Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.05 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 33</b>
Ngày soạn: 1/5/2017


Ngày giảng: Thứ 2, 8/5/2017


<b>TẬP ĐỌC- KỂ CHUYỆN</b>
<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A/ Tập đọc:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu </b>
tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc
Trời phải làm mưa cho hạ giới .


<b>2. Kĩ năng: Đọc lời phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tình đoàn kết và biết yêu quý các con vật.</b>


<b>B/ Kể chuyện: Kể lại được một đoạn truyện theo lời của một nhân vật trong</b>
truyện, dựa theo tranh minh hoạ.


<b>* MT: Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh về nạn hạn hán hay lũ lụt do thiên nhiên</b>
(“Trời”) gây ra nhưng nếu con người khơng có ý thức bảo vệ mơi trường thì cũng
phải gánh chịu những hậu quả đó (gián tiếp).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh minh họa SGK
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Cuốn sổ tay” Trả
lời câu hỏi về nội dung bài


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (62')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(1')</b>


- Giới thiệu chủ điểm và truyện Cóc
kiện Trời


<b>3.2. Luyện đọc: (22')</b>


a. Đọc mẫu tồn bài Tóm tắt ND
-Gợi ý cách đọc.


b, Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu trước lớp


- Theo dõi sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ,
nhấn giọng đúng.



*Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm


- Hát, báo cáo sĩ số.


- 2 em đọc bài, trả lời câu hỏi về nội
dung bài


- Nhận xét


- Quan sát tranh trong SGK


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu trước lớp
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn trước lớp
- Nêu cách đọc.


- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn lần 2, kết hợp
đọc chú giải.


- Đọc bài theo nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc đồng thanh


<b>3.3. Tìm hiểu bài: (14')</b>
- Vì sao cóc phải kiện trời?


- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào
trước khi đánh trống?



- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên?


- Sau cuộc chiến, thái độ của Trời
thay đổi như thế nào?


- Theo em Cóc có những điểm gì đáng
khen?


- Câu chuyện nói lên điều gì?


<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS chia nhóm, phân vai.


- Thi đọc phân vai giữa các nhóm
<b>Kể chuyện ( 18')</b>


<b>1. Giáo viên nêu nhiệm vụ : Dựa vào</b>
trí nhớ và tranh minh họa, kể lại một
đoạn của câu chụyện bằng lời của một
nhân vật trong chuyện


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


- Có thể kể theo rất nhiều vai khác
nhau: Vai Cóc, vai các bạn Cóc ( Ong,


- Cả lớp đọc ĐT đoạn văn từ Sắp đặt
xong...đến bị Cọp vồ.



- Đọc thầm đoạn 1, trả lời:


+ Vì Trời lâu ngày khơng mưa, hạ giới
bị hạn lớn, mn lồi đến khổ sở.


- 1 em đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
+ Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất
ngờ, phát huy được sức mạnh của mỗi
con vật: Cua ở trong chum nước, Ong ở
sau cánh cửa, Cáo, Gấu và Cọp nấp hai
bên cửa.


+ Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh
ba hồi trống. Trời nổi giận sai Gà ra trị
tội. Gà vừa ra đến Cóc ra hiệu Cáo nhảy
sổ tới, cắn cổ Gà tha đi. Trời sai Chó ra
bắt Cáo, Gấu quật Chó chết tươi…


- 1 em đọc đoạn 3


+ Trời mời Cóc vào thương lượng, nói
rất dịu giọng, lại cịn hẹn với Cóc lần
sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo
hiệu =>Trời hẹn như vậy vì khơng muốn
Cóc lại kéo quân lên náo động thiên
đình)


+ Cóc đáng khen: Cóc có gan lớn dám đi
kiện Trời, mưu trí khi chiến đấu chống


quân nhà Trời, cứng cỏi khi nói chuyện
với Trời.


<b>*Ý chính: Do có quyết tâm và biết phối</b>
hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên
Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân
hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm
mưa cho hạ giới .


- HS chia nhóm( mỗi nhóm 3 HS), tự
phân vai ( Người dẫn chuyện, Cóc, Trời)
- HS đọc phân vai trong nhóm.


- 2 nhóm thi đọc phân vai.
- Nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe


- Lắng nghe , suy nghĩ chọn vai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cáo, Gấu, Cọp , Cua ). Vai Trời
- Yêu cầu HS nêu ni dung từng bức
tranh:


- Lưu ý kể lời của ai cũng phải xưng
“tơi”


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>
- Cho HS nói về ND truyện
- Nhận xét giờ học.



- Nhắc HS về nhà tiếp tục luyện kể lại
câu chuyện trên.


ND từng tranh:


+ Tranh 1: Cóc rủ các bạn đi kiện Trời
+ Tranh 2: Cóc đánh trống kiện Trời
+ Tranh 3: Trời thua, phải thương lượng
vơí Cóc


+ Tranh 4: Trời làm mưa
- Từng cặp HS tập kể.
- 2, 3 HS thi kể trước lớp.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- 2 HS nói về ND truyện.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TỐN</b>


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Phần : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết </b>
quả đúng). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.


Câu 1: Số liền sau 79888 là:



A. 79889 B. 79887 C. 78900 D. 788901
Câu 2: Điền vào chỗ trống: 9m 5dm = ...dm


A. 950 B. 95 C. 905 D. 509
Câu 3: Giá trị biểu thức 700: 5 x 4 là:


A. 35 B. 150 C. 7500 D. 560
Câu 4: Thửa ruộng nhất thu hoạch được 1246kg cà chua .Thửa ruộng thứ 2 thu
hoạch được gấp đôi thửa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu kg cà chua ?


