Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi ứng dụng của tích phân THPT Nam Tiền Hải năm 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.96 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT TỈNH THÁI BÌNH </b> <b>ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN NĂM HỌC </b>
<b>2017-2018 </b>


TRƯỜNG THPT NAM TIỀN HẢI MƠN GIẢI TÍCH 12


( Đề có 8 trang ) <i>Thời gian làm bài 90 phút (44 câu trắc nghiệm) </i>
Họ Tên :...Lớp :... <b>Điểm: </b>


<b>Mã Đề : 147 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22


23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44


<b>Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án của mỗi câu. </b>


<b>Câu 01: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>2, <i>y =</i>0, <i>x</i>= −1,<i>x</i>=2.


<b>A. </b><i>S =</i>3 <b>B. </b> 7


3


<i>S =</i> <b>C. </b> 5


3


<i>S =</i> <b>D. </b> 14


3
<i>S =</i>



<b>Câu 02: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>2, <i>y =</i>1.


<b>A. </b><i>S =</i>5 / 3 <b>B. </b><i>S =</i>2 / 3 <b>C. </b><i>S =</i>4 / 9 <b>D. </b><i>S =</i>4 / 3


<b>Câu 03: [MH3] Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ), trục hoành và hai đường


thẳng <i>x = −</i>1, <i>x = (như hình vẽ bên). Đặt </i>2


0 2


1 0


( )d , ( )d ,
<i>a</i> <i>f x x b</i> <i>f x x</i>




=

=

mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>S</i> = + <i>b a</i>. <b>B. </b><i>S</i>= − + <i>b a</i>. <b>C. </b><i>S</i> = − − <i>b a</i>. <b>D. </b><i>S</i> = − <i>b a</i>.


<b>Câu 04: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i><sub>1</sub>

( )



( )



2


<i>y</i>

=

<i>f</i>

<i>x</i>

liên tục và hai đường thẳng <i>x</i>=<i>a</i>, <i>x</i>=<i>b</i>,

(

<i>a</i>

<i>b</i>

)

.


<b>A. </b> <sub>1</sub>

( )

<sub>2</sub>

( )




<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> = 

<sub></sub><i>f x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><i>dx</i> <b>B. </b> <sub>1</sub>

( )

<sub>2</sub>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> = 

<sub></sub><i>f x</i> − <i>f</i> <i>x</i> <sub></sub><i>dx</i>


<b>C. </b> <sub>1</sub>

( )

<sub>2</sub>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x</i> − <i>f</i> <i>x dx</i> <b>D. </b> <sub>1</sub>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> =

<i>f x dx</i> <sub>2</sub>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f</i> <i>x dx</i>


.


<b>Câu 05: </b>Một hình thang cong (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

, trục ox và hai đường thẳng


(

)



,



<i>x</i>

=

<i>a x</i>

=

<i>b a</i>

<i>b</i>

. Khi quay (H) quanh trục ox tạo thành một khối trịn xoay. Gọi V là thể tích khối trịn
xoay đó. Phát biểu nào sau đây là đúng.


<b>A. </b> 2

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f</i> <i>x dx</i><b> </b> <b>B. </b>

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i> <b>C. </b>

( )

2


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>V</i> =

<i>f x dx</i><b> </b> <b>D. </b> 2

( )



<i>b</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 06: [MH1] Viết cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới </b>
hạn bởi đồ thị hàm số <i>y =</i> <i>f(x</i>)<i>, trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox. </i>


<b>A. </b> =



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>V</i>  2( ) . <b>B. </b> =



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>



<i>V</i> 2( ) . <b>C. </b> =



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>V</i>  ( ) . <b>D. </b> =



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<i>V</i> | ( )| .


<b>Câu 07: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>=2<i>x</i>−1 và các hệ trục tọa độ.


<b>A. </b> 1
2


<i>S =</i> <b>B. </b> 3



4


<i>S =</i> <b>C. </b> 1


4


<i>S =</i> <b>D. </b><i>S =</i>1


<b>Câu 08: </b> Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường


2 , , 0


<i>y</i> <i>x y</i> <i>x y</i> (hình bên) xung quanh trục <i>Ox</i> được
tính theo công thức nào sau đây?


<b>A. </b>


1


0
2


<i>V</i> <i>x dx </i> <b>B. </b>


1 2


0 1


2



<i>V</i> <i>xdx</i> <i>xdx </i>


<b>C. </b>


1 2


2


0 1


2


<i>V</i> <i>x dx</i> <i>x dx </i> <b>D. </b>


1 2


2


0 1


2


<i>V</i> <i>x dx</i> <i>x dx </i>


<b>Câu 09: Gọi D là miền giới hạn bởi </b>

( )

<i>P</i> :<i>y</i>=2<i>x x</i>− 2 và trục hồnh. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi quay
D quanh trục ox.


