Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

Phân tích thực trạng và giải pháp hoàn thiện công tác quản lý máy móc thiết bị tại nhà máy bia hà nội 183 hoàng hoa thám

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 130 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------------------------------------

ĐỖ ĐỨC THỌ

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP
HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ MÁY MĨC THIẾT BỊ
TẠI NHÀ MÁY BIA HÀ NỘI – 183 HOÀNG HOA THÁM

Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS NGUYỄN NGỌC ĐIỆN

Hà Nội - 2015


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn các Thầy Cô giáo Viện Kinh tế và Quản lý, Viện
đào tạo sau đại học – Trƣờng đại học Bách khoa Hà Nội; Ban lãnh đạo, các phòng
ban và các cán bộ công nhân viên của Tổng công ty cổ phần Bia Rƣợu Nƣớc Giải
khát Hà Nội; bạn bè, gia đình và đồng nghiệp đã giúp đỡ tơi trong q trình học tập
và hồn thành luận văn.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Tiến sĩ
Nguyễn Ngọc Điện, giảng viên Viện Kinh tế và Quản lý – Trƣờng đại học Bách
khoa Hà Nội đã trực tiếp hƣớng dẫn và nhiệt tình giúp đỡ tơi trong suốt q trình
nghiên cứu và hồn thành luận văn thạc sỹ này.
Trong quá trình nghiên cứu, mặc dù bản thân đã rất cố gắng, song do khả


năng và kinh nghiệm có hạn, thời gian nghiên cứu khơng nhiều nên luận văn khơng
tránh khỏi một số thiếu sót ngồi mong muốn và những hạn chế nhất định. Kính
mong nhận đƣợc sự thơng cảm, sự góp ý chỉ bảo tận tình của quý Thầy Cô và các
bạn để các nghiên cứu trong luận văn đƣợc áp dụng vào thực tiễn.
Một lần nữa xin đƣợc cảm ơn tất cả các Thầy Cô, anh chị, bạn bè, đồng
nghiệp đã giúp đỡ và động viên tôi trong thời gian học tập, nghiên cứu cũng nhƣ
hoàn thiện bản luận văn tốt nghiệp này đúng thời hạn.
Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2015
Học viên

Đỗ Đức Thọ

1


LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa từng đƣợc ai
cơng bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.

Tác giả

Đỗ Đức Thọ

2


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.................................................................................................................... 2
DANH MỤC CÁC BẢNG..................................................................................................... 9

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................... 10
1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................................... 11
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài ......................................................................................... 11
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .................................................................... 12
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................................... 12
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .......................................................................... 12
6. Những đóng góp của luận văn ........................................................................................... 12
7. Kết cấu của luận văn ........................................................................................................... 13
Chƣơng 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ MÁY
MÓC THIẾT BỊ .................................................................................................................... 14
1.1. Tổng quan về quản trị sản xuất ....................................................................................... 14
1.1.1. Khái niệm quản trị sản xuất .................................................................................... 14
1.1.2. Mục tiêu của quản trị sản xuất ................................................................................ 14
1.1.3. Vai trò và mối quan hệ của quản trị sản xuất với các chức năng quản trị khác . 14
1.2. Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất ......................................................................... 15
1.2.1. Tiếp cận theo quá trình ............................................................................................ 15
1.2.2. Tiếp cận theo nội dung ............................................................................................ 17
1.2.2.1. Quản lý MMTB công nghiệp ..............................................................17
1.2.2.2. Quản trị lao động .................................................................................17
1.2.2.3. Quản trị sản phẩm ................................................................................18
1.2.2.4. Quản trị nguyên vật liệu ......................................................................18
1.2.2.5. Quản trị hàng dự trữ ............................................................................19
1.3. Nội dung cơ bản của quản lý MMTB ............................................................................ 19
1.3.1. Công tác lập kế hoạch.............................................................................................. 19
1.3.2. Công tác sử dụng MMTB ....................................................................................... 19
1.3.3. Công tác quản lý bảo dƣỡng, sửa chữa MMTB.................................................... 20
1.3.4. Công tác khấu hao MMTB ..................................................................................... 22
1.3.5. Công tác đầu tƣ và đổi mới MMTB....................................................................... 22
1.3.6. Công tác chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất ............................................................... 23
1.3.7. Công tác xác lập quy phạm, quy trình kỹ thuật..................................................... 24


3


1.3.8. Công tác kiểm tra kỹ thuật trong doanh nghiệp .................................................... 25
1.3.9. Cơng tác tổ chức bố trí MMTB .............................................................................. 25
1.4. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả của công tác quản lý MMTB ................... 26
1.4.1. Các chỉ tiêu đánh giá chung tình hình sử dụng TSCĐ ......................................... 26
1.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng MMTB sản xuất ................................... 28
1.4.3. Các chỉ tiêu đánh giá trình độ cơng nghệ của MMTB ......................................... 31
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đển công tác quản lý MMTB ................................................... 31
1.5.1. Yếu tố bên ngoài ...................................................................................................... 31
1.5.2. Yếu tố bên trong ....................................................................................................... 33
1.6. Các nội dung cơ bản của việc phân tích thực trạng quản lý sử dụng MMTB ........... 35
1.6.1. Phân tích so sánh một số chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng TSCĐ ................. 35
1.6.2. Phân tích cơng tác lập kế hoạch sử dụng thiết bị .................................................. 35
1.6.3. Phân tích cơng tác lập kế hoạch sửa chữa, bảo dƣỡng MMTB........................... 36
1.6.4. Phân tích q trình bố trí mặt bằng tổ chức lắp đặt thiết bị ................................. 37
1.6.4.1. Bố trí theo q trình:............................................................................37
1.6.4.2. Bố trí theo sản phẩm ............................................................................38
1.6.4.3. Bố trí theo khu vực sản xuất ................................................................39
1.6.4.4. Bố trí theo kiểu định vị cố định: ..........................................................39
1.6.5. Phân tích khấu hao MMTB..................................................................................... 39
1.6.6. Phân tích thực trạng đối mới và hiện đại hóa MMTB.......................................... 39
1.6.7. Phân tích các công tác khác: ................................................................................... 40
1.6.7.1. Công tác xác lập quy phạm, quy trình kỹ thuật ...................................40
1.6.7.2. Cơng tác kiểm tra kỹ thuật, quản lý và sử dụng MMTB .....................40
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 ...................................................................................................... 41
Chƣơng 2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÁY MÓC THIẾT BỊ TẠI
NHÀ MÁY BIA HÀ NỘI – 183 HOÀNG HOA THÁM. ............................................. 42