A. 3578 kg B. 3738 kg C. 3739 kg D. 3728kg
Câu 5: Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?


A. Thứ tư B. Thứ sáu C. Thứ năm D. Chủ nhật
Câu 6: Chu vi hình vng là 96cm .Cạnh của hình vng là :


A. 86cm B. 43cm C. 24cm D. 32cm
Câu 7: Trong hình bên : Có mấy hình tam giác ?


A. 4 hình tam giác
B. 5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
D. 8 hình tam giác
<b> </b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A: 24 B: 21 C: 19 D: 22


<b>Phần 2: Tự luận</b>


Câu 9: Đặt tính rồi tính:


a. 39178 + 25706 b. 86271 – 43954 c. 6242 x 2 d. 36296 : 8
.………. .………. .……… ...
.………. .………. .……… ...
.………. .………. .……… ...
Câu 10: Tìm x :


a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232


... ...
... ...
... ...
Câu 11: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu
tiền ?


Bài giải


………
………
………
………
………


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>CÁC DÂN TỘC Ở QUẢNG NINH ( Tiếp )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nêu được tên các dân tộc đang sinh sống tại Quảng Ninh. </b>


Biết được một số nét văn hoá đặc trưng của một số dân tộc ở Quảng Ninh.
Biếtđược vì sao phải đồn kết giữa các dân tộc.


<b>2. Kĩ năng: Thực hiện đoàn kết, thân ái với các bạn thuộc các dân tộc khác nhau ở</b>
trường, lớp và địa phương.


<b>3. Thái độ: Tôn trọng, gìn giữ truyền thóng đồn kết các dân tộc trong thơn xóm,</b>
xã, phường, tỉnh nói riêng và các dân tộc Việt Nam nói chung.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Tranh ảnh, thông tin
HS : SBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Hãy kể tên một số dân tộc ở Quảng Ninh mà em
biết:


<b>3.Bài mới: (28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài</b>


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: HS biết được những hành vi, việc</b>
làm thể hiện tình đồn kết các dân tộc.


- Phát phiếu cho Hs suy nghĩ làm bài
- Gọi Hs trình bày bài của mình
- Nhận xét, kết luận


* Để các anh em dân tộc trong tỉnh Quảng Ninh có
tình đồn kết một lòng chúng ta hãy tham gia các
hoạt động sau:


+ Quan tâm giúp đỡ nhau trong học tập


+ Thăm hỏi động viên ủng hộ các bạn có hồn
cảnh khó khăn.


+ Vẽ tranh về tình đồn kết các dân tộc.


+ Giao lưu làm quen với các dân tộc trong huyện,
tỉnh….


+ Nhóm biển báo phụ


<b>*Hoạt động 2: Xử lí tình huống</b>



- Nêu từng tình huống sau đó cho HS suy nghĩ và
đưa ra ý kiến của mình


- Nhận xét, biểu dương những em có ý kiến đúng
và hay.


- Giới thiệu cho HS biết ngày 18/ 11 là ngày đoàn
kết các dân tộc Việt Nam.


<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học bài.


- Làm bài vào phiếu
- 3 HS trình bày bài
- Nhận xét


- Quan sát, lắng nghe


- HS đưa ra ý kiến


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện tốt khi đi
đường.



<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất . Biết đặc điểm chính của </b>
các đới khí hậu.


<b>2. Kĩ năng: Kể tên và Chỉ được vị trí các đới khí hậu trên quả địa cầu .</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>* MT: Giúp học sinh bước đầu biết có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng</b>
của chúng đối với sự phân bố của các sinh vật (liên hệ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Các hình SGK trang 124, 125 ; quả địa cầu.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thành mấy tháng?


+ Vì sao trên Trái đất có 4 mùa xuân, hạ,
thu, đông? Mùa ở Bán cầu Bắc và Bán cầu
Nam khác nhau như thế nào?



<b>3.Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc theo cặp</b>
Bước 1:


- HDHS quan sát hình 1 SGK và trả lời
theo các câu hỏi gợi ý sau:


+ Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán
cầu và Nam bán cầu.


+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?


+ Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến
Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực.


Bước 2:


- Gọi một số HS trả lời câu hỏi trước lớp.
<b>Kết luận: Mỗi bán cầu đều có ba đới khí</b>
hậu. Từ xích đạo đến Bắc cực hay đến Nam
cực có các đới sau: nhiệt đới, ơn đới và hàn
đới.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm</b>
- Hướng dẫn cách chỉ vị trí các đới khí hậu
- HDHS cách chỉ vị trí các đới khí hậu :


Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới trên quả địa cầu.


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


- NHận xét phần trình bày của từng nhóm.
<b>* Kết luận: Trên Trái đất các nơi càng ở</b>
gần đường xích đạo càng nóng, càng ở xa
đường xích đạo càng lạnh. Nhiệt đới:
thường nóng quanh năm, ơn đới :ơn hịa, có
đủ 4 mùa, hàn đới: rất lạnh, ở hai cực của
Trái Đất quanh năm đóng băng.


*Hoạt động 3: Chơi trị chơi Tìm vị trí các
đới khí hậu


- Hướng dẫn cách chơi, luật chơi sau đó cho
tiến hành trị chơi


theo dõi và nhận xét.


- Lắng nghe


+ Kể được tên các đới khí hậu trên
Trái Đất


- Các nhóm tiến hành quan sát và
trả lời câu hỏi.


- 3 HS trả lời câu hỏi.


- Lắng nghe


+ Biết chỉ trên quả địa cầu các đới
khí hậu. Biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu.


- Quan sát, lắng nghe
- HS làm việc theo nhóm:


+HS trong nhóm lần lượt chỉ các
đới khí hậu trên quả địa cầu , chỉ
vị trí của VN và cho biết nước ta
nằm trong đới khí hậu nào.