<b>A. </b> 53


480



<i>V</i> =  <b>B. </b> 4


3


<i>V</i> =  <b>C. </b> 64


15


<i>V</i> =  <b>D. </b> 16


15


<i>V</i> = 


<b>Câu 10: Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng (D) : </b>

<i>y x</i>

= − +

2

4

<i>x</i>

4

, <i>y</i>=0,<i>x</i>=0 quanh trục ox.
<b>A. </b> 32


5


<i>V</i> =  <b>B. </b> 123


5


<i>S =</i> . <b>C. </b> 123


5


<i>S</i> =  <b>D. </b> 33



5
<i>S</i> = 


<b>Câu 11: [MH1] Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>=2(<i>x</i>−1)<i>ex , trục tung và trục hồnh. </i>
<i>Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox. </i>


<b>A. </b><i>V</i> =4 −2<i>e</i>. <b>B. </b><i>V</i> <i>= e</i>2−5. <b>C. </b><i>V</i> =(4−2<i>e</i>) . <b>D. </b><i>V</i> <i>= e</i>( 2−5)


<b>Câu 12: [MH1] Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơtơ chuyển </b>


động chậm dần đều với vận tốc <i>v</i>(<i>t</i>)=−5<i>t</i>+10<i>(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc </i>


bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơtơ cịn di chuyển bao nhiêu mét ?


<b>A. </b>20m. <b>B. </b>2m. <b>C. </b>10m. <b>D. </b>0,2m.


<b>Câu 13: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>


2
3
8 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=


+

(

<i>x </i>0

)

, trục hoành và đường
thẳng <i>x = . </i>1


<b>A. </b> 1ln 3


2


<i>S =</i> <b>B. </b> 1


24


<i>S =</i> <b>C. </b> 1ln 3


4


<i>S =</i> <b>D. </b><i>S =</i>24ln 9


<b>Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi </b>

<i>y e y e</i>

=

<i>x</i>

,

=

−<i>x</i>

,

<i>x</i>

=

1

.
<b>A. </b><i>S</i> <i>e</i> 1 2


<i>e</i>


= − − <b>B. </b><i>S</i> <i>e</i> 1 2


<i>e</i>


= + − <b>C. </b><i>S</i> <i>e</i> 1


<i>e</i>


= − . <b>D. </b><i>S</i> =2<i>e</i>− 2


<b>Câu 15: [CT17] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong </b><i>y</i>= 2+cos<i>x</i> , trục hoành và các đường thẳng


0,


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16: [CT17] Cho hình phẳng </b><i>D</i> giới hạn bởi đường cong <i>y</i>= , trục hoành và các đường thẳng <i>ex</i> <i>x = , </i>0
1


<i>x = . Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D</i> quanh trục hồnh có thể tích <i>V bằng bao nhiêu? </i>


<b>A. </b>


2


2
<i>e</i>


<i>V</i> = <b>B. </b>


2
1
2
<i>e</i>


<i>V</i> = − . <b>C. </b>

(

)



2
1


2
<i>e</i>


<i>V</i> = + . <b>D. </b>

(

)




2
1


2
<i>e</i>
<i>V</i> = −


<b>Câu 17: Tính thể tích khối trịn xoay khi quay quanh ox miền D được giới hạn bởi </b>
3


2
3
<i>x</i>


<i>y</i>= −<i>x</i> và trục hoành


.


<b>A. </b> 81


35


<i>S</i>=  <b>B. </b> 486


35


<i>S</i>=  <b>C. </b> 3330


35



<i>S</i> =  <b>D. </b> 1215


2


<i>S</i> =  .


<b>Câu 18: [MH3] Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng </b><i>x = và </i>1 <i>x = , biết rằng khi cắt </i>3
<i>vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x</i>

(

1  thì được thiết diện là một <i>x</i> 3

)



hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là <i>3x và </i> 3<i>x −</i>2 2.


<b>A. </b><i>V</i> =

(

32 2 15+

)

. <b>B. </b> 124.
3


<i>V =</i> <b>C. </b> 124 .


3


<i>V</i> =  <b>D. </b><i>V =</i>32 2 15.+


<b>Câu 19: [MH1] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>=<i>x</i>3−<i>x</i>


và đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>x</i>−<i>x</i>2.


<b>A. </b>
12
37


. <b>B. </b>13. <b>C. </b>



4
9


. <b>D. </b>


12
81


.


