Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 22 - Uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.91 KB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ 2, 18/02/2019</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>TIẾT 88: IP - UP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ip ,up và các tiếng
từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ip, up.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giúp đỡ cha mẹ” HS luyện nói từ 2 đến 3
câu theo chủ đề trên


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: ip, up, băt nhịp, búp sen.


- Giúp hs có lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Giúp đỡ cha mẹ” HS luyện nói từ 1 đến 2
câu theo chủ đề trên


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: BĐ DTV,Tranh sgk


- HS : BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của</b>


<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1.1. Đọc bài 87 trong SGK
1.2. Viết: xin phép, gạo nếp
- Gv Nxét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2.2. Dạy vần:</b>


( dạy tương tự vần ua, ưa)
<b> * Vần ip: ( 8')</b>


a) Nhận diện vần: ip
- Ghép vần ip


- Em ghép vần ip ntn?
- Gv viết: ip


- So sánh vần ip với op



b) Đánh vần:


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép ip


- ghép âm i trước, âm p sau


- Giống đều có âm p cuối
vần, Khác vần ip có âm i đầu
vần còn vần op có o đầu


Hs đọc bài
Hs viết bài


Hs ghép vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>.Vần ôp :</b>


- Gv HD: i - p - ip
- đọc nhấn ở âm i
<i><b>.nhịp, bắt nhịp.</b></i>
- Ghép tiếng."nhịp"


+ Có vần ip ghép tiếng nhịp, Ghép
ntn?


- Gv viết :nhịp



- Gv đánh vần: nhờ - ip – nhip - nặng
– nhịp


<i><b>. bắt nhịp</b></i>


* Trực quan: tranh bắt nhịp
+ Cơ có tranh vẽ gì? Để làm gì?


- Có tiếng " nhịp" ghép từ : bắt nhịp
+Em ghép ntn?


- Gv viết: bắt nhịp
- Gv chỉ: bắt nhịp


: ip - nhịp - bắt nhịp
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?


- Gv ghi tên bài: ip


- Gv chỉ: ip - nhịp - bắt nhịp.
<b>. Vần up: ( 7')</b>


( dạy tương tự như vần ip)
+ So sánh vần up với vần ip?


- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
nhân dịp chụp đèn



đuổi kịp giúp đỡ


+Tìm tiếng mới có chứa vần ip ( up),
đọc đánh vần., đọc trơn?


- Gv giải nghĩa từ


<b>d) Luyện viết: ( 11')</b>


* Trực quan: ip,up ,bắt nhịp , búp sen


vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm nh trước, vần ip
sau và dấu nặng dưới i.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng
thanh.


- Hs Qsát


+Tranh vẽ Bác Hồ đanh bắt
nhịp để cho mọi người đàn và
hát.



- Hs ghép


+ Ghép tiếng" bắt" trước rồi
ghép tiếng "nhịp" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "bắt nhịp" , tiếng
mới là tiếng "nhịp", …vần "
ip".


- 3 Hs đọc, đồng thanh


+ Giống đều có âm p cuối
vần. Khác âm đầu vần u và i.
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu:dịp, kịp, chụp,
giúp và đọc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


Hs đọc


Hs ghép



Hs đọc


Hs quan sát


Hs ghép


Hs đọc


Hs trả lời


Hs đọc


Hs nêu


Hs đọc
Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
ip, up?


+ So sánh vần ip với up?


+ Khi viết vần ip, up viết thế nào?
- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao,
rộng….


- HD Hs viết yếu



- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.
<i><b>. bắt nhịp, búp sen</b></i>


<b>3. Luyện tập </b>
<b> a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(13)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Tiếng nào chứa vần ip, up?
+ Đoạn thơ có mấy dòng?


- Gv HD dòng 1,3 đọc theo nhịp 2/4.
Dòng 2,4 đọc theo nhịp 4/4. Đọc hết 2
dòng thơ nghỉ hơi.


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết
ntn?...


- Gv đọc mẫu HD, chỉ
- Gv chỉ từ, từng dịng
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề



* Trực quan: tranh 2 SGK (13)
- Y/C thảo luận, Gv HD Hs thảo luận
+ Trong tranh vẽ những gì?


+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Cho hs giới thiệu trong nhóm với các


+ ip gồm i trước p sau, vần up
gồm u trước p sau i, u cao 2
li, p cao 4 li


+ Giống: đều có chữ ghi âm p
cuối vần. Khác: vần ip có i
đầu vần, vần up có âm u đầu
vần.


+Viết liền mạch từ i( u) sang
p


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn
- Hs viết bảng con


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


+ Tranh vẽ ba cây dừa và đàn
cò bay trên trời cao.



+1 Hs đọc:


Tiếng dừa làm dịu nắng
trưa


... bay vào
bay ra.


+ đánh nhịp.
+ ... có 4 dòng,


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ
viết hoa.


- 10 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Các bạn lớp em


- Hs Qsát tranh thảo luận theo
cặp đôi


Hs nêu


Hs lắng nghe


Hs viết bảng


Hs đọc


Hs quan sát



Hs đọc


Hs trả lời


Hs đọc


Hs quan sát
tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bạn xem mình đã làm gì để giúp đỡ
cha mẹ?


- Cho hs trình bày trước lớp.


<i>* Hs có:- Bổn phận phải ngoan ngoãn</i>
<i>, biết nghe lờidạy bảo của cha mẹ, </i>
<i>giúp đỡ cha mẹ. </i>


- Gv nghe Nxét uốn nắn.
<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: ip, up


- Gv viết mẫu vần ip HD quy trình
viết, khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu ( Vần up,
bắt nhịp, búp sen tương tự như vần
ip)



- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.
<b>4. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng HD HSY đọc bài nhận
biết vần vừa học.


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 89.


- Đại diện 1 số Hs lên nói 2
đến 3 câu.


+ tranh vẽ 2 bạn học sinh
đang cho gà ăn và quét sân ...
- hs nêu


- Hs tự giới thiệu cho lớp
nghe mình đã giúp đỡ bố mẹ
....


- Mở vở tập viết bài 88
- Hs Qsát


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc



Hs giới thiệu


Hs viết bài


Hs trả lời



<b>---MĨ TḤT: GV chun dạy</b>
<b></b>


<b>---TỐN</b>


<b>GIẢI TỐN CĨ LỜI VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> 1. Kiến thức: Giúp Hs hiểu đề toán: cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải tốn gồm : câu lời</b>
giải, phép tính, đáp số


2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng giải tốn có lời văn,tính tốn nhanh, thành thạo.
<b>3. Thái độ : Giáo dục hs u thích mơn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.</b>


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Trong 1 bài toán lời văn gồm có</b>
mấy thơng tin, đó là những thơng
tin nào?


- GV gắn đồ dùng lên bảng


- HS quan sát nêu bài toán lời văn.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 85: Giải tốn có lời văn.</b>
<b>3.2. Giảng bài mới:</b>


<b>* Hướng dẫn cách giải bài toán:</b>
<b>(12’)</b>


<b>+ GV nêu bài tốn : 3 hs đọc</b>


<b>+ Tìm hiểu bài toán:</b>
- Bài toán cho biết gì?


<b> - Bài tốn hỏi gì?</b>
<b>+ Tóm tắt bài tốn:</b>


<b> -GV ghi tóm tắt lên bảng, hs quan</b>


sát.


- Vậy muốn biết nhà An có tất cả
mấy con gà, con làm như thế nào?


<b>- Vậy nhà An có tất cả mấy con gà?</b>
+ Cách trình bày lời giải:


- GV viết kết hợp nói cách trình
bày bài giải.


* GV lưu ý hs: Danh số ở phép tính
viết ở trong dấu ngoặc đơn. Câu trả
lời dựa vào câu hỏi của bài toán.
* Khi giải bài toán tiến hành theo
mấy bước đó là những bước nào?


- 2 hs nhắc lại cách trình bày lời
giải.


<b> </b>


<b>*. Luyện tập: ( 18’)</b>


- Gồm 2 thơng tin đó là:


+ Thơng tin đã biết( Số liệu cụ
thể)


+ Thơng tin cần tìm.



- Trên cây có 5 con chim,có 3
con chim bay đi . Hỏi cịn lại
mấy con chim?


- cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>Bài tốn: Nhà An có 5 con</b>
gà,mẹ mua thêm 4 con gà
nữa.Hỏi nhà An có tất cả mấy
con gà?


- Nhà An có 5 con gà.
- Mẹ mua thêm 4 con gà.


- Nhà An có tất cả mấy con gà?
<b> Tóm tắt.</b>


Có : 5 con gà.
Thêm : 4 con gà.
Có tất cả : … con gà?


- Con làm phép tính cộng. Lấy
số gà lúc đầu là 5, cộng với số
gà mua thêm là 4.


- Nhà An có tất cả 9 con gà.
Bài giải.


Nhà An có tất cả số con gà là:


5 + 4 = 9 ( con gà)
Đáp số: 9 con gà.


- Theo 4 bước:


Bước 1: Đọc kỹ bài toán.


Bước 2: Phân tích đề và ghi
tóm tắt.


Bước 3: Trình bày bài giải.
- Viết bài giải - viết câu lời
giải- viết phép tính - Viết đáp
số.


HS lắng
nghe


HS nghe


Nghe bạn
đọc đầu bài


Hs lắng
nghe


HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


<b>- Bài tốn cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết cả 2 bạn có mấy quả
bóng con làm như thế nào?


- HS giải bái toán vào vở, 1 hs lên
bảng làm.