- Đại diện 2, 3 nhóm trình bày.
- Nhận xét


- Lắng nghe và ghi nhớ.


+ Giúp HS nắm vững vị trí của
các đới khí hậu


- Lắng nghe để nắm được cách
chơi. luật chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Đánh giá KQ làm việc của từng nhóm.
<b>4. Củng cố, dặn dị: (2') </b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học



- Nhắc HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
Ngày soạn: 2/5/2017


Ngày giảng: Thứ 3,9/5/2017


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số trong phạm vi 100 000. Biết viết các số thành</b>
tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị. Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng các bài tập.</b>


<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS : Bảng con


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y – H C: Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>



- Nhận xét và chữa bài kiểm tra
<b>3. Bài mới: (26')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới</b>
mỗi vạch


- Gọi HS đọc yêu cầu BT. bài tập
- Yêu cầu HS nhận xét quy luật của
dãy số.


- Cho HS làm bài vào SGK.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố thứ tự các số trong phạm
vi 100 000.


<b>Bài 2: Đọc các số sau: 36982 ;</b>
54175 ; 90631 ; 14034 ;


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn đọc số 36982.


- Yêu cầu HS nhìn bảng nối tiếp đọc
các số .



- GV nhận xét.


- Hát, báo cáo sĩ số
- Lắng nghe và theo dõi.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS nêu quy luật của dãy số.


- Làm bài vào SGK: Viết các số thích hợp
vào các vạch tương ứng.


- 2 em lên bảng làm bài
+ Thứ tự các số cần điền là:


a) 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50
000 ; 60 000; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ;
100 000.


b) 75 000 ; 80 000 ; 85000 ; 90 000 ; 95
000 ; 100 000.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Củng cố đọc các số có năm chữ
số.


<b>Bài 3: a.Viết các số : 9725 ;6819 ;</b>


2096 ; 1005 theo mẫu


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:


<b>9725 = 9000 + 700 + 20 + 5</b>
- Yêu cầu làm bài ra nháp.
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố viết các số thành tổng.
b.Viết các tổng(theo mẫu)


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Hướng dẫn mẫu:


<b> 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631</b>
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK
- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và HS nhận xét.


* Củng cố viết các tổng thành số.
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Cho HS nhận xét quy luật của từng
dãy số.



- Yêu cầu làm bài vào SGK.
- Mời 3 HS lên bảng làm bài
- GV và HS nhận xét.


<b>4.Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ
học.


- Chuẩn bị cho làm học hôm sau


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát mẫu.


- Làm bài ra nháp.


- Nối tiếp lên bảng làm bài


a. 6819 = 6000 + 800 +10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6


5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5


- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Quan sát mẫu.


- Làm bài vào SGK , 2 HS lên bảng làm
bài.



9000 + 900 + 90 +9 = 9999
9000 + 9 = 9009
7000 + 500 + 90 + 4 = 7594
9000 + 90 = 9090


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhận xét quy luật từng dãy số
- Tự làm bài vào SGK


- 3 HS nối tiếp lên bảng chữa bài
a/ 2005 ; 2010 ; 2015 ; 2020 ;2025


b/ 14300 ; 14400 ; 14500 ; 14 600 ;14700
c/ 68000 ; 68010 ; 68020 ; 68030 ; 68040
- Lắng nghe.


- Thực hiện.
<b> CHÍNH TẢ (Nghe - Viết )</b>


<b>CÓC KIỆN TRỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; đọc và viết đúng tên 5 nước láng </b>
<b>giềng ở Đông Nam á. Điền đúng vào ô trống các âm dễ lẫn s/ x. </b>


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi. </b>
<b>3.Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


- Đọc cho HS viết trên bảng lớp, cả
lớp viết vào bảng con.


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn HS nghe- viết</b>
<b>a. HD chuẩn bị</b>


* Đọc bài chính tả


+ Những từ nào trong bài được viết
hoa? Vì sao?


- Yêu cầu HS đọc lại bài và viết các
từ mình hay viết sai vào giấy nháp
<b>b. Đọc cho viết bài vào vở</b>


- Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế, cầm
bút viết đúng.



- Đọc cho soát lại bài
<b>c. Chấm, chữa bài: </b>


- Chấm 7- 8 bài , nhận xét từng bài
về chữ viết, lỗi chính tả


<b>3.3.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số</b>
nước Đông Nam á


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Đọc tên 5 nước Đông Nam á, yêu
cầu HS viết vào VBT, 2 HS lên bảng
viết.


- GV và cả lớp nhận xét.


- GV nhắc lại quy tắc viết tên riêng
nước ngoài cho HS nhớ.


<b>Bài 3a: Điền vào chỗ trống s/x?</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng
làm bài.


- Gv và cả lớp nhận xét, hoàn chỉnh


bài làm.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà làm BT 3b.


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra bảng
con :lâu năm, nứt nẻ, náo động, nấp
- Lắng nghe.


- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại.


+ Các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu,
các tên riêng.


- Đọc thầm bài chính tả, viết các từ dễ
viết sai ra giấy nháp để ghi nhớ.


- Viết bài vào vở


- Soát lại bài


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.



- Cả lớp đọc đồng thanh tên 5 nước Đông
Nam á.


- 2 HS viết trên bảng lớp, các HS khác
viết vào VBT: Bru-nây ; Cam-pu-chia,
Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi-a


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải;


<b>cây sào- xào nấu- lịch sử - đối xử</b>


Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày soạn: 3/5/2017
Ngày giảng: Thứ 4,10/5/2017


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000( Tiếp theo )</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000</b>
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.</b>



<b> 3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Bảng phụ
HS :Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Viết các số sau 67435, 69342
dưới dạng tổng


<b>3.Bài mới: (27')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào</b>
chỗ chấm


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh
hai số; so sánh 1 biểu thức số
và 1 số.