<b>Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </b>

<i>y x</i>

= −

2

<i>x y</i>

,

=

3

<i>x</i>



<b>A. </b> 32


3


<i>S =</i> <b>B. </b> 16


3


<i>S =</i> <b>C. </b> 5


3


<i>S =</i> <b>D. </b>Kết quả khác


<b>Câu 21: [CT17] Cho hình phẳng </b> giới hạn với đường cong , trục hồnh và các đường thẳng
. Khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?



<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 22: [CT17] Cho hình phẳng </b><i>D</i> giới hạn bởi đường cong <i>y</i>= 2 sin+ <i>x</i>, trục hoành và các đường thẳng
0


<i>x = , x</i>= . Khối tròn xoay tạo thành khi quay  <i>D quay quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu? </i>
<b>A. </b><i>V</i> =22. <b>B. </b><i>V</i> =2 . <b>C. </b><i>V</i> =2

(

 + . 1

)

<b>D. </b><i>V</i> =2 

(

+ . 1

)



<b>Câu 23: [MH2] Ơng An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. </b>
<i>Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng( như hình vẽ). Biết </i>
<i>kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2</i><sub>. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? ( Số </sub>


tiền làm trịn đến hàng nghìn)


<b>A. </b>7.653.000 đồng <b>B. </b>7.128.000 đồng <b>C. </b>7.862.000 đồng <b>D. </b>7.826.000 đồng-


<b>Câu 24: Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>

( )

= −<i>x</i>3 3<i>x</i>2−4<i>x</i>

( )

1 . Gọi S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số

( )

1
<b>và trục hoành. Phát biểu nào sau đây là đúng ? </b>


<b>A. </b>

(

)



0


3 2


1


3 4


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>





=

<sub></sub>

− − 4

(

3 2

)



0


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


− − <b>B. </b>

(

)



4


3 2


1


3 4


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>




=

− − .


<b>C. </b><i>S =</i>

(

)



4



3 2


1


3 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>


− −


<b>D. </b>

(

)



0


3 2


1


3 4


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>




=

− − 4

(

3 2

)



0



3 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
+

− −


<b>Câu 25: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình sau:


<i>D</i> <i>y</i>= <i>x</i>2+1


0, 1


<i>x</i>= <i>x</i>= <i>D</i> <i>V</i>


2


<i>V</i> =  4


3


<i>V</i> =  4


3


<i>V =</i> <i>V =</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: </b>


<b>A. </b>

( )


6


2 <i>f x dx </i>0



<b>B. </b>

( )



0


2 <i>f x dx</i>


2

( )



0 <i>f x dx</i>
=



<b>C. </b>

( )


4


2 <i>f x dx </i>0


<b>D. </b>

( )



4


0 <i>f x dx </i>0




<b>Câu 26: </b><i><b>[CT17] Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có ồ thị </b></i>


vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của
đường parabol có đỉnh <i>I</i>(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là


<i>một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó (kết quả </i>
làm trịn đến hàng phần trăm).


<b>A. </b><i>s =</i>15,50 (km) <b>B. </b><i>s =</i>13,83 (km) <b>C. </b><i>s =</i>23, 25 (km) <b>D. </b><i>s =</i>21,58 (km)


<b>Câu 27: [CT17] Một vật chuyển động theo quy luật </b> 1 3 6 2
3


<i>s</i>= − <i>t</i> + <i>t</i> với <i>t</i> (giây) là khoảng thời gian tính từ


khi vật bắt đầu chuyển động và <i>s</i> (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu
?


<b>A. </b>27 (m/s). <b>B. </b>243 (m/s). <b>C. </b>36 (m/s). <b>D. </b>144 (m/s).


<b>Câu 28: [MH2] Cho hình thang cong (</b><i>H giới hạn bới các Đường </i>) <i>y</i>=<i>e yx</i>, =0,<i>x</i>= và 0 <i>x =</i>ln 4. Đường
thẳng <i>x</i>=<i>k</i>(0 <i>k</i> ln 4) chia (<i>H thành hai phần có diện tích là </i>) <i>S </i><sub>1</sub> <i>S và như hình vẽ bên. Tìm x</i><sub>2</sub> = để <i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>k =</i>ln 3 <b>B. </b><i>k =</i>ln 2 <b>C. </b> ln8
3


<i>k =</i> <b>D. </b> 2ln 4


3
<i>k =</i>


<b>Câu 29: [CT17] Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc </b><i>v km h</i>

(

/

)

phụ thuộc thời gian <i>t h</i>

( )

có đồ thị


<b>của vận tốc như hình bên. </b>



Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường Parabol có đỉnh

( )

2;9


<i>I</i> với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song


<i>với trục hoành . Tính quãng đuờng s</i> mà vật chuyển động trong 4 giờ đó.


