hoá...


- Hs ghép


- Ghép tiếng cần trước rồi
ghép tiếng trục sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới: cần trục, tiếng
mới là tiếng trục, ...vần uc


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c cuối
vần.


+ Khác âm đầu vần u và ư.
- 3 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs đọc từ


- 2 Hs đọc, tìm tiếng có vần


uc( ưc): xúc, cúc, mực, nực.
- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ
- Lớp đồng thanh.


- Hs quan sát


+ Vần uc gồm âm u trước, âm
c sau. ưc gồm ư trước c sau.
u,ư, c cao 2 li.


+ Giống đều có âm c cuối
vần.


+ Khác âm đầu vần u và ư.
- Hs nêu: + viết vần uc rồi lia
tay viết dấu phụ trên u để
được ưc.


Hs ghép


Hs đọc


Hs nghe


Hs ghép


Hs đọc đồng
thanh


Hs nghe



Hs đọc theo


Hs lắng nghe


Hs quan sát


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>- Gv viết mẫu uc, ưc, HD quy trình, độ</i>
cao, rộng....


- HD Hs viết yếu bắt tay viết bài.
- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


<b>4. Củng cố bài (2')</b>


- Đọc lại bài nhận vần vừa học.


- Hs viết bảng con
- Hs Nxét bài bạn


- Hs đọc bài cn-đt


Hs viết bài


<b>Tiết 2</b>
<b>5. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc( 15')</b>



a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(159)
+ Tranh vẽ gì?


- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ưc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng? Mỗi dịng
có mấy tiếng?


- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ
hơi bằng dấu phẩy.


- Gv đọc mẫu HD, chỉ


+ Cuối đoạn thơ có dấu câu gì?
=> Vậy đây là câu hỏi, hỏi về con
gì?


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK (159)
- Y/C thảo luận



- Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và
từng vật trong tranh.


+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người
thứ dậy?


+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay
thành?


+ Em thường dậy lúc mấy giờ? Nhà
em em ai dậy sớm nhất?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


- Tranh vẽ con gà trống đứng
trên cây...


- 1 Hs đọc:
<i> Con gì mào đỏ</i>


<i> ...</i>
<i>Gọi người thức dậy.</i>



+ thức dậy
- 2 Hs đọc


+ ... có 4 dịng, mỗi dịng thơ có
4 tiếng.


- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2
lần


- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.
+ Có dấu ?


+ Con gà trống


- 2 Hs đọc: Ai thức dậy sớm
nhất?


- Hs Qsát tranh thảo luận theo
cặp bàn,1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và
ngược lại


+ Vẽ cảnh buổi sáng


+ Vẽ cảnh ông mặt trời đỏ, một
người vác bừa và tay dắt con
trâu, một con gà trống đang
đứng gáy.


- Đại diện 6 Hs lên trình bày và


chỉ tranh


Hs đọc theo


Hs quan sát


Hs đọc


Hs trả lời


Hs đọc bài theo


Hs nghe


Hs nghe


Hs quan sát
tranh


Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Gv viết mẫu vần uc HD quy trình
viết, khoảng cách,....


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( ưc, cần trục, lực sĩ dạy tương tự như


vần uc)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>6. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Lớp Nxét


- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 77
- Hs viết bài


- Hs thi tìm
- 2 Hs đọc


Hs lắng nghe


Hs viết bài


Hs nghe


*********************************************
<i><b>Ngày soan: 20/1/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ tư, 23/1/2019</b></i>



<b>TIẾNG ANH</b>
<b>GV CHUYÊN DẠY</b>


<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 79: ÔC – UÔC</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- HS đọc được: ôc- uôc, thợ mộc , ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôc- uôc, thợ mộc , ngọn đuốc


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc</i>


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ,
câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề.


3. Thái độ: Giáo dục hs biết hợp tác khi đọc và ln u thích mơn học.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp HS đọc theo được: ôc- uôc, thợ mộc , ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
<i>- Giúp HS luyện nói 1 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc</i>
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh thợ mộc, ngọn đuốc, tranh tiêm chủng , uống thuốc (CNTT)
- HS: Bộ đồ dùng TH



<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tiết 1


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1.1. Đọc. bài 78 SGK ( 124 + 125)
1.2. Viết: cần trục, lực sĩ


- Gv Nxét, tuyên dương.


