Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA lop 1-tuan 8-3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.97 KB, 25 trang )

Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
Tuần 8
Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2010
MÜ tht
Gv chuyªn d¹y
-------------------------------------------------
To¸n
Lun tËp
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
* Tính: 2 +2 = 1 + 3 =
3 + 1 = 1 + 2 =
* >, <, =? 2 + 1 … 3 4 … 1 + 2
1 + 3 … 3 4 … 2 + 2
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 4.
- GV nhận xét , ghi điểm.


3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 33.
Bài 1 : Tính.
a) 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 1 + 1 =
2 + 1 = 1 + 3 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 + 1 = 1 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
b) 3 2 1 2 1 1
+ + + + + +
1 1 1 2 2 3
- Giáo viên hướng dẫn HS làm từng phần.
- GV kết luận: bài 1 củng cố về bảng cộng trong
phạm vi 3, 4.
Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Hát
- 2 HS lên đếm.

- 2 HS lên đọc.

- 3 HS.

- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.

- HS làm bài.
- 6 HS lên chữa.


- HS làm bài.
- 4 HS lên chữa bài.

Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
178
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
2’
Bài 3: Tính.
1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 =

Bài 4: >, <, =?
2 + 1 … 4 2 + 1 … 3 2 + 1 … 1 + 3
2 + 2 … 4 2 + 2 …3 1 + 3 … 3 + 1
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu.

- Giáo viên chấm vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra.


- HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp.
- HS đặt đề toán phù hợp với phép
tính vừa viết.
-----------------------------------------------------------------
Häc vÇn
VÇn ua – a
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ua, a, cua bĨ, ngùa gç.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 62, 63.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: ia, l¸ tÝa t«, tê b×a, l¸ mÝa, vØa hÌ,
tØa l¸.
- Đọc SGK.
- Viết: ia, lá tía tơ
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:

a). Giới thiệu v ần ua :
- GV yêu cầu HS ghép âm u với a.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ua.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần ua vào bảng.
- HS: Vần ua gồm âm u đứng
trước, âm a đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
179
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm c vào trước vần ua
tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng cua
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con cua.
- GV ghi từ: cua bĨ
b). Giới thiệu âm a :
- GV giới thiệu tranh em bé cưỡi ngựa. GV ghi
từ : ngùa gç
- GV yêu cầu HS phân tích từ : ngùa gç

- GV: còn tiếng ngùa hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng ngùa
- GV: Còn vần a hôm nay cô giới thiệu với các
con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần a.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng ngùa

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ua, a
- GV: vần ua, a có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
cµ chua tre nøa
n« ®ïa xa kia
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng cua.
- HS: Tiếng cua gồm âm c đứng
trước, vần ua đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.

- Vài HS đọc: ua - cua – cua bĨ
- HS ghép từ ngùa gç

- HS: Từ ngùa gç có tiếng gç học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng ngùa có âm ng và dấu
nặng học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần a gồm âm đứng trước,
âm a đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng ngùa gồm âm ng
đứng trước, vần a đứng sau và dấu
nặng dưới âm .
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: a - ngùa - ngùa

- HS: giống nhau cùng có âm a
đứng sau. Khác nhau: vần ua có âm
u đứng trước, vần a có âm đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích

một số tiếng.

- HS nêu chữ ua viết con chữ u
trước, con chữ a sau.
- HS nêu chữ ưa viết con chữ ư
trước, con chữ a sau.
- HS nêu chữ cua bể viết chữ cua
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
180
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================

* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
trước, viết chữ bể sau.
- HS nêu chữ ngựa gỗ viết chữ
ngựa trước, viết chữ gỗ sau.
- HS viết bảng con.

TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc

* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là: MĐ ®i chỵ mua khÕ, mÝa, dõa, thÞ
cho bÐ.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm
nay là: Gi÷a tra
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Tại sao con biết đây là bức tranh giữa
trưa mùa hè?
- GV: Giữa trưa là lúc mấy giờ?
- GV: Buổi trưa mọi người thường đi đâu và
làm gì?
- GV: Có nên ra nắng vào buổi trưa không?
Tại sao?
- GV: Nếu bạn của con thường ra ngoài vào
buổi trưa nắng thì con sẽ nói gì với bạn ấy?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ua, a.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:

- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh vẽ bạn nhỏ cùng mẹ đi
chợ.
- HS lên gạch chân tiếng có vần
ua, a vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.

- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.

- HS: Giữa trưa mùa hè.
- HS trả lời.

- HS trả lờiû.
- HS trả lời.

- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
181
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.


Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010
H¸t nh¹c
GV chuyªn d¹y
......................................
To¸n
PhÐp céng trong ph¹m vi 5
I. Mục tiêu :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên: Vật mẫu, tranh vẽ
2. Học sinh :
- Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt dộng dạy và học :
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Khởi động :
2. Bài cũ :
- Tính: 3 + 1 = 2 + 2 = 1 1
1 + 3 = 1 + 1 = + +
2 3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
- Gv nhận xét ghi điểm.
3. Dạy và học bài mới:
a. Giới thiệu : Học bài phép cộng trong phạm vi 5.
b. Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
trong phạm vi 5.
• Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng

trong phạm vi 5.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng
4 + 1 = 5
- Giáo viên treo tranh: Có 4 con cá thêm 1 con
cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
- Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể
đọc phép tính và kết quả !

Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng
1+4=5
- Giáo viên đưa 1 quả lê, thêm 4 quả lê nữa. Hỏi
- Hát
- 3 HS lên bảng.
- 3 học sinh đọc
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất
cả có 5 con cá.
- Học sinh nêu phép tính:
4+1=5
- Học sinh đọc: 4+1=5
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
182
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
2’
tất cả có bao nhiêu quả lê?
Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 3+2=5 và
2+3=5
− Các bước tương tự như trên
Bước 4: So sánh 2 phép tính 1 + 4 = 5 và 4 + 1 = 5
− Vậy 4 + 1 và 1 + 4 bằng nhau.

− Làm tương tự với 2 + 3 và 3 + 2
Bước 5:
- Giáo viên cho học sinh đọc thuộc các phép tính
trong bảng cộng 5 vừa lập được.
c. Hoạt động 2 : Thực hành
• Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng
trong phạm vi 5 để làm tính cộng.
Bài 1: Tính:
a/ 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 2 =
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 1 =
b/ 4 2 2 3 1 1
+ + + + + +
1 3 2 2 4 3
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
4 + 1 = … 3 + 2 = … 2 + 1 = …
1 + 4 = … 2 + 3 = … 1 + 2 = …
5 = 1 + … 5 = 3 + … 3 = 2 + …
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV hướng dẫn HS làm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Chuẩn bò trước bài luyện tập.
- Học sinh nêu phép tính:
1+4=5
- HS so sánh.

- Học sinh học thuộc bảng cộng.

- Học sinh nêu : tính
- Học sinh làm bài và sửa bài

- Học sinh làm bài
- Học sinh lên bảng sửa bài
- HS quan sát tranh, viết phép tính
thích hợp, lập đề toán phù hợp với
phép tính vừa viết.
Häc vÇn
¤n tËp
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ia, ua, a
- Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng. Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới.
- Đặt dấu thanh đúng vò trí. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
183
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh

184
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
16’
7’
7’
5’
1’
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì ?
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là:
Giã lïa kÏ l¸
L¸ khÏ ®u ®a
Giã qua cưa sỉ
BÐ võa ngđ tra.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b).Kể truyện: Khỉ và Rùa
- Giáo viên treo từng tranh và kể:
+ Tranh 1: Rùa đến thăm nhà Khỉ.
+ Tranh 2: Rùa ngậm đuôi Khỉ để lên
nhà Khỉ.
+ Tranh 3: Rùa mở miệng ra chào và
rơi phòch xuống đất.
+ Tranh 4: Rùa rơi xuống đất nên mai

Rùa bò rạn nứt.
 Ba hoa là 1 tính sấu rất có hại. Truyện còn
giải thích sự tích cái mai rùa.
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần ôn.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo.
- Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh vẽ cảnh 1 em bé
đang ngủ trưa tren võng.

- HS lên gạch chân tiếng có vần vừa
ôn.
- Học sinh luyện đọc cá nhân,
tổ, lớp.


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.

- HS quan sát.


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu nội dung từng tranh.

- Học sinh kể theo nhóm.


- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010
Häc vÇn
VÇn oi - ai
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: oi, ai, nhµ ngãi, bÐ g¸i.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
185
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 66, 67.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:

2. Bài cũ:
- Đọc: mua mÝa, mïa da, ngùa tÝa, trØa
®ç.
- Đọc SGK.
- Viết: mùa dưa, ngựa tía,
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần oi :
- GV yêu cầu HS ghép âm o với i.
- GV yêu cầu HS phân tích vần oi.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm ng vào trước vần oi
tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng ngãi

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh nhà ngói.
- GV ghi từ: nhµ ngãi
b). Giới thiệu âm ai :
- GV giới thiệu tranh em bé gái. GV ghi từ : bÐ
g¸i
- GV yêu cầu HS phân tích từ : bÐ g¸i

- GV: còn tiếng g¸i hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng g¸i
- GV: Còn vần ai hôm nay cô giới thiệu với các
con.

- GV yêu cầu HS phân tích vần ai.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng g¸i
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần oi vào bảng.
- HS: Vần oi gồm âm o đứng
trước, âm i đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng ngãi.

- HS: Tiếng ngãi gồm âm ng
đứng trước, vần oi đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: oi - ngãi - nhµ
ngãi

- HS ghép từ bÐ g¸i.
- HS: Từ bÐ g¸i có tiếng bÐ học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng g¸i có âm g và dấu

sắc học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ai gồm âm a đứng trước,
âm i đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng g¸i gồm âm g đứng
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
186
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần oi, ai
- GV: vần oi, ai có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
ngµ voi gµ m¸i
c¸I cßi bµi vë
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ oi, ai, nhà ngói, bé
gái

* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
trước, vần ai đứng sau và dấu sắc

trên âm a.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ai – g¸i – bÐ g¸i
- HS: giống nhau cùng có âm i
đứng sau. Khác nhau: vần oi có âm
o đứng trước, vần ai có âm a đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.
- HS nêu chữ oi viết con chữ o
trước, con chữ i sau.
- HS nêu chữ ai viết con chữ a
trước, con chữ i sau.
- HS nêu chữ nhà ngói viết chữ
nhà trước, viết chữ ngói sau.
- HS nêu chữ bé gái viết chữ bé
trước, viết chữ gái sau.
- HS viết bảng con.

TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:

a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Chó bãi c¸ nghÜ g× thÕ?
Chó nghÜ vỊ b÷a tra.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Tranh ve chim bói cá, cành
tre, cá.

- HS lên gạch chân tiếng có vần oi,
ai vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.

Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
187

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×