Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.3 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 33</b>
<i><b>Ngày soạn: 05/5/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 2, 07/5/2018</b></i>
<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>CÁC DÂN TỘC Ở QUẢNG NINH ( Tiếp )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Nêu được tên các dân tộc đang sinh sống tại Quảng Ninh.
Biết được một số nét văn hoá đặc trưng của một số dân tộc ở Quảng Ninh. Biếtđược
vì sao phải đoàn kết giữa các dân tộc.
2. Kĩ năng: Thực hiện đoàn kết, thân ái với các bạn thuộc các dân tộc khác nhau ở
trường, lớp và địa phương.
3. Thái độ: Tơn trọng, gìn giữ truyền thóng đồn kết các dân tộc trong thơn xóm, xã,
phường, tỉnh nói riêng và các dân tộc Việt Nam nói chung.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh ảnh, thông tin
HS : SBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
+ Hãy kể tên một số dân tộc ở Quảng Ninh mà
em biết:
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1: HS biết được những hành vi, việc</b>
làm thể hiện tình đồn kết các dân tộc.
- Phát phiếu cho Hs suy nghĩ làm bài
- Gọi Hs trình bày bài của mình
- Nhận xét, kết luận
* Để các anh em dân tộc trong tỉnh Quảng Ninh
có tình đồn kết một lịng chúng ta hãy tham gia
các hoạt động sau:
+ Quan tâm giúp đỡ nhau trong học tập
+ Thăm hỏi động viên ủng hộ các bạn có hồn
cảnh khó khăn.
+ Vẽ tranh về tình đồn kết các dân tộc.
+ Giao lưu làm quen với các dân tộc trong huyện,
tỉnh….
+ Nhóm biển báo phụ
<b>*Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>
- Nêu từng tình huống sau đó cho HS suy nghĩ và
đưa ra ý kiến của mình
- Nhận xét, biểu dương những em có ý kiến đúng
- Trả lời
- Lắng nghe
- Làm bài vào phiếu
- 3 HS trình bày bài
- Nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
và hay.
- Giới thiệu cho HS biết ngày 18/ 11 là ngày đoàn
kết các dân tộc Việt Nam.
<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện tốt khi đi đường.
<b>TIẾNG ANH</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>
<b>TOÁN</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Phần : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả </b>
đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền sau 79888 là:
A. 79889 B. 79887 C. 78900 D. 788901
Câu 2: Điền vào chỗ trống: 9m 5dm = ...dm
A. 950 B. 95 C. 905 D. 509
Câu 3: Giá trị biểu thức 700: 5 x 4 là:
A. 35 B. 150 C. 7500 D. 560
Câu 4: Thửa ruộng nhất thu hoạch được 1246kg cà chua .Thửa ruộng thứ 2 thu hoạch
được gấp đôi thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu
kg cà chua ?
A. 3578 kg B. 3738 kg C. 3739 kg D. 3728kg
A. Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật
Câu 6: Chu vi hình vng là 96cm .Cạnh của hình vng là :
A. 86cm B. 43cm C. 24cm D. 32cm
Câu 7: Trong hình bên : Có mấy hình tam giác ?
A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 8 hình tam giác
<b> </b>
Câu 8: An nghĩ ra một số, nếu chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư lớn nhất. Hãy
tìm số đó ?
A: 24 B: 21 C: 19 D: 22
<b>Phần 2: Tự luận</b>
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
Câu 10: Tìm x :
a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232
... ...
... ...
... ...
Câu 11: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ?
Bài giải
………
………
………
………
………...
<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1,Tập đọc :</b>
<i>a,Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : </i>
- Đọc đúng các từ và tiếng khó hoặc dễ lần như : nắng hạn, nứt nẻ, chum nước, nấp,
náo động, nổi giận, lưỡi tầm sét, lâu lắm rồi, nổi loạn.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy được tồn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc, cho phù hợp với nội
dung của truyện.
<i>b, Rèn kĩ năng đọc hiểu:</i>
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ :thiên đình, náo động, lưỡi sấm sét, địch thủ, túng thế,
trần gian.
- Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải
nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa
cho hạ giới .
<b>2/ Kể chuyện: </b>
- Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa theo tranh
minh hoạ.