<i>Cc về cách làm và trình bày BT</i>
<i>có ;ời văn</i>


<b>Bài 2: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài toán cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết có tất cả mấy bạn con
làm như thế nào?


- 1 hs lên bảng tóm tắt .


- HS giải bái tốn vào vở,1 hs lên
bảng làm.


- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
<i>Cc về cách làm và trình bày BT</i>
<i>có ;ời văn</i>



<b>Bài 3: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài tốn cho biết gì?</b>


<b>- Bài tốn hỏi gì?</b>


- Muốn biết đàn vịt có tất cả mấy
con ta làm như thế nào?


- Viết câu trả lời con căn cứ váo
đâu?


- Con dựa vào đâu để viết được
phép tính.


- 1 hs lên bảng tóm tắt .


- HS giải bái tốn vào vở,1 hs lên
bảng làm.


HS nêu kết quả, gv chữa bài.


<b>Bài 1: 3 HS đọc Cả lớp theo</b>
dõi.


- An có 4 quả bóng, Bình có 3
quả bóng - Cả 2 bạn có mấy
quả bóng?


- Lấy số bóng của An (4
quả)cộng với số bóng của Bình


(3 quả).


Bài giải.


Cả 2 bạn có số quả bóng là:
4 + 3 = 7( quả bóng)
Đáp số: 7 quả bóng.
<b>Bài 2: 3 HS đọc</b>


- Có 6 bạn , Thêm 3 bạn .
- Có tất cả mấy bạn?


- Lấy số bạn lúc đầu có( 6bạn),
cộng với số bạn đến sau ( 3
bạn).


Tóm tắt:


Có : 6 bạn
Thêm : 3 bạn.
Có tất cả: … bạn?
Bài giải.


Tổ em có tất cả số bạn là:
6 + 3 = 9 ( Bạn)
Đáp số: 9 bạn.


<b> Bài 3: - HS đọc</b>


Có 5 con vịt dưới ao,có 4 con


vịt ở trên bờ.


- Đàn vịt có tất cả mấy con?
- Lấy số vịt ở dưới ao, cộng với
số vịt ở trên bờ.


- Căn cứ vào câu hỏi của bài
toán.


- Dựa vào cái đã biết.( tóm tắt
bài tốn.)


Tóm tắt.


Dưới ao: 5 con vịt.
Trên bờ: 4 con vịt.
Có tất cả: … con vịt?


Bài giải.


HS quan
sát


HS chữa
bài đúng


HS nghe


HS quan
sát



HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Cc về cách làm và trình bày BT có</i>
<i>lời văn</i>


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- Khi giải bài toán tiến hành theo
mấy bước?


- 2 hs nhắc lại cách trình bày lời
giải.


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn
bị bài sau.


- GV nhận xét giờ học.


Đàn vịt có tất cả số con là:
5 + 4 = 9 ( con vịt)
Đáp số: 9 con vịt.
- Cách giải tốn có lời văn.


- Theo 3 bước:


Bước 1: Đọc kỹ bài toán.



Bước 2: Phân tích đề và ghi
tóm tắt.


Bước 3: Trình bày bài giải.
- Viết bài giải => viết câu lời
giải => viết phép tính => Viết
đáp số.


HS lắng
nghe


***************************************
<i><b>Ngày soạn: 15/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ 3, 19/02/2019</b></i>


<b>THỂ DỤC: GV chuyên dạy</b>
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI 10: EM VÀ CÁC BẠN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Qua bài học giúp Hs biết được: TE cần được học tập, được vui chơi,
được kết giao bạn bè.


- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tậpvà trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.


2. Kĩ năng: Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.


3. Thái độ: Yêu quý, đoàn kết với bạn bè.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS biết đoàn kết với bạn, yêu quý bạn bè.


<b>II. KĨ NĂNG SỐNG GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trong trong quan hệ bạn bè.
- Kĩ năng giao iếp/ ứng xử với bạn bè.


- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.


- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
<b>III. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Vở bài tập Đ Đ1, bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết-Nhạc và lời của Mộng Lân.
- HS: vbt


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Vì sao cần phải có bạn khi học, khi
chơi?


+ Vậy muốn có bạn khi học, khi chơi
em cần cư xử như thế nào với bạn?
- Gv nhận xét.



<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:( 1') trực tiếp</b>
* Khởi động:


- Gv Y/C Hát
<b>2.2. Kết nối: </b>


<i><b> HĐ1: ( 10')Đóng vai, xử lí tình huống.</b></i>
<i>a) Mục tiêu: Hs có kĩ năng ứng xử phù </i>
hợp, thể hiện sự cảm thơng với bạn bè
trong một số tình huống cụ thể.


b) Cách tiến hành:


- Gv chia nhóm ( mỗi tổ một nhóm),
Giao nhiệm vụ


<i>Nhóm 1:Trong giờ tập vẽ, bạn ngồi </i>
cạnh em khơng có sáp màu mà em lại
có 2 hộp sáp màu. Em sẽ làm thế nào?
<i>Nhóm 2: Bạn muốn mượn em quyển </i>
truyện thanh mẹ mới mua cho em. Em
sẽ làm gì?


<i>Nhóm 3: Em thấy bạn bị trượt chân </i>
ngã. Em sẽlàm gì?


+ Cách ứng xử của cácbạn trong tình


huống phù hợp hay chưa phù hợp? Vì
sao?


+Nếu ở trong tình huống đó, em sẽ ứng
xử ntn?


=> Gv chốt lại cách ứng xử phù hợp
trong mỗi tình huống Và Kl: Em cần
quan tâm, giúp đỡ bạn khi cùng học,
cùng chơi.


<i><b> HĐ 2: (14') Đoán tên bạn:</b></i>
a) Mục tiêu:


- Rèn cho Hs có kĩ năng trình bày suy
nghĩ, ý tưởng khi giới thiệu về người
bạn của mình.


b) Cách tiến hành:


- Gv phổ biến trị chơi và cách chơi: Hs
nêu các đặc điểm của bạn mình trong


- 2 Hs nêu


- Hs Nxét bổ sung
- 2 Hs nêu


- Hs Nxét bổ sung



- Hs hát bài" Lớp chúng mình
đồn kết"


- Thảo luận theo nhóm tổ,
óng vai


- Đại diện các nhóm lên thể
hiện.


- Các nhóm Nxét sau mỗi lần
đóng vai


- Hs chơi


- 6 -> 9 Hs nêu đặc điểm và


HS lắng
nghe


HS nghe


HS hát
theo


HS thảo
luận


HS lắng
nghe



HS lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lớp và Y/C các bạn khác đoán tên bạn.


=>GV chốt: Các em ai cũng có bạn bè.
Để được các bạn yêu quý em cần cư xử
tốt với bạn khi cùng học, cùng chơi.
=> Kl: - Có bạn cùng học, cùng chơi
vui hơn chỉ có một mình.


- Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng
chơi em phải biết cư xử tốt với bạn khi
học, khi chơi.


<i><b> * TE có quyền được học tập, được vui </b></i>
<i>chơi, được tự do kết giao bạn.</i>


<i>- Cư xử tốt với bạn, em sẽ được bạn </i>
<i>yêu mến, có thêm nhiều bạn khi cùng </i>
<i>học, cùng chơi.</i>


<b>3. Củng cố - dặn dò:( 5')</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs thực hiện cư xử tốt với bạn
khi cùng học, cùng chơi.


hỏi đố các bạn, bạn ấy tên gì?


Hs lớp đốn tên bạn.


- Hs nêu ý kiến


- HS lắng nghe


HS lắng
nghe


HS nghe


<b>HỌC VẦN</b>
<b>TIẾT89: IÊP - ƯƠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>MỤC TIÊU CHUNG:</b>


1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần iêp ,ươp và các
tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần iêp, ươp.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nghề nhiệp của cha mẹ” HS luyện nói từ
2 đến 3 câu theo chủ đề trên.


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.



- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Nghề nhiệp của cha mẹ” HS luyện nói
1câu theo chủ đề trên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- GV: BĐ DTV,Tranh sgk
- HS: BĐ DTV, VBT,SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


1.1. Đọc bài 88 trong SGK
1.2. Viết: ca kíp, búp sen
- Gv Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:
<b>2.2. Dạy vần:</b>
<b> . Vần iêp: ( 8')</b>


a) Nhận diện vần: iêp
- Ghép vần iêp


- Em ghép vần iêp ntn?


- Gv viết: iêp


- So sánh vần iêp với ip


b) Đánh vần:
<b>.Vần iêp :</b>


- Gv HD: iê - p - iêp
- Đọc nhấn ở âm ê
<i><b>.Tiếng:liếp, tấm liếp.</b></i>
<i><b>. liếp</b></i>


- Ghép tiếng."liếp"


+ Có vần iêp ghép tiếng "liếp". Ghép
ntn?


- Gv viết :liếp


- Gv đánh vần: lờ - iêp – liêp - sắc–
liếp


<i><b>. tấm liếp:</b></i>


* Trực quan: tấm liếp


+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?
- Có tiếng "liếp" ghép từ :tấm liếp
+Em ghép ntn?



- Gv viết: tấm liếp
- Gv chỉ: tấm liếp


: iêp - liếp - tấm liếp
+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: iêp


- Gv chỉ: iêp - liếp - tấm liếp.
<b>. Vần ươp: ( 7') ( dạy tương tự như </b>


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép iêp


- ghép âm i trước, âm ê giữa và
âm p cuối


- Giống đều có âm p cuối vần,
Khác vần iêp có âm đơi iê đầu
vần cịn vần ip có i đầu vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm l trước, vần iêp sau
và dấu sắc trên ê.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.