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2.2. Dạy vần:ôc ( 8')</b></i>
a) Nhận diện vần: ôc
- Ghép vần ôc


- Em ghép vần ôc ntn?
- Gv viết: ôc


- So sánh vần ôc với oc



b) Đánh vần:


- Gv HD: ô - c - ôc . khi đọc nhấn ở
âm ô.


- Ghép tiếng mộc


+ Có vần ơc ghép tiếng mộc.
Tiếng mộc ghép ntn?


- Gv viết :mộc


- Gv HD đánh vần: mờ - ôc - môc -
nặng - mộc.


* Trực quan tranh:thợ mộc
+Tranh vẽ ai? đang làm gì?


- Có tiếng "mộc" ghép từ : thợ mộc
- Em ghép ntn?


- Gv viết: thợ mộc
- Gv chỉ: thợ mộc
ôc - mộc - thợ mộc.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?


- Gv ghi tên bài: ơc


- Gv chỉ: ôc - mộc - thợ mộc


<i><b>*Dạy vần uôc ( 7')</b></i>


( dạy tương tự như vần ôc)
+ So sánh vần uôc với vần ôc


- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
con ốc đôi guốc
gốc cây thuộc bài
<b>+ Yêu cầu HSY tìm tiếng mới có </b>
chứa vần ơc (c), đọc đánh vần.


- Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.


- Hs ghép ôc.


- ghép âm ô trước, âm c sau


- Giống đều có c cuối vần.
Khác vần âm ô , âm o đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm m trước, vần ôc sau
và dấu nặng dưới ô.



- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát


+... thợ mộc, đang bào gỗ
- Hs ghép


- ghép tiếng thợ trước tiếng
mộc sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh
- Hs: từ mới thợ mộc, tiếng
mới là tiếng mộc, ... vần uôc.


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần ơ, ươ đầu
vần.


- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs đọc


- Hs nêu: ốc, gốc, guốc, thuộc
và đánh vần.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- giải nghĩa từ


Hs ghép


Hs nghe


Hs đọc bài theo


Hs quan sát


Hs đọc theo


Hs quan sát


Hs ghép


Hs đọc theo


Hs đọc theo


Lắng nghe


Hs đọc theo


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: ôc, uôc , thợ mộc, ngọn
đuốc



+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
ôc, uôc?


+ So sánh vần ôc với uôc?


- Gv HD cách viết


- Gv viết mẫu ôc, uôc HD quy trình,
độ cao, rộng...


- HD Hs viết yếu bắt tay viết bài.
<b>3. Củng cố bài (2')</b>


- Đọc , nhận biết vần vừa học.


+ Vần ôc gồm âm ô trước, âm
c sau uôc gồm âm ươ trước âm
c sau, ô, ơ, u, c cao 2 li.


+ Vần giống nhau đều có âm c
cuối vần. Khác âm ơ, đầu
vần.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con


Hs quan sát



Hs quan sát


Hs viết bài


<b>Tiết 2</b>
<b>4. Luyện tập </b>


<b>a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 161)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần ôc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết
hoa? Vì sao?


- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi
- Gv chỉ


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>


- Đọc chủ đề.


* Trực quan: tranh 2 SGK ( 161)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


+ tranh vẽ ngôi nhà, con ốc..
+1 Hs đọc: Mái nhà của ốc...


Nghiêng giàn gấc đỏ
+ ôc


- 2 Hs đọc
+ ... có 4 dịng


+ Chữ : M, Tr, M, Ngh vì là
chữ cái đầu dịng thơ.


- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần, đọc 2
lần, đồng thanh


- 2 Hs đọc tên chủ đề:Tiêm
chủng uống thuốc


- Hs Qsát tranh thảo luận theo


cặp bàn,1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời


Hs đọc bài theo


Hs quan sát


Hs đọc theo


Hs nghe


Hs đọc theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?
+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao
giờ chư chưa?