- Kể tự nhiên, đúng nội dung truyện, biết phối hợp cử chỉ, nét mặt khi kể.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
<b>* BVMT: Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh về nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên</b>
nhiên (“Trời”) gây ra nhưng nếu con người khơng có ý thức bảo vệ mơi trường thì
cũng phải gánh chịu những hậu quả đó (gián tiếp).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh minh họa SGK
HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
+ Gọi HS đọc bài “ Cuốn sổ tay” Trả
lời câu hỏi về nội dung bài
- Hát, báo cáo sĩ số.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (62')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:(1')</b>
- Giới thiệu chủ điểm và truyện Cóc kiện
Trời
<b>3.2. Luyện đọc: (22')</b>
a. Đọc mẫu tồn bài- Tóm tắt ND - Gợi
ý cách đọc.
b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trước lớp
- Theo dõi sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn
giọng đúng.
*Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài: (14')</b>
- Vì sao cóc phải kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước
khi đánh trống?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?
- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời thay
đổi như thế nào?
- Theo em Cóc có những điểm gì đáng
khen?
- Nhận xét
- Quan sát tranh trong SGK
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.
- Đọc bài theo nhóm 3
- 2, 3 nhóm thi đọc trước lớp.
- Đại diện 3 nhóm thi đọc 3 đoạn.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc ĐT đoạn văn từ Sắp đặt
xong...đến bị Cọp vồ.
- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:
+ Vì Trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới
bị hạn lớn, mn lồi đến khổ sở.
- 1 em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
+ Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi
con vật: Cua ở trong chum nước, Ong ở
sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp hai
bên cửa.
+ Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh
ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị
tội. Gà vừa ra đến Cóc ra hiệu Cáo nhảy
sổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra
bắt Cáo, Gấu quật Chó chết tươi…
- 1 em đọc đoạn 3
- Câu chuyện nói lên điều gì?
<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>
- Cho HS chia nhóm, phân vai.
- Thi đọc phân vai giữa các nhóm
<b>Kể chuyện ( 18')</b>
<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Dựa vào trí</b>
nhớ và tranh minh họa, kể lại một đoạn
của câu chụyện bằng lời của một nhân
vật trong chuyện
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>
- Có thể kể theo rất nhiều vai khác nhau:
Vai Cóc, vai các bạn Cóc ( Ong, Cáo,
Gấu, Cọp , Cua ). Vai Trời
- Yêu cầu HS nêu ni dung từng bức
tranh:
- Lưu ý kể lời của ai cũng phải xưng
“tơi”
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Cho HS nói về ND truyện
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể lại
câu chuyện trên.
<b>*Ý chính: Do có quyết tâm và biết phối</b>
hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân
hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới .
- HS chia nhóm( mỗi nhóm 3 HS), tự
phân vai ( Người dẫn chuyện, Cóc, Trời)
- HS đọc phân vai trong nhóm.
- 2 nhóm thi đọc phân vai.
- Nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe
- Lắng nghe , suy nghĩ chọn vai .
- Quan sát tranh trong SGK, nêu vắn tắt
ND từng tranh:
+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời
+ Tranh 3: Trời thua, phải thương lượng
vơí Cóc
+ Tranh 4: Trời làm mưa
- Từng cặp HS tập kể.
- 2, 3 HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- 2 HS nói về ND truyện.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i><b>Ngày soạn: 3/5/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 3,8/5/2018</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. Biết viết các số thành</b>
tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng các bài tập.</b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con
<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ Ọ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
- Nhận xét và chữa bài kiểm tra
<b>3. Bài mới: (26')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi</b>
vạch
- Gọi HS đọc yêu cầu BT. bài tập
- Yêu cầu HS nhận xét quy luật của dãy
số.
- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài
- GV và cả lớp nhận xét.
* Củng cố thứ tự các số trong phạm vi
100 000.
<b>Bài 2: Đọc các số sau: 36982 ; 54175 ;</b>
90631 ; 14034 ;
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn đọc số 36982.
- Yêu cầu HS nhìn bảng nối tiếp đọc
các số .
- GV nhận xét.
* Củng cố đọc các số có năm chữ số.
<b>Bài 3: a.Viết các số : 9725 ;6819; </b>
2096; 1005 theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:
9725 = 9000 + 700 + 20 + 5
- Yêu cầu làm bài ra nháp.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
* Củng cố viết các số thành tổng.
b.Viết các tổng(theo mẫu)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:
4000 + 600 + 30 + 1 = 4631
- Hát, báo cáo sĩ số
- Lắng nghe và theo dõi.
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài vào SGK: Viết các số thích hợp
vào các vạch tương ứng.