- Cho HS làm bài vào SGK.


- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


* Củng cố so sánh các số trong
phạm vi 100 000.


<b>Bài 2: Tìm số lớn nhất trong</b>
các số (SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS quan sát 2 dãy số,
viết vào bảng con số lớn nhất
trong các số .


- Nhận xét, chốt lại kết quả
đúng


<b>Bài 3: Viết các số 69 725 ; 70</b>
100 ; 59 825 ; 67 925 theo thứ


- Hát


- 2 em lên bảng làm bài


67435 = 60000 + 7000 + 400 + 30 + 5
70342 = 70000 + 300 + 40 + 2


- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- HS nêu cách so sánh.
- Làm bài vào SGK
- 2 em lên bảng làm bài .


27 469 < 27 470 70 000 + 30 000 > 99
000


85 100 > 85 099 80 000 +10 000 < 9 900
30 000 =29 000+1000; 90000 +9000 = 99000
<b>- 2-3 em nhắc lại cách so sánh các số trong</b>
phạm vi 100 000.


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.


- Quan sát và viết số lớn nhất của từng dãy số
vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tự từ bé đến lớn


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chốt lại kết quả
đúng


<b>Bài 4.Viết các số 64900 ;</b>
46900 ; 96400 ; 94600 theo thứ
tự từ lớn đến bé.


<b>- Gọi HS đọc yêu cầu BT .</b>
- Cho HS làm vào nháp rồi nêu


miệng kết quả


<b>- GV và HS nhận xét.</b>


* Bài 3,4: củng cố về thứ tự các
số trong phạm vi 10000.


<b>Bài 5: Khoanh vào chữ đặt</b>
trước kết quả đúng:


Ba số ở dòng nào được viết
theo thứ tự từ bé đến lớn?


- Gọi HS đọc yêu cầu BT .
- Treo bảng phụ HDHS :Phải
quan sát( so sánh) xem trong 4
nhóm A, B, C, D, các số trong
nhóm số nào được viết theo thứ
tự từ bé đến lớn., sau đó
khoanh vào chữ đặt trước nhóm
số đó.


<b>4. Củng cố, dặn dị : (2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét
giờ học.


- Nhắc HS về nhà xem lại các
BT đã chữa và chuẩn bị bài sau.



-1 em đọc yêu cầu và dãy số
- Làm bài ra giấy nháp
- 1em lên bảng chữa bài


Sắp xếp: 59 825 ; 67 925 ; 69 725 ; 70 100.


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- ( Những HS làm song bài 3, làm bài 4 vào
nháp, nêu miệng kết quả)


* Sắp xếp là: 96 400 ; 94 600 ; 64 900 ; 46 900.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm.


- HS quan sát từng dãy số, rồi khoanh vào chữ
đặt trước KQ đúng( làm vào SGK)


- 1 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.


A.2935 ; 3914 ; 2945 C.8763 ; 8843 ; 8853
B.6840 , 8640 ; 4860 D.3689 ; 3699 ; 3690
<b>- Khoanh vào ý C</b>




- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà.



<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>MẶT TRỜI XANH CỦA TƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh"mặt trời </b>
xanh" và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.


Học thuộc lòng bài thơ.


<b> 2. Kĩ năng: Đọc ngắt nhịp hợp lí ở các dịng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.</b>
<b> 3.Thái độ: Giáo dục HS tình yêu quê hương.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- HOC:Ạ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS đọc bài “ Cóc kiện trời”
Trả lời câu hỏi về nội dung bài


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ , từ
đó giới thiệu bài.



<b>3.2. Luyện đọc:</b>


a. Đọc bài thơ - HD cách đọc
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng dòng thơ trước lớp
- Quan sát, sửa lỗi phát âm.
* Đọc từng khổ thơ trước lớp


- Hướng dẫn cách đọc ngắt, nghỉ,
nhấn giọng đúng.


* Đọc từng khổ thơ trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


* Đọc đồng thanh
<b>3.3. Tìm hiểu bài:</b>


- Tiếng mưa trong rừng cọ được so
sánh với những âm thanh nào?


+ Giải nghĩa" Cọ"


- Về mùa hè, rừng cọ có gì thú vị?


- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như
mặt trời?


- Em có thích gọi lá cọ là “ Mặt trời
xanh” khơng? Vì sao?



+ Bài thơ cho em hiểu điều gì?


<b>- Yêu cầu 2- 3 HS nhắc lại ý chính.</b>


- 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi về ND bài
- Nhận xét


- Quan sát tranh minh hoạ trong SGK
và lắng nghe


- Theo dõi trong SGK


- Nối tiếp đọc từng câu ( mỗi em đọc 2
dòng. )


- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ trước lớp
- Luyện đọc ngắt nghỉ.


- 4 em nối tiếp đọc 4 khổ thơ lần 2.
- Đọc bài theo nhóm 4


- 4 nhóm nối nhau thi đọc ĐT4 khổ thơ.
- Đại diện 4 nhóm thi đọc 4 khổ thơ.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc ĐT toàn bài.


* Đọc thầm hai khổ thơ đầu, trả lời CH:
+ Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh
với tiếng thác đổ về, tiếng gió thổi ào ào.


+ Về mùa hè, nằm dưới rừng cọ nhìn
lên, Nhà thơ thấy trời xanh qua từng kẽ
lá.


* Đọc thầm hai khổ thơ cuối.


+ Lá cọ hình quạt, có gân lá xoè ra như
các tia nắng nên tác giả thấy nó giống
mặt trời.