<b>A. </b> <i>s</i>=27(<i>km</i>). <b>B. </b> <i>s</i>=26,5(<i>km</i>) <b>C. </b> <i>s</i>=24(<i>km</i>). <b>D. </b> <i>s</i>=28,5(<i>km</i>).


<b>Câu 30: [CT17] Một vật chuyển động trong </b>3 giờ với vận tốc <i>v</i>

(

km/h

)

phụ thuộc thời gian <i>t</i>

( )

h có đồ thị


là một phần của đường parabol có đỉnh <i>I</i>

( )

2;9 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính
quãng đường <i>s</i>mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.


<b>A. </b><i>s =</i>25, 25 km

( )

. <b>B. </b><i>s =</i>26, 75 km

( )

. <b>C. </b><i>s =</i>24, 25 km

( )

. <b>D. </b><i>s =</i>24, 75 km

( )

.


<b>Câu 31: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i>= +

( )

<i>e</i> 1 <i>x</i> và <i>y</i>= +

(

1 <i>ex</i>

)

<i>x</i> .


<b>A. </b> 1


2
<i>e</i>


<i>S =</i> − <b>B. </b>


2
<i>e</i>


<i>S =</i> <b>C. </b><i>S</i>= − <i>e</i> 2 <b>D. </b> 3 1



2
<i>S</i>= <i>e</i>−


<b>Câu 32: Cho hàm số </b>

<i>y</i>

=

<i>f x</i>

( )

có đồ thị như hình sau:


Tích phân nào sau đây có giá trị nhỏ nhất


<b>A. </b>

( )


3


1 <i>f x dx</i>


<b>B. </b>

( )



1


0 <i>f x dx</i>


<b>C. </b>

( )



2


0 <i>f x dx</i>


<b>D. </b>

( )



3


2 <i>f x dx</i>





2 3


0


1


<i>O</i> 2 3 <i>t</i>


6
9
<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 33: </b>Một đám vi trùng tại ngày thứ <i>t</i> có số lượng <i>N t</i>( ), biết rằng ( ) 7000
2
<i>N t</i>


<i>t</i>
 =


+ và lúc đầu đám vi trùng


có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng bao nhiêu con?


<b>A. </b>302542 con. <b>B. </b>312542 con. <b>C. </b>322542 con. <b>D. </b>332542 con.


<b>Câu 34: </b>Tại một thời điểm <i>t</i> trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần
lượt là 60<i>km h</i>/ ;50<i>km h</i>/ và 40<i>km h</i>/ . Xe thứ nhất đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và


dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ hai đi thêm 4 phút, bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở
trạm tại phút thứ 13, xe thứ hai đi thêm 8 phút, bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút
thứ 12. Đồ thị biểu diễn vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung x 10<i>km h</i>/ , đơn vị trục hoành


là phút). Giả sử tại thời


điểm <i>t</i> trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là <i>d d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>, <sub>3</sub>. So sánh các khoảng cách này.


<b>A. </b><i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>3</sub>. <b>B. </b><i>d</i><sub>3</sub> <i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>2</sub>. <b>C. </b><i>d</i><sub>2</sub> <i>d</i><sub>3</sub><i>d</i><sub>1</sub>. <b>D. </b><i>d</i><sub>1</sub><i>d</i><sub>3</sub><i>d</i><sub>2</sub>.


<b>Câu 35: </b>Bạn có một cốc thủy tinh hình trụ, đường kính trong lịng đáy cốc là 6 cm chiều cao trong lòng cốc là
10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực
nước trùng với đường kính đáy. Tính thể tích lượng nước trong cốc.


<b>A. </b>60 cm3 <b>B. </b>60cm3 <b>C. </b>15 cm3 <b>D. </b>70cm3


<b>Câu 36: </b>Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng n ở độ cao 162 (mét) so với mặt đất đã
được phi cơng cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống. Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương
thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật <i>v t</i>

( )

=10<i>t</i>−<i>t</i>2, trong đó <i>t</i> (phút) là thời gian tính từ lúc bắt đầu


chuyển động, <i>v t</i>

( )

được tính theo đơn vị mét/phút (<i>m p</i>/ ). Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc <i>v</i> của
khí cầu là


<b>A. </b><i>v</i>=3

(

<i>m p</i>/

)

. <b>B. </b><i>v</i>=9

(

<i>m p</i>/

)

. <b>C. </b><i>v</i>=7

(

<i>m p</i>/

)

. <b>D. </b><i>v</i>=5

(

<i>m p</i>/

)

.