+ Khi nào ta phải uống thuốc?


+ Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?
+ Trường em đã tổ chức tiêm chủng,
uống thu thuốc bao giờ chưa?


+ Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm
chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?


- Gv nghe Nxét uốn nắn.


<i>* TE có quyền được chăm sóc sức </i>


<i>khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc.</i>
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


* Trực quan: ôc, uôc, thợ mộc,
ngọn đuốc


- Gv viết mẫu vần ôc HD quy trình
viết, khoảng cách,....


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần uôc, thợ mộc, ngọn đuốc dạy
tương tự như vần ôc)


- Gv HD Hs viết yếu


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>5. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 80.


và ngược lại


- Đại diện 1 số Hs lên trình bày
+ Tranh vẽ: mẹ bế em bé, bạn
nữ, bạn nam, bác sĩ...



- hs trả lời


- Hs Nxét bổ sung


- Mở vở tập viết bài 79


- Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


Hs nghe


Hs nghe


Hs lắng nghe


Hs quan sát


Hs quan sát


Hs viết bài


Hs quan sát


<b>TOÁN</b>



<b>TIẾT 73: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- HS nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) đơn
vị.


- Biết đọc, biết viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số
2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.
<b>3. Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giúp HS nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19)
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


<b>- GV: Đồ dùng dạy học tốn 1, 19 que tính, hình trong SGk (CNTT).</b>
- HS: Bộ đồ dùng Th


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- Đọc, viết số 13; 14; 15.
<b>2. Giới thiệu số 16 (5’)</b>


- hoạt động cá nhân Hs đọc bài theo



- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 6 que
tính rời, tất cả là mấy que tính?


- Mười que tính và 6 que tính là 16 que
tính.


- là 16 que tính


- nhắc lại


Hs quan sát


- Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS
đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


- cá nhân, tập thể


- số 16 gồm 1 chục và 6
đơn vị


Hs đọc bài theo


- Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. - tập viết số 16, số 16 gồm
chữ số 1 đứng trước, chữ số
6 đứng sau.


<b>3. Giới thiệu số 17,18, 19 (12’).</b> - thực hành cá nhân Hs thực hành
đọc số theo


- Tiến hành tương tự trên. - nhận biết, tập đọc, viết số


17; 18, 19.
<b>4.Luyện tập ( 15’)</b>


<b>Bài 1: Viết số </b> - viết (theo mẫu) Hs viết


a) Yêu cầu HS viết các số


b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần.


- HS chữa bài


- em khác nhận xét bổ sung
cho bạn


Hs lắng nghe


<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
- Cho HS đếm số cây nấm sau đó điền số.
- Gọi HS yếu chữa bài.


- làm và chữa bài HS chữa bài
đúng


<b>Bài 3: Nối mỗi tranh với số thích hợp</b>
- Yêu cầu HS đếm số con vật của mỗi
hình sau đó điền số vào ô trống.


- Cho HS đổi bài kiểm tra cho bạn.



<b>Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
số


<b>5. Củng cố- dặn dò ( 4’)</b>
- Thi đếm 10 đến 19 nhanh.
- Nhận xét giờ học


- Xem trước bài: Hai mươi, hai chục.


- viết số thích hợp


- viết số rồi báo cáo kết quả
- Đối chiếu bài cho bạn
- HS làm và chữa bài


Hs nghe


Hs làm và chữa
bài


<b>THƯ VIỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Ngày soạn : 21/1/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng : Thứ năm, 24/1/2019</b></i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>BÀI 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TIẾT 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1.Kiến thức: Giúp hs nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của
người dân nơi đây.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng nhận biết, nắm bắt một số đặc điểm về cuộc sống xung
quanh.


3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


<b>- Giúp hs nhận biết và nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của </b>
người dân nơi đây.


<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của
người dân địa phương.


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin : Phân tích, so sánh cuộc sơngs ở thành thị và nông
thôn.


- Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Các hình trong SGK. Bức tranh cánh đồng gặt lúa phóng to, băng hình về cuộc
sống ở nơng thôn.