- Hs Qsát


+ Tranh vẽ tấm liếp dùng để che
nắng


- Hs ghép


+ Ghép tiếng "tấm liếp" trước
rồi ghép tiếng " liếp" sau.


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "tấm liếp", tiếng
mới là tiếng "liếp", …vần "iêp".
- 3 Hs đọc, đồng thanh


Hs đọc bài
Hs viết bài


Hs ghép vần


Hs nêu


Hs đọc


Hs ghép


Hs đọc



Hs quan sát


Hs ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

vần iêp)


+ So sánh vần ươp với vần iêp


- Gv chỉ phần vần


<b>c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')</b>
rau diếp ướp cá


tiếp nối nườm nượp
+Tìm tiếng mới có chứa vần iêp
( ươp), đọc đánh vần., đọc trơn
- Gv giải nghĩa từ


<b>d) Luyện viết: ( 11')</b>


<b> . iêp, ươp ,tấm liếp , giàn mướp</b>
* Trực quan:


+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
iêp, ươp?


+ So sánh vần iêp với ươp?


+ Khi viết vần iêp( ươp) viết thế
nào?



- Gv Hd cách viết
- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<b>e) Củng cố: ( 4')</b>


- Tìm tiếng mới có chứa vần


+ Giống đều có âm p cuối vần.
Khác âm đầu vần iê và ươ.
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2Hs nêu: diếp, tiếp, ướp, nượp
và đọc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


+iêp gồm chữ ghi âm i trước,
chữ ghi âm ê giữa và chữ ghi
âm p sau, ươp gồm chữ ghi âm
ư trước, chữ ghi âm ơ giữa và
chữ ghi âm p sau, i, ê, ơ, ư cao 2
li, p cao 4 li


+ Giống: đều có chữ ghi âm p
cuối vần. Khác: vần iêp có i đầu


vần, ê giữa vần cịn vần ươp có
âm ư đầu vần, ơ giữavần.


+Viết vần iêp : viết vần rê phấn
viết liền mạch.Viết vần ươp viết
ư lia phấn viết ơ rồi rê phấn liền
mạch viết p


- Hs viết bảng con
- Nxét bài bạn


- Hs tìm


Hs so sánh


Hs đọc


Hs nêu


Hs đọc


Hs lắng nghe


Hs nêu


Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

iêp( ươp)


- Gv nêu tóm tắt ND bài



Tiết 2
<b>3. Luyện tập </b>


<b>a) Đọc( 15')</b>


a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(15)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?


+ Tiếng nào chứa vần ươp?
+ Đoạn thơ có mấy dịng?
- Gv chỉ từ, từng dòng


+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ
cái đầu mỗi dịng viết ntn?...


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu
<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK (15)
- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận



+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Cho hs nêu nghề nghiệp của
những người trong tranh?


+ Em hãy giới thiệu về nghề nghiệp
của cha mẹ em cho lớp nghe.


<i>? Cha mẹ vất vă nuôi em khôn </i>
<i>lớn .Vậy em cần làm gì để cha mẹ </i>
<i>vui lịng?</i>


<i>KL: Trẻ em có bổn phận biết yêu </i>
<i>thương cha mẹ, chia sẻ nghề nghiệp </i>
<i>của cha mẹ.</i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>
* Trực quan: iêp, ươp


- Gv viết mẫu vần iêp HD quy trình


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cảnh các bạn đang
chơi trò chơi....


+1 Hs đọc:



Nhanh tay thì được
... mà chạy.
+ cướp cờ


+ ... có 4 dòng,
- 6 Hs đọc


... cần ngắt hơi để đọc tiếp
dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng
thơ viết hoa.


- 6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc: Nghề nghiệp của
cha mẹ


- Hs Qsát tranh thảo luận theo
cặp bàn. Đại diện 1số Hs lên nói
2 đến 3 câu.


- Hs Nxét, bổ sung
- hs nêu


- hs nêu


- Hs giới thiệu nghề nghiệp của
cha, mẹ


- Mở vở tập viết bài 87
- Hs Qsát



Hs đọc


Hs quan sát


Hs đọc


Hs trả lời


Hs đọc


Hs đọc


Hs quan sát


Hs nx


Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

viết, khoảng cách,…
- Gv Qsát HD Hs viết yếu.


( Vần ươp, tấm liếp, giàn mướp
tương tự như vần iêp)


<b>4. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?


- Gv chỉ bảng HD HSY đọc bài nhận
biết vần vừa học.



- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 90.


- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


Hs trả lời


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo khi học môn thủ
công.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs sử dụng đảm bảo an tồn, có hiệu quả


3. Thái độ: Giáo dục hs có ý thức cẩn thận khi sử dụng để dùng đúng mục đích.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS biết chuẩn bị đồ dùng, biết sử dụng bút chì, thước kẻ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- GV: bút chì, thước kẻ, kéo, giấy
- HS: bút chì, thước kẻ, kéo, giấy



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Ổn định lớp: (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Tổng kết chương gấp hình gấp giấy
- GV đánh giá sản phẩm


<b>3. Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài: (1’)
3.2. Vào bài:


<b>*HĐ1: HD thực hành (13’)</b>


- GV hướng dẫn cách sử dụng bút chì
( cấu tạo bút, cách cầm bút...)


- Giới thiệu các loại thước kẻ, cách sử
dụng (SGV227)


- HD sử dụng kéo (SGK227), mô tả
kéo, cách sử dụng. Lưu ý: cẩn thận khi
dùng kéo)


<b>* HĐ2: HS thực hành (15’)</b>



- GV cho HS nhắc lại cách sử dụng các


- HS xem 1 số sản phẩm đẹp
- HS đặt dụng cụ trên bàn


- Quan sát, nêu cách sử dụng
bút chì, thước kẻ, kéo


- HS nhắc lại cách sử dụng


HS xem


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dụng cụ


- Cho HS thực hành
<b>4. Nhân xét, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn chuẩn bị dụng cụ học bài “Kẻ
các đoạn thẳng cách đều”


các dụng cụ


- HS thực hành theo cô


- Theo dõi và thực hiện HS thực
hành



<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 90: ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- Hs đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.


- NGhe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ngỗng và Tép.
2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.


3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích mơn học.Biết u q và bảo vệ ,các lồi động vật
trong thiên nhiên.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được các vần, từ ngữ.
- Nghe truyện: Ngỗng và Tép


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: BĐ DTV, tranh sgk, bảng ôn đã kẻ sẵn.
-HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (10’ )</b>


- Đọc bảng con: iêp,ươp,rau diếp,
giàn mướp,nườm nượp,tiếp dân ..


- 10 hs đọc cá nhân HS đọc theo


- Đọc bài trong sách giáo khoa
- GV kiểm tra chống đọc vẹt


- 2 hs đọc bài trong sách giáo
khoa


HS lắng
nghe
- Viết bảng con: iêp,ươp, nhiếp


ảnh,tiếp khách


- Viết bảng con: iêp,ươp, nhiếp
ảnh,tiếp khách


Hs quan sát


- Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs. - HS đọc kết quả bài tập.
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài:(1’)Bài 90: ôn </b>
<b>tập</b>


<b>2.2. Giảng bài mới:</b>


<b>*. HS quan sát tranh nêu câu</b>
<b>hỏi(2’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Từ “ ngọn tháp” gồm mấy tiếng?
tiếng nào có chứa vần ap?


-Tiếng(tháp)được ghép bởi âm, vần
nào?


- Vần ap được ghép bởi mấy âm?
- Ai đánh vần đọc trơn được?


<b>*. Hệ thống lại những KT đã học 5’</b>
- Trong tuần vừa qua ngoài vần ap ra
con được học những vần nào khác có
ân p ở cuối vần. ?


- GV ghi các âm, vào bảng đã kẻ
sẵn.


- GV chỉ bảng HS đọc các âm theo
cột dọc, theo hàng ngang.


<b>3. Ghép âm với vần tạo thành tiếng</b>
10’



p p


<b>a</b> ap <b>e</b> ep


<b>ă</b> ăp <b>ê</b> êp


<b>â</b> âp <b>i</b> ip


<b>o</b> op <b>iê</b> iêp


<b>ô</b> ôp <b>ươ</b> ươp


<b>ơ</b> up <b>..</b> ..


<b>u</b> ưp … …


- Ghép âm a ở cột dọc, với âm p ở
hàng ngang con được vần gì?


- Con nêu cách đọc.


- Tương tự hs ghép các tiếng còn lại.
- GV cho hs đánh vần đọc trơn.
- GV chỉ bất kỳ cho hs đọc để kiểm
tra chống đọc vẹt.


+ Nhìn vào bảng con có nhận xét gì
về các vần vừa ghép được.



- 2 hs đọc tồn bảng ơn.


<b> 4. Luyện đọc từ ứng dụng: ( 5-6’)</b>
- HS nhẩm cột từ tìm tiếng chứa vần
vừa ôn.


- HS luyện đọc các từ.


- Gồm 2 tiếng: Tiếng tháp có
vần ap,


Tiếng tháp có th trước , vần ap
sau


- 2 âm: âm a đứng trước,âm p
đứng sau.


- a – pờ – ap ( 10 hs đọc cá
nhân)


- ap,âp,ăp,op,ôp,iêp,up,,,ươp..


p p


<b>a</b> ap <b>e</b> ep


<b>ă</b> ăp <b>ê</b> êp


<b>â</b> âp <b>i</b> ip



<b>o</b> op <b>iê</b> iêp


<b>ô</b> ôp <b>ươ</b> ươp


<b>ơ</b> up <b>..</b> ..