<b>Câu 37: </b>Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc được tính theo thời gian <i>t</i> là


( )

2


3



<i>a t</i> = +<i>t</i> <i>t</i> . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.


<b>A. </b>4300m


3 . <b>B. </b>


130
m


3 . <b>C. </b>


3400
m


3 . <b>D. </b>130m.
0


4
5
6


1
2
3


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13


Xe thứ nhất



Xe thứ hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 38: </b>Một ôtô đang chạy với vận tốc 19<i>m s</i>/ thì người lái hãm phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với
vận tốc <i>v t</i>

( )

= −38<i>t</i>+19

(

<i>m s</i>/

)

, trong đó <i>t</i> là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh.
Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ơtơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?


<b>A. </b>4,5 .<i>m</i> <b>B. </b>4, 25 .<i>m</i> <b>C. </b>5 .<i>m</i> <b>D. </b>4, 75 .<i>m</i>


<b>Câu 39: [CT17] Cho hàm số </b><i>y</i>= <i>f x</i>( ). Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>( )<i>x</i> như hình bên. Đặt <i>h x</i>( )=2 ( )<i>f x</i> − . <i>x</i>2
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


<b>A. </b><i>h</i>(4)= − <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2) <b>B. </b><i>h</i>(2)<i>h</i>(4) −<i>h</i>( 2) <b>C. </b><i>h</i>(2) − <i>h</i>( 2) <i>h</i>(4) <b>D. </b><i>h</i>(4)= − <i>h</i>( 2) <i>h</i>(2)
<b>Câu 40: [CT17] Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc </b><i>v</i> (km/h) phụ thuộc vào thời gian <i>t</i> (h) có đồ


thị là một phần parabol với đỉnh 1; 8
2
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.


Tính quảng đường <i>s</i> người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy.


<b>A. </b><i>s =</i>4 (km). <b>B. </b><i>s =</i>4,5 (km).


<b>C. </b><i>s =</i>2,3 (km). <b>D. </b><i>s =</i>5,3 (km).


<b>Câu 41: </b> Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc <i>v</i><sub>0</sub> =15 /<i>m s</i> thì tăng vận tốc với gia tốc


( )

2

(

2

)




4 /


<i>a t</i> = +<i>t</i> <i>t m s</i> . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt
đầu tăng vận tốc.


<b>A. </b><i>67, 25m</i>. <b>B. </b><i>69,75m</i>. <b>C. </b><i>68, 25m</i>. <b>D. </b><i>70, 25m</i>.


<b>Câu 42: </b> <b>[CT17] Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình bên. Đặt


( )

( ) (

)

2


2 1


<i>g x</i> = <i>f x</i> + <i>x</i>+ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>g</i>

( )

1 <i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

3 . <b>B. </b><i>g</i>

( )

3 =<i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

1 .


<b>C. </b><i>g</i>

( )

1 <i>g</i>

( )

3 <i>g</i>

( )

− . 3 <b>D. </b><i>g</i>

( )

3 =<i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

1 .


<b>Câu 43: </b> <b>[CT17] Cho hàm số </b> <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

. Đồ thị của hàm số <i>y</i>= <i>f</i>

( )

<i>x</i> như hình bên. Đặt


( )

( ) (

)

2


2 1


<i>g x</i> = <i>f x</i> − <i>x</i>+ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<i>O</i>



1

3

<i>x</i>




2



4




3




<i>y</i>



2




<i>O</i> <i>t</i>


<i>v</i>
8


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>g</i>

( )

1 <i>g</i>

( )

3 <i>g</i>

( )

− . 3 <b>B. </b><i>g</i>

( )

3 <i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

1 .


<b>C. </b><i>g</i>

( )

1 <i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

3 . <b>D. </b><i>g</i>

( )

− 3 <i>g</i>

( )

3 <i>g</i>

( )

1 .


<b>Câu 44: </b>Vòm cửa lớn của một trung tâm văn hóa có dạng hình parabol. Người ta dự định lắp cửa kính cho vịm
cửa này. Hãy tính diện tích mặt kính cần lắp vào biết rằng vòm cửa cao <i>8m</i> và rộng <i>8m</i>.


<b>A. </b>131 2.



3 <i>m</i> <b>B. </b>


2
128


.


3 <i>m</i> <b>C. </b>


2
26


.


3 <i>m</i> <b>D. </b>


2
28


.
3 <i>m</i>


<i>O</i>

1

3 <i>x</i>


2


4



2





3


</div>

<!--links-->

×