- HS: VBT


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HSKT</b>
<b>1. KT bài cũ (3’)</b>


- Em đã quan sát được gì sau khi tham
quan khu vực quanh trường?


- Người dân địa phương ở đây sống bằng
nghề gì?


- Gv nhận xét.
<b>2.Bài mới.</b>


<b>a. HĐ1: Làm việc với SGK.(15’)</b>
* MT: Nhận ra đây là bức tranh vẽ về
cuộc sống ở nông thôn. Kể được một số
hđ ở nông thôn.


* Cách tiến hành:


<b>B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hđ.</b>
- Con nhìn thấy những gì trong bức tranh


- Đây là bức tranh vẽ c/s ở đâu? Vì sao
con biết?



- Hs trả lời


- hs nhận xét


- Bưu điện, trạm y tế,
trường học, cánh đồng…
- Ở nơng thơn vì có cánh
đồng


Hs lắng nghe


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B2: KT kết quả hđ</b>


- Theo con bức tranh đó có cảnh gì đẹp
nhất? Vì sao con thích?


<b>b. HĐ2: Thảo luận nhóm (15’)</b>


* MT: H biết u q, gắn bó q hương
mình.


* Cách tiến hành:


<b>B1: Yêu cầu H thảo luận theo nội dung</b>
+ Các con đang sống ở đâu?


+ Hãy nói về cảnh vật nơi con sống?


<b>B2: KT kết quả hđ.</b>


- Kết luận:


<b>3. Củng cố - dặn dị (2’)</b>


- Con có u q hương mình khơng? Vì
sao?


- G nhận xét chung.


-Vài em nêu


- Thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm phát
biểu


- hs trả lời


Hs lắng nghe


Hs thảo luận
nhóm


Hs nghe


<i></i>
<b>---TIẾNG ANH: GV CHUYÊN DẠY</b>



<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 80: IÊC – ƯƠC</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- HS đọc được: iêc- ươc, rước đèn,, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêc- ươc, rước đèn,, ngọn đuốc


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc</i>


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kĩ năng đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ,
câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề.


3. Thái độ: Giáo sục hs quan sát nhanh và ln u thích mơn học.
<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp HS đọc theo được: iêc- ươc, rước đèn,, ngọn đuốc; từ và câu ứng dụng.
<i>- Giúp HS luyện nói 1 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc</i>


<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói. (CNTT)
- HS: bộ đồ dùng Th


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1. Đọc. bài 79 SGK ( 160 + 161)
2. Viết: gốc cây, ngọn đuốc
- Gv Nxét, tuyên dương.


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<i><b>2.2. Dạy vần:iêc ( 8')</b></i>
a) Nhận diện vần: iêc
- Ghép vần iêc


- Em ghép vần iêc ntn?
- Gv viết: iêc


- So sánh vần iêc với oc


b) Đánh vần:


- Gv HD: iê - c - iêc . khi đọc nhấn


ở âm ê.


<i>xiếc</i>
- Ghép tiếng xiếc


+ Có vần iêc ghép tiếng xiếc. Ghép
ntn?


- Gv viết :xiếc


- Gv HD đánh vần: xờ- iêc - xiêc-
sắc -xiếc.


<i>xem xiếc</i>


* Trực quan tranh: xem xiếc
+Tranh vẽ ai? đang làm gì?


- Có tiếng "xem" ghép từ : xem xiếc
- Em ghép ntn?


- Gv viết: xem xiếc
- Gv chỉ: xem xiếc
iêc - xiếc - xem xiếc.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêc


- Gv chỉ: iêc - xiếc - xem xiếc
<b>*Dạy vần ươc( 7')</b>



( dạy tương tự như vần iêc
+ So sánh vần ươc vần iêc


- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
cá diếc cái lược
công việc thước kẻ
+ Tìm tiếng mới có chứa vần iêc
(ươc)đọc đánh vần.


- Hs ghép iêc


- ghép âm iê trước, âm c sau


- Giống đều có c cuối vần.
Khác vần iêc có âm iê đầu
vần, vần oc có âm o đầu vần.
- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs ghép.