<b>u</b> ưp … …


- Vần ap.


- a - pờ - ap.ap.( 10 hs đọc)
- Mỗi hàng mỗi cột 3, 4 hs
đọc


- Các vần giống nhau đều
được ghép bởi 2 âm,đều có âm
p đứng sau.


- Khác nhau về các âm ở đầu
vần.khác nhau về cách đọc.
- GV nhận xét cách đọc.


Đầy ắp Đón tiếp
Ấp trứng.


HS đọc theo


HS đọc theo


Trả lời



HS đọc theo


HS lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV đọc mẫu- giảng từ.Đón tiếp, ấp
trứng.


<b>5. Luyện viết bảng con: ( 5- 6’)</b>
- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV uốn nắn chữ viết cho hs.
<b>6. Củng cố bài.(2')</b>


GV gọi HSY đọc bài và nhận biết
vần vừa học


- Ắp ( ăp) tiếp ( iêp) Ấp ( âp)
- 2 hs đọc


- Cho hs qs tranh vẽ.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết từ : Đón tiếp, ấp
trứng.


HS nghe


Tiết 2.
<b>1. Luyện tập:</b>



<b>Luyện đọc: ( 10’)</b>


- HS luyện đọc bài sgk trang 1.
- Luyện đọc câu ứng dụng.
+ Tranh vẽ gì?


+ HS đọc nhẩm câu tìm tiếng chứa
âm có trong bảng ôn.


- HS luyện đọc từng câu .
- HS đọc cả 8câu .


Lưu ý hs đọc ngắt hơi đúng theo
vần nhịp của khổ thơ.


- GV đọc mẫu, giảng nội dung.


<b>2. Luyện viết( 10’)</b>


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.
- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho
hs.


- GV chấm 1 số bài nhận xét ưu
nhược điểm của hs.


<b>3. Kể chuyện: ( 10’) Ngỗng và</b>
<b>tép.</b>



- GV kế chuyện lần 1.


- GV kể lần 2 cho hs quan sát tranh.
- Câu chuyện này nói về ai?


- Người vợ bàn với chồng điều gì?
<b>- Nghe được tin đó, vợ chồng ngỗng</b>
có thái độ như thế nào?


<b>- Ơng khách nghe được điều gì?</b>


- 10 hs đọc cá nhân theo cột,
theo hàng.


- Cá mè, cá chép, cua…
- Chép, tép,đẹp ( ep )
- Mỗi câu 2 hs đọc.


- 5 hs đọc,lớp đọc ,gv nhận xét.
Cá mè ăn nổi


Con cua áo đỏ


Cá chép ăn chìm
Cắt cỏ be bờ


Con tép lim dim
Con cá múa cờ


Trong chùm rễ cỏ


Đẹp ơi là đẹp.


- HS quan sát viết tay không.
- HS viết 1 dịng Đón tiếp
1 dòng Ấp trứng.
- HS thấy nhược điểm , rút
kinh nghiệm cho bài sau.


- Cả lớp theo dõi.
- Ngỗng và tép.


- Thịt 1 con ngỗng để tiếp
khách.


- Hai vợ chồng ngỗng suốt đêm
không ngủ được, con nào cũng
muốn chết thay cho nhau.
- Ông khách nghe được tiếng


HS nghe,
đọc theo


HS đọc
theo


HS quan
sát


HS nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Sáng hơm sau ơng khách đã làm</b>
gì?


- Vì sao đơi vợ chồng nhà ngỗng
thốt chết?


<b>- Qua câu chuyện này nói lên điều</b>
gì?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


Hơm nay con ơn lại những vần gì?
- 2 hs đọc tồn bài, gv nhận xét cách
đọc.


- Tìm tiếng ngồi bài có vần vừa ơn.
- VN đọc bài , viết bài, chuẩn bị bài
sau.


nói của các loài vật, thương
cho tình cảm của vợ chồng
ngỗng.


- Dậy thật sớm bảo ông chủ chỉ
thèm ăn tép.


- Nhờ có tép mà vợ chồng
ngỗng thoát chết. Từ đó vợ
chồng ngỗng biết ơn tép và
không bao giờ ăn tép nữa.


- Ca ngợi về tình cảm của vợ
chồng ngỗng, đã sẵn sàng hy
sinh vì nhau.


- ap,ăp,âp,op,ơp,…
- GV kiểm tra chống vẹt


- HS nêu : Chóp núi, thếp giấy.


HS lắng
nghe


HS quan
sát, lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 16/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ 4, 20/02/2019</b></i>


<b>TIẾNG ANH: GV chuyên dạy</b>
<b></b>


<b>---HỌC VẦN</b>
<b>Bài 91: OA - OE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs



- Đọc được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.</i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ mơi trường
xanh sạch đẹp.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: oa, oe, họa sĩ, múa xịe


<i>- Luyện nói 1 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: Tranh minh họa (CNTT). Chữ mẫu.
- HS: Bộ ghép học vần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> Hoạt động của hs HS KT


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
1. Đọc bài 90 trong SGK
2. Viết: đầy ắp, ấp trứng
- Gv Nxét đánh giá
<b>2. Bài mới:</b>



<b>2.1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Gv nêu trực tiếp:


<b>2.2. Dạy vần oa - oe (12') </b>
<b> * Vần oa: </b>


a) Nhận diện vần: oa
- Ghép vần oa


- Em ghép vần oa ntn?
- Gv viết: oa


- So sánh vần oa với ao


- HD: vần oa có âm o gọi là âm
đệm, âm a là âm chính vần
b) Đánh vần:


<b>.Vần oa:</b>


- Gv HD: o - a - oa


- đọc nhấn ở âm a, âm o là âm đệm
đầu vần


<i><b>.Tiếng: hoạ, hoạ sĩ</b></i>
<i><b> . hoạ</b></i>


- Ghép tiếng."hoạ"



+ Có vần oa ghép tiếng hoạ. Ghép
ntn?


- Gv viết :hoạ


- Gv đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng
- hoạ


<i><b> . hoạ sĩ:</b></i>


* Trực quan tranh: hoạ sĩ
+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?


- HD: Người chuyên vẽ tranh, ảnh
gọi là hoạ sĩ


- Có tiếng " hoạ" ghép từ : hoạ sĩ
+Em ghép ntn?


- Gv viết: hoạ sĩ
- Gv chỉ: hoạ sĩ


- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Hs viết bảng con.


- Hs ghép oa


- ghép âm o trước, âm a sau
- Giống đều có 2 âm, Khác vần
oa có âm o đầu vần âm a cuối


vần cịn vần ao có âm a đầu vần
âm o cuối vần.


- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs ghép.


+ Ghép âm h trước, vần oa sau
và dấu nặng dưới a.


- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.


- Hs Qsát


+ Tranh vẽ một người đang
đứng vẽ


- Hs ghép


+ Ghép tiếng "hoạ" trước rồi
ghép tiếng "sĩ" sau.


Hs đọc theo


Hs quan sát


Lắng nghe


Hs đọc theo



Hs quan sát


Hs đọc theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

: oa - hoạ - hoạ sĩ.


+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?
- Gv ghi tên bài: oa


- Gv chỉ: oa - hoạ - hoạ sĩ.
<b>. Vần oe: </b>


( dạy tương tự như vần oa)
+ So sánh vần oe với vần oa


- Gv chỉ phần vần


<b>3. Luyện đọc từ ứng dụng: ( 7')</b>
sách giáo khoa chích choè
hồ bình mạnh khoẻ
+ Tìm tiếng mới có chứa vần oa
(oe), đọc đánh vần., đọc trơn
Gv giải nghĩa từ


- Nxét


<b>4. Luyện viết bảng con: ( 12')</b>
<b> . oa, oe , họa sĩ, múa xòe</b>
* Trực quan:





Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần
oa, oe?


+ So sánh vần oa với oe?


+ Khi viết vần oa, oe viết thế nào?


- Gv Hd cách viết


- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ
cao, rộng..


- HD Hs viết yếu


- Gv Qsát Nxét, uốn nắn,
<i><b>. hoạ sĩ, múa xoè</b></i>


( dạy tương tự cua bể, ngựa gỗ)
<b>5. Củng cố bài.(2')</b>


GV gọi HSY đọc bài và nhận biết


- 6 Hs đọc, đồng thanh
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- Hs: từ mới "hoạ sĩ", tiếng mới
là tiếng "hoạ", …vần " oa".
- 3 Hs đọc, đồng thanh



+ Giống đều có âm o đệm đầu
vần.


+ Khác âm chính vần a và e.
- 3 Hs đọc, đồng thanh


- 2 Hs đọc, lớp đọc


- 2 Hs nêu "khoa, hoà, choè,
khoẻ" và đọc.


- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ
- Lớp đồng thanh.


- oa gồm o trước a sau, vần oe
gồm o trước p sau, o,a, e cao 2
li.


+ Giống: đều có chữ ghi âm o
đầu vần.Khác: chữ ghi âm a, e
cuối vần.


+Viết vần oa : viết o rê phấn
viết nét thắt rồi lia phấn viết
chữ ghi âm a sát điểm dừng của
o. Viết vần oe: viết o rê phấn
viết liền mạch sang e...


- Hs viết bảng con


- Nxét bài bạn


- Hs viết bảng con


Lắng nghe


Hs đọc theo


Lắng nghe


Hs quan sát


lắng nghe
Hs đọc theo


Hs quan sát


HS nghe


HS nghe


HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

vần vừa học


Tiết 2
<b>1. Luyện tập </b>


<b> a) Đọc ( 15')</b>



a.1) Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2 ) Đọc SGK:


* Trực quan tranh 1(19)
+ Tranh vẽ gì?