+ VD: Em thích cách gọi ấy vì cách gọi
ấy rất đúng- lá cọ giống như mặt trời mà
lại có màu xanh./... vì cách gọi ấy rất lạ
-Mặt trời không đỏ mà lại xanh./ …
<b>- Ý chính: Hiểu được tình yêu quê</b>
hương của tác giả qua hình ảnh"mặt trời
xanh" và những dịng thơ tả vẻ đẹp đa
dạng của rừng cọ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3.4. Luyện đọc lại:</b>


- Cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ


- Cho HS đọc TL từng khổ thơ và cả
bài thơ bằng cách xoá dần trên bảng.
- Cho HS thi đọc TL từng khổ thơ và
cả bài thơ.


- Nhận xét, tuyên dương những em
đọc thuộc lòng tốt.



<b>4. Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà tiếp tục HTL bài
thơ.


- 4 em đọc 4 khổ thơ


- HS đọc ĐT , đọc trong nhóm, đọc cá
nhân.


- 3 ,4 HS thi đọc thuộc lòng từng khổ
thơ, cả bài thơ


- Nhận xét


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ÔN CHỮ HOA Y</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa ; viết đúng tên riêng và </b>
câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Mẫu chữ hoa Y.
HS : Bảng con .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Cho HS nhắc lại tên riêng và câu tục
ngữ đã viết ở tuần trước.


+ Cho HS viết Đồng Xuân, Tốt , Xấu
- Nhận xét, chỉnh sửa


<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con :</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài
tập ứng dụng .


- Giới thiệu mẫu chữ hoa Y.
- GV viết mẫu chữ Y


- Cho HS tập viết bảng con chữ Y


- Quan sát, chỉnh sửa.


<b>b. Luyện viết tên riêng</b>
- Gọi HS đọc tên riêng


+ GV giải thích: Phú Yên là tên một tỉnh ở
ven biển miền trung


- 2 em nhắc lại


- 2 HS viết bảng lớp , cả lớp viết ra
nháp.


- Lắng nghe


- Tìm những chữ hoa có trong bài
và nêu: P , Y , K.


- Quan sát chữ mẫu.
- Quan sát GV viết mẫu.
- HS tập viết 2 lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS tập viết bảng con: Phú Yên
- Quan sát chỉnh sửa.


<b>c. Luyện viết câu ứng dụng.</b>


- GV giải thích:Câu tục ngữ khuyên người
ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói


rộng ra là tốt với tất cả mọi người. Yêu trẻ
thì sẽ được trẻ yêu, trọng người già thì sẽ
được sống lâu như người già. Sống tốt với
mọi người thì sẽ được đền đáp.


- Cho HS tập viết bảng con: Yêu , Kính
- Quan sát , chỉnh sửa.


<b>3.3 Hướng dẫn viết vào vở tập viết :</b>
- Nêu yêu cầu viết


- Quan sát giúp đỡ những HS yếu.
<b>3.4. Chấm chữa bài :</b>


- Chấm 5 bài, nhận xét về chữ viết, cách
trình bày bài.


<b>4. Củng cố, dặn dị (2') </b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn HS về viết phần bài ở nhà.


- HS tập viết 2 lượt


- Lắng nghe


- HS tập viết 2 lượt


- HS viết theo yêu cầu của GV.



- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương .</b>
Phân biệt được lục địa, đại dương.


<b>2. Kĩ năng: Nói tên và chỉ được vị trí của 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập .</b>


<b>* MT: Giúp học sinh biết các loại địa hình trên Trái Đất bao gồm: núi, sông, biển,</b>
… là thành phần tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Có ý thức
giữ gìn mơi trường sống của con người (bộ phận).


<b>* BĐ: Giúp học sinh có thêm kiến thức về Đại dương, biển; liên hệ giáo dục chủ</b>
quyền Biển Đơng và các quần đảo Trường Sa, Hồng Sa (liên hệ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Các hình trong SGK trang 126- 127 Quả địa cầu.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Em hãy nêu các đới khí hậu trên Trái Đất ?
+ Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu nào?
<b>3. Bài mới: (28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>
<b>3.2. Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.</b>


- 3 em trả lời câu hỏi
- Nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Yêu cầu HS chỉ đâu là nước, đâu là đất trong
hình 1 SGK- tr 126.


- GV chỉ cho HS biết phần đất và phần nước
trên quả địa cầu( màu xanh lơ hoặc xanh lam,
thể hiện phần nước)


- GV hỏi: Nước hay đất chiếm phần lớn hơn
trên bề mặt Trái Đất.



- GV giải thích để cho HS biết thế nào là lục
địa, thế nào là đại dương.


+ Lục địa: Là những khối đất liền lớn trên bề
mặt Trái Đất.


+ Đại dương; Là những khoảng nước rộng
mênh mông bao bọc phần lục địa.


<b>* Kết luận: SGK - tr 126</b>


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>


- Yêu cầu cá nhóm làm việc theo gợi ý sau:
+ Có mấy châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục
trên lược đồ hình 3.


+ Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại
dương trên lược đồ hình 3.


+ Chỉ vị trí của VN trên lược đồ. VN ở châu lục
nào?


- Mời đại diện các nhóm trình bày KQ làm việc
của nhóm mình.


- GV sửa chữa, hồn thiện phần trình bày của
các nhóm.


<b>* Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: Châu á,</b>


châu Âu, Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Đại Dương,
Châu Nam Cực và 4 đại dương: Thái Bình
Dương, Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc
Băng Dương.


<b>* Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí các châu</b>
lục và các đại dương.


- Nêu cách chơi và chia các nhóm chơi.
- Cho HS tiến hành chơi trị chơi.


- GV và Cả lớp nhận xét tìm ra nhóm làm
nhanh, đúng và đẹp nhất.