- 2 em lên bảng làm bài
+ Thứ tự các số cần điền là:
a) 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50
000 ; 60 000; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ;
100 000.
b) 75 000 ; 80 000 ; 85000 ; 90 000 ; 95
000 ; 100 000.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.
- Nối tiếp đọc các số.
- Cả lớp nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.
- Làm bài ra nháp.
- Nối tiếp lên bảng làm bài
a. 6819 = 6000 + 800 +10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Quan sát mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
* Củng cố viết các tổng thành số.
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Cho HS nhận xét quy luật của từng
dãy số.
- Yêu cầu làm bài vào SGK.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài
- GV và HS nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị cho làm học hôm sau
bài.
9000 + 900 + 90 +9 = 9999
9000 + 9 = 9009
7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000 + 90 = 9090
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhận xét quy luật từng dãy số
- Tự làm bài vào SGK
- 3 HS nối tiếp lên bảng chữa bài
a/ 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ;2025
b/ 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14 600 ;14700
c/ 68000 ; 68010 ; 68020 ; 68030 ; 68040
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
<b> CHÍNH TẢ (Nghe - Viết )</b>
<b>CĨC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; đọc và viết đúng tên 5 nước láng </b>
<b>giềng ở Đông Nam Á. Điền đúng vào ô trống các âm dễ lẫn s/ x. </b>
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
- Đọc cho HS viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe- viết</b>
<b>a. HD chuẩn bị</b>
* Đọc bài chính tả
+ Những từ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?
- Yêu cầu HS đọc lại bài và viết các từ
mình hay viết sai vào giấy nháp
<b>b. Đọc cho viết bài vào vở</b>
- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con: lâu năm, nứt nẻ, náo động, nấp
- Lắng nghe.
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại.
+ Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
các tên riêng.
- Đọc thầm bài chính tả, viết các từ dễ viết
sai ra giấy nháp để ghi nhớ.
bút viết đúng.
- Đọc cho soát lại bài
<b>c. Chấm, chữa bài: </b>
- Chấm 7- 8 bài , nhận xét từng bài về
chữ viết, lỗi chính tả
<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Đọc tên 5 nước Đông Nam á, yêu
cầu HS viết vào VBT, 2 HS lên bảng
viết.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV nhắc lại quy tắc viết tên riêng
nước ngoài cho HS nhớ.
<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống s/x?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng
làm bài.
- Gv và cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh
bài làm.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm BT 3b.
- Soát lại bài
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông
Nam á.
- 2 HS viết trên bảng lớp, các HS khác
viết vào VBT: Bru-nây ; Cam-pu-chia,
Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải;
<b>cây sào- xào nấu- lịch sử - đối xử</b>
Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Nêu được tên 3 đối khí hậu trên Trái Đất: nhiệt độ, ôn đới, hàn đới.</b></i>
2. Kĩ năng: Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn tính sáng tạo, tích cực và hợp tác.</i>
<b>* BVMT: Giúp học sinh bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng</b>
của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật (liên hệ).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Các hình SGK trang 124, 125 ; quả địa cầu.
HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>
+ Một năm có bao nhiêu ngày, được chia
thành mấy tháng?
+ Vì sao trên Trái đất có 4 mùa xn, hạ,
thu, đông? Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu
Nam khác nhau như thế nào?
<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp</b>
- HDHS quan sát hình 1 SGK và trả lời theo
các câu hỏi gợi ý sau:
+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.
Bước 2:
- Gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
<b>Kết luận: Mỗi bán cầu đều có ba đới khí</b>
hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam
cực có các đới sau: nhiệt đới, ơn đới và hàn
đới.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm</b>
- HDHS cách chỉ vị trí các đới khí hậu :
Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới trên quả địa cầu.
- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.
- Nhận xét phần trình bày của từng nhóm.
<b>*Hoạt động 3: Chơi trị chơi Tìm vị trí các</b>
đới khí hậu
- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó cho
tiến hành trị chơi
- Đánh giá KQ làm việc của từng nhóm.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2') </b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- Các nhóm tiến hành quan sát và trả
lời câu hỏi.
- 3 HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm:
+HS trong nhóm lần lượt chỉ các đới
khí hậu trên quả địa cầu , chỉ vị trí
của VN và cho biết nước ta nằm
trong đới khí hậu nào.
- Đại diện 2, 3 nhóm trình bày.
- Nhận xét
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Lắng nghe để nắm được cách chơi.
luật chơi.