+ Đọc câu ứng dụng dưới
tranh?


+ Tiếng nào chứa vần oa, oe?
- Gv chỉ từ chứ vần oa, oe
+ Đoạn thơ có mấy dịng?
- Gv chỉ từ, từng dịng


+ Khi đọc hết dịng cần làm gì?
Chữ cái đầu mỗi dòng viết
ntn?...


- Gv HD đọc hết 4 dòng thơ
nghỉ hơi.


- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu


<b>b) Luyện nói: ( 10') </b>
- Đọc chủ đề


* Trực quan: tranh 2 SGK
(19)



- Y/C thảo luận


- Gv HD Hs thảo luận


+ Tranh vẽ gì?


+ Các bạn trong bức tranh đang
làm gì?


+ Hàng ngày, em tập thể dục
vào lúc nào?
+ Tập thể dục đều sẽ giúp ích gì
cho cơ thể?


- Gv nghe Nxét uốn nắn,
<i>* TE có quyền được chăm sóc </i>
<i>sức khoẻ.</i>


<b>c) Luyện viết vở: (10')</b>


- 6 Hs đọc, đồng thanh


- Hs Qsát


+ Tranh vẽ cây và hoa đua nhau nở
hoa....


+1 Hs đọc: Hoa ban xoè cánh trắng
... dịu


dàng.


+ hoa ban, xoè cánh, khoe
- 3 Hs đọc, lớp đọc


+ ... có 4 dịng
- 6 Hs đọc


... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng
sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét
hoa.


6 Hs đọc, lớp đọc.


- 2 Hs đọc:"Sức khoẻ là vốn quý
nhất"


- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp
bàn


- Đai diện 1 số Hs lên nói 2 đến 3
câu.


+ tranh vẽ các bạn đangtập thể dục
+Buổi sáng sau khi ngủ dậy và
TTD giữa giờ học, giờ ra chơi
- Hs trả lời ...


- Lớp Nxét bổ sung.
+ ...



- Hs nêu


- Mở vở tập viết bài 91


Hs đọc bài
theo


Hs quan sát
Hs lắng
nghe


Hs đọc theo


Hs nghe


Hs quan sát


Hs nghe


Hs lắng
nghe


HS nghe


HS thảo
luận


HS bổ sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Trực quan: oa, oe


- Gv viết mẫu vần oa HD quy
trình, khoảng cách,…


- Gv Qsát HD Hs viết yếu.
( Vần oe, hoạ sĩ, múa xoè
tương tự như vần oa)


- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn,
<b>2. Củng cố, dặn dò: ( 5')</b>
- Vừa học vần, từ mới nào?
- Gv chỉ bảng


- Gv Nxét giờ học.


- Về đọc lại bài , Cbị bài 92.


- Hs Qsát
- Hs viết bài


- Hs trả lời
- 2 Hs đọc


viết


Hs quan sát


Hs viết bài



Hs trả lời


<b>TOÁN</b>


<b>XĂNG – TI – MÉT. ĐO ĐỘ DÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng ti mét viết tắt là
cm.


2. Kĩ năng: Rèn hs biết dùng thước có chia vạch xăng ti mét để đo độ dài đoạn
thẳng.


3. Thái độ: Giáo duch hs tính cẩn thận và ln u thích mơn Tốn.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: BĐ DT, mơ hình.
- HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 4’) </b>
<b>- 1 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng.</b>



- 1 hs đo độ dài đoạn thẳng AB bằng
gang tay.


- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


<b>Tiết 86: Xăng- ti – mét. Đo độ dài.</b>
<b>3.2. GVgiới thiệu dụng cụ đo:</b>
<b>( 10’)</b>


- GV cho hs quan sát thước kẻ.
<b> + Đây là cái gì? </b>


<b> + Trên mặt thước có những gì?</b>


- Vẽ 2 điểm, rồi nối 2 điểm để
có 1 đoạn thẳng.


* *
A B
- Cả lớp quan sát các bạn thực
hành.


- Cả lớp quan sát.
- Là cái thước kẻ.


- Trên mặt thước được chia



HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b>


<b>- GV chỉ trên thước kẻ , giới thiệu :</b>
<b> + Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 1</b>
là 1 cm.


<b> + Độ dài từ vạch số 1 đến vạch số 2</b>
là 1 cm.


<b> + Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 2</b>
là mấy xăng - ti - mét? .


<b>+ Độ dài từ vạch số 0 đến vạch số 3</b>
là mấy xăng - ti - mét? .


<b>GV chốt lại: Đây là thước có chia</b>
vạch từng xăng ti mét.Thước này
dùng để đo độ dàicủa các đoạn
thẳng.


<b>- Vậy xăng ti mét là đơn vị đo độ</b>
dài.


- Xăng ti mét viết tắt là : cm
Đọc là: Xăng ti mét


<b>* Cách đo đoạn thẳng: ( 5’)</b>


<b>- GV vẽ đoạn thẳng lên bảng.</b>
<b>- 1 hs đọc tên đoạn thẳng.</b>


<b>=> Để biết đọa thẳng AB dài mấy</b>
cm ta đo như sau:


<b>Bước 1: Đặt vạch số 0 của thước</b>
trùng với 1 đầu của đoạn thẳng, Mép
thước trùng với đoạn thẳng.


<b>Bước 2: Đọc số ghi ở vạch của</b>
thước trùng với đầu kia của đtđọc
kèm theo đơn vị là xăng ti mét.


<b>Bước 3: Ghi số đo của đt vào chỗ</b>
thích hợp.


<b>- 1 xăng ti mét viết như thế nào?</b>


thành các vạch và các số,
khoảng cách giữa các vạch
cách đều nhau, mỗi vạch ứng
với 1 số.


- Cả lớp quan sát.


<b>+ Độ dài từ vạch số 0 đến</b>
vạch số 2 là 2 xăng - ti - mét? .
<b>+ Độ dài từ vạch số 0 đến</b>
vạch số 3 là 3 xăng - ti - mét .



- Xăng ti mét viét tắt là : cm
Đọc là:Xăng ti mét.(10 hs đọc
)


- Cả lớp quan sát.
- Đoạn thẳng AB


Ví dụ: Đo độ dai đoạn thẳng
AB.


<b>Bước 1: Đặt vạch số 0 của</b>
thước trùng với điểm A của
đoạn thẳng AB, Mép thước
trùng với đoạn thẳng AB.
<b>Bước 2: Đọc số ghi ở vạch</b>
của thước trùng với điểm B
của đoạn thẳng ABđọc kèm
theo đơn vị là xăng ti mét.
<b>Bước 3: Ghi số đo của Đoạn</b>
thẳng vào chỗ thích hợp.


- Ta nói đoạn thẳng AB dài 1
cm


<b>- 1 xăng ti mét viết chữ số 1</b>
đứng trước, đơn vị cm đứng
sau.



- Viết 1cm:


- Đọc là : Một xăng ti mét( 10
hs đọc)


HS quan
sát


HS lắng
nghe
HS lắng
nghe


HS đọc


HS quan
sát


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Tương tự GV vẽ đoạn thẳng CD</b>
<b>lên bảng. </b>


<b>- Vậy đoạn thẳng MN dài mấy cm?</b>
<b>- 3 xăng ti mét con viết như thế nào?</b>
<b>4. Luyện tập: ( 20’)</b>


<b>Bài 1: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- Bài 1 yêu cầu gì?</b>



<b>- 1hs nhắc lại ký hiệu cm?</b>


<b>-GV ký hiệu của xăng ti mét là xê</b>
mờ.


Khi viết ta viết bằng 2 chữ cái: viết
chữ cờ đứng trước nối liền với chữ
mờ đứng sau viết thường.


* Bài 1cần ghi nhớ nội dung kiến
thức gì?


<b>Bài 2: ( 5’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Bài 2 gồm mấy yêu cầu?


<b>- Để viết được số đo con dựa vào</b>
đâu?


<b>- Để đọc được số đo con dựa vào</b>
đâu?


<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>


<b> + Đoạn thẳng AB dài mấy cm?</b>
<b>- Tại sao con biết đoạn thẳng AB dài</b>
4 cm?


<b>* Bài 2 cần ghi nhớ điều gì?</b>


<b>Bài 3( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- Muốn biết đặt thước đúng hay sai
con phải làm gì?


- Trường hợp thứ nhất con điền sai
vì sao?


- Trường hợp thứ hai con điền sai vì
sao?


*Bài 3 cần ghi nhớ điều gi?


- HS thực hành đo , nêu kết
quả , gv nhận xét.


<b>- Vậy đoạn thẳng MN dài 3</b>
cm.


- Viết tắt: 3 cm


- Đọc : 3 xăng ti mét.
<b>Bài 1:</b>


+ Viết :


- Viết ký hiệu của cm.
- ký hiệu: cm


- Cả lớp qs cách viết.


- Cả lớp viết đơn vị cm vào


vở.


- Cách viết ký hiệu của cm.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ</b>
trống, rồi đọc số đo:


- 2 yêu cầu: Viết số đo.
Đọc số đo.


- Con quan sát cách đo ở trong
sgk.


- Dựa vào cách viết số đo.
- HS làm bài nêu kết quả.


+ Đoạn thẳng AB dài 4 cm
- Vì vạch số 0 của thước trùng
với 1 đầu của đoạn thẳng AB,
Vạch số 4 của thước trùng với
đầu còn lại của đoạn thẳng.
- Cách đọc và cách viết số đo
đoạn thẳng.


