Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giao an lop 3 Tuan 18_CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.59 KB, 21 trang )

TUẦN 18
Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm đọc:HS đọcthông cácbàiTĐ vàtrả lời được câu hỏi
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả “Rừng cây trong nắng”
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bò:Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới:Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được
câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc.
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp .
+Mục tiêu : học sinh viết đúng bài chính tả.
.BT2: Nghe – viết :
-GV đọc1 lần bài “Rừng cây trong nắng” -Gọi 2HS đọc.
-GV giải nghóa1 số từ khó:
+Uy nghi: là có dáng vẻ tôn nghiêm gợi lên sự tôn kính.
+Tráng lệ: đẹp lộng lẫy.


-GV hỏi: đoạn văn tả cảnh gì ?
-Hướng dẫn HS viết từ khó: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng.
-GV đọc cho HS viết bài.
-HS Tự chữ lỗi bằng bút chì. GV chấm 5-7 bài, nhận xét.
4.Củng cố :Hỏi lại tựa bài ?
-Cho học sinh viết lại chữ viết sai chính tả .
-GD HS chú ý nghe- viết đúng chính tả.
5 Dặn dò:Về nhà xem lại bài, đọc bài.
-Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra tiếp.
Nhận xét tiết học .
-Hát vui.
-Trả lời.
-Lấy dụng cụ ra.
-HS đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm

-HS lần lượt đọc
bài và TLCH .

-Nghe–2HS đọc lại
-HS nhắc lại .
-Trả lời.
-Viết bảng con.
-Lớp viết vào vở.
-HS tự chữ lỗi.
-Trả lời.
Hs viết bảng con
-Nghe.
Học sinh khá giỏi

* Đọc tương đối lưu
lốt đoạn văn, đoạn thơ
(tốc độ trên 60 tiếng /
phút), viết đúng và
tương đối đẹp bài chính
Tuần 18 1
tả
TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (t2)

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ. Ôn luyện về so sánh (tìm được những
hình ảnh so sánh trong câu văn).
2.Kỹ năng: Đọc thông các bài tập đọc.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra
II.Chuẩn bò: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
-Bảng lớp chép sẵn hai câu văn của BT2; câu văn của BT3.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Nhận xét xem các em có chuẩn bò bài tốt để kiểm tra tiếp.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được
câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .

-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ2: Làm việc cả lớp.
+MT: HS tìm được hình ảnh so sánh trong các câu văn.
-HS hiểu nghóa từ, biết mở rộng vốn từ.
.BT2:Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
-Giải nghóa từ:+ nến : là đèn cầy.
+Dù:vật dùng để che nắng, mưa.
-HS làm bài cá nhân, phát biểu gạch dưới những từ chỉ sự
vật được so sánh với nhau trong từng câu văn.
-Chửa bài. Nhận xét ý đúng .
a)Những thân cây tràm
vươn thẳng lên trời
Như những cây nến khổng lồ.
b)Đước mọc san sát, Như hằng hà sa số cây dù xanh
-Hát vui.
-Trả lời.
-Theo dõi, nghe.
-HS đọc lại.

-Đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm
-Thực hiện.
-HS lần lượt lên
đọc bài và trả lời.
-1 em đọc.
-HS nhắc lại.
-Theodõi,thựchiện.

-Thực hiện.

Tuần 18 2
thẳng đuộc cắm trên bãi .
.BT3 :HS đọc yêu cầu bài và phát biểu ý kiến.
-GV chốt lời giải đúng: Từ “biển” trong câu “Từ trong biển
lá xanh rờn” không có nghóa là vùng nước mặn mênh mông,
mà nghóa “biển” ở đây là tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá
trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn, khiến ta
tưởng tượng đứng trên biên lá.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài HS đọc lại bài tập 2, 3.
5.Nhận xét -Dặn dò: +Về nhà xem lại bài, đọc bài.
+Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra tiếp.
-Đọc và phát biểu.
-Theo dõi, nghe.
-Trả lời.
-Vài HS đọc .
Học sinh khá giỏi
Đọc tương đối lưu lốt
đoạn văn, đoạn thơ (tốc
độ trên 60 tiếng / phút),
viết đúng và tương đối
đẹp bài chính tả (tốc độ
trên 60 chữ /15 phút).
-Nghe.

TOÁN
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được qui tắc tính chu vi HCN. Làm quen giải toán có n/d HH.

2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HCN khi biết chiều dài, chiều rộng.
3.Thái độ: Ham thích giờ học toán.
II.Chuẩn bò: Vẽ sẵn một HC N kích thước 3 dm, 4 dm.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Hình chữ nhật, hình vuông có đặc điểm gì ? Nhận xét.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Chu vi hình chữ nhật.
*HĐ1:Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
+MT: HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-GV nêu: Cho HCN: ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng
3dm. Tính chu vi HCN đó.
-GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn:
A 4cm B .Chu vi HCN ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm)
3cm 3cm hoặc (4 + 3) x 2=14 cm
-Hát vui.
-Trả lời.
-vài em nêu lại.
-Nghe.
-Theodõi giáo viên
hướng dẫn.
-Chú ý.

Tuần 18 3
D 4cm C
.Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với
chiều rộng ( cùng đơn vò đo ) rồi nhân với 2.
*H Đ2:Thực hành .

+MT:HS biết vận dụng quy tắc tính được chu vi hình chữ
nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.
.BT1:Tính chu vi hình chữ nhật có:
a)Chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm ;
b)Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm ;
- Yêu cầu HS nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
-Yêu cầu học sinh áp dụng qui tắc để tính.
-Giáo viên chốt ý đúng .
a)chu vi hình chữ nhật là : b)Đổi 2 dm = 20 cm
(10+5)x2=30 ( cm) Chu vi hình chữ nhật là:
đáp số : 30 cm ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm)
Đáp số : 66 cm
.BT2: Yêu cầu học sinh đọc bài toán rồi tự giải.
-Chửa bài, nhận xét, kết luận.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
( 35+20)x2= 110 ( m)
đáp số 110m
.BT3: Yêu cầu HS tính chu vi HCN rồi so sánh để tìm xem
câu A, B, C, câu nào đúng khoanh vào.
-Chửa bài. Yêu cầu học sinh đổi vở nhau kiểm tra. Nhận xét
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Gọi học sinh nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
- Tính chu vi HCN có dài 25m, rộng 15m. nhận xét
-GD HS nắm quy tắc vận dụng tính đúng.
5.Nhận xét- Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Học thuộc quy tắc.
-Chuẩn bò tiết sau: “ Chu vi hình vuông(SGK Trang88)”.
-Vài HS nhắc lại.

-Đọc yêu cầu.

-HS nêu quy tắc.
-Thực hiện.

-Chú ý.
-HS Đọc yêu cầu.
-Tự giải.
-1 em đọc.
-HS làm vào vở .
-Trả lời.
-VàiHSnêu quy tắc
-1HS lên tính
-Nghe.

Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3)
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn.
2.Kỹ năng: Điền đúng nội dung giấy mời (thầy)Hiệu trưởng đến ngày 20-11.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
Tuần 18 4
II.Chuẩn bò: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết chính tả trước các em học bài gì ?
-Kiểm tra việc chuẩn bò bài của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới: : Giới thiệu bài: Ôn tập học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được

câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ2:Làm việc cả lớp.
+MT:HS biết điền đúng nội dung vào giấy tờ in sẵn.
.BT2:HS đọc yêu cầu và mẫu giấy mời .
-GV hướng dẫn: mỗi em đóng vai lớp trưởng, viết giấy mời
thầy Hiệu trưởng.
-Cho vài HS điền miệng. Vd :
GIẤY MỜI
Kính gửi: thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu Cây Trường
Lớp 3 trân trọng kính mời thầy
Tới dự buổi liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11
Vào hồi : 08 giờ, ngày 19/11/2010
Tại : phòng học lớp 3
Chúng em rất mong được đón thầy.
Ngày 17 tháng 11 năm 2010.
Thay mặt lớp
Lớp trưởng
Lê Minh Tú
-HS viết giấy mời vào vở.
-Thu chấm 2 – 4 bài. Nhận xét.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài em đọc lại bài làm của mình .
-GD HS viết đúng mẫu, lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi

rõ ngày giờ, đòa điểm .
5/ Nhân xét-Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
-Hát vui.
-Trả lời.
-Đọc lại.
Hslầnlượcbócthăm.
-HSLầnlượtđọcbài.
-HS trả lời.

-1 em đọc.
-Theodõi giáo viên
hướng dẫn.

-Lớp làm vào vở.
-Nộp bài.
-Trả lời.
-vài em đọc lại .
-Nghe.
Tuần 18 5
- Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra .
TOÁN
CHU VI HÌNH VUÔNG
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Nắm được qui tắc tính chu vi HV. Làm quen giải toán có n/d HH.
2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HV khi biết độ dài 1 cạnh.
3.Thái độ: Học sinh biết tính được chu vi hình vuông .
II.Chuẩn bò :Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:

2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Nêu qui tắc tính chu vi HCN ? Gọi 2 em HS lên bảng tính.
Tính chu vi hình chữ nhật chiều dài 10 chiều rộng 5
Giáo viên nhận xét cho điểm
3.Bài mới: GTB: Chu vi hình vuông.
*HĐ1:Giới thiệu cách tính Chu vi hình vuông.
+MT: Biết cách tính chu vi hình vuông .
-GV đính HV ABCD rồi nêu bài toán: Cho HV ABCD cạnh
3dm.Hãy tính chu vi hình vuông đó .
A 3cm B
.Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm )
3cm 3cm hoặc 3 x 4 = 12 (cm ).
D 3cm C
GV:Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào
-GV hướng dẫn: ta có thể tính chu vi HV bằng cách lấy độ
dài 1 cạnh nhân với 4.
GV rút câu ghi nhớ: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ
dài một cạnh nhân với 4.
*HĐ2: Thực hành .
+MT:học sinh làm được các bài tập
.BT1:Viết vào ô trống( theo mẫu)
Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm 15cm
Chu vi hình vuông 8x4=32(cm)
-Hát vui.
-Trả lời.
-2 em nêu, tính.
-Nghe.
-Nhắc lại tựa bài
-Theodõi giáo viên

hướng dẫn.

-Trả lời.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu .
-3 em sửa bài.

-1 em đọc.
Tuần 18 6
.BT2:Gọi học sinh đọc đề bài.
-Giải thích độ dài là chu vi HV đó
-Hướng dẫn và cho học sinh làm bài. Nhận xét.
Bài giải
Độ dài đoạn dây là :
10x4=40 ( cm )
đáp số 40 cm
.BT3: Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
Hỏi: muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào ? chiều dài HCN
chính là ghép bởi 3 cạnh viên gạch, chiều rộng là 1 cạnh HV
-Vậy chiều dài ? Chiều rộng ? Chu vi HV ?
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là :
20x3=60 ( cm)
chu vi hình chữ nhật là :
( 60+20) x2 = 160 (cm)
đáp số : 160 cm
.BT4: Cho HS đo độ dài, rồi tính chu vi.
Bài giải
Chu vi hình vuông là
3x4=12 (cm)

đáp số 12 cm
4.Củng cố : Hỏi lại tựa bài ?
-Gọi HS nêu qui tắc tính chu vi HCN, HV.
-GD HS nắm quy tắc tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông.
Để vận dụng tính đúng.
5/ Nhận xét - Dặn dò:Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bò tiết sau: “Luyện tập (SGK Tr 89)”.

-Nghe.
-Lớp làm vào vở.
-1 em đọc.
- Trả lời
-HS làm vào vơ.û
-Học sinh đọc.
Và làm vào vở .
-Trả lời.
-Vài em nêu lại.
-Nghe.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
ÔN TẬP HỌC KỲ I

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Mêu được hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thông tin liên lạc. Vẽ sơ
đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình.
2.Kỹ năng: Kể được các hoạt động CN, NN, TTLL, các thành viên trong gia đình.
3.Thái độ: Tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
II.Chuẩn bò: SGK, tranh ảnh minh hoạ
III.Nội dung các bước lên lớp:
Tuần 18 7
Hoạt động của GV Hoạt động của trò

1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết TNXH trước các em học bài gì ?
-Nêu chức năng của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết
nước tiểu, thần kinh. Nhận xét.
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài: Ôn tập học kỳ I
*HĐ1: Quan sát hình theo nhóm.
+MT :HS kể được 1 số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp,
thương mại, thông tin liên lạc.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Chia nhóm thảo luận.
-HS quan sát hình và cho biết các hoạt động nông nghiệp ,
công nghiệp, thương mại , thông tin liên lạc có trong H.1, 2,
3, 4 SGK Trang 67.
-Yêu cầu học sinh có thể liên hệ thực tế ở đòa phương nơi
đang sống để kể về những hoạt động đó… mà em biết.
Bước 2: Các nhóm lên trình bày.
- GV Nhận xét .
*H Đ2:Làm việc cá nhân.
+MT:HS vẽ được sơ đồ và giới thiệu được về gia đình mình.
-Cho từng em vẽ sơ đồ giới thiệu về gia đình mình.
- Cả lớp và GV Nhận xét.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Yêu cầu học sinh kể lại các hoạt động công nghiệp.
-Chovài em vẽ sơ đồ giới thiệu về gia đình mình.
5.Nhận xét -D ặn dò: Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bò tiết sau: “ vệ sinh môi trường(SGK Tr 68)”.
-Hát vui.
-Trả lời.
-3 em phát biểu.

-Nghe.Nhắc lại.

-Nhóm 8 em t/luận
-Quan sát và nhận
xét theo gợi ý.

-Học sinh liên hệ
thực tế ở đ/ phương
-Đại diện trình bày
-Nghe.
-Lớp thực hiện.
-Nghe.
-Trả lời.
-2 em thực hiện.
-Nghe.
MÔN : ĐẠO ĐỨC
BÀI : THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I
Tuần 18 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×