Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Xem tiếp...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.21 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<b>MƠN SINH HỌC 11 </b>



<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>



<b>Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm 24 câu – 8 điểm Tự luận 2 điểm. </b>


<b>BÀI 31: TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT </b>



1. Khái niệm tập tính.


2. Phân loại tập tính



a. Tập tính bẩm sinh (đặc điểm, ví dụ).


b. Tập tính học được (đặc điểm, ví dụ).


3. Cơ sở thần kinh của tập tính.



<b>BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT </b>


1. Khái niệm sinh trưởng ở thực vật.



2. Mơ phân sinh là gì? Phân biệt các loại mô phân sinh.


3. Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.


4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng ở thực vật.


a. Nhân tố bên trong.



b. Nhân tố bên ngoài.



<b>BÀI 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT </b>


1. Khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật.



2. Khái niệm biến thái.



3. Phân biệt các kiểu sinh trưởng và phát triển ở động vật.



a. Phát triển không qua biến thái.



b. Phát triển qua biến thái hồn tồn.



c. Phát triển qua biến thái khơng hoàn toàn.



<b>BÀI 38: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở </b>


<b>ĐỘNG VẬT </b>



1. Nhân tố bên trong.



a. Các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật có xương sống.


b. Các hoocmon ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống.



<b>***** Hết ***** </b>



<b>CÁC ĐỀ THI THAM KHẢO </b>



<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 </b>


<b>MÔN: SINH HỌC 11 </b>



<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề). </b></i>


<b> </b>



<b>Câu 1: Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào? </b>


A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử sống sót nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào


sinh sản và 1 tế bào ống phấn  tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.


D. Tế bào mẹ nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa
1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.


<b>Câu 2: Đặc điểm của sinh sản vơ tính ở động vật là </b>


1. các cá thể tạo ra có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
2. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.


3. cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
4. các cá thể con có sự đa dạng về đặc điểm di truyền.
5. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
Phương án đúng là


A.1, 2, 4. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 4.
D. 2, 3, 5.


<b>Câu 3: Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngơ lùn ấy bằng một loại hoocmon </b>
thì người ta thấy cây ngơ cao bình thường. Hãy cho biết tên của loại hoocmon đó?


A.Giberelin. B. Xitôkinin. C. Êtilen. D. Axit


abxixic.


<b>Câu 4: Trong giai đoạn biến thái của ếch, nếu môi trường nước thừa hoocmon tuyến giáp tiroxin thì </b>
A. nịng nọc biến đổi thành ếch. B. nịng nọc khơng biến đổi thành ếch.
C. nòng nọc biến đổi nhanh thành ếch bé xíu. D. nịng nọc biến đổi thành ếch to hơn
bình thường.



<b>Câu 5: Ngun tắc của nhân bản vơ tính là </b>


A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành
phơi rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


D. chuyển nhân của tế bào trứng vào một tế bào xơma, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành phơi
rồi tiếp tục hình thành cơ thể mới.


<i><b>Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả? </b></i>


1. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.
2. Quả có vai trị bảo vệ hạt.


3. Quả do nỗn đã thụ tinh phát triển thành.
4. Quả khơng có vai trò trong phát tán hạt.


5. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất,…).


A. 1. B. 2. C. 3.


D. 4.


<b>Câu 7: Phát triển của cơ thể động vật bao gồm </b>



A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.


B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hóa tế bào.


D. các q trình liên quan mật thiết với nhau là phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ
thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Sắn, ổi, xoài, hoa hồng. D. Cam, quýt, bưởi, táo.
<b>Câu 9: Ý nghĩa của hiện tượng sinh trưởng phát triển qua biến thái ở động vật là </b>


A. tăng sự đa dạng của loài trong sinh giới.


B. tạo môi trường thuận lợi cho con non phát triển (trong đất, nước, quả chín,…).
C. mang tính thích nghi để duy trì sự tồn tại của lồi với mơi trường khác nhau.
D. tăng sự cạnh tranh thức ăn giữa con non và con trưởng thành.


<b>Câu 10: Auxin ức chế quá trình nào sau đây? </b>


A.Ra rễ cành giâm. B. Sinh trưởng tế bào.
C. Sinh trưởng chồi bên. D. Hướng động, ứng động.
<b>Câu 11: Hạn chế của sinh sản vơ tính là </b>


A. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng khác nhau trước điều kiện mơi
trường thay đổi.