<b>Bài 3 Đặt thước đúng ghi đ,</b>
sai ghi s:


- Con phải quan sát và kiểm
tra lại cách đo.



- HS làm bài, nêu kết quả.
- Vì vạch số 0 của thước
không trùng vào đầu của đoạn
thẳng.


- Vì mép của thước không
trùng với đoạn thẳng.


- Cách đặt thước khi đo đoạn


HS quan
sát bạn


HS nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 4( 5’): HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Bài 4 gồm mấy yêu cầu?



- GV quan sát giúp đỡ hs.
- Đoạn thẳng AB dài mấy cm?
- Bạn nào có số đo khác?


*Bài 4 cần ghi nhớ gì?
-


1 hs nhắc lại cách đo đoạn thẳng.
<b>5. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- Đơn vị đo độ dài là gì?


- HS nhắc lại cách đo theo 3 bước.
- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn
bị bài sau.


thẳng.


<b>Bài 4 Đo độ dài mỗi đoạn</b>
thẳng rồi viết số đo:


- 2 yêu cầu: Đo độ dài đoạn
thẳng


Viết số đo đọan thẳng.
- HS thực hành đo



- Đoạn thẳng AB dài 6 cm
- HS nhận xét gv chữa bài.
- Cách đo và cách viết số đo
độ dài đoạn thẳng.


- Cả lớp theo dõi bổ sung.


- Đơn vị đo đọ dài và cách đo
đoạn thẳng.


- Đơn vị đo độ dài là cm.
- Cả lớp nhận xét bổ xung.


HS nghe


HS thực
hành


HS nghe


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết giải bài tốn có lời văn và trình bày bài giải.
2. Kĩ năng: Rèn cho hs kĩ năng về giải tốn có lời văn, trình bày bài giải.
3. Thái độ: Giáo dục hs ln u thích mơn Tốn.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>



<b>- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :( 5’) </b>


<b>- 1 hs lên bảng viết các số đo bằng đo</b>
xăng ti mét.


- 1 hs đo độ dài của quyển vở bằng
thước chia vạch cm


- GV nhận xét chữa bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
<b>Tiết 87: Luyện tập</b>


<b>3.2. Giảng bài mới:</b>


- 3cm,7cm,9cm,10cm.



- Cả lớp quan sát các bạn
thực hành.


HS quuan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 1: ( 8’) HS đọc bài toán, nêu yêu</b>
cầu bài tập.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu cây chuối
con làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


+ Con vừa làm quen với bài toán như
thế nào?


*Bài tốn lời văn gồm mấy thơng tin?


<b>Bài 2: ( 8’) HS đọc bài toán, nêu yêu</b>
cầu bài tập.


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu bức tranh
con làm như thế nào?



- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời giải.


* Dựa vào đâu để tìm câu trả lời bài
tốn?


<b>Bài 1: </b>


- Có 12 cây chuối, trồng thên
3 cây nữa.


- Có tất cả bao nhiêu cây
chuối.


- Lấy số cây lúc đầu có là 12,
cộng với số cây trồng thêm là
3.


Tóm tắt:


Có : 12 cây chuối.
Thêm : 3 cây chuối.
Có tất cả : …cây chuối.
Bài giải.


Trong vườn có số cây chuối
là:


12 + 3 = 15 ( cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối.


- Bài toán có lời văn.


- 2 thơng tin:


+ Thơng tin đã biết.
+ Thơng tin cần tìm.
<b>Bài 2: </b>


- Có 14 bức tranh, treo thêm
2 bức tranh.


- Có tất cả bao nhiêu bức
tranh.


- Lấy số bức tranh lúc đầu
có là 14, cộng với số bức
tranh treo thêm là 2.


Tóm tắt:


Có : 14 bức tranh.
Thêm : 2 bức tranh.
Có tất cả : ….bức tranh?
Bài giải.


Trên tường có số bức
tranhlà:


14 + 2 = 16 ( bức tranh)
Đáp số: 16 bức


tranh.


- Dựa vào câu hỏi của bài
toán để đư ra câu trả lời.


Nghe bạn
đọc đầu bài
Hs lắng
nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Để viết phép tính con dựa vào các
yếu tố nào?



<b>Bài 3: ( 8’) HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Muốn giải được bài tốn con phải
làm gì?


-Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu hình con
làm như thế nào?


- 1hs trình bày lời giải.


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được kiến
thức gì?


- Bài tốn lời văn gồm mấy thơng tin?


- Giải bài tốn lời văn tiến hành theo
mấy bước?


- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị
bài sau.


- Dựa vào các yếu tố đã biết
của bài tốn?


<b>+ Bài 3: Giải bài tốn theo</b>


tóm tắt sau.


- Con dựa vào tóm tắt bài
tốn.


- Có 5 hình vng, và 4 hình
trịn.


- Có tất cả bao nhiêu hình
vng và hìmh trịn.


- Lấy số hình vng cộng với
số hình trịn.


- Cách giải tốn lời văn.Cách
đo độ dài đoạn thẳng.


- 2 thông tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thông tin cần tìm.
- 3 bước:


+ Đọc bài tốn.


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài tốn.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.



HS nghe


HS nghe


HS nghe


HS quan
sát, nghe


**************************************
<i><b>Ngày soạn: 17/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ 5, 21/02/2019</b></i>


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>CÂY RAU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp hs


- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.


2. Kĩ năng: Rèn cho hs biết được rễ, thân, lá, hoa của cây rau.
3. Thái độ: Giáo dục hs tính tỉ mỉ, cẩn thận chăm sóc cây xanh.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS kể được tên một số loại rau mà em biết
- Biết được một số lợi ích của các loại rau đó.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



- GV: Tranh, một số cây rau


- HS: Sách giáo khoa, các cây rau đã được sưu tầm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2.1. Giới thiệu bài (1’)
2.2. Dạy bài mới:


<i><b>Họat động 1: Quan sát cây rau (12’)</b></i>
-Mục đích: HS biết các bộ phận của
cây rau. Phân biệt được các loại rau
khác nhau


-Cách tiến hành:


B1: Cho HS quan sát cây rau mà
mình mang tới lớp


+Chỉ vào các bộ phận lá, thân, rễ của
cây rau?


+Bộ phận nào ăn được?


B2: Kiểm tra kết quả hoạt động





Kết luận: Có rất nhiều loại rau


khác nhau


-Các cây rau đều có: rễ, thân, lá.
-Rau ăn lá: xà lách, bắp cải,…
-Rau ăn là và thân: rau muống, rau
cải,…


-Rau ăn rễ: củ cải, củ cà rốt, …
-Rau ăn thân: su hào, …


-Ăn hoa: sup lơ; Ăn quả: cà chua
<i><b>Hoạt động 2: Làm việc với SGK (13’)</b></i>
-Mục đích: HS biết đặt câu hỏi và trả
lời theo hình SGK; biết ích lợi của
việc ăn rau và sự cần thiết rửa rau
trước khi ăn.


-Cách tiến hành:


B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
hoạt động


+Khi ăn rau ta cần chú ý điều gì? Vì
sao ta phải thường xuyên ăn rau?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: GV chốt lại


<i><b>Hoạt động 3: Trò chơi “Tơi là rau</b></i>


<i><b>gì?”</b></i>


-Tự giới thiệu đặc đểm rau – HS đoán
tên


- Nhận xét tiết học, củng cố, dặn dò.
3, Củng cố dặn dò (2’)


- Nhận xét giờ học


-HS quan sát, trao đổi


-HS lên trình bày kết quả về
cây rau của mình


-Lớp bổ sung, nhận xét


-HS làm việc theo nhóm,trả
lời câu hỏi, lớp bổ sung và
nhận xét


-HS trả lời theo ý hiểu của
mình.


-HS thực hiện trò chơi


HS quan
sát


HS lắng


nghe


HS thảo
luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chuẩn bị bài sau


<b>HỌC VẦN</b>
<b> BÀI 92: OAI – OAY</b>
<b>I. MỤ TIÊU </b>


<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xốy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xốy


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa</i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.


3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt . Biết giữ gìn bảo vệ môi trường
xanh sạch đẹp.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: oai, oay, điện thoại, gió xốy.
<i>- Luyện nói 1 câu theo chủ đề: Ghế dẩu, ghế xoay, ghế tựa</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- GV: BĐ DTV, tranh sgk (CNTT)
- HS: BĐ DTV, VBT, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. KT bài cũ: (5’) </b>


- GV cho HS đọc bài oa - oe
- Viết bảng con: hoạ sĩ, múa xoè.
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu: (1’)</b>


<b>2.2. Nhận diện vần: oai – oay (10’)</b>
- GV đưa vần oa.


- Có vần oa , thêm âm i ngắn vào
cuối hãy gài chữ ghi vần oai.
-Vần oai do mấy âm ghép lại?


- So sánh oai với oa?


- GV hướng dẫn đánh vần: o - a - i
-oai( Nhấn ở âm a - âm a là âm


chính vần.)


- GV: Có vần oai hãy gài chữ ghi


- Học sinh đọc. KT- Học sinh
viết bảng con.


- HS đọc.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 2 âm, âm oa và i
ghép lại.


- giống nhau: đều có âm 2 âm
ghép lại và bắt đầu bằng âm oa.
- khác nhau : oa kết thúc bằng
âm a, vần oai kết thúc bằng âm
i.


- HS đánh vần cá nhân, đồng
thanh.


- HS gài.


Hs quan sát


Lắng nghe
Hs đọc theo



Hs quan sát


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tiếng thoại?
? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: thờ - oai - thoai -
nặng - thoại.


GV giới thiệu tranh điện thoại.
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: điện
thoại.