- ghép âm x trước, vần iêc sau
và dấu sắc trên ê.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát



+ một người đang điều khiển
một con voi đang làm xiếc,
mọi người đang xem xiếc
- Hs ghép


- ghép tiếng xem trước tiếng
xiếc sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới xem xiếc, tiếng
mới là tiếng xiếc, ...vần iêc.
- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm c cuối vần.
+ Khác âm đầu vần uô, ươ đầu
vần


- 3 Hs đọc,đồng thanh


- 2 Hs đọc


- 2 Hs nêu: diếc, việc, lược,
thước và đọc đánh vần


Hs ghép theo


Hs nghe



Hs đọc bài theo


Hs ghép


Hs đọc bài theo


Hs quan sát


Hs lắng nghe


Hs đọc theo
Hs đọc


Hs lắng nghe


Hs đọc bài theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Gv giải nghĩa từ
- Nxét, tuyên dương.
<b>d). Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc ,
rướcđèn


+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi
vần iêc, ươc?


+ So sánh vần iêc với ươc?



- Gv HD cách viết


- Gv viết mẫu iêc, ươc HD quy
trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách,
...


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.


- giải nghĩa từ


- HS quan sát


+ Vần iêc gồm âm iê trước âm
c cuối vần, vần ươc gồm ươ
trước âm c cuối vần, i,ê, ơ,ư, c
cao 2 li


+ Vần giống nhau đều có âm c
cuối vần. Khác âm iê, ươ đầu
vần.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


Hs quan sát



Hs nghe


Hs quan sát


Hs viết bài


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập </b>


a) Đọc( 15')


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1( 163)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Từ nào chứa vần iêc?
- Gv chỉ từ


+ Đoạn thơ có mấy dịng ?


+ Những chữ cái nào trong câu viết
hoa? Vì sao?


- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi
- Gv chỉ



b) Luyện nói: ( 10')
- Đọc chủ đề.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cảnh làng quê, ...
+1 Hs đọc: Quê hương là
con ...


Êm đềm khua nước ven sông.
+ con diều biếc


- 2 Hs đọc
+ ... có 4 dịng


+ Chữ : Q C, C, Ê vì là chữ
cái đầu dòng thơ.


- 8 Hs đọc nối tiếp 4 Hs/ lần,
đồng thanh


- 2 Hs đọc tên chủ đề: xiếc,
múa rối, ca nhạc


Hs đọc bài theo


Hs quan sát



Hs lắng nghe


Hs đọc theo


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 163)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi
- Gv giới thiệu tranh vẽ.


- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc,
múa rối, ca nhạc.


- Gv hỏi hs:


+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Em thích nhất loại hình nghệ huật
nào trong các hình trên? Vì sao?


+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca
nhạc chưa ở ở đâu?


- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời
hay.


<i>* TE. có quyền được hưởng các </i>


<i>loại hình văn hoá nghệ thuật.</i>
c) Luyện viết vở: (10')


* Trực quan: iêc, ươc, xem xiếc,
rước đèn


- Gv viết mẫu vần iêc HD quy trình
viết, khoảng cách...


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


(Vần ươc, xem xiếc, rước đèndạy
tương tự như vần iêc)


- Gv HD Hs viết yếu


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>4. Củng cố, dặn dị: ( 5')</b>


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng
- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 81


- Hs Qsát tranh tluận theo cặp
bàn,



1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược
lại


- Đại diện 1 số Hs lên trình
bày


+ Tranh vẽ một người đang
đánh đàn, một người đang hát.
Chú khỉ đang đi xe đạp. một
người đang bừa


- hs trả lời


- Hs Nxét bổ sung


- Mở vở tập viết bài 80
- Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời


- 2 Hs đọc


Hs quan sát


Hs trình bày


Hs nghe



Hs lắng nghe


Hs lắng nghe


Hs quan sát


Hs lắng nghe


- HS nghe


<b></b>
<b>---ÂM NHẠC: GV CHUYÊN DẠY</b>
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 22/1/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, 25/1/2019</b></i>


<b>TẬP VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1.Kiến thức: Giúp hs viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập hai.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét, sạch, đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sạch sẽ.