B. tạo ra các thế hệ con cháu khơng đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng khác nhau trước điều kiện
môi trường thay đổi.



C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay
đổi.


D. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền nên thích ứng kém trước điều kiện mơi trường
thay đổi.


<b> Câu 12: Ở loài ong, kết quả của quá trình trinh sinh là </b>


A. tạo ra các con ong thợ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.
B. tạo ra các con ong chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.
C. tạo ra các con ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
D. tạo ra các con ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.


<b>Câu 13: Dựa vào cơ sở khoa học nào để có thể ni một tế bào thành một cây hồn chỉnh? </b>


A. Tính tồn năng của tế bào. B. Điều kiện vô trùng tuyệt đối.
C. Đảm bảo đủ các nguyên tố dinh dưỡng. D. Tế bào hoàn toàn sạch bệnh.
<b>Câu 14: Bản chất của sự thụ tinh ở thực vật có hoa là </b>


A. sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.


B. sự kết hợp 2 bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phơi tạo thành hợp tử có
bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.


C. sự kết hợp của 2 tinh tử với trứng ở trong túi phôi tạo thành nội nhũ tam bội.


D. sự kết hợp 2 nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội
nhũ.


<b>Câu 15: “Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng </b>


thành” là đặc điểm phát triển ở nhóm động vật nào sau đây?


A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi. <b>D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. </b>


<b>Câu 16: Vì sao không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn? </b>
A. Vì tạo quả khơng hạt nên khơng duy trì được nịi giống.


B. Vì kéo dài tuổi thọ của cây nên lâu thu hoạch sản phẩm.
C. Vì làm giảm năng suất của cây sử dụng lá, thân, củ.


D. Vì khơng có enzim phân giải nên tích lũy trong nơng phẩm gây độc cho người tiêu dùng.


<b>Câu 17: Trong những khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng khi nói về ưu thế của sinh sản hữu </b>
tính so với sinh sản vơ tính ở thực vật ?


1. Là hình thức sinh sản phổ biến.


2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Rút ngắn thời gian phát triển của cây, sớm thu hoạch.


5. Cơ thể mới có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
6. Phục chế giống cây quý.


A.1. B. 4. C. 2. D. 3.


<i><b>Câu 18: Có bao nhiêu phương án sai khi nói về điểm giống nhau giữa sinh trưởng, phát triển qua biến thái </b></i>
hoàn toàn và biến thái khơng hồn tồn ?



1. Ấu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
2. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng thành.
3. Ấu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành.
4. Ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>Câu 19: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì? </b>
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền.


B. Hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng nuôi phôi.


<b>C. Tái tổ hợp vật chất di truyền nhờ sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. </b>
D. Giúp thực vật thích nghi tốt với các điều kiện môi trường.


<b>Câu 20: Cho các ví dụ về sinh sản vơ tính ở thực vật như sau </b>


1. Rau má sinh sản bằng thân bò. 2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.


3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò. 4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ. 5. Cây sống đời
sinh sản bằng lá. Có bao nhiêu phương án đúng?


A.3. B. 2. C. 4. D. 5.


<b>Câu 21: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép? </b>
A. Vì để tập trung nước nuôi cành ghép.
B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.


C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.



<b>Câu 22: Cho các chất điều hòa sinh trưởng: auxin, giberelin, êtylen, axit abxixic. Hãy cho biết có bao nhiêu </b>
ứng dụng đúng trong các ứng dụng sau đây?


1. Kích thích cành chiết, cành giâm nhanh ra rễ: auxin.
2. Điều tiết trạng thái ngủ của chồi: êtylen.


3. Làm khí khổng đóng: axit abxixic.
4. Kích thích sự nảy mầm của củ: giberelin.
5. Tạo quả không hạt: axit abxixic.


A.2. B. 3. C. 4. D. 5.


<b>Câu 23: Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản </b>


A. khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái khơng giống mẹ.
B. có sự thụ tinh tạo ra con cái giống nhau và giống mẹ.