? Nêu cách ghép.
- HD đọc: điện thoại.


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào,
vần nào.


- GV chỉ trên bảng.


<b>* oay - xốy - gió xốy( Tiến hành</b>
<b>TT)</b>


<b>3. Đọc từ ứng dụng(7’)</b>


<b> quả xồi hí hốy</b>
khoai lang loay hoay



- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa
hiểu.


<b>4. Viết bảng con:(10’)</b>
- Giáo viên viết mẫu: oai HD


- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ
2 viết oa, từ điểm kết thúc âm a viết
liền mạch sang chữ i kết thúc giữa
đường kẻ 2.


- Tiếng thoại : viết th, lia bút sang
viết vần oai, dấu nặng dưới a..


* oay - gió xốy( Tiến hành tương
tự)


 Giáo viên sửa sai cho học sinh.
<b>5. Củng cố bài.(2')</b>


 GV gọi HSY đọc bài và nhận
biết vần vừa học


- Ghép chữ th trước, vần oai
sau, dấu nặng dưới a.


- HS đọc



- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng điện trước,
gài chữ ghi tiếng thoại sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng
bất kì.


- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các
con chữ. -HS viết bảng con.


Lắng nghe


Hs đọc theo


Lắng nghe


Hs quan sát
lắng nghe
Hs đọc theo


Hs quan sát


HS viết


<b> Tiết 2</b>
<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>



<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Giáo viên hướng dẫn đọc ở
sách giáo khoa.( Tiết 1)
 Gv nhận xét.


* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách
giáo khoa


 Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai
trồng cà


Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ, mưa sa đầy
đồng.


- Luyện đọc cả bài.
<b>2.2. Luyện nói: (10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?
+ Chỉ tên từng loại ghế ?



+Nhà em có loại ghế nào?
+Trong lớp ta có loại ghế nào?
+ Ngồi ra em cịn biết có loại ghế
nào nữa?


KL: Về chủ đề


<i><b>2.3. Luyện viết: (13’)</b></i>
 Nhắc lại tư thế ngồi viết
 Giáo viên viết mẫu và hướng
dẫn viết


 Viết vần oai
 Viết vần oay
+ Viết từ : điện thoại
+ Viết từ: gió xốy
<b>3. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>


<b> - Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa </b>
học ở sách giáo khoa.


<b> - Nhận xét. </b>


- Chuẩn bị bài vần 93.


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát


+HS tìm đọc tiếng mang vần


mới(xốp,đốp)


-HS luyện đọc dòng thơ.
+HS luyện đọc cả đoạn thơ.


- HS quan sát tranh.


- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của
GV


- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu
cấu tạo , độ cao các con chữ.


 HS viết vở.


Hs đọc bài
theo


Hs quan sát
Hs lắng
nghe


Hs quan sát
Hs nghe


Hs lắng
nghe


HS nghe



HS bổ sung


Mở vở tập
viết


Hs quan sát


Hs viết bài


<b>TIẾNG ANH: Giáo viên dạy chuyên</b>


<b>---HỌC VẦN</b>
<b> Bài 93: OAN – OĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. Kiến thức: Giúp hs


- Đọc được oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Con ngoan trò giỏi</i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt .


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
<i>- Luyện nói 1 câu theo chủ đề: Con ngoan trò giỏi</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Tranh vẽ: giàn khoan, tóc xoăn, câu ứng dụng , phần LN (CNTT)
- HS: BĐDTH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
Tiết 1


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. KT Bài cũ (5’) </b>


- GV cho HS đọc bài oai- oay


- Viết bảng con: điện thoại, gió xốy
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài - ghi tên bài (1')</b>
<b>2.2. Nhận diện vần oan- oăn (12')</b>


- GV đưa vần oai.


- Có vần oai , thay âm i bằng âm n
gài chữ ghi vần oan.


- Vần oan do mấy âm ghép lại?


- So sánh oan với oai.



- GV hướng dẫn đánh vần: o - a -nờ-
oan


( Nhấn ở âm a - âm a là âm chính vần.)
- GV: Có vần oan hãy gài chữ ghi tiếng
khoan?


? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: khờ - khoan - khoan.
GV giới thiệu tranh: giàn khoan
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: giàn khoan


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS đọc.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 3 âm, âm o,a
và n ghép lại.


- giống nhau: đều có âm âm
ghép lại và bắt đầu bằng âm
oa.


- khác nhau : oan kết thúc


bằng âm n, vần oai kết thúc
bằng âm i.


- HS đánh vần cá nhân, đồng
thanh.


- HS gài.


- Ghép chữ kh trước, vần
oan sau.


- HS đọc


Hs quan
sát


Lắng nghe
Hs đọc
theo


Hs quan
sát


Hs nghe


Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? Nêu cách ghép.


- HD đọc: giàn khoan



- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần
nào.


- GV chỉ trên bảng.
<b>* oăn - xoăn - tóc xoăn</b>
<b> ( Tiến hành tương tự)</b>
<b>3. Đọc từ ứng dụng: (7’)</b>


<b> phiếu bé ngoan khoẻ </b>
khoắn


học toán xoắn
thừng


- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa hiểu.
<b>4. Viết bảng con:(12’)</b>


- Giáo viên viết mẫu: oan


- Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ 2
viết oa, từ điểm kết thúc âm a viết liền
mạch sang chữ n kết thúc giữa đường
kẻ 2.


- Tiếng khoan : viết kh, lia bút sang viết
vần oan.



* oăn - tóc xoăn( Tiến hành tương tự)
 Giáo viên sửa sai cho học sinh


- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng giàn
trước, gài chữ ghi tiếng
khoan sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng
bất kì.


- HS đọc cá nhân. ĐT
Nhận vần, tiếng bất kì.


- HS nêu cấu tạo , độ cao các
con chữ. -HS viết bảng con.


Hs đọc
theo


Lắng nghe


lắng nghe
Hs đọc
theo


Hs quan
sát



HS viết


<b> Tiết 2</b>
<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2</b>


<b>2. Bài mới:</b>


<b>* Luyện đọc:(10’)</b>


*Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo
khoa.( Tiết 1)


- Gv nhận xét


* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo
khoa .


- Tranh vẽ gì ?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát


+HS tìm đọc tiếng mang vần



Hs đọc bài
theo


Hs lắng
nghe
Hs quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Khôn ngoan đối đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Luyện đọc cả bài.


<b>* Luyện nói:(10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?


<i> + Em phải làm gì để được khen là con</i>
ngoan trò giỏi


+ Nêu tên những bạn là con ngoan , trị
giỏi ở lớp mình


+ Em có là con ngoan trò giỏi hay chưa?
+ Muốn là con ngoan trò giỏi em phải
làm gì?


KL: Về chủ đề


<i><b> * Các con có quyền được cơ giáo</b></i>
<i><b>dạy dỗ. * Luyện viết:(12’)</b></i>



Nhắc lại tư thế ngồi viết


Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
- Viết vần oan


- Viết vần oăn


- Viết từ : giàn khoan
- Viết từ: tóc xoăn.
<b>3. Củng cố, dặn dị(5’)</b>


- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở
sách giáo khoa.


- Chuẩn bị bài vần 94: oang- oăng.


mới( ngoan,)


-HS luyện đọc dòng thơ.
+HS luyện đọc cả đoạn thơ.


- HS quan sát tranh.


- Trả lời câu hỏi theo gơị ý
của GV


- Hs nêu cách viết vần, từ.
Nêu cấu tạo , độ cao các con
chữ.



 HS viết vở.


Hs lắng
nghe


HS nghe
HS bổ
sung


Mở vở tập
viết


Hs quan
sát


Hs viết
bài


<b></b>
<b>---ÂM NHẠC: GV chuyên dạy</b>


***********************************************
<i><b>Ngày soạn: 18/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ 6, 22/02/2019</b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b> Bài 94: OANG – OĂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>* MỤC TIÊU CHUNG</b>
1. Kiến thức: Giúp hs


- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi </i>


2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.
3.Thái độ: Giáo dục hs u thích mơn tiếng việt


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>- Luyện nói 1 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi</i>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Tranh vẽ : vỡ hoang, con hoẵng, câu ứng dụng , 1 số loại áo mặc các mùa
- HS: BĐDTH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> Hoạt động của trò HSKT


<b>1. KT bài cũ: (5’) </b>


- GV cho HS đọc bài oan - oăn


- Viết bảng con: giàn khoan, tóc xoăn.
- Nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu : oang - oăng</b>
<b>2.2. Nhận diện vần ( 10’)</b>
- GV đưa vần oan


- Có vần oan , thay âm bằng âm
ng gài chữ ghi vần oang.


- Vần oang do mấy âm ghép lại?


- So sánh oang với oan.


- GV hướng dẫn đánh vần: o - a -ngờ
- oang( Nhấn ở âm a - âm a là âm
chính vần.)


- GV: Có vần oang hãy gài chữ ghi
tiếng hoang?


? Nêu cách ghép?


- HD đánh vần: hờ- oang - hoang -
hoang


- GV giới thiệu tranh: vỡ hoang
- Yêu cầu gài chữ ghi từ: vỡ hoang
? Nêu cách ghép.



- HD đọc: vỡ hoang


- GV: vừa học từ nào, tiếng nào, vần
nào.


- GV chỉ trên bảng.


<b>* oăng - hoẵng- con hoẵng</b>
( Tiến hành tương tự)
<b>3. Đọc từ ứng dụng:(7’)</b>


áo choàng liến thoắng


- Học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.


- HS đọc.


- HS gài chữ ghi vần.


- Học sinh: Do 3 âm, âm o,a
và ng ghép lại.