2.1. Giới thiệu chung về Nhà máy bia Hà Nội - 183 Hoàng Hoa Thám thuộc Tổng công
ty cổ phần Bia Rƣợu Nƣớc giải khát Hà Nội........................................................................ 42
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................... 42
2.1.2. Các lĩnh vực kinh doanh .......................................................................................... 43
2.1.3. Cơ cấu tổ chứ
................................................................. 44
...........................................................................44
2.1.3.2.
...................................................................................49
2.1.4. Kết quả hoạt động SXKD của HABECO giai đoạn 2012-2014: ........................ 51

4


2.2. Giới thiệu một số đặc điểm kinh tế kỹ thuật của NM Bia HN-183 HHT .................. 56
2.2.1. Đặc điểm công nghệ của Nhà máy: ....................................................................... 56
2.2.2. Đặc điểm về nguyên vật liệu................................................................................... 56
2.2.3. Đặc điểm về
.................................................................................. 59
2.3. Phân tích thực trạng công tác quản lý MMTB của NM Bia HN-183 HHT............... 60
2.3.1. Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng MMTB ............................. 60
2.3.2. Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá công tác quản lý máy móc thiết bị ............... 63
2.3.2.1. Tình hình biến động TSCĐ .................................................................63
2.3.2.2. Phân tích tình hình trang bị TSCĐ ......................................................64
2.3.2.3. Phân tích hiệu suất và hiệu quả sử dụng MMTB ................................66
2.3.2.4. Chỉ tiêu đánh giá thực trạng sử dụng số lƣợng MMTB ......................68
2.3.2.5. Chỉ tiêu đánh giá thực trạng thời gian sử dụng MMTB .....................70
2.3.2.6. Phân tích tình hình sử dụng năng lực sản xuất của MMTB sản xuất ..75
2.3.2.7. Mối quan hệ giữa thiết bị sản xuất và TSCĐ khác: .............................76
2.3.2.8. Chỉ tiêu đánh giá thực trạng sử dụng công suất MMTB .....................76

2.3.2.9. Năng suất lao động ..............................................................................78
2.3.2.10. Thực trạng sử dụng năng lực sản xuất của MMTB ...........................79
2.3.3. Phân tích q trình lập kế hoạch sử dụng thiết bị ................................................. 81
2.3.3.1. Về nhân sự bộ phận kế hoạch ..............................................................81
2.3.3.2. Lập kế hoạch sản xuất năm .................................................................82
2.3.3.3. Lập kế hoạch sản xuất tháng ...............................................................82
2.3.3.4. Theo dõi sửa đổi bổ xung kế hoạch .....................................................83
2.3.3.5. Báo cáo tình hình sản xuất...................................................................83
2.3.4. Phân tích cơng tác sử dụng MMTB ....................................................................... 84
2.3.5. Phân tích cơng tác lập và thực hiện kế hoạch sửa chữa, bảo dƣỡng MMTB..... 84
2.3.5.1. Sửa chữa lớn ........................................................................................84
2.3.5.2. Sửa chữa định kỳ .................................................................................85
2.3.5.3. Sửa chữa đột xuất ................................................................................85
2.3.6. Phân tích bố trí mặt bằng......................................................................................... 87
2.3.7. Phân tích khấu hao ................................................................................................... 90
2.3.7.1. Khấu hao MMTB trong Nhà máy .......................................................90
2.3.7.2. Khấu hao sửa chữa lớn: .......................................................................92
2.3.8. Phân tích tình hình đổi mới và hiện đại hóa MMTB trong Nhà máy ................. 93
2.3.9. Phân tích các cơng tác khác: ................................................................................... 95

5


2.3.9.1. Cơng tác xác lập quy phạm, quy trình kỹ thuật ...................................95
2.3.9.2. Công tác kiểm tra kỹ thuật, quản lý và sử dụng MMTB .....................95
2.4. Đánh giá chung về công tác quản lý sử dụng MMTB của Nhà máy Bia Hà Nội – 183
Hoàng Hoa Thám .................................................................................................................... 96
2.4.1. Điểm mạnh ............................................................................................................... 96
2.4.2. Những mặt còn tồn tại ............................................................................................. 96
2.4.3. Những nguyên nhân................................................................................................. 97

TÓM TẮT CHƢƠNG 2........................................................................................................ 98
Chƣơng 3 - MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC QUẢN LÝ MÁY
MĨC THIẾT BỊ TẠI NM BIA HN – 183 HHT ............................................................. 99
3.1. Giải pháp 1 ........................................................................................................................ 99
3.1.1. Tên giải pháp ............................................................................................................ 99
3.1.2. Căn cứ đề ra giải pháp ............................................................................................. 99
3.1.3. Mục đích của giải pháp............................................................................................ 99
3.1.4. Nội dung của giải pháp ............................................................................................ 99
3.1.5. Kết quả của giải pháp ............................................................................................ 100
3.2. Giải pháp 2 ...................................................................................................................... 101
3.2.1. Tên giải pháp .......................................................................................................... 101
3.2.2. Căn cứ đề ra giải pháp ........................................................................................... 101
3.2.3. Mục đích của giải pháp.......................................................................................... 101
3.2.4. Nội dung của giải pháp .......................................................................................... 101
3.2.4.1. Thay đổi phƣơng pháp quản lý trong trong sửa chữa bảo dƣỡng .....101
3.2.4.2. Tổ chức và thực hiện bảo dƣỡng hiệu quả ........................................102
3.2.4.3. Thực hiện bảo dƣỡng tại chỗ .............................................................107
3.2.4.4. Nâng cao chất lƣợng nhân lực tham gia sửa chữa bảo dƣỡng ...........107
3.2.5. Kết quả của giải pháp ............................................................................................ 110
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................................... 111
KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 112
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................... 113
PHỤ LỤC.............................................................................................................................. 114
Phụ lục 1: Phiếu giao việc/sửa chữa .................................................................................... 114
Phụ lục 2: Phiếu nghiệm thu sửa chữa ................................................................................ 115
Phụ lục 3: Phiếu điều hành trực sản xuất, sửa chữa ........................................................... 116
Phụ lục 4: Biên bản kiểm tra thiết bị phụ tùng ................................................................... 117