<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Giúp hs tô được các chữ.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động</b>


<b>của HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 16 các em đã học viết từ nào?
- Gv đọc: kết bạn, chim cút


- Gv trả 6 bài tuần 16. Chữa lỗi viết chưa
đúng , đẹp


- Nxét bài viết.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Viết bài tuần 16.


- Gv viết bảng: Tuốt lúa, hạt thóc, màu
sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ


<b>2.2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
* Trực quan: tuốt lúa



- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ tuốt lúa?


- Gv chỉ chữ HD quy trình viết. Điểm đặt
bút


- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ
cao, khoảng cách chữ "tuốt" cách chữ "
lúa " bằng 1 chữ o.


- Viết từ " tuốt lúa "


- 2 Hs nêu: xay bột, nét chữ,
kết bạn


- Hs viết bảng con
- HS nhận vở


- Hs quan sát.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


- HS quan sát


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "tuốt " gồm chữ ghi
âm t viết trước, chữ ghi vần"
uôt" viết sau, dấu sắc trên ô.
+ chữ "lúa" gồm chữ ghi âm
l viết trước, chữ ghi vần ua


viết sau dấu sắc trên u.
+u, ô, a cao 2 li,t cao 3 li,l
cao 5 li.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con


Hs nghe


Hs quan sát


Hs quan sát


Hs đọc theo


Hs quan sát


Hs nghe


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


- Khi viết chữ " tuốt lúa " em viết ntn?


* Tương tự các từ hạt thóc, màu sắc, giấc
ngủ, máy xúc, lọ mực, nóng nực. HD như
trên



- Hd Hs viết yếu


<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>


- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm
bút, đặt vở.


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên
bảng.


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>5. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


-Xem bài viết tuần 18.


- Lớp Nxét bổ sung


- 1 Hs nêu: Chữ " Tuốt lúa"
viết liền mạch từ chữ ghi âm
đầu sang chữ ghi vần.


- Hs viết bảng con.


- Lớp Nxét.


- Hs mở vở tập viết


- Hs Qsát viết bài.


- Hs chữa lỗi


Hs nghe


Hs quan sát


Hs tơ bài


Lắng nghe


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>TUẦN18: CON ỐC , ĐƠI GUỐC, VUI THÍCH,</b>
<b>XE ĐẠP, ĐÌNH LÀNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1.Kiến thức: HS luyện viết đúng mẫu, đúng tốc độ, đều nét các từ có vần vừa học trong
<i>tuần:con ốc, đơi guốc, vui thích, xe đạp, đình làng</i>


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu, đều nét, sạch, đẹp.
3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận, sạch sẽ



<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>
- Giúp HS tô được chữ.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Hoạt động</b>
<b>của HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 17 các em đã học viết từ nào?


- Gv đọc: tuốt lúa, giấc ngủ.
- Gv chấm 6 bài tuần 17.
- Nxét bài viết


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>


- Gv viết bảng:Tuần 18:Con ốc, đơi
guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe
đạp. - Hãy đọc tên bài.
Giải nghĩa từ


<b>2.2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
* Trực quan: chữ mẫu con ốc


- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ con ốc?


- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.



Chú ý: khi viết chữ "con ốc" viết chữ ghi
âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần ( âm )
sát điểm dừng của chữ đầu.


- Viết từ: con ốc


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


* Tương tự các từđôi guốc, rước đèn,
kênh rạch, vui thích, xe đạp( dạy tương
tự: con ốc)


<b>2.3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm
bút, đặt vở.


- 2 Hs nêu:tuốt lúa,hạt thóc,
màu sắc, giấc ngủ, máy xúc, lọ
mực, nóng nực


- Hs viết bảng con


- Hs quan sát.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng
+ chữ "con" gồm chữ ghi âm
c viết trước, chữ ghi vần on


viết sau.