C. có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái tạo ra giống nhau.
<b>D. khơng có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con cái giống nhau. </b>
<b>Câu 24: Hình thức sinh sản vơ tính nào có ở cả động vật đơn bào và đa bào? </b>


A.Trinh sinh. B. Nảy chồi. C. Phân đôi. D. Phân mảnh.
<b>Câu 25: Bạn cần nhiều quả xoài cho buổi liên hoan nhưng chúng còn xanh. Hãy cho biết có bao nhiêu </b>
phương án đúng để làm cho xoài nhanh chín?


1. Bỏ xồi vào hộp kín cùng các quả táo đã chín.
2. Cho xồi vào trong tủ lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4. Để xoài ở chỗ tối.



5. Để xồi ở nơi có nhiệt độ cao.
6. Cung cấp khí êtylen.


A.2. B. 3. C. 4. D. 1.


<b>Câu 26: Q trình hình thành túi phơi ở thực vật có hoa trải qua mấy lần phân bào? </b>


A. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân.
<b>Câu 27: Phương pháp nhân giống vơ tính có hiệu quả nhất hiện nay là </b>


A. chiết cành. B. gieo từ hạt. C. ghép cành. D. nuôi cấy mơ.
<b>Câu 28: Kí hiệu: I – Trứng; II – Bướm trưởng thành; III – Sâu bướm; IV – Nhộng. </b>


Sự phát triển của bướm trải qua các giai đoạn theo trình tự nào sau đây?


A. II  I  III  IV. B. I  IV  III  II. C. I  III  IV  II. D. I  II  III  IV.
<i><b>Câu 29: Đặc điểm nào khơng có ở hoocmon thực vật? </b></i>


A. Tính chun hóa cao hơn nhiều so với hoocmon ở động vật bậc cao.
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.


C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.


D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
<i><b>Câu 30: Ý nào khơng phải là sinh sản vơ tính ở động vật đa bào? </b></i>


A. Trứng không được thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể mới.
B. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới.



C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.


D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới.
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>MÃ ĐỀ 127 </b>


1B 2D 3A 4C 5B 6C 7A 8D 9C 10C


11C 12D 13A 14B 15A 16D 17D 18C 19B 20B


21A 22B 23D 24C 25B 26B 27D 28C 29A 30B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 </b>
<i><b>MÔN: Sinh học - Lớp: 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) </b></i>


<i><b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm) </b></i>


<b>Câu 1: Bọt biển sinh sản bằng hình thức </b>


<b>A. phân đôi, nảy chồi. </b> <b>B. trinh sinh, phân đôi. </b>
<b>C. phân mảnh, trinh sinh. D. nảy chồi, phân mảnh. </b>


<b>Câu 2: Giả sử một cây cam khỏe mạnh có mười cành. Muốn tạo ra nhiều cây cam hơn, người ta tiến hành </b>
chiết cả mười cành cùng một lúc. Theo em, việc làm đó có ảnh hưởng như thế nào đến cây cam?


<b>A. Cây cam sẽ chết do quá trình phân chia tế bào tại các vị trí chiết cành diễn ra chậm, có nguy cơ bị nhiễm </b>
khuẩn cao.



<b>B. Cây cam vẫn sinh trưởng phát triển bình thường vì nước từ rễ và chất hữu cơ từ lá theo mạch dẫn vẫn </b>
cung cấp đầy đủ cho các cành chiết.


<b>C. Cây cam vẫn khỏe mạnh vì các cành tại vị trí chiết tự tổng hợp được chất dinh dưỡng nuôi cây. </b>


<b>D. Cây cam sẽ chết vì tồn bộ chất hữu cơ cung cấp cho rễ từ lá vận chuyển xuống rễ bị chặn lại tại vị trí </b>
chiết.


<b>Câu 3: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chín của quả gồm </b>
<b>A. độ ẩm, nồng độ oxi. </b> <b>B. khí etylen, nhiệt độ. </b>
<b>C. nhiệt độ và độ pH. D. ánh sáng và phân bón. </b>


<b>Câu 4: Ở thực vật có hoa, sau khi kết thúc q trình thụ tinh </b>


<b>A. hợp tử biến đổi thành hạt, nội nhũ có chứa chất dinh dưỡng ni phơi, đài và tràng sẽ rụng. </b>
<b>B. hạt biến đổi thành quả, đài và tràng rụng, nội nhũ có chứa chất dinh dưỡng ni phơi. </b>
<b>C. nỗn biến đổi thành hạt, bầu nhụy biến đổi thành quả, đài và tràng sẽ rụng. </b>