<b>4. Củng cố : (2')</b>


- Trên bề mặt Trái Đất có mấy đại dương? mấy
châu lục? Hãy nêu tên các đại dương, các châu
lục?


- Nhận xét tiết học


- Nhắc HS về nhà học bài.


- HS chỉ trên H1- trong SGK.
- Quan sát trên quả địa cầu để
nhận biết.


- Nước chiếm phần lớn trên bề
mặt Trái đất.



- Lắng nghe ghi nhớ.


- 2 em đọc phần kết luận
- HS làm việc theo cặp.


- Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét


- Lắng nghe để ghi nhớ.


- Lắng nghe để nắm được cách
chơi.


- Các nhóm tiến hành chơi. trị
chơi.


- Nhận xét.


- 2 HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 4/5/2017
Ngày giảng: Thứ 5,11/5/2017


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000. </b>


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng vào giải bài tốn có lời văn.</b>


<b>3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


GV: Bảng phụ
HS :Bảng con .


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Làm lại BT 3, 4( tr170) tiết trước
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới: (27')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS nêu cách nhẩm.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu KQ nhẩm.
- Gv và lớp nhận xét.



<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và
cách tính


- Cho HS làm bài trên vở.


- Nhận xét sau mỗi lần HS giơ
bảng.


- Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng, mỗi em làm 1 bài.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả
từng phép tính.


a.50000 + 20000 =70000 c. 20000 x3 = 60000
80000 - 40000 = 40000 60000 : 2 = 30000
b. 25000 + 3000 = 28000 d.12000 x 2=24000
42000 - 2000 = 40000 36000 : 6 = 6000
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- Nhắc lại cách đặt tính và cách tính


- Làm bài ra vở.


39178 +25706 58427+ 40753 86271- 43954


+


39178 <sub> +</sub> 58427 <sub>-</sub> 86271


25706 40753 43954


64884 99180 42317


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


-Bài tốn cho biết gì?Bài tốn hỏi
gì?


- Gọi 1 HS tóm tắt bài toán trên
bảng.


- HDHS giải bài toán bằng 2 cách.
- Yêu cầu HS giải bài toán vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng làm bài.


- GV và HS nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị :(2')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ


học


- Nhắc HS về xem lại các bài đã
làm.


x


5 6 2


2060 1968 12494




25968 : 6 36296 : 8
25968 6 36296 8
19 4328 42 4537
16 29


48 56
0 0


- 1 em đọc bài tốn, lớp đọc thầm
- Phân tích bài toán.


- HS dưới lớp nhận xét, nhắc lại bài tốn.
Tóm tắt:


Có : 80 000 bóng đèn
Chuyển lần1: 38000 bóng đèn


Chuyển lần2: 26000 bóng đèn
Cịn lại : … bóng đèn?
- Làm bài vào vở


- 1 em lên bảng chữa bài
Bài giải:


Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu
là:


80000 – 38000 = 42000( bóng)


Số bóng đèn cịn lại sau khi chuyển lần hai
là:


42000 – 26000 = 16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng


đèn.
- Nêu các cách giải khác nhau


VD: Số bóng đèn cịn lại trong kho là:
80000 – (38000 + 26000) = 16000(bóng)
Đáp số: 16000 bóng
đèn.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Kiến thức: Nhận biết hiện tượng nhân hóa , cách nhân hố được tác giả sử dụng</b>
trong đoạn thơ, đoạn văn. Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng hình ảnh nhân hóa để viết được câu văn có sử dụng phép</b>
nhân hố..


<b>3.Thái độ: u thích học Tiếng việt.</b>


<b>* MT: Học sinh viết đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá để tả bầu trời buổi</b>
sớm hoặc tả một vườn cây. Qua đó, giáo dục tình cảm gắn bó với thiên nhiên, có ý
thức bảo vệ môi trường (trực tiếp).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : SGK, VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng làm bài tập 1 tiết
LTVC tuần 32


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới:(28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>



<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Đọc đoạn thơ và văn trong</b>
SGK và trả lời câu hỏi(SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu BT và các đoạn
thơ, đoạn văn trong BT.


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm để
tìm các sự vật được nhân hóa và cách
nhân hoá trong đoạn thơ ở BT1 ( đoạn
b)


- Mời đại diện các nhóm trình bày
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại cách
giải thích đúng. GV ghi lời giải vào
bảng tổng hợp KQ trên bảng phụ.


- 2 em làm bài tập
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 2, 3 HS HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc
thầm.


- HS trao đổi theo nhóm đơi .


- Đại diện các nhóm trình bày


<b>- Lắng nghe.</b>


a)


<b>Sự vât</b>
<b>được </b>
<b>nhân hóa</b>


<b>Nhân hóa bằng các</b>
<b> từ ngữ chỉ người, </b>
<b>bộ phận của người</b>


<b>Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ </b>
<b>hoạt động, đặc điểm của người</b>


Mầm cây tỉnh giấc


Hạt mưa mải miết, trốn tìm


Cây đào mắt lim dim, cười


b.


<b>Sự vật được</b>
<b>nhân hóa</b>


<b>Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ</b>
<b>người, bộ phận của người</b>


<b>Nhân hóa bằng các từ ngữ chỉ</b>


<b>hoạt động, đặc điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cơn dông kéo đến


Lá gạo Anh em múa, reo, chào


Cây gạo thảo, hiền, đứng, hát


- u cầu HS nêu hình ảnh nhân hóa
mà em thích, giải thích vì sao em
thích?