6



Phụ lục 5: Biên bản dùng thử nghiệm thiết bị phụ tùng .................................................... 118
Phụ lục 6: Sổ theo dõi sự cố và SCBD thiết bị ................................................................... 119
Phụ lục 7: Thống kê sự cố đột xuất tháng ........................................................................... 120
Phụ lục 8: Sổ theo dõi phiếu giao việc/sửa chữa ................................................................ 121
Phụ lục 9: Sổ theo dõi phiếu yêu cầu mua hàng ................................................................. 122
Phụ lục 10: Báo cáo thống kê TB yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn ................................. 123
Phụ lục 11: Kế hoạch sửa chữa tháng.................................................................................. 124
Phụ lục 12: Kế hoạch vật tƣ phụ tùng dự phòng ................................................................ 125
Phụ lục 13: Danh mục thiết bị .............................................................................................. 126
Phụ lục 14: Kế hoạch sửa chữa và theo dõi thực hiện ....................................................... 127
Phụ lục 15: Giấy đề nghị sửa chữa tháng ............................................................................ 128
Phụ lục 16: Kế hoạch sửa chữa lớn ..................................................................................... 129

7


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TT

Nghĩa của cụm từ viết tắt

Chữ viết tắt

1.

BQ

Bình qn


2.

CK

Cuối kỳ

3.

ĐK

Đầu kỳ

4.

ĐT

Đầu tƣ

5.

HABECO

Tổng cơng ty Cổ phần Bia - Rƣợu - Nƣớc Giải khát
Hà Nội

6.

HN

Hà Nội


7.

KH

Kế hoạch

8.

KHSX

Kế hoạch sản xuất

9.

KT

Kỹ thuật

10. MMTB

Máy móc thiết bị

11. NM

Nhà máy

12. NM Bia HN - 183 HHT

Nhà máy bia Hà Nội – 183 Hồng Hoa Thám


13. PCCC

Phịng cháy chữa cháy

14. SC

Sửa chữa

15. SCBD

Sửa chữa bảo dƣỡng

16. SX

Sản xuất

17. SXKD

Sản xuất kinh doanh

18. TB

Thiết bị

19. TH

Thực hiện

20. TS


Tài sản

21. TSCĐ

Tài sản cố định

22. TSDH

Tài sản dài hạn

23. XDCB

Xây dựng cơ bản

24. XNCĐ

Xí nghiệp cơ điện

25. XNSX

Xí nghiệp sản xuất

8


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1 – Các công ty thành viên ..............................................................................50
Bảng 2 - Kết quả hoạt động SXKD của Tổng công ty giai đoạn 2012-2014 ...........53
Bảng 3 – Bảng cân đối kế tốn của Tổng cơng ty giai đoạn 2012-2014 ..................55

Bảng 4 - Cơ cấu lao động phân theo thời hạn hợp đồng và trình độ lao động .........59
Bảng 5 – Số lƣợng MMTB trong Nhà máy ..............................................................60
Bảng 6 – Các loại MMTB chính của NM Bia HN - 183 HHT .................................62
Bảng 7 - Tình hình hao mịn TSCĐ trong nhà máy .................................................64
Bảng 8 - Tình hình trang bị TSCĐ cho công nhân trong nhà máy ...........................65
Bảng 9 – Hiệu suất và hiệu quả sử dụng MMTB trong nhà máy .............................67
Bảng 10 – Phân tích tình hình sử dụng thiết bị .........................................................69
Bảng 11 - Thời gian làm việc của MMTB ................................................................72
Bảng 12 - Chỉ tiêu đánh giá thời gian làm việc tại Nhà máy ....................................73
Bảng 13 – Năng suất trung bình của thiết bị .............................................................75
Bảng 14 – Quan hệ giữa TBSX và TSCĐ khác ........................................................76
Bảng 15 – Công suất nhà máy...................................................................................77
Bảng 16 – Quan hệ giữa chi phí đầu tƣ và sản lƣợng ...............................................78
Bảng 17 – Năng suất lao động của Nhà máy ............................................................79
Bảng 18 – Tình hình sử dụng năng lực sản xuất MMTB trong nhà máy .................80
Bảng 19 - Giá trị khấu hao TSCĐ của HABECO .....................................................91
Bảng 20 – Phân tích khấu hao của Nhà máy.............................................................91
Bảng 21 – Chi phí sửa chữa vừa và lớn các năm 2012-2014....................................92
Bảng 22 - Hoạt động đầu tƣ đổi mới công nghệ và thiết bị của HABECO ..............94
Bảng 23 - Tình hình đổi mới MMTB trong nhà máy ..............................................95
Bảng 24 – So sánh kết quả trƣớc và sau khi thanh lý MMTB ................................100
Bảng 25 – Phân tích một số chỉ tiêu năm 2012 và 2014 .........................................102
Bảng 26 – Kế hoạch bảo dƣỡng theo quyền ƣu tiên ...............................................104
Bảng 27 – Sự cố và nguyên nhân gây ra hƣ hỏng thiết bị ......................................105
Bảng 28 - Lợi ích kinh tế đạt đƣợc từ cơng tác huấn luyện bảo dƣỡng ..................110

9


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

Hình 1. Mối quan hệ giữa các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp .................15
Hình 2 – Sơ đồ bố trí mặt bằng .................................................................................38
-

ủa Cơng ty mẹ........................................44

Hình 4 – Sơ đồ tổ chức Nhà máy bia HN - 183 HHT ...............................................49
Hình 5 – Biểu đồ doanh thu thuần NM Bia HN – 183 HHT ....................................54
Hình 6 – Biểu đồ lợi nhuận sau thuế NM Bia HN – 183 HHT .................................54
Hình 7 - Các sản phẩm chủ đạo của Nhà máy ..........................................................56
Hình 8 - Sơ đồ cơng nghệ sản xuất Bia Hà Nội ........................................................58
Hình 9 – Sơ đồ tổ chức phịng kế hoạch ...................................................................81
Hình 10 – Lƣu đồ qui trình lập và thực hiện kế hoạch .............................................82
Hình 11- Sơ đồ bố trí mặt bằng Nhà máy Bia Hà Nội 183 HHT ..............................88