- giống nhau: đều có 3 âm
ghép lại và bắt đầu bằng âm
oa.


- khác nhau : oang kết thúc
bằng âm ng, vần oan kết thúc


bằng âm n.


- HS đánh vần cá nhân, đồng
thanh.


- HS gài.


- Ghép chữ h trước, vần oang
sau.


- HS đọc


- HS gài.


- Gài chữ ghi tiếng vỡ trước,
gài chữ ghi tiếng hoang sau.


- HS đọc . Nhận vần, tiếng
bất kì.


- HS đọc cá nhân. ĐT


Hs quan sát


Lắng nghe
Hs đọc theo
Hs quan sát


Hs nghe



Hs đọc


Lắng nghe


Hs đọc theo
Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

oang oang dài ngoẵng
- Tìm vần mới học.


- GV giải nghĩa 1 số từ hS chưa
hiểu.


<b> 4. Viết bảng con: (12’)</b>
 Giáo viên viết mẫu: oang


 Khi viết đặt bút ở giữa đường kẻ
2 viết oa, từ điểm kết thúc âm a viết
liền mạch sang chữ ng kết thúc giữa
đường kẻ 2.


- Tiếng hoang : viết h, lia bút sang
viết vần oang.


* oăng - con hoẵng( Tiến hành tương
tự)


 Giáo viên sửa sai cho học sinh


Nhận vần, tiếng bất kì.



- HS nêu cấu tạo , độ cao các
con chữ. -HS viết bảng con.


Hs đọc theo


Hs quan sát


HS viết


<b> Tiết 2</b>
<b>1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết </b>


2


<b>2.Bài mới:</b>


<b>*Luyện đọc:(10’)</b>


*Giáo viên hướng dẫn đọc ở
sách giáo khoa.( Tiết 1)
 Gv nhận xét


* Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách
giáo khoa .


 Tranh vẽ gì ?



à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng:
Cô dạy em tập viết


Gió đưa thoảng hương
nhài


Nắng ghé vào cửa lớp
Xem chúng em học bài.


- Luyện đọc cả bài.
<b>*Luyện nói:(10’)</b>


- - Đưa tranh :+ Tranh vẽ gì ?


<i> +Nói tên từng kiểu áo đã quan</i>


- HS đọc cá nhân. ĐT.


-Học sinh quan sát


+HS tìm đọc tiếng mang vần
mới( thoảng)


-HS luyện đọc dòng thơ.
+HS luyện đọc cả đoạn thơ.


- HS quan sát tranh.



- Trả lời câu hỏi theo gơị ý của
GV


- HS trả lời


Hs đọc bài
theo


Hs lắng
nghe


Hs quan sát
Hs nghe


Hs lắng
nghe


HS bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sát?


+ Loại áo đó mặc vào lúc thời tiết
ntn?


+ Ngồi ra em cịn biết những loại quần
áo nào khác?


KL: Về chủ đề
<i><b>* Luyện viết:(12’)</b></i>



- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên viết mẫu và hướng
dẫn viết


 Viết vần oang
 Viết vần oăng
+ Viết từ : vỡ hoang
+ Viết từ: con hoẵng
<b>3. Củng cố, dặn dị:(5’)</b>
- Đọc tồn bài.


<b>- Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa </b>
học ở sách giáo khoa.


- Chuẩn bị bài vần 95: oanh-
oach.


- Hs nêu cách viết vần, từ. Nêu
cấu tạo , độ cao các con chữ.


 HS viết vở.


Mở vở tập
viết


Hs quan sát
Hs viết bài


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp hs biết giải bài tốn và trình bày bài giải. Biết thực hiện cộng,
trừ các số đo độ dài.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng về giải tốn có lời văn, trình bày bài giải. Thực hiện phép
cộng, trừ các số đo độ dài với các đơn vị đo xăngtimet.


3. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận và ln u thích mơn Tốn.
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


<b>- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


GV: BĐ DT, mơ hình.
HS: VBT, SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) </b>
<b>- 2 hs lên bảng,tóm tắt và trình</b>
bày lời giải bài tốn.


Tóm tắt:


Có : 13 cây cam.
Thêm : 5 cây cam


Có tất cả : …cây cam?
Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>*Khi giải bài toán lời văn tiến</b>
hành theo mấy bước?


GV nhận xét chữa bài.


<b>3. Bài mới: </b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>
Tiết 88: Luyện tập


<b>3.2. Giảng bài mới:</b>


<b>Bài 1: ( 6’) HS đọc bài toán.</b>
- Bài toán cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết An có bao nhiêu quả
bóng con làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời
giải.


* Bài tốn lời văn gồm mấy thơng
tin?


<b>Bài 2: ( 6’) .</b>



- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu bạn con
làm như thế nào?


- 1 hs tóm tắt,1hs trình bày lời
giải.


Trong vườn có số cây cam là:
13 + 5 = 18 ( cây cam)
Đáp số: 18 cây cam.
- 3 bước: + Đọc bài toán


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài toán.


- Cả lớp theo dõi các bạn thực
hành.


<b>Bài 1: ( 6’) HS đọcbài toán, nêu</b>
yêu cầu bài tập.


- Có 4 quả bóng xanh và 5 quả
bóng đỏ


- An có tất cả bao nhiêu quả
bóng.



- Lấy số bóng màu xanh là 4,
cộng với số bóng màu đỏ là 5.
Tóm tắt:


Có : 4 bóng xanh.
Có : 5 bóng đỏ.
Có tất cả : …quả bóng?
Bài giải.


An có tất cả số quả bóng là:
4 + 5 = 9 ( quả bóng.)
Đáp số: 9 quả bóng.
- 2 thông tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thơng tin cần tìm.


<b>Bài 2: ( 6’) HS đọcbài tốn, nêu</b>
u cầu bài tập.


- Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ.
- Có tất cả bao nhiêu bạn.


- Lấy số bạn nam là 5, cộng với
số bạn nữ là 5.


Tóm tắt:
Nữ : 5 bạn.
Nam : 5 bạn.
Có tất cả : ….bạn ?


Bài giải.
Tổ em có số bạn là:
5 + 5 = 10 ( bạn )


HS nghe


Nghe bạn
đọc đầu bài
Hs lắng
nghe


HS quan
sát


HS nghe


HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 3( 6’): HS đọc yêu cầu bài</b>
tập.


- Muốn giải được bài toán con
phải làm gì?


-Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có bao nhiêu con gà
con làm như thế nào?



- 1hs trình bày lời giải.


+ Nêu các bước giải 1 bài toán?


<b>Bài 4: ( 6’) HS đọc yêu cầu bài</b>
tập.


- BT yêu cầu gì?


- GV nhận xét chữa bài.


+Con cần ghi nhớ gì qua bài tập
này?


<b>4. Củng cố dặn dị (5’)</b>


- Bài hơm nay con cần nắm được
kiến thức gì?


- Bài tốn lời văn gồm mấy thơng
tin?


- Giải bài toán lời văn tiến hành
theo mấy bước?


- Về nhà xem lại các bài tập,
chuẩn bị bài sau.


Đáp số: 10 bạn.


<b>Bài 3+ Giải bài tốn theo tóm tắt</b>
sau.


- Con dựa vào tóm tắt bài tốn.
Phân tích đề tốn,tìm lời giải.
- Có 2 gà trống và 5 gà mái.
- Có tất cả bao nhiêu con gà.


Bài giải.
Có tất cả số con gà là:
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số: 7 con gà.
+ Đọc bài tốn. Phân tích và tóm
tắt


Giải bài tốn.


<b>+ Bài 4: Tính theo mẫu:</b>


- Thực hiện cộng, trừ các số đo
độ dài.


- HS làm bài tập
2cm + 3cm = 5cm
6cm - 2cm = 4cm
7cm + 1cm = 8cm
9cm – 4cm = 5cm


- Cách cộng ,trừ các số đo độ dài.



- Cách giải toán lời văn.Cách
cộng ,trừ các số đo độ dài.


- 2 thông tin:


+ Thông tin đã biết.
+ Thông tin cần tìm.
- 3 bước: + Đọc bài tốn.


+ Phân tích và tóm tắt
+Giải bài toán.


- Cả lớp nhận xét bổ sung.


HS nghe


HS quan
sát


HS lắng
nghe


HS nghe


HS quan
sát, nghe


HS nghe


<b>SINH HOẠT TUẦN 22</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và
phát huy: HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt nội quy trường lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Sổ theo dõi HS.


<b>III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Nhận xét tuần qua:</b>


- Thi đua phong trào “Ngày học tốt, giờ học tốt” .


- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.


- Một số bạn gương mẫu trong học tập, và các hoạt động khác của lớp: chăm chỉ, có
nhiều tiến bộ.


- Duy trì phong trào Đơi bạn cùng tiến.
* Tồn tại:


- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng.


- Cịn có bạn chưa học bài ở nhà, và chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên
kết quả học tập chưa cao.


<b> B.Nội dung sinh hoạt.</b>
<b> 1.GV nhận xét.</b>



- Học tập: + Học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp……….
+ Trong lớp hăng hái XD bài. ……….
+ Đọc, viết có tiến bộ : ………
+ Chữ viết của 1 số HS viết chưa đẹp : ……….
Nhắc nhở : Cần nghe cô giáo hướng dẫn.


- Thể dục: Xếp hàng nhanh, tập đều, đẹp.
- VS: Sạch sẽ. Đồng phục đúng qui định.
- Đạo đức: Ngoan ,lễ phép.


<b>C. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI: </b>
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.


</div>

<!--links-->

×