<b>Bài 2: Hãy 1 câu có sử dụng phép</b>
nhân hóa để tả bầu trời buổi sớm hoặc
tả một vườn cây.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập
- Cho viết bài vào VBT


- Quan sát, giúp đỡ em yếu


- Gọi HS đọc câu văn đã viết được .
- Nhận xét, sửa cho HS về cách dùng
từ, đặt câu,…


<b>4. Củng cố, dặn dò :(2')</b>


- Hệ thống toàn bài, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà viết thêm câu văn
có sử dụng phép nhân hố.


- Nêu hình ảnh nhân hóa mình thích


- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe


- Viết bài vào VBT
- 3, 4 HS nối tiếp đọc.
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b>LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cách làm quạt giấy trịn theo đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<b>2. Kĩ năng: Làm được quạt giấy trịn.</b>


<b>3. Thái độ: u thích sản phẩm mình làm ra.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


GV: Mẫu quạt giấy tròn


HS : Giấy thủ công, hồ dán, 2 nan tre mỏng, chỉ buộc, kéo.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (3')</b>


+ Gọi HS nhắc lại quy trình làm quạt giấy
trịn.


<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2. Các hoạt động;</b>


<b>* Hoạt động 3: Thực hành làm quạt giấy</b>
trịn và trang trí


- u cầu HS nhắc lại các bước là quạt giấy
tròn


- GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm


- Hát


- 2 em nêu quy trình làm quạt giấy
trịn


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

quạt giấy tròn:


+ Bước 1: Cắt giấy
+ Bước 2: Gấp, dán quạt


+ Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt.
- Yêu cầu thực hành làm quạt giấy tròn.
- Nhắc HS các nếp gấp phải miết phẳng và
kĩ, gấp xong cần buộc chỉ chặt vào đúng nếp
gấp giữa, khi dán cần bôi hồ mỏng, đều.
- Quan sát, giúp đỡ những em cịn lúng túng
- Gợi ý cách trang trí


<b>*Hoạt động 4: Trưng bày , nhận xét, đánh</b>
giá sản phẩm


- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm của HS và biểu dương
những em có sản phẩm đẹp


<b>4. Củng cố, dặn dò: (2') </b>


- Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập,
kĩ năng thực hành và sản phẩm của HS.
- Dặn HS ôn lại các bài đã học và chuẩn bị
để giờ sau làm bài kiểm tra cuối năm.


- Thực hành làm quạt giấy cá nhân


- HS trang trí quạt.


- Trưng bày sản phẩm



- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của
bạn, của mình.


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


Ngày soạn: 5/5/2017
Ngày giảng : Thứ 6, 12/5/2017


<b>TỐN</b>


<b>ƠN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết cộng, trừ, nhân , chia ( nhẩm và viết). </b>


- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng làm tốt các bài tập.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


GV: Bảng phụ.
HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
Đặt tính rồi tính:


25968: 6 = 4328
36296 : 8 = 4537
- Nhận xét.


<b>3.Bài mới:(27')</b>
<b>3.1Giới thiệu bài:</b>


<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Hát, báo cáo sĩ số


- 2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm ra nháp.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tính
giá trị của biểu thức.


- Cho HS tự tính nhẩm rồi viết


kết quả tính nhẩm.


- Gọi HS nêu KQ.


- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Tìm x</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm
số hạng chưa biết và thừa số
chưa biết


- Mời 2 HS lên bảng làm bài.
<b>- GV nhận xét.</b>


<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


- Bài tốn cho biết gì? hỏi gì?
- Gọi HS nêu tóm tắt bài tốn.



- Bài tốn thuộc dạng tốn nào ?
- Cho HS làm bài vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1, 2 HS nêu


- HS tự làm bài vào SGK.
- Nối tiếp nêu kết quả tính
- Nhận xét


a. 3000 + 4000 – 5000 = 2000
80000 – (20000 + 30000) = 30000
80000 - 20000 - 30000 = 30000
b. 3000 x 2 : 3 = 2000
4800 : 8 x 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 400
- 1 HS đọc , cả lớp đọc thầm.


- Làm bài ra bảng con


4083 + 3269 8763 – 2469 3608 x 4
+ 4083<sub>3269</sub> - 8763<sub>2469</sub> x 3608<sub> 4</sub>


7352 6294 14432




X 6047 40068 7 6004 5


5 50 5724 10 1200
30235 16 00


28 04
0 4
- 1 HS đọc,cả lớp đọc thầm.


- 1, 2 HS nhắc lại.


- Làm bài ra giấy nháp, 2 em chữa bài
- Nhận xét


a. 1999 + x = 2005 b. x X 2 =
3998


x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
x = 6 x = 199
- 1 em đọc bài tốn, cả lớp đọc thầm
- Phân tích bài tốn.


Tóm tắt:


5 quyển sách : 28500 đồng
8 quyển sách : …đồng?
- Bài toán rút về đơn vị.


- Làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV và cả lớp nhận xét.



<b> </b>


<b>Bài 5: Cho 8 hình tam giác hãy</b>
xếp thành hình như SGK(Dành
cho HSKG)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu những HS đã làm
xong bài 4, làm bài bằng bút chì
vào SGK)


- Kiểm tra, nhận xét.
<b>4.Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Hệ thống lại các dạng BT đã
chữa, nhận xét giờ học


- Nhắc HS về nhà xem lại các
BT đã chữa.


Bài giải:


Giá tiền mỗi quyển vở là:
28 500 : 5 = 5700(đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:


5700 x 8 = 45600( đồng)


Đáp số: 45600 đồng.



- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Quan sát hình vẽ trên bảng


- Tự làm bài bằng bút chì vào SGK


- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE – VIẾT)</b>
<b>QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe -Viết đúng bài chính tả . Làm đúng bài tập phân biệt x/s.</b>
<b>2. Kĩ năng: Viết đúng cỡ chữ, mẫu chữ. Trình bày đúng hình thức bài văn xi</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
GV: Bảng phụ


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y- H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: (1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS lên bảng viết tên 5 nước ở


Đông Nam á


- Nhận xét, sửa lỗi chính tả.
<b>3.Bài mới: (27')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: </b>


<b>3.2.Hướng dẫn nghe- viết:</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
* Đọc đoạn chính tả


- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả
- Hướng dẫn viết các từ dễ viết sai
- Yêu cầu đọc thầm lại đoạn văn, tự viết
ra giấy nháp các từ ngữ mình dễ viết sai


- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết ra
giấy nháp


- Nhận xét
- Lắng nghe


- Theo dõi trong SGK
- 1 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chính tả .


b. Đọc cho viết bài vào vở


- Nhắc ngồi viết đúng tư thế, trình bày


bài sạch sẽ.


- Đọc lại bài lần 2
c. Chấm, chữa bài:


- Chấm 6 bài, nhận xét từng bài
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tập: (6')</b>
<b>Bài 2a: Điền vào chỗ chấm s/x? Giải </b>
câu đố.


- Gọi HS đọc yêu cầu BT.


- Treo bảng phụ, mời 1 HS lên bảng làm
bài ( viết cả lời giải câu đố)
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


- Cho 1, 2 HS đọc lại câu đố sau khi đã
điền hồn chỉnh âm đầu


<b>Bài 3b: Tìm các từ chứa tiếng có âm o </b>
hoặc ơ có nghĩa như (SGK)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS viết từ tìm được vào bảng
con.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4.Củng cố, dặn dị : (2')</b>



- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học
- Nhắc HS về nhà học TL câu đó
ở(BT2), đố lại các em nhỏ.


- Viết bài vào vở


- HS soát lỗi
- Lắng nghe


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
* Lời giải:


<b> Nhà xanh lại đóng đố xanh</b>
Tra đỗ trồng hành thả lợn vào trong
<b> Giải đố: cái bánh chưng</b>


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân vào bảng con.
* Lời giải:


cộng- họp - hộp
- Lắng nghe


- Thực hiện ở nhà.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>GHI CHÉP SỔ TAY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lơ, Đơ-rê-mo </b>
Thần thơng đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong


các câu trả lời của Đo-rê-mon.


<b>2. Kĩ năng: Ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đê-rê-mon.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
GV: Một tờ báo nhi đồng.
HS : SBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Gọi HS đọc lại bài tập làm văn tuần
32 “ Kể lại một việc làm tốt để bảo vệ
môi trường.


- Nhận xét.
<b>3. Bài mới: (28')</b>
<b>3.1.Giới thiệu bài:</b>


Giới thiệu nhân vật Đô-rê-mon
<b>3.2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Đọc bài báo “ A lô, Đô-rê-mon</b>
Thần Thông đây!



- Gọi HS đọc cả bài A lô, đo-rê-mon...
- Cho HS đọc phân vai( HS1 đọc câu
hỏi, HS2 là Đô-rê-mon, đáp)


- Cho HS quan sát cuốn truyện tranh
Đê-rê-mon và tờ báo nhi đồng có mục
“ A lơ, Đô-rê-mon Thần Thông đây!
<b>Bài 2: Ghi vào sổ tay của em những ý</b>
chính trong những câu trả lời của
Đơ-rê-mon


- Gọi HS đọc yêu cầu BT


- Gọi HS đọc thành tiếng đoạn
hỏi-đáp ở mục a.


- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, phát
biểu ý kiến


- GV và cả lớp nhận xét, bổ sung.


- Cho HS tự ghi vào sổ tay những ý
chính trong mỗi câu trả lời


- Mời một số HS đọc trước lớp KQ ghi
chép những ý chỉnh trong câu trả lời
của mon.


- GV kiểm tra, chấm một sôa bài viết,


nhận xét về các mặt: nội dung, hình
thức.


<b>4. Củng cố, dặn dò : (2')</b>


- Gv nhắc HS ghi nhớ cách ghi chép sổ
tay. Nhận xét giờ học


- Nhắc những HS chưa làm xong BT2
về nhà hoàn thành .


- 2 em đọc bài văn tuần trước
- Nhận xét


- Lắng nghe


- 1 em đọc , cả lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc phân vai.


- Quan sát cuốn truyện tranh và tờ báo
nhi đồng.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.


- 2 em đọc thành tiếng đoạn hỏi - đáp ở
mục a


- Trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
- Viết vào sổ tay những ý chính trong
mỗi câu trả lời



VD: Sách đỏ: loại sách nêu tên các loài
động, thực vật quý hiểm có nguy cơ
tuyệt chủng cần bảo vệ.


+Việt Nam: Động vật: sói đỏ, cáo, gấu
chó


Thực vật : trầm hương, trắc, kơ nia
+Thế giới: chim kền kền ở Mĩ có 70
con, cá heo xanh Nam Cực có 500 con,
gấu trúc có 700 con


- 3, 4 HS đọc.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> SINH HOẠT TUẦN 33</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thân, của bạn, của lớp.


- Nhận xét tình hình chuẩn bị đồ dùng học tập của HS trong tuần, ý thức học của
HS


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> Tổ chức : Hát</b>


<b>1. Nhận xét tình hình chung của lớp:</b>


- Nề nếp :


+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
+ Đầu giờ trật tự truy bài


- Học tập : Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.


- Lao động vệ sinh : Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.


- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.


*Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>2. Phương hướng :</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.


- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm tốn cho HS yếu.
- Xây dựng đơi bạn giúp nhau trong học tập .


- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.


<b>3. Bầu học sinh chăm ngoan:...</b>
<b>4. Vui văn nghệ.</b>



<b>III/ CỦNG CỐ DĂN DÒ :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×