<b>D. noãn biến đổi thành phôi, đài tiêu biến và tràng biến đổi thành quả bảo vệ hạt. </b>
<b>Câu 5: Sinh sản vơ tính ở động vật được ứng dụng trong </b>


<b>A. nuôi cấy mô sống ở điều kiện môi trường vô trùng. </b>


<b>B. thay thế các mô, cơ quan bị tổn thương của người này bằng các mô, cơ quan của người khác. </b>
<b>C. nuôi cấy da ở vật nuôi chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. </b>


<b>D. nuôi cấy mơ sống và nhân bản vơ tính. </b>


<b>Câu 6: Khi nói về sinh trưởng và phát triển ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A. Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể động vật. </b>



<b>B. Ở người, tốc độ sinh trưởng và phát triển mạnh nhất ở giai đoạn thai 4 tháng và tuổi dậy thì. </b>
<b>C. Sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển. </b>


<b>D. Tốc độ sinh trưởng diễn ra đồng đều ở các giai đoạn sinh trưởng khác nhau. </b>
<b>Câu 7: Nhược điểm của sinh sản hữu tính là </b>


<b>A. khó thích nghi, tồn tại và phát triển khi môi trường sống không ổn định. </b>
<b>B. khi mật độ cá thể thấp, quá trình thụ tinh gặp khó khăn. </b>


<b>C. số lượng cá thể tạo ra ít, khó duy trì nịi giống cho các thế hệ sau. </b>


<b>D. quá trình thụ phấn và thụ tinh phụ thuộc nhiều vào điều kiện ngoại cảnh. </b>
<b>Câu 8: Sinh sản của lồi ong, có đặc điểm </b>


<b>A. ong thợ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), ong đực và ong chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). </b>


<b>B. ong đực là kết quả của q trình sinh sản hữu tính, ong thợ và ong chúa là kết quả của quá trình trinh </b>
sinh.


<b>C. ong đực có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n), ong thợ và ong chúa có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). </b>
<b>D. ong thợ là kết quả của quá trình trinh sinh, ong đực và ong chúa là kết quả của q trình sinh sản hữu tính. </b>
<b>Câu 9: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quả? </b>


1. Hầu hết các quả là phần mang hạt ở thực vật hạt kín.
2. Quả khơng có thụ tinh nỗn gọi là quả đơn tính.
3. Quả chín sẽ xuất hiện hương thơm, mùi vị đặc trưng.


4. Quả cung cấp các chất dinh dưỡng (đường, vitamin, khoáng chất).
5. Quả được tạo ra từ hoa lưỡng tính.



<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 10: Phân đơi là hình thức sinh sản </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. từ một cơ thể mẹ, phân đôi nhân và tế bào chất tạo thành hai cơ thể con. </b>
<b>C. tái sinh, từ một phần của cơ thể mẹ, phát triển thành một cơ thể mới. </b>
<b>D. từ giao tử cái, nguyên phân nhiều lần hình thành cơ thể mới. </b>


<b>Câu 11: Trong các nhận định sau, có bao nhiêu ưu điểm của chiết cành so với cây trồng từ hạt? </b>
1. Giữ nguyên được tính trạng tốt.


2. Tạo ra hàm lượng chất dinh dưỡng cao hơn.


3. Tăng khả năng chống chịu với những điều kiện bất lợi của môi trường.
4. Rút ngắn thời gian phát triển của cây, nhanh thu hoạch.


5. Tạo ra thế hệ sau hoàn toàn sạch bệnh.
6. Có năng suất, chất lượng cao hơn.


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 12: Hình thức sinh sản vơ tính bằng cách nảy chồi gặp ở </b>


<b>A. sán lông, đỉa. </b> <b>B. trùng roi, thuỷ tức. </b> <b>C. sán lông, hải quỳ. </b> <b>D. thuỷ tức, hải quỳ. </b>
<b>Câu 13: Một học sinh đưa ra nhận định: “Sâu non phá hoại mùa màng, bướm không phá hoại mùa màng </b>
nên không cần tiêu diệt bướm”. Theo em, nhận định trên là


<b>A. đúng, vì sâu non có tốc độ ăn lá rất lớn, chỉ cần tiêu diệt sâu non để bảo vệ mùa màng, không cần tiêu </b>
diệt bướm.



<b>B. đúng, vì bướm giúp cho con người thụ phấn cho cây nên chỉ cần tiêu diệt sâu non ăn lá. </b>


<b>C. sai, cũng cần tiêu diệt bướm vì bướm vẫn ăn nhiều lá cây tích lũy năng lượng cần thiết cho giai đoạn hóa </b>
nhộng.


<b>D. sai, cũng cần tiêu diệt bướm vì bướm sinh ra rất nhiều sâu non ăn lá phá hoài mùa màng. </b>


<b>Câu 14: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng cách ghép, mục đích quan trọng của việc buộc </b>
chặt cành ghép với gốc ghép là để


<b>A. các vi sinh vật gây hại không làm nhiễm khuẩn gốc ghép và cành ghép, đảm bảo cây sinh trưởng và phát </b>
triển bình thường.


<b>B. mơ dẫn nhanh chóng nối liền đảm bảo các chất dinh dưỡng từ gốc ghép đến cành ghép được dễ dàng. </b>
<b>C. tiết kiệm thời gian, giúp vị trí ghép phân chia nhanh hơn, nối liền gốc ghép và cành ghép. </b>


<b>D. cây tạo ra sau ghép mang đầy đủ thông tin di truyền, đặc trưng của gốc ghép. </b>
<b>Câu 15: Khi nói về sinh sản ở thực vật, có bao nhiêu nhận định đúng? </b>


1. Hình thức sinh sản bằng bào tử gặp ở cây dương xỉ, rêu.


2. Hình thức sinh sản hữu tính chỉ có sự tham gia của quá trình giảm phân và thụ tinh.
3. Cơ quan sinh sản cái của thực vật có hoa là nhị.


4. Ở thực vật, sinh sản hữu tính chỉ có ở thực vật có hoa.
5. Hạt phấn là giao tử đực.


6. Hình thức sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.



<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 16: Điểm giống nhau giữa quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi là </b>
<b>A. đều diễn ra trên cùng một hoa. </b>


<b>B. có số lần nguyên phân giống nhau. </b>


<b>C. đều trải qua quá trình nguyên phân và giảm phân. </b>


<b>D. tạo ra các tế bào sinh sản (2n) hình thành nên cơ thể mới. </b>
<b>Câu 17: Sự thụ phấn là </b>


<b>A. hiện tượng hạt phấn nảy mầm trên đầu nhụy của cùng một hoa. </b>


<b>B. hiện tượng tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái ở bầu nhụy. </b>
<b>C. hiện tượng hạt phấn nguyên phân tạo thành ống phấn đến bầu nhụy. </b>
<b>D. hiện tượng hạt phấn chuyển đến đầu nhụy của hoa. </b>


<b>Câu 18: Trinh sinh là hình thức sinh sản </b>


<b>A. khơng có sự tham gia của giao tử đực. </b> <b>B. khơng có sự tham gia của giao tử cái. </b>
<b>C. từ một bộ phận của cơ thể mẹ hình thành cơ thể mới. </b> <b>D. con sinh ra có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội. </b>
<b>Câu 19: Từ một tế bào sinh hạt phấn qua quá trình…. (1) …. tạo ra bốn tế bào đơn bội. Mỗi tế bào đơn bội </b>
…. (2) …. tạo hạt phấn gồm ….(3) … và …. (4) ….


Các số (1), (2), (3), (4) lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. (1) – giảm phân, (2) – nguyên phân hai lần, (3) – tế bào dinh dưỡng, (4) – tế bào sinh sản. </b>
<b>D. (1) – giảm phân, (2) – nguyên phân một lần, (3) – tế bào dinh dưỡng, (4) – tế bào sinh sản. </b>
<b>Câu 20: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là </b>



<b>A. sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với tế bào kèm tạo hợp tử (2n) và giao tử đực thứ hai với nhân cực </b>
tạo thành phôi (3n).


<b>B. sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với noãn cầu (trứng) tạo thành hợp tử (3n) và giao tử đực thứ hai với </b>
noãn cầu (trứng) tạo thành nội nhũ (2n).


<b>C. sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với noãn cầu (trứng) tạo thành hợp tử (2n) và giao tử đực thứ hai với </b>
nhân cực tạo thành nội nhũ (3n).


<b>D. sự kết hợp của giao tử đực thứ nhất với nhân cực tạo thành hợp tử (2n) và giao tử đực thứ hai với noãn </b>
cầu (trứng) tạo thành nội nhũ (3n).


<i><b>Câu 21: Điều nào sau đây không phải là cơ sở khoa học của nuôi cấy mô và tế bào ở thực vật? </b></i>
<b>A. Dựa vào tính phân hóa tế bào. </b> <b>B. Dựa vào tính tồn năng của tế bào. </b>
<b>C. Dựa vào quá trình giảm phân. </b> <b>D. Dựa vào quá trình nguyên phân. </b>
<b>Câu 22: Hiện tượng thằn lằn bị đứt đi mọc ra đi mới là hình thức </b>


<b>A. sinh sản bằng cách phân mảnh. B. tái sinh bộ phận của cơ thể. </b>
<b>C. sinh sản bằng cách nảy chồi. </b> <b>D. sinh sản vơ tính. </b>


<b>Câu 23: Cho các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ là hình thức sinh sản vơ tính? </b>
1. Dây khoai lang giâm xuống đất ẩm, mọc thành cây khoai lang mới.


2. Cây đậu xanh ra hoa, tạo hạt đậu xanh, hạt đậu xanh trồng xuống đất tạo thành cây đậu xanh mới.
3. Lá cây thuốc bỏng, rơi xuống đất ẩm, mọc thành cây thuốc bỏng con.


4. Củ gừng lấp trong đất ẩm, mọc thành cây gừng con.


5. Cây bạch đàn bị chặt ngang gốc, sau thời gian mọc thành các cành khôi phục lại cây.



<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 24: Có bao nhiêu ý sau đây là đúng về vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với ngành nơng nghiệp? </b>
1. Duy trì được các đặc tính tốt có lợi cho con người.


2. Nhân nhanh giống cây cần thiết trong thời gian ngắn.


3. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.
4. Phục chế giống cây quý.


5. Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh, giá thành thấp.


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<i><b>B. Phần tự luận (2 điểm) </b></i>


Cho các nhóm động vật sau: ve sầu, ruồi nhà, ong mật, rắn đuôi chuông. Hãy cho biết phát triển ở
giai đoạn hậu phơi của các nhóm động vật trên thuộc kiểu phát triển nào? Lập bảng phân biệt các kiểu phát
triển đó.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (8 điểm) </b>
<b>MÃ ĐỀ 210 </b>


1D 2D 3B 4C 5D 6D 7B 8C 9A 10B


11C 12D 13D 14B 15A 16C 17D 18A 19D 20C



21C 22B 23B 24A
<b>B. Phần tự luận (2 điểm) </b>


Trãi qua quá trình phát triển khơng qua biến thái và qua biến thái (biến thái hồn tồn và khơng hồn tồn).
<b>Phát triển không </b>


<b>qua biến thái </b>


<b>Phát triển qua biến thái </b> <b>Điểm </b>


<b>Biến thái hồn tồn </b> <b>Biến thái khơng hồn tồn </b>
<b>Đại </b>


<b>diện </b>


Rắn đi chng. Ruồi nhà, ong mật. Ve sầu. 0,5
<b>Đặc </b>


<b>điểm </b>


Con non mới nở
(đẻ ra) đã mang
hình thái, cấu tạo
giống con trưởng
thành.


Con non mới sinh ra khác
hoàn toàn con trưởng
thành, trãi qua các quá
trình biến đổi trung gian


(nhộng) mới giống con
trưởng thành.


Con mới nở ra từ trứng đã thụ tinh
tuy còn nhỏ nững đã gần giống
với con trưởng thành. Chúng lớn
lên và trở thành con trưởng thành
phải qua nhiều lần lột xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MÔN: SINH HỌC 11 </b>


<i><b>(Thời gian làm bài: 45 phú)t </b></i>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (8 điểm) </b>


Câu 1: “Nhóm các tế bào chưa phân hóa, vẫn duy trì được khả năng ngun phân” là đặc điểm của


A. mơ phân hóa. B. mô phân sinh.


C. mô phân sinh đỉnh. <b>D. mô phân sinh bên. </b>


Câu 2: Điểm khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển qua biến thái hồn tồn và biến thái khơng hồn tồn


A. ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác.
B. ấu trùng khơng trải qua q trình lột xác.
C. ấu trùng lớn dần lên thành con trưởng thành.
D. ấu trùng trải qua giai đoạn trung gian.



Câu 3: Việc ấp trứng của hầu hết các loài chim có tác dụng


A. tạo mơi trường thân thiện giữa chim mẹ và con non sau khi nở từ trứng.
B. bảo vệ trứng không bị ánh sáng mặt trời làm hỏng trứng.


C. tạo ra nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển bình thường.
D. giữ cho trứng khơng bị lăn ra khỏi tổ.


Câu 4: Ở cây 1 lá mầm, kết quả của kiểu sinh trưởng sơ cấp là


A. tăng kích thước chiều cao. B. tăng kích thước bề ngang.
C. ra nhiều hoa. D. giảm sự sinh trưởng chiều cao.


Câu 5: Ở người, những biểu hiện nào sau đây mô tả ảnh hưởng của tác nhân độc hại (rượu, thuốc lá, virut,
ma túy) đến sự sinh trưởng phát triển ở giai đoạn phôi thai?


I. Trẻ bị bệnh khô mắt. II. Trẻ bị dị tật. III. Trẻ bị hở hàm ếch.
IV. Trẻ béo phì. V. Trẻ bị thiếu ngón chân, ngón tay.


A. I, III, V. B. III, IV, V. C. II, III, IV. D. II, III, V.


Câu 6: Củ khoai lang để trong đất ẩm, nảy mầm thành cây khoai lang mới. Đây là hình thức sinh sản từ


A. lá. B. thân rễ. C. thân củ. D. rễ củ.


Câu 7: Khi nói về phitocrom, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phitocrom là một loại lipit hấp thụ ánh sáng.
B. Phitocrom giúp cây tăng kích thước chiều cao.
C. Phitocrom là sắc tố cảm nhận quang chu kì.
D. Phitocrom giúp cây tăng kích thước bề ngang.



Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp, để cây ra hoa trái vụ thơng qua việc thay đổi quang chu kì, có bao nhiêu
biện pháp kĩ thuật đúng?


I. Tưới nước ấm cho cây. II. Che tối làm giảm thời gian sáng.


III. Sử dụng ánh sáng nhân tạo. IV. Bón phân hợp lý.
V. Tạo ngày đêm giả.


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


Câu 9: Việc bấm ngọn đối với cây thu hoạch hoa quả nhằm mục đích


A. giúp cây phát triển nhiều chồi, hoa, quả. B. giúp cây sinh trưởng chiều cao.
C. hạn chế sinh trưởng bề ngang của cây. D. hạn chế phát triển chồi, hoa, quả.


Câu 10: “Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng
thành” là đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở


A. gián, tôm, cào cào, cua. B. rắn, cào cào, gián, tôm.
C. gà, chó, rắn, bướm. D. bướm, ruồi, ong, ếch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. sinh sản bào tử. B. sinh sản vơ tính.
C. sinh sản hữu tính. D. sinh sản sinh dưỡng.
Câu 12: Trên cơ thể thực vật, mô phân sinh bên phân bố ở


A. chồi đỉnh. B. chồi nách. C. thân. D. đỉnh rễ.
Câu 13: Các quá trình liên quan mật thiết với nhau trong sự phát triển của cơ thể thực vật là


I. nguyên phân. II. phân hóa tế bào. III. thụ tinh.


IV. sinh trưởng.


V. phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.


A. I, IV, V. B. II, IV, V. C. I, III, V. D. II, III, IV.
Câu 14: Ý nghĩa của giai đoạn nhộng trong chu trình sinh trưởng và phát triển của bướm là


A. phân hóa các tế bào của phơi. B. hình thành các cơ quan của sâu.


C. hồn thiện tồn bộ cơ thể. D. thay đổi kích thước của cơ thể động vật.


Câu 15: Để hạn chế ảnh hưởng xấu của nhiệt độ thấp đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật,
cần thực hiện các biện pháp


I. tăng khẩu phần ăn. II. chắn gió lùa, ủ ấm.


III. cho vật ni phơi nắng. IV. bổ sung vitamin D cho vật nuôi.
V. đảm bảo đủ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn.


A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, V. D. II, IV, V.
Câu 16: Ý nghĩa khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật là


A. tạo ra nhiều biến dị di truyền cho chọn giống.
B. tạo ra các giống mới thích nghi tốt hơn.


C. tạo ra các giống cây mới cho năng suất cao.


D. duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.


Câu 17: Đối với động vật biến nhiệt, khi trời rét thì sinh trưởng và phát triển chậm. Có bao nhiêu giải thích


sau đây đúng?