10


MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng, các doanh nghiệp phải đƣơng đầu với sự cạnh
tranh khốc liệt từ các đối thủ của mình, yếu tố quan trọng nhất để doanh nghiệp
tồn tại và phát triển là quá trình sản xuất phải đạt đƣợc hiệu quả cao nhất. Hiệu quả
của quá trình sản xuất của doanh nghiệp thể hiện qua việc doanh nghiệp phát huy
đƣợc tối đa nguồn lực hiện có của mình để sản xuất ra các sản phẩm có chất lƣợng
tốt, với năng suất cao và chi phí thấp nhất, từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp trên thị trƣờng.
Máy móc thiết bị tham gia vào q trình sản xuất để biến đổi những nguyên
vật liệu đầu vào thành các sản phẩm đầu ra của doanh nghiệp, máy móc thiết bị có
vai trị rất quan trọng trong sản xuất, nó thể hiện tiềm năng và năng lực sản xuất

của doanh nghiệp.
Để thiết bị làm việc tốt hàng năm chúng phải đƣợc quản lý, sửa chữa bảo
dƣỡng phòng ngừa theo đúng kế hoạch đề ra, bảo dƣỡng phịng ngừa góp phần tạo
ra sự bảo đảm tin cậy trong hoạt động của thiết bị, giảm các chi phí cho doanh
nghiệp, qua đó nâng cao năng lực sản xuất của doanh nghiệp.
Xuất phát từ nhận thức này em chọn đề tài: “Phân tích thực trạng và giải
pháp hồn thiện cơng tác quản lý máy móc thiết bị tại Nhà máy Bia Hà Nội –
183 Hoàng Hoa Thám” làm đề tài luận văn tốt nghiệp.
Đây là một đề tài rất thiết thực khi hoàn thành sẽ giúp Nhà máy biết đƣợc
mặt nào đã đạt đƣợc, mặt nào chƣa đạt đƣợc, những thuận lợi và khó khăn, các
giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý máy móc thiết bị đạt hiệu quả cao nhất.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Trên cơ sở nghiên cứu lý luận về quản trị sản xuất, luận văn hƣớng tới những
mục đích cụ thể sau:
- Tổng hợp các kiến thức về quản lý sản xuất và quản lý máy móc thiết bị.
- Đánh giá thực trạng cơng tác quản lý MMTB tại nhà máy bia Hà Nội – 183
Hoàng Hoa Thám.

11


- Từ thực trạng cơng tác quản lý máy móc thiết bị, luận văn sẽ đƣa ra
các giải pháp hoàn thiện công tác quản lý MMTB tại Nhà máy Bia Hà Nội – 183
Hoàng Hoa Thám.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
- Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài: Tìm kiếm các giải pháp trong cơng tác
quản lý MMTB sản xuất tại Nhà máy bia Hà Nội – 183 Hoàng Hoa Thám.
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Phạm vi về không gian: Nghiên cứu thực tiễn công tác quản lý MMTB của
Nhà máy bia Hà Nội – 183 Hoàng Hoa Thám, và chủ yếu tập trung đƣa ra các giải

pháp hồn thiện cơng tác quản lý MMTB của Nhà máy bia Hà Nội – 183 Hoàng
Hoa Thám.
+ Phạm vi về thời gian: Số liệu nghiên cứu chủ yếu trong khoảng thời gian 3
năm (từ năm 2012 đến năm 2014)
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Luận văn sử dụng các phƣơng pháp chủ yếu nhƣ quan sát, tổng hợp, so sánh,
phân tích kết hợp với việc sử dụng các bảng biểu minh họa để làm sáng tỏ quan
điểm của mình về vấn đề nghiên cứu đã đặt ra
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- Cơ sở khoa học: Dựa vào các lý thuyết, kinh nghiệm về quản lý sản xuất,
quản lý MMTB trên thế giới và ở Việt Nam.
- Thực tiễn: Dựa vào thực tiễn quản lý MMTB tại doanh nghiệp và yêu cầu
phải nâng cao hiệu quả MMTB thời gian tới để nâng cao khả năng cạnh tranh của
doanh nghiệp.
6. Những đóng góp của luận văn
Về lý luận: Luận văn đã khái quát hoá những vấn đề lý luận liên quan đến
công tác quản lý MMTB tại Nhà máy Bia Hà Nội – 183 Hoàng Hoa Thám.
Về thực tiễn:

12


- Luận văn chỉ ra thực trạng công tác quản lý MMTB tại Nhà máy bia Hà Nội
– 183 Hoàng Hoa Thám, chỉ ra các nguyên nhân của thực trạng đó và khuyến nghị
những giải pháp giải pháp hồn thiện công tác quản lý MMTB của nhà máy.
- Kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho Ban
lãnh đạo Nhà máy Bia Hà Nội – 183 Hoàng Hoa Thám thực hiện các biện pháp
quản lý nhằm quản trị sản xuất có hiệu quả.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và danh mục tài liệu tham khảo, luận

văn đƣợc chia làm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về quản trị sản xuất và quản lý MMTB.
Chƣơng 2: Phân tích thực trạng cơng tác quản lý MMTB tại Nhà máy Bia Hà
Nội – 183 Hoàng Hoa Thám.
Chƣơng 3: Một số giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý MMTB tại Nhà máy
Bia Hà Nội – 183 Hoàng Hoa Thám.g và giải pháp hồn thiện cơng tác quản lý
máy móc thiết bị tại Nhà

13


Chƣơng 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
MÁY MÓC THIẾT BỊ
1.1. Tổng quan về quản trị sản xuất
1.1.1. Khái niệm quản trị sản xuất
Quản trị sản xuất là quá trình hoạch định, tổ chức, điều hành và kiểm tra,
kiểm soát hệ thống sản xuất nhằm thực hiện những mục tiêu sản xuất đề ra 4.
1.1.2. Mục tiêu của quản trị sản xuất
+ Đảm bảo chất lƣợng sản phẩm, dịch vụ theo yêu cầu của khách hàng.
+ Tối thiểu hóa chi phí sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm hoặc dịch vụ.
+ Xây dựng hệ thống sản xuất sản phẩm hoặc dịch vụ có độ linh hoạt cao.
1.1.3. Vai trị và mối quan hệ của quản trị sản xuất với các chức năng quản trị
khác
Doanh nghiệp là một hệ thống thống nhất bao gồm ba phân hệ cơ bản là sản
xuất/tác nghiệp, marketing và tài chính. Trong những phân hệ đó, hoạt động sản
xuất đƣợc coi là khâu quyết định tạo ra sản phẩm/dịch vụ và giá trị gia tăng. Chỉ có
hoạt động sản xuất hay hoạt động dịch vụ mới là nguồn gốc của mọi sản phẩm/dịch
vụ đƣợc tạo ra trong doanh nghiệp. Sự phát triển của sản xuất và dịch vụ là cơ sở
làm tăng giá trị gia tăng cho doanh nghiệp, góp phần tăng trƣởng kinh tế tạo ra cơ
sở vật chất thúc đẩy xã hội phát triển. Quá trình sản xuất đƣợc quản trị tốt góp phần

tiết kiệm các nguồn lực cần thiết trong sản xuất, hạ giá thành, tăng năng suất lao
động, nâng cao chất lƣợng sản phẩm/dịch vụ, chính là nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp.
Khẳng định vai trò quan trọng quyết định của sản xuất/tác nghiệp trong việc
tạo ra và cung cấp sản phẩm/dịch vụ cho xã hội khơng có nghĩa là xem xét nó một
cách biệt lập với các chức năng quản trị khác trong doanh nghiệp. Tiếp cận hệ thống
là cơ sở cho việc giải quyết mối quan hệ qua lại giữa các chức năng trong doanh
4