- HS tiến hành chơi theo nhóm.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>( Giáo viên chun dạy)</b>
<i><b>Ngày soạn: 4/5/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 4,9/5/2018</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( Tiếp theo )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. Biết sắp xếp một dãy số </b>
theo thứ tự nhất định.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.</b>
<b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
HS :Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>
+ Viết các số sau 67435, 69342 dưới
dạng tổng
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ</b>
chấm
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai số;
so sánh 1 biểu thức số và 1 số.
- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
* Củng cố so sánh các số trong phạm
vi 100 000.
<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số </b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS quan sát 2 dãy số, viết
vào bảng con số lớn nhất trong các số
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70 100 ;</b>
59 825 ; 67 925 theo thứ tự từ bé đến
- Hát
- 2 em lên bảng làm bài
67435 = 60000 + 7000 + 400 + 30 + 5
70342 = 70000 + 300 + 40 + 2
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu cách so sánh.
- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng làm bài .
27 469 < 27 470
70 000 + 30 000 > 99 000
85 100 > 85 099
80 000 +10 000 < 9 900
30 000 =29 000+1000
90000 +9000 = 99000
<b>- 2-3 em nhắc lại cách so sánh các số trong</b>
phạm vi 100 000.
- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- Quan sát và viết số lớn nhất của từng dãy
số vào bảng con
lớn
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng
<b>Bài 4.Viết các số 64900 ; 46900 ;</b>
96400 ; 94600 theo thứ tự từ lớn đến
bé.
<b>- Gọi HS đọc yêu cầu BT .</b>
- Cho HS làm vào nháp rồi nêu miệng
kết quả
<b>- GV và HS nhận xét.</b>
* Bài 3,4: củng cố về thứ tự các số
trong phạm vi 10000.
<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết</b>
quả đúng:
Ba số ở dòng nào được viết theo thứ
tự từ bé đến lớn?
- Gọi HS đọc yêu cầu BT .
- Treo bảng phụ HDHS: Phải quan
sát( so sánh) xem trong 4 nhóm A, B,
C, D, các số trong nhóm số nào được
viết theo thứ tự từ bé đến lớn., sau đó
khoanh vào chữ đặt trước nhóm số đó.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT đã
chữa và chuẩn bị bài sau.
-1 em đọc yêu cầu và dãy số
Sắp xếp: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100.
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- ( Những HS làm xong bài 3, làm bài 4
vào nháp, nêu miệng kết quả)
* Sắp xếp là: 96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46
900.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.
- HS quan sát từng dãy số, rồi khoanh vào
chữ đặt trước KQ đúng( làm vào SGK)
- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
A.2935 ; 3914 ; 2945
B.6840 , 8640 ; 4860
C.8763 ; 8843 ; 8853
D.3689 ; 3699 ; 3690
<b>- Khoanh vào ý C</b>
- Lắng nghe
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: lắng nghe, lên rừng, lá che, tia nắng.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng nhịp thơ, sau mỗi dòng thơ và giữa mỗi khổ thơ.
- Đọc trơi chảy tồn bài, bước đầu biết đọc bài giọng thể hiện tình cảm tha thiết, trìu
mến.
2. Đọc hiểu : Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh"mặt trời xanh"
và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.
GV: Tranh minh họa SGK.
HS : SGK
<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- HOC:Ạ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS đọc bài “ Cóc kiện trời” Trả
lời câu hỏi về nội dung bài
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ , từ
đó giới thiệu bài.
<b>3.2. Luyện đọc:</b>
a. Đọc bài thơ - HD cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ trước lớp
- Quan sát, sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp
- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ, nhấn
giọng đúng.
* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với những âm thanh nào?
+ Giải nghĩa" Cọ"
- Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như mặt
trời?
- Em có thích gọi lá cọ là “ Mặt trời
xanh” khơng? Vì sao?
+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?
- 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi về ND bài
- Nhận xét
- Quan sát tranh minh hoạ trong SGK
và lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- Nối tiếp đọc từng câu ( mỗi em đọc 2
dòng. )
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ trước lớp
- Luyện đọc ngắt nghỉ.
- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ lần 2.
- Đọc bài theo nhóm 4
- 4 nhóm nối nhau thi đọc ĐT4 khổ thơ.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 khổ thơ.
* Đọc thầm hai khổ thơ đầu, trả lời CH:
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.
+ Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn
lên, Nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ
lá.
* Đọc thầm hai khổ thơ cuối.
+ Lá cọ hình quạt, có gân lá x ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời.
<b>- Yêu cầu 2- 3 HS nhắc lại ý chính.</b>
<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>
- Cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ
- Cho HS đọc TL từng khổ thơ và cả bài
thơ bằng cách xoá dần trên bảng.
- Cho HS thi đọc TL từng khổ thơ và cả
bài thơ.
- Nhận xét, tuyên dương những em đọc
thuộc lòng tốt.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (1')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
- 2-3 nêu lại
- 4 em đọc 4 khổ thơ
- HS đọc ĐT , đọc trong nhóm, đọc cá
nhân.
- 3 ,4 HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i><b>Ngày soạn: 5/5/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ 5,10/5/2018</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn.
3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>
GV: Bảng phụ
HS :Bảng con .
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Làm lại BT 3, 4( tr170) tiết trước
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu KQ nhẩm.
- Hát, báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả
từng phép tính.
50000 + 20000 =70000
20000 x3 = 60000
80000 - 40000 = 40000
60000 : 2 = 30000
25000 + 3000 = 28000
12000 x 2=24000
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và cách
tính
- Cho HS làm bài trên vở.
- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ bảng.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì?Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS tóm tắt bài tốn trên bảng.
- HDHS giải bài tốn bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính
- Làm bài ra vở.
39178 +25706 58427+ 40753
86271- 43954
+
39178 <sub> +</sub> 58427 <sub>-</sub> 86271
25706 40753 43954
64884 99180 42317
412 x 5 328 x 6 6247 x 2
x 412<sub> 5</sub> x 328<sub> 6</sub> <sub>x</sub> 6247<sub> 2</sub>
2060 1968 12494
25968 : 6 36296 : 8
25968 6 36296 8
19 4328 42 4537
16 29
48 56
0 0
- 1 em đọc bài tốn, lớp đọc thầm
- Phân tích bài tốn.
- HS dưới lớp nhận xét, nhắc lại bài tốn.
Tóm tắt:
Có : 80 000 bóng đèn
Chuyển lần1: 38000 bóng đèn
Chuyển lần2: 26000 bóng đèn
Còn lại : … bóng đèn?
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần
đầu là:
80000 – 38000 = 42000( bóng)
Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần
hai là:
42000 – 26000 = 16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
- Nêu các cách giải khác nhau
<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về xem lại các bài đã làm.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>TIẾNG ANH</b>
<b>( Giáo viên chuyên dạy)</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> NHÂN HÓA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Nhận biết hiện tượng nhân hóa , cách nhân hoá được tác giả sử dụng
trong đoạn thơ, đoạn văn. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa.
2. Kĩ năng: Vận dụng hình ảnh nhân hóa để viết được câu văn có sử dụng phép nhân
hố..
3.Thái độ: u thích học Tiếng việt.
<i>* Điều chỉnh yêu cầu bài 2: điều chỉnh yêu cầu viết được một đoạn văn ngắn thành</i>
viết được một câu văn có sử dụng phép nhân hóa.
<i>* BVMT: HS viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hố để tả bầu trời buổi sớm</i>
hoặc tả một vườn cây. Qua đó giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý thức
BVMT.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
HS : SGK, VBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 tiết
LTVC tuần 32
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:(28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ và văn trong SGK</b>
và trả lời câu hỏi(SGK)
- Gọi HS đọc yêu cầu BT và các đoạn
thơ, đoạn văn trong BT.
- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để tìm
các sự vật được nhân hóa và cách nhân
hoá trong đoạn thơ ở BT1 ( đoạn b)
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại cách
giải thích đúng. GV ghi lời giải vào
bảng tổng hợp KQ trên bảng phụ.
- 2 em làm bài tập
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2, 3 HS HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc
thầm.
- HS trao đổi theo nhóm đơi .
- Đại diện các nhóm trình bày
<b>- Lắng nghe.</b>
a)
được
nhân hóa
từ ngữ chỉ người,
bộ phận của người hoạt động, đặc điểm của người
Mầm cây tỉnh giấc
Hạt mưa mải miết, trốn tìm
Cây đào mắt lim dim, cười
b)
Sự vật được
nhân hóa
Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ
người, bộ phận của người
Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ
hoạt động, đặc điểm
của người
Cơn dông kéo đến
Lá gạo Anh em múa, reo, chào
Cây gạo thảo, hiền, đứng, hát
- u cầu HS nêu hình ảnh nhân hóa mà
em thích, giải thích vì sao em thích?
<b>Bài 2: Hãy 1 câu có sử dụng phép nhân</b>
hóa để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một
vườn cây.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập
- Cho viết bài vào VBT
- Quan sát, giúp đỡ em yếu
- Gọi HS đọc câu văn đã viết được .
- Nhận xét, sửa cho HS về cách dùng từ,
đặt câu,…
<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà viết thêm câu văn có
- Nêu hình ảnh nhân hóa mình thích
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe
- Viết bài vào VBT
- 3, 4 HS nối tiếp đọc.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Biết viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa ; viết đúng tên riêng và câu
ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Mẫu chữ hoa Y.
HS : Bảng con .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>
+ Cho HS nhắc lại tên riêng và câu tục ngữ
đã viết ở tuần trước.
+ Cho HS viết Đồng Xuân, Tốt , Xấu
- 2 em nhắc lại
- Nhận xét, chỉnh sửa
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>
- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài
tập ứng dụng .
- Giới thiệu mẫu chữ hoa Y.
- GV viết mẫu chữ Y
- Cho HS tập viết bảng con chữ Y
- Quan sát, chỉnh sửa.
<b>b. Luyện viết tên riêng</b>
+ GV giải thích: Phú Yên là tên một tỉnh ở
ven biển miền trung
- Cho HS tập viết bảng con: Phú Yên
- Quan sát chỉnh sửa.
<b>c. Luyện viết câu ứng dụng.</b>
- GV giải thích:Câu tục ngữ khuyên người
ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói
rộng ra là tốt với tất cả mọi người. Yêu trẻ
thì sẽ được trẻ yêu, trọng người già thì sẽ
được sống lâu như người già. Sống tốt với
mọi người thì sẽ được đền đáp.
- Cho HS tập viết bảng con: Yêu , Kính
- Quan sát , chỉnh sửa.
<b>3.3 Hướng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- Nêu yêu cầu viết
- Quan sát giúp đỡ những HS yếu.
<b>3.4. Chấm chữa bài :</b>
- Chấm 5 bài, nhận xét về chữ viết, cách
trình bày bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò (2') </b>
- Dặn HS về viết phần bài ở nhà.
- Lắng nghe
- Tìm những chữ hoa có trong bài
và nêu: P , Y , K.
- Quan sát chữ mẫu.
- Quan sát GV viết mẫu.
- HS tập viết 2 lượt
<b>- 1 em đọc tên riêng “ Phú Yên ”</b>
- Lắng nghe
- HS tập viết 2 lượt
- Lắng nghe
- HS tập viết 2 lượt
- HS viết theo yêu cầu của GV.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Biết cách làm quạt giấy trịn theo đúng quy trình kĩ thuật.
2. Kĩ năng: Làm được quạt giấy tròn.
3. Thái độ: u thích sản phẩm mình làm ra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Mẫu quạt giấy tròn
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>
+ Gọi HS nhắc lại quy trình làm quạt giấy
trịn.
- Gv nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động;</b>
<b>* Hoạt động 3: Thực hành làm quạt giấy</b>
tròn và trang trí
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước là quạt giấy
tròn
- GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm
quạt giấy tròn:
+ Bước 1: Cắt giấy
+ Bước 2: Gấp, dán quạt
+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Yêu cầu thực hành làm quạt giấy tròn.
- Nhắc HS các nếp gấp phải miết phẳng và
kĩ, gấp xong cần buộc chỉ chặt vào đúng nếp
gấp giữa, khi dán cần bôi hồ mỏng, đều.
- Quan sát, giúp đỡ những em cịn lúng túng
- Gợi ý cách trang trí
<b>*Hoạt động 4: Trưng bày , nhận xét, đánh</b>
giá sản phẩm
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của HS và biểu dương
những em có sản phẩm đẹp
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2') </b>
- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập,
kĩ năng thực hành và sản phẩm của HS.
- Hát
- 2 em nêu quy trình làm quạt giấy
trịn
- Lắng nghe
- Nhắc lại các bước làm quạt giấy
tròn
- Thực hành làm quạt giấy cá nhân
- HS trang trí quạt.
- Trưng bày sản phẩm
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
bạn, của mình.
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<i><b>Ngày soạn: 6/5/2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ 6, 11/5/2018</b></i>
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương .
Phân biệt được lục địa, đại dương.
<i>* Tích hợp biển đảo : Biết được vị trí của Việt Nam nằm ở châu Á, nước ta có hai </i>
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa nằm ở Biển Đơng thuộc Thái Bình Dương( Liên
hệ)
<i>* Tích hợp BVMT: Biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,… là </i>
thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý thức giữ gìn
mơi trường sống của con người.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Các hình trong SGK trang 126- 127 Quả địa cầu.
HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>
+ Em hãy nêu các đới khí hậu trên Trái
Đất ?
+ Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu
nào?
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>
<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</b>
Yêu cầu HS chỉ đâu là nước, đâu là đất
trong hình 1 SGK- tr 126.
- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần
nước trên quả địa cầu( màu xanh lơ hoặc
xanh lam, thể hiện phần nước)
- Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất.
- GV giải thích để cho HS biết thế nào là
lục địa, thế nào là đại dương.
+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên
bề mặt Trái Đất.
+ Đại dương; Là những khoảng nước
rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
<b>* Kết luận: SGK - tr 126</b>
<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
+ Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các
châu lục trên lược đồ hình 3.
+ Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các
đại dương trên lược đồ hình 3.
+ Chỉ vị trí của VN trên lược đồ. VN ở
châu lục nào?
- Mời đại diện các nhóm trình bày KQ
làm việc của nhóm mình.
- 3 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS chỉ trên H1- trong SGK.
- Quan sát trên quả địa cầu để nhận
biết.
- Nước chiếm phần lớn trên bề mặt
Trái đất.
- Lắng nghe ghi nhớ.
- 2 em đọc phần kết luận
- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV sửa chữa, hồn thiện phần trình bày
của các nhóm.
<b>* Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục:</b>
Châu á, châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ,
Châu Đại Dương, Châu Nam Cực và 4
đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ
Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng
Dương.
<b>* Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí</b>
các châu lục và các đại dương.
- Nêu cách chơi và chia các nhóm chơi.
- Cho HS tiến hành chơi trị chơi.
- GV và Cả lớp nhận xét tìm ra nhóm làm
nhanh, đúng và đẹp nhất.
<b>4. Củng cố : (2')</b>
- Trên bề mặt Trái Đất có mấy đại dương?
mấy châu lục? Hãy nêu tên các đại
- Nhận xét tiết học
- Nhắc HS về nhà học bài.
- Lắng nghe để ghi nhớ.
- Lắng nghe để nắm được cách chơi.
- Các nhóm tiến hành chơi. trị chơi.
- Nhận xét.
- 2 HS nêu.
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<b>TỐN</b>
<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân , chia ( nhẩm và viết).
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ.
HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Đặt tính rồi tính:
25968: 6 = 4328
36296 : 8 = 4537
- Nhận xét.
<b>3.Bài mới:(27')</b>
<b>3.1Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
Hát, báo cáo sĩ số
- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính
giá trị của biểu thức.
- Cho HS tự tính nhẩm rồi viết
kết quả tính nhẩm.
- Gọi HS nêu KQ.
- GV và cả lớp nhận xét.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
<b>Bài 3: Tìm x</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số hạng chưa biết và thừa số
chưa biết
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
<b>- GV nhận xét.</b>
- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi HS nêu tóm tắt bài toán.
- Bài toán thuộc dạng toán nào ?
- Cho HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.
- 1, 2 HS nêu
- HS tự làm bài vào SGK.
- Nối tiếp nêu kết quả tính
- Nhận xét
a. 3000 + 4000 – 5000 = 2000
80000 – (20000 + 30000) = 30000
80000 - 20000 - 30000 = 30000
b. 3000 x 2 : 3 = 2000
4800 : 8 x 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 400
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Làm bài ra bảng con
4083 + 3269 8763 – 2469 3608 x 4
+ 4083<sub>3269</sub> - 8763<sub>2469</sub> x 3608<sub> 4</sub>
7352 6294 14432
X 6047 40068 7 6004 5
5 50 5724 10 1200
30235 16 00
28 04
0 4
- 1 HS đọc,cả lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nhắc lại.
- Làm bài ra giấy nháp, 2 em chữa bài
- Nhận xét
a. 1999 + x = 2005 b. X x 2 = 3998
x = 2005 – 1999 X = 3998 : 2
x = 6 X = 1999
- 1 em đọc bài toán, cả lớp đọc thầm
- Phân tích bài tốn.
Tóm tắt:
5 quyển sách : 28500 đồng
8 quyển sách : …đồng?
- Bài toán rút về đơn vị.
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:
<b> </b>
<b>Bài 5: Cho 8 hình tam giác hãy</b>
xếp thành hình như SGK(Dành
cho HSKG)
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu những HS đã làm xong
bài 4, làm bài bằng bút chì vào
SGK)
- Kiểm tra, nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>
- Hệ thống lại các dạng BT đã
chữa, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà xem lại các BT
đã chữa.
Số tiền mua 8 quyển sách là:
5700 x 8 = 45600( đồng)
Đáp số: 45600 đồng.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát hình vẽ trên bảng
- Tự làm bài bằng bút chì vào SGK
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)</b>
<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Nghe -Viết đúng bài chính tả . Làm đúng bài tập phân biệt x/s.
2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi
3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ
HS : Bảng con
<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS lên bảng viết tên 5 nước ở
Đông Nam á
- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2.Hướng dẫn nghe- viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
* Đọc đoạn chính tả
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả
- Hướng dẫn viết các từ dễ viết sai
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn, tự viết
ra giấy nháp các từ ngữ mình dễ viết sai
chính tả .
b. Đọc cho viết bài vào vở
- Nhắc ngồi viết đúng tư thế, trình bày
- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra giấy
nháp
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Theo dõi trong SGK
- 1 HS đọc lại.
- Đọc lại bài chính tả, viết ra giấy nháp
các từ dễ viết sai.VD: lúa non, giọt sữa,
phảng phất
bài sạch sẽ.
- Đọc lại bài lần 2
c. Chấm, chữa bài:
- Chấm 6 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s/x? Giải </b>
câu đố.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng làm
bài ( viết cả lời giải câu đố)
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng
- Cho 1, 2 HS đọc lại câu đố sau khi đã
điền hoàn chỉnh âm đầu
<b>Bài 3b: Tìm các từ chứa tiếng có âm o </b>
hoặc ơ có nghĩa như (SGK)
- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu HS viết từ tìm được vào bảng
con.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học TL câu đó ở(BT2),
đố lại các em nhỏ.
- HS sốt lỗi
- Lắng nghe
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải:
<b> Nhà xanh lại đóng đố xanh</b>
Tra đỗ trồng hành thả lợn vào trong
Giải đố: cái bánh chưng
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào bảng con.
* Lời giải:
cộng- họp - hộp
- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ-rê-mo Thần
thơng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong
các câu trả lời của Đo-rê-mon.
2. Kĩ năng: Ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê-rê-mon.
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Một tờ báo nhi đồng.
HS : SBT
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
+ Gọi HS đọc lại bài tập làm văn tuần
32 “ Kể lại một việc làm tốt để bảo vệ
môi trường.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
Giới thiệu nhân vật Đô-rê-mon
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Đọc bài báo “ A lô, Đô-rê-mon</b>
Thần Thông đây!
- Gọi HS đọc cả bài A lô, đo-rê-mon...
- Cho HS đọc phân vai( HS1 đọc câu
hỏi, HS2 là Đô-rê-mon, đáp)
- Cho HS quan sát cuốn truyện tranh
Đê-rê-mon và tờ báo nhi đồng có mục “
A lô, Đô-rê-mon Thần Thông đây!
<b>Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý</b>
chính trong những câu trả lời của
Đô-rê-mon
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS đọc thành tiếng đoạn hỏi- đáp
ở mục a.
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, phát
biểu ý kiến
- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Cho HS tự ghi vào sổ tay những ý
chính trong mỗi câu trả lời
- Mời một số HS đọc trước lớp KQ ghi
chép những ý chỉnh trong câu trả lời của
mon.
- GV kiểm tra, chấm một sôa bài viết,
nhận xét về các mặt: nội dung, hình
thức.
<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Gv nhắc HS ghi nhớ cách ghi chép sổ
tay. Nhận xét giờ học
- Nhắc những HS chưa làm xong BT2
về nhà hoàn thành .
- Lắng nghe
- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc phân vai.
- Quan sát cuốn truyện tranh và tờ báo
nhi đồng.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 2 em đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp ở
mục a
- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- Viết vào sổ tay những ý chính trong
mỗi câu trả lời
VD: Sách đỏ: loại sách nêu tên các loài
động, thực vật quý hiểm có nguy cơ
tuyệt chủng cần bảo vệ.
+Việt Nam: Động vật: sói đỏ, cáo, gấu chó
Thực vật : trầm hương, trắc, kơ nia
+Thế giới: chim kền kền ở Mĩ có 70
con, cá heo xanh Nam Cực có 500 con,
gấu trúc có 700 con
- 3, 4 HS đọc.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- Thực hiện ở nhà.
<i><b> SINH HOẠT TUẦN 33</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.
<b> Tổ chức : Hát</b>
<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp.
- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
*Tun dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
<b>2. Phương hướng :</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>
<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>