Khoa Dược – Bộ môn Bào chế
SIRO ĐƠN
Bài giảng pptx các mơn chun ngành
dược hay nhất có tại “tài liệu ngành
dược hay nhất”;
/>me.php?use_id=7046916
SIRO ĐƠN
• Là dung dịch đậm đặc của đường saccarose
trong nước (có thể thêm chất làm thơm).
Siro đơn có hàm lượng đường 64%, tỉ trọng
1,32
• Áp dụng: pha chế siro thuốc hoặc làm ngọt
các chế phẩm khác.
• Saccarose có độ tan trong nước là 1:0,5
• Nồng độ bão hịa của Saccarose là 66,6%
2
SIRO ĐƠN
• Dung dịch có độ nhớt cao chậm hịa tan và
cản trở q trình pha chế, lọc
• Các giai đoạn pha chế:
– Hòa tan đường
– Đo và điều chỉnh nồng độ đường
– Lọc và làm trong (nếu cần)
– Đóng chai
– Bảo quản
3
HỊA TAN ĐƯỜNG
HỊA TAN NĨNG
HỊA TAN NGUỘI
Cơng thức
Đường saccarose
Nước
ml
Cơng thức
165 g
Đường saccarose
100 Nước
ml
Điều chế
Đun sôi nước
180 g
100
Điều chế
Cho đường vào khuấy
đến khi tan hoàn toàn
Cho đường vào khuấy
Tỷ trọng ở 200C là 1,32
đến tan hoàn toàn
Tỷ trọng ở 1050C là 1,26
4
SO SÁNH
HỊA TAN NĨNG
HỊA TAN NGUỘI
• Lượng đường ít hơn • Lượng đường nhiều
hơn (180 g)
(165 g)
• Hòa tan và lọc nhanh
• Chậm hơn
• Hạn chế nhiễm khuẩn
• Dễ nhiễm khuẩn
• Chế phẩm có thể có • Khơng có màu
màu vàng do caramen
hóa
5
TÍNH TỐN
• Pha 20 ml siro đơn theo phương pháp nóng
msiro = d.V = 1,32.20 = 26,4 g
64%: 64 g đường 100 g siro
? g đường 26,4 g siro
Lượng đường = 26,4.64/100 = 16,8 g
Cứ 165 g đường 100 ml nước
16,8 g đường ? ml nước
Lượng nước = 16,8.100/165 = 10,2 ml
6
TÍNH TỐN
• Pha 20 ml siro đơn theo phương pháp nguội
msiro = d.V = 1,32.20 = 26,4 g
64%: 64 g đường 100 g siro
? g đường 26,4 g siro
Lượng đường = 26,4.64/100 = 16,8 g
Cứ 180 g đường 100 ml nước
16,8 g đường ? ml nước
Lượng nước = 16,8.100/180 = 9,3 ml
7
XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG
Bằng tỷ trọng kế hoặc phù kế Baumé
Nồng độ đường Tỉ trọng siro (ở
%
20oC)
65
1,3207
64
1,3146
60
1,2906
55
1,2614
8
XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG
Tương quan giữa độ Baumé và tỉ trọng
Độ
Baume
ù
30o
31o
32o
33o
34o
34,5o
35o
36o
Tỉ
trọng
1,2624
1,2736
1,2849
1,2964
1,3082
1,3100
1,3202
1,3324
9
XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG
Có thể xác định xác định nồng độ đường
bằng cách:
Cân: 1000 ml siro đơn có nồng độ 64%
nặng 1260 g ở 1050C và 1314 g ở 200C
Nhiệt độ sôi: 64-65%, ts = 1050C
10
XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ ĐƯỜNG
Tương quan giữa nhiệt độ sơi và nồng độ
Nồng
độ
(%)
10
20
30
64 - 65
80
Nhiệt
độ
sôi
(oC)
100,4
100,6
103,6
105
112
11
TỶ TRỌNG SIRO ĐƠN
1050C
1,26
200C
1,32
Nồng độ đường
64%
12
ĐIỀU CHỈNH TỶ TRỌNG SIRO
Khi đo tỷ trọng với phù kế Baumé, lượng nước
cần tính theo cơng thức:
E = 0,033SD
• E: lượng nước cần dùng để pha lỗng (g)
• S: khối lượng siro (g)
• D: số độ Baumé vượt quá 350
13
ĐIỀU CHỈNH TỶ TRỌNG SIRO
Khi đo bằng tỷ trọng kế lượng nước tính theo
cơng thức:
ad
(d
)
2
1d
X
d
(dd
)
1
2
X: lượng nước cần thêm (g)
d1: tỷ trọng của siro cần pha loãng
d: tỷ trọng cần đạt đến
d2: tỷ trọng dung mơi pha lỗng (d2 = 1 nếu là
nước)
a: lượng siro cần pha loãng (g)
14
LỌC VÀ LÀM TRONG SIRO
• Lọc: dùng túi vải (thơng dụng) hoặc giấy lọc
• Bột giấy lọc: 1g/1000g siro. Cho vào siro đang
nóng, đun sơi trong vài phút, sau đó lọc
• Albumin: cho 1 lịng trắng trứng vào 10 lít siro
nguội trộn đều. Đun siro đến sôi và không khuấy
trộn. Lọc
• Than hoạt: 3 - 5%. Cho than hoạt vào siro đun
sôi, lọc
15
SIRO THUỐC
16
SIRO THUỐC
• Siro thuốc: Thành phần gồm siro đơn và
dược chất. Siro thuốc là chế phẩm lỏng, vị
ngọt, thể chất đặc sánh.
• Nồng độ đường: 54 – 64% tương ứng với tỷ
trọng 1,26 – 1,32
• Thường đóng trong bao bì đa liều
17
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
• Che giấu mùi vị khó • Dễ nhiễm VSV, nấm
chịu của dược chất
mốc nếu không pha
chế và bảo quản đúng
• Ngăn cản sự phát triển
của VSV, nấm mốc
• Thể tích cồng kềnh
• Thích hợp với trẻ em
• Sinh khả dụng cao
• Có tác dụng dinh
dưỡng
• Phân liều khơng chính
xác
• Hoạt chất dễ hỏng
• Khơng phù hợp với BN
kiêng đường
18
ĐIỀU CHẾ SIRO THUỐC
Có 2 cách:
Hịa tan đường vào dung dịch dược chất:
quy mô nhỏ, nồng độ đường tối đa 64%
Trộn siro đơn với dung dịch thuốc: nồng độ
đường thấp, phù hợp với dịch chiết đậm
đặc hoặc cao cô đặc dược liệu
19
ĐIỀU CHẾ SIRO THUỐC
Ví dụ: Siro iodotanic (hịa tan
đường vào dung dịch dược chất)
Iod
Tanin
Nước cất
Đường
trắng
2g
4g
400 g
600 g
20