TS. Trƣơng Đức Lực, TS. Nguyễn Đình Trung (2013), Quản trị sản xuất và tác

nghiệp, NXB ĐH Kinh tế quốc dân, trang 8.

14


nghiệp. Mối quan hệ này vừa thống nhất, tạo điều kiện thuận lợi thúc đẩy nhau cùng
phát triển, lại vừa ln có tiềm ẩn mâu thuẫn với nhau.
Hình 1. Mối quan hệ giữa các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp

Tài chính

Marketing

Sản xuất

1.2. Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất
1.2.1. Tiếp cận theo quá trình
Dự báo cầu sản phẩm là khâu quyết định sẽ sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ
gì, và là căn cứ để xác định có nên sản xuất hay khơng? Nếu tự sản xuất thì cần phải

thiết kế hệ thống sản xuất nhƣ thế nào để đảm bảo thỏa mãn đƣợc nhu cầu đã dự
báo một cách tốt nhất. Tất cả các hoạt động thiết kế, hoạch định và tổ chức, điều
hành và kiểm soát hệ thống sản xuất đều phải dựa vào dữ liệu dự báo. Do đó chất
lƣợng của dự báo cần phải đƣợc bảo đảm tốt nhất để đáp ứng nhu cầu thị trƣờng.
Dựa vào những thông tin thu đƣợc từ dự báo, doanh nghiệp sẽ tiến hành
thiết kế sản phẩm, lựa chọn quá trình sản xuất nhằm bảo đảm cung cấp đúng những
gì thị trƣờng cần và phù hợp với khả năng sản xuất của mình.
Để xác định đƣợc qui mô, công suất của dây chuyền sản xuất, nhiệm vụ
quan trọng nhất là xây dựng và quyết định lựa chọn phƣơng án cơng suất hợp lý, có
hiệu quả. Quyết định về công suất của doanh nghiệp phải trả lời đƣợc các câu hỏi
quan trọng là công suất là bao nhiêu? lựa chọn thời điểm nào? Có đƣợc cơng suất
nhƣ thế nào? và công suất đƣợc đặt ở đâu?

15


Xác định vị trí đặt doanh nghiệp là quyết định có tầm chiến lƣợc của sản
xuất/tác nghiệp vì nó góp phần tạo ra lợi thế cạnh tranh bao gồm cả yếu tố vơ hình
và vật chất hữu hình trong doanh nghiệp, nhằm xác định địa điểm cụ thể có chi phí
sản xuất thấp nhất, đặc biệt là chi phí vận chuyển.
Bố trí mặt bằng sản xuất trong doanh nghiệp cho phép doanh nghiệp tìm ra
phƣơng án sắp xếp hợp lý các phƣơng tiện vật chất. Mục tiêu là tạo điều kiện thuận
lợi nhất cho dòng di chuyển cùa vật liệu, lao động và sản phẩm trong quá trình sản
xuất kinh doanh trên cơ sở tiết kiệm mặt bằng, thời giạn di chuyển của từng yếu tố
trên.
Xuất phát từ chiến lƣợc và các yếu tố thuộc mơi trƣờng bên ngồi cũng nhƣ
những dự báo cầu sản phẩm, doanh nghiệp sẽ hoạch định kế hoạch sản xuất sản
phẩm với nhiều cấp độ khác nhau cả về thời gian và mức độ chi tiết của sản phẩm.
Theo đó kế hoạch sản xuất sản phẩm trung hạn còn gọi là hoạch định tổng hợp
nghiên cứu cách thức tạo ra khả năng sản phẩm nhƣ thế nào để đáp ứng nhu cầu thị

trƣờng đã đƣợc dự báo một cách tốt nhất thể hiện thành chi phí tổng hợp là nhỏ
nhất. Có nhiều con đƣờng để doanh nghiệp lựa chọn nhƣ sử dụng hàng dự trữ, thay
đổi nhân lực, huy động nhân lực làm thêm giờ, th gia cơng ngồi... Doanh nghiệp
cần xác định lƣợng ngun vật liệu cần có trong từng thời điểm cụ thể để lên kế
hoạch mua ngoài hoặc tự sản xuất.
Điều độ sản xuất là các hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất trong từng
thời kỳ mà thƣờng là từng tuần cụ thể và phân giao cho từng đơn vị cơ sở, từng bộ
phận cũng nhƣ từng lao động cụ thể trong doanh nghiệp đảm nhận. Công tác điều
độ sản xuất cũng bị ảnh hƣởng của các loại quá trình sản xuất. Các kỹ thuật đƣợc sử
dụng rộng rãi là sơ đồ Gantt và bảng ma trận.
Để sản phẩm sản xuất ra với chi phí sản xuất thấp, chất lƣợng bảo đảm, đáp
ứng đƣợc những mong đợi của khách hàng thì hệ thống sản xuất của doanh nghiệp
phải đƣợc thiết kế có chất lƣợng và thƣờng xun đƣợc kiểm sốt.