+ chữ "ốc" gồm chữ ghi vần
ôc và dấu sắc trên ô.


+ c, o, n, ô cao 2 li,


- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con.


- Lớp Nxét.


Hs nghe


Hs quan sát


Hs quan sát


Hs đọc bài
theo


Hs lắng nghe


Hs quan sát


Hs quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu


<b>2.4. Chấm chữa bài: ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên
bảng.


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>3. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết
đẹp.


- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.


- Hs mở vở tập viết (4 ).


- Hs Qsát viết bài.


- Hs chữa lỗi


Hs viết bài


Hs quan sát


<b>TOÁN </b>


<b>TIẾT 75: HAI MƯƠI, HAI CHỤC </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1.Kiến thức: Giúp hs nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số
chục, số đơn vị.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs kỹ năng đọc số, viết số, phân tích cấu tạo số nhanh thành thạo.
3. Thái độ:Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.


<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


<b>- Giúp hs nhận biết được số 20.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV: Đồ dùng dạy học toán 1, tranh minh họa (CNTT).
- HS: Bộ đồ dùng TH


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hsHoạt Hoạt động</b>
<b>của HSKT</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ ( 5’)</b>


- Đọc, viết số 16; 17; 18;19.
<b>2. Giới thiệu số 20 (10’)</b>


- hoạt động cá nhân Hs đọc bài theo


- Yêu cầu HS lấy 1 bó que tính và 1 bó que


tính nữa, tất cả là mấy que tính?


- Một chục que tính và 1 chục que tính là
hai chục que tính.


- Mười que tính và mười que tính là 20 que
tính.


- Hai mươi cịn gọi là 2 chục.


- là 2 bó que tính, 2 chục
que tính


- nhắc lại


- nhắc lại
- nhắc lại


Hs quan sát


Hs lắng nghe


- Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc
số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


- cá nhân, tập thể


- số 20 gồm 2 chục và 0
đơn vị



Hs đọc bài theo


- Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20. - tập viết số 20, số 20 gồm
chữ số 2 đứng trước, chữ
số 0 đứng sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>3. Luyện tập ( 20’)</b>


<b>Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến</b>
<b>10 rồi đọc các số đó.</b>


- Bài u cầu gì?


- Hướng dẫn hs viết mỗi dịng một dãy số
theo y/c


<b>Bài 2:Trả lời câu hỏi</b>
- Bài yêu cầu gì?


VD : Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
<b>+Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia</b>
<b>số</b>


<b>+Bài 4: Trả lời câu hỏi</b>


? Số liền sau của số 15 là số nào ?


- Giải thích cho hs số liền sau, liền trước
<i>- Hướng dẫn hs khá, giỏi</i>



<b>4.Củng cố- dặn dò ( 4’)</b>
- Thi đếm 10 đến 20 nhanh.
- Nhận xét giờ học


- Xem trước bài: Phép cộng dạng14 + 3


- Nhắc lại y/c


- HS làm bài- đọc miệng
kết quả


- Đổi chéo vở kiểm tra


- Trả lời câu hỏi bằng
miệng


- Hs trả lời - nhận xét
- Làm vở


- Sửa bài- lớp nhận xét


- Hs trả lời miệng, nhận xét
kết quả.


- hs thi đếm.


Hs lắng nghe
Hs làm bài


Hs nghe



Hs làm bài


Hs lắng nghe


<b>SINH HOẠT TUẦN 19</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.
- Đề ra phương hướng tuần 20.


<b>II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.</b>
<b> III. ND SINH HOẠT</b>


1/ Lớp trởng nhận xét.
2/ ý kiến học sinh.
3/ GV nhận xét chung:


- Học tập: + Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp……….
+ Trong lớp hăng hái XD bài.……….…..
+ Đọc, viết có tiến bộ : ……….
+ Chữ viết của 1 số HS viết chưa đẹp : ………..…….
Nhắc nhở :


- Thể dục: ………
- Vệ sinh: ………
- Đạo đức: ………
4. Phương hướng tuần 20 :


- Tiếp tục thi đua giành nhiều nhận xét tốt.


- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.


- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×