I. Khi trời rét, thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm.


II. Khi trời rét, thân nhiệt giảm làm cho các hoạt động sinh sản, kiếm ăn ở động vật tăng.
III. Khi trời rét, thân nhiệt giảm làm cho các hoạt động sinh sản, kiếm ăn ở động vật giảm.


IV. Khi trời rét, thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống
rét.


V. Khi trời rét, thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể tăng, hạn chế tiêu thụ năng lượng.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


Câu 18: Sinh trưởng thứ cấp có ở


A. cây lúa. B. cây ngô. C. cây hành. D. cây mít.


Câu 19: Biện pháp kĩ thuật thúc đẩy quá trình sinh trưởng và phát triển của vật nuôi thông qua cải thiện môi
trường sống là


A. lai giống. B. tư vấn di truyền.


C. cơng nghệ phơi. D. dinh dưỡng thích hợp.


Câu 20: Khi nói về vai trị của thức ăn đối với sinh trưởng và phát triển của động vật, có bao nhiêu phương
án sau đây đúng?


I. Gia tăng phân bào, tạo nên các mô, cơ quan, hệ cơ quan.
II. Giúp động vật thu nhiệt và giảm mất nhiệt.



III. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ.
IV. Cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của cơ thể.
V. Giảm tỉ lệ con sinh ra bị dị tật.


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. trứng  nhộng  sâu bướm  bướm trưởng thành.
B. nhộng  trứng  lăng quăng  muỗi trưởng thành.
C. trứng  nòng nọc  ếch con  ếch trưởng thành.
D. trứng  ấu trùng  nhộng  châu chấu trưởng thành.


Câu 22: Trong nhân giống sinh dưỡng bằng phương pháp ghép cành, chỉ cắt bớt lá chứ không cắt hết lá của
gốc ghép nhằm mục đích


A. giảm mất nước qua con đường thốt hơi nước.
B. tập trung nước ni cành ghép.


C. tổng hợp chất hữu cơ nuôi sống hệ rễ của gốc ghép.


D. đảm bảo sự thông suốt cho dòng mạch gỗ từ gốc ghép đến cành ghép.
Câu 23: Nhược điểm của phương pháp sinh sản vô tính là


A. khơng tạo ra được số lượng lớn cá thể mới.


B. các cá thể mới thường không thích nghi với điều kiện mơi trường thay đổi.
C. các cá thể mới có đặc điểm đa dạng hơn so với thế hệ ban đầu.


D. các cá thể mới thích nghi tốt hơn với điều kiện mơi trường thay đổi.
Câu 24: Biến thái là sự thay đổi



A. đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở từ trứng ra.
B. từ từ về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở từ trứng ra.


C. từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở từ trứng ra.
D. đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh hoặc nở từ trứng ra.


<b>Phần 2: Tự luận (2 điểm) </b>


Câu 1: Quang chu kì là gì? Tại sao có cây chỉ ra hoa vào mùa hè, có cây chỉ ra hoa vào mùa đông? (1 điểm)
Câu 2 : Tại sao vào những ngày mùa đông, cần cho gia súc non ăn nhiều hơn để chúng sinh trưởng và phát
triển bình thường? (1 điểm)


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm - 8 điểm </b>
<b> Mã đề 127 </b>


<b>Phần 2: Tự luận – 2 điểm </b>
<b>Câu 1: (1 điểm) </b>


- Quang chu kì là thời gian chiếu sáng xen kẽ với thời gian tối (sự tương quan độ dài ngày đêm) liên quan
đến sự ra hoa ở thực vật. (0.5đ)


- Cây ra hoa vào mùa hè: cây ngày dài (ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12 giờ). (0.25đ)
- Cây chỉ ra hoa vào mùa đông: cây ngày ngắn (ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ). (0.25đ)
<b>Câu 2: (1 điểm) </b>


- Vào mùa đông, nhiệt độ môi trường xuống thấp, gia súc non mất nhiều nhiệt  động vật tăng cường quá
trình phân giải chất hữu cơ để tạo ra nhiều nhiệt chống lạnh. Vì vậy, cần cho gia súc non ăn nhiều hơn để bù


lại lượng chất hữu cơ đã bị phân giải.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×