16


1.2.2. Tiếp cận theo nội dung
1.2.2.1. Quản lý MMTB công nghiệp
Theo dõi thiết bị nhằm mục đích là thu thập, phân loại, hệ thống hóa và lƣu
trữ các thơng tin, số liệu về trang thiết bị và công nghệ cùa doanh nghiệp. Nó giúp
doanh nghiệp giám sát chặt chẽ tình trạng thiết bị và công nghệ, giúp doanh nghiệp
ra quyết định kinh doanh, phát triển trên cơ sở những căn cứ khoa học khả thi, giúp
doanh nghiệp quản lý trang thiết bị và cơng nghệ một cách có hệ thống.
Quản lý sử dụng thiết bị5 liên quan tới mục đích mua sắm, tạo lập trang thiết
bị của công nghệ, đồng thời thời tác động tới hiệu quả sử dụng trang thiết bị và khả
năng tái sản xuất của trang thiết bị và công nghệ.
Việc quản lý sử dụng thiết bị của doanh nghiệp gồm: Xây dựng chế độ phân
cấp quản lý sử dụng trang thiết bị; xây dựng và thực hiện chế độ làm việc cùa
MMTB; xây dựng chế độ làm việc cùa MMTB, cơng nghệ; phân tích, đánh giá tình

trạng và xu hƣớng biến động trong sử dụng trang thiết bị của doanh nghiệp, các
nhân tố ảnh hƣởng tới tình trạng và xu hƣớng biến động trong sử dụng trang thiết bị
cùa doanh nghiệp. Chỉ tiêu thƣờng đƣợc sử dụng làm cơ sở để phân tích và đánh giá
là hệ số sử dụng MMTB, hệ số tận dụng MMTB nói chung và hệ số sử dụng những
MMTB chủ yếu của doanh nghiệp.
1.2.2.2. Quản trị lao động
Quản trị nguồn nhân lực là những hoạt động nhằm tăng cƣờng những đóng
góp có hiệu quả của cá nhân vào mục tiêu của tổ chức trong khi đồng thời cố gắng
đạt đƣợc những mục tiêu của cá nhân. Quản trị nhân sự bao gồm các nhiệm vụ lập
kế hoạch nhân sự, tuyển dụng nhân sự, bố trí nhân sự, đánh giá nhân sự, phát triển
nhân viên, thù lao, quản lý nhân sự thông qua hồ sơ dữ liệu nhân sự, qua thống kê
hoạt động của nhân viên và hỗ trợ đời sống6.

Quyển 14- Quản lý kỹ
thuật và công nghệ
5

PGS.TS Ngô Kim Thanh (2012), Quản trị doanh nghiệp, NXB ĐH Kinh tế quốc dân,
trang 56
6

17


Yếu tố con ngƣời luôn là nhân tố trung tâm của sản xuất. Bất kỳ công tác
nào nếu thiếu vai trị của con ngƣời thì khơng thể hồn thành một cách hồn hảo
nhất. Khi đề cập đến cơng tác quản lý và sử dụng MMTB lại càng phải khẳng định
tầm quan trọng cũng nhƣ mức độ tác động đến hiệu quả quản lý và sử dụng MMTB
của yếu tố này.
a) Về trình độ tay nghề của cơng nhân

Ngƣời cơng nhân phải đƣợc đào tạo các kỹ năng, hiểu biết để có thể sử
dụng MMTB một cách tốt nhất, đảm bảo giảm tối thiểu những thao tác thừa, kịp
thời phát hiện những sai sót trong q trình sản xuất sản phẩm, kịp thời phát hiện
các sự cố và tìm ra nguyên nhân khắc phục chúng.
b) Trình độ tổ chức quản lý lao động
Doanh nghiệp cần phải tổ chức sắp xếp bố trí lao động một cách hợp lý, đúng
ngƣời, đúng việc để đảm bảo cho lao động có thể phát huy hết năng lực của mình.
Đồng thời nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật, ý thức trách nhiệm cho ngƣời lao động.
1.2.2.3. Quản trị sản phẩm
Quản trị sản phẩm là quản trị q trình đáp ứng nhu cầu mang tính vật chất,
thông qua chức năng, ứng dụng của sản phẩm của ngƣời tiêu dùng và khách hàng
bằng những sản phẩm, dịch vụ, giải pháp nhằm tạo ra giá trị cho khách hàng và cho
nhà cung cấp.
1.2.2.4. Quản trị nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu, MMTB và lao động là ba yếu tố cơ bản của q trình sản
xuất, chúng có mối quan hệ mật thiết không thể tách rời nhau, liên hệ qua lại và tác
động lẫn nhau. Thật vậy, nếu MMTB có hợp lý bao nhiêu nếu ngun vật liệu
khơng đƣợc cung cấp đúng, đầy đủ kịp thời thì hiệu quả quản lý và sử dụng MMTB
cũng trở nên thấp vì nó ảnh hƣởng trực tiếp đến hệ số sử dụng thời gian và công
suất huy động của MMTB.
Do vậy yêu cầu đặt ra đối với nguyên vật liệu là phải đƣợc cung cấp đúng, đủ,
đảm bảo chất lƣợng và kịp thời. Nếu một trong các yếu tố trên không đƣợc đáp ứng
làm cho quá trình sản xuất bị ngƣng trệ, gián đoạn và cuối cùng là ảnh hƣởng đến

18


hiệu quả quản lý và sử dụng MMTB trong doanh nghiệp. Lƣợng nguyên vật liệu,
chi tiết, bán thành phẩm cần mua sắm hoặc sản xuất ở từng thời điểm đƣợc xác định
thông qua phƣơng pháp hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP) 3.

1.2.2.5. Quản trị hàng dự trữ
Thực tế cho thấy, giá trị hàng dự trữ chiếm trên 40% tổng giá trị tài sản của
doanh nghiệp. Quản trị loại hàng này là công việc khá phức tạp. Một mặt, doanh
nghiệp chủ trƣơng tăng lƣợng dự trữ để đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra thƣờng
xuyên, liên tục và có điều kiện đáp ứng nhu cầu khách hàng trong mọi tinh huống.
Mặt khác, lƣợng dự trữ nhiều lên đòi hỏi phải tăng thêm chi phí quản lý, lƣu kho,
lƣu bãi... Vì vậy, cần xác định điểm cân bằng giữa mức độ đầu tƣ cho hàng dự trữ
và lợi ích thu đƣợc từ việc thoả mãn nhu cầu sản xuất, nhu cầu thị trƣờng với chi
phí thấp nhất.
1.3. Nội dung cơ bản của quản lý MMTB
1.3.1. Công tác lập kế hoạch
Trong doanh nghiệp sản xuất thì cơng tác lập kế hoạch là rất quan trọng, ảnh
hƣởng trực tiếp đến hiệu quả sử dụng MMTB. Nếu kế hoạch sản xuất lớn hơn năng
lực của MMTB thì sẽ khơng có nhiều thời gian cho sửa chữa bảo dƣỡng MMTB,
dẫn tới tình trạng hỏng đâu sửa đấy, ảnh hƣởng đến tuổi thọ MMTB. Trong trƣờng
hợp kế hoạch sản xuất nhỏ hơn năng lực sản xuất của MMTB, MMTB ít hoạt động
thì dẫn đến khó lập kế hoạch sửa chữa bảo dƣỡng vì:
a) Nếu chọn bảo dƣỡng theo giờ chạy máy thì MMTB có thể bị hỏng vặt sau
mỗi khoảng thời gian nghỉ sản xuất, các thiết bị điện hay bị lỗi do ẩm, chuột cắn
dây... b) Nếu chọn bảo dƣỡng theo thời gian tháng, quí, năm sẽ dẫn tới lãng phí vật
tƣ và nhân cơng sửa chữa do nhiều chi tiết có số giờ vận hành nhỏ hơn tuổi thọ.
1.3.2. Công tác sử dụng MMTB
Công tác sử dụng MMTB bao gồm những nội dung: Kế hoạch hố cơng tác
điều động và các định mức sử dụng MMTB; giám sát việc tuân thủ các quy trình,
TS. Trần Đức Lộc (2012), Quản trị sản xuất và tác nghiệp, NXB Tài chính, trang
23
3

19



quy phạm, các quy định về an toàn lao động trong vận hành, sử dụng và sửa chữa
MMTB; kế hoạch hoá nhu cầu về đào tạo đội ngũ lao động kỹ thuật trực tiếp vận
hành MMTB; quy dịnh các tiêu chuẩn trình độ, cấp bậc thợ tƣơng ứng theo quy
định của Nhà nƣớc đối với từng loại nghề và thực hiện đầy đủ các quy định về quản
lý và sử dụng MMTB; quy định các chế độ trách nhiệm đối với các xí nghiệp, các
tổ, đội và thợ máy về các hỏng hóc và cách thức xử lý các sai phạm, thiệt hại theo
quy định hiện hành…
1.3.3. Công tác quản lý bảo dƣỡng, sửa chữa MMTB
Nội dung của công tác này bao gồm việc theo dõi, kiểm tra, xác định trạng
thái hoạt động của MMTB nhằm lập kế hoạch bảo dƣỡng, sửa chữa MMTB định kỳ
và đột xuất. Do ít có điều kiện đổi mới MMTB thƣờng xun nên cơng tác bảo
dƣỡng, sửa chữa MMTB là hết sức cần thiết nhằm duy trì trạng thái sản xuất ổn
định, lâu dài của MMTB, đảm bảo quá trình sản xuất đƣợc diễn ra thƣờng xuyên,
liên tục, đảm bảo về cả số và chất lƣợng của sản phẩm đầu ra.
MMTB chiếm vị trí cơ bản trong tổng năng lực sản xuất của doanh nghiệp,
ảnh hƣởng lớn đến năng suất lao động, chất lƣợng sản phẩm sản xuất ra, đến yêu
cầu của tổ chức quá trình sản xuất cân đối, nhịp nhàng và liên tục, bản thân các loại
MMTB, nhất là những MMTB hiện đại, tự động hoá cao, một bộ phận chi tiết hỏng
sẽ làm cho toàn bộ dây chuyền ngừng hoạt động hoặc không đạt đƣợc hiệu quả cao
nhất khi sử dụng. Bên cạnh đó, MMTB phải tham gia nhiều lần vào q trình sản
xuất nên chúng bị hao mịn dần theo thời gian
Do vậy, sửa chữa bảo dƣỡng là công việc khơng thể thiếu trong q trình
quản lý sử dụng MMTB. Các doanh nghiệp cần làm tốt công tác quản lý hồ sơ, lý
lịch MMTB, đảm bảo theo dõi một cách chính xác tình hình hoạt động thực tế của
từng loại MMTB để có kế hoạch sửa chữa kịp thời. Việc này có thể do cơng nhân
vận hành máy trực tiếp ghi chép theo dõi hoặc cán bộ kỹ thuật ở các tổ, đội thực
hiện.
- Bảo dƣỡng MMTB là hoạt động mang tính thƣờng xuyên, bao gồm việc
kiểm tra thay dầu mỡ, giữ gìn máy móc sạch sẽ, tránh ẩm, tơn trọng nội quy bảo


20


quản vận hành máy. Trong quá trình sử dụng phải thƣờng xuyên theo dõi MMTB,
phát hiện sự cố. Công việc này chủ yếu là do bản thân công nhân đứng máy thực
hiện.
- Sửa chữa MMTB là tổng hợp các biện pháp tổ chức, kỹ thuật, phục vụ bảo
dƣỡng, kiểm tra và sửa chữa. Những biện pháp đó đƣợc tiến hành theo kế hoạch
nhằm giảm hao mòn ngăn ngừa sự cố, đảm bảo hoạt động bình thƣờng của MMTB.
Có ba dạng sửa chữa cơ bản là sửa chữa nhỏ, sửa chữa vừa và sửa chữa lớn. Kết cấu
của quá trình sửa chữa có thể đƣợc thực hiện nhƣ sau: sửa chữa lớn - sửa chữa vừa sửa chữa nhỏ.
Thực tế hiện nay các doanh nghiệp thƣờng tiến hành sửa chữa MMTB theo
ba hình thức cơ bản là:
+ Sửa chữa phân tán: Ƣu điểm của hình thức này là kết hợp đƣợc sửa chữa
với sản xuất. Nhƣng nhƣợc điểm chính của nó là trong nhiều trƣờng hợp không tận
dụng hết khả năng của công nhân sửa chữa, ngƣợc lại trong nhiều trƣờng hợp không
đảm bảo hết khối lƣợng sửa chữa, kéo dài thời gian ngừng máy để sửa chữa, ảnh
hƣớng hiệu quả sử dụng MMTB.
+ Sửa chữa tập trung: Ƣu điểm của hình thức này là tận dụng đƣợc khả năng
của cơng nhân, nâng cao trình độ chun mơn hố sửa chữa, bảo đảm sửa chữa dứt
điểm trong một thời gian ngắn. Nhƣợc điểm của nó là khơng kết hợp đƣợc sản xuất
với sửa chữa ảnh hƣởng đến kết quả kinh doanh.
+ Sửa chữa hỗn hợp: Đây là hình thức tận dụng đƣợc Ƣu điểm cũng nhƣ
khắc phục đƣợc những nhƣợc điểm của hai hình thức trên nên đƣợc các doanh
nghiệp áp dụng tƣơng đối phổ biến nhằm tăng cƣờng hiệu quả huy động cơng suất
MMTB vào sản xuất.
Để có thể kế hoạch hoá và xây dựng đƣợc một kế hoạch sửa chữa thì cơng
tác quản lý sửa chữa MMTB rất cần phải tính đến hiệu quả sửa chữa trên cơ sở xác
định số công nhân cho sửa chữa và thời gian ngừng máy hợp lý.


21


1.3.4. Công tác khấu hao MMTB
Công tác khấu hao MMTB phải xác định đƣợc số năm định mức phục vụ của
MMTB, qua đó xác định chính xác mức khấu hao hàng năm nhằm đảm trích đủ
nguyên giá ban đầu của MMTB. Đây là cơng tác hết sức quan trọng, nó đảm bảo
bảo toàn và phát triển nguồn vốn của doanh nghiệp. Công tác này cũng một mặt
phải đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, mặt khác lại phải đảm bảo khấu hao MMTB
một cách nhanh nhất, đầy đủ nhất nguyên giá MMTB, giảm hao mòn cho MMTB.
Trong thực tế, khấu hao TSCĐ có thể tính theo nhiều cách khác nhau nhƣ
theo thời gian, theo sản lƣợng hoàn thành, theo giá trị cịn lại... trong đó khấu hao
theo thời gian là phƣơng pháp áp dụng phổ biến.
a) Phƣơng pháp tính khấu hao đƣờng thẳng:
Mức khấu hao năm = Nguyên giá của TSCĐ

Tỷ lệ khấu hao

b) Phƣơng pháp tính khấu hao theo sản lƣợng:
Sản lƣợng hồn
thành trong năm

Mức khấu hao bình qn
trên một đơn vị sản lƣợng

c) Phƣơng pháp tính khấu hao theo số dƣ giảm dần có điều chỉnh:
Giá trị cịn lại
của TSCĐ


Tỷ lệ
khấu hao nhanh

1.3.5. Công tác đầu tƣ và đổi mới MMTB
Việc mua sắm MMTB liên quan đến việc chi dùng vốn của Doanh nghiệp.
Vì vậy các yếu tố về mặt kinh tế cần đƣợc xem xét, thẩm định một cách kỹ lƣỡng
nhằm đảm bảo sử dụng một cách hiệu quả sau này, đó là: mua loại thiết bị nào,
dùng vào việc gì, mua của ai…
Kế hoạch đầu tƣ mua sắm thiết bị mới của doanh nghiệp gắn liền với kế
hoạch về thị trƣờng cũng nhƣ mục tiêu lợi nhuận lâu dài của doanh nghiệp. Năng
suất cao hơn, chất lƣợng tốt hơn, giá gia công giảm là những mục tiêu trƣớc nhất
gắn với kế hoạch đầu tƣ mua sắm thiết bị mới của doanh nghiệp. Vì vậy tuỳ theo
điều kiện, khả năng huy động vốn, những yêu cầu phát triển mà có chính sách đầu

22


tƣ thiết bị cho phù hợp với khả năng của doanh nghiệp. Việc đầu tƣ, mua sắm
MMTB cần tuân thủ các yêu cầu sau đây:
Đầu tƣ mua sắm MMTB phải phù hợp với khả năng huy động vốn và dự tính
đƣợc khả năng thu hồi vốn cho doanh nghiệp.
MMTB mua sắm phải đồng bộ, có kèm theo sự chuyển giao cơng nghệ một
cách đầy đủ, có thể đƣa thiết bị vào sản xuất kịp thời, đúng tiến độ, đảm bảo
nắm bắt đƣợc cơ hội kinh doanh.
Mua sắm đúng chủng loại MMTB mà doanh nghiệp cần, đảm bảo các thông
số kỹ thuật mà quá trình sản xuất của Doanh nghiệp yêu cầu, đảm bảo có
nguồn cung cấp vật tƣ đầy đủ, phụ tùng thay thế sẵn có cũng nhƣ các dịch vụ
đi kèm khác.
Lựa chọn thiết bị, dây chuyền công nghệ phù hợp với trình độ mọi mặt của
Doanh nghiệp.

Chọn nhà cung cấp sao cho chi phí là nhỏ nhất.
Thiết bị mới phải hiện đại hơn, năng suất, chất lƣợng cao hơn so với thiết bị
hiện có của Doanh nghiệp.
1.3.6. Cơng tác chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất
Chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất là tổng hợp các phƣơng án, các biện pháp có
liên quan mật thiết với nhau để xác định đƣợc một cơ cấu MMTB hợp lý, cải tiến
các phƣơng án công nghệ đang sản xuất, áp dụng các phƣơng án công nghệ mới và
tổ chức sản xuất tiên tiến mang lại hiệu quả kinh tế cao. Chuẩn bị kỹ thuật cho sản
xuất có ảnh hƣởng to lớn tới quá trình sản xuất, thực hiện các mục tiêu kinh tế, kỹ
thuật quan trọng nhƣ các chỉ tiêu sản lƣợng, chất lƣợng, năng suất lao động, mức
tiêu hao nguyên vật liệu...
Từ thực tế đó, vấn đề đặt ra là cần phải có sự quản lý thống nhất để cơng tác
chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất đƣợc tiến hành một cách chu đáo, hạn chế đến mức
thấp nhất các tác động có hại của nó gây ra. Trong các doanh nghiệp, công tác
chuẩn bị kỹ thuật cho sản xuất đƣợc tiến hành theo trình tƣ sau:

23


* Thiết kế phƣơng án công nghệ:
Trên cơ sở của việc xác định phƣơng án sản phẩm các doanh nghiệp tiến
hành xây dựng phƣơng án công nghệ chế tạo sản phẩm một cách tối ƣu. Mục tiêu
của phần việc này là đƣa ra đƣợc một công nghệ phù hợp với sự đòi hỏi của tiến bộ
khoa học kỹ thuật, đáp ứng đƣợc yêu cầu về chất lƣợng sản phẩm và đạt hiệu quả
cao.
* Xác định cơ cấu MMTB hợp lý cần thiết
Các nhà quản trị doanh nghiệp cần phải xác định rõ yêu cầu, chức năng,
nhiệm vụ sản xuất của doanh nghiệp, quy trình chế tạo sản phẩm và các phƣơng án
cơng nghệ chủ yếu trên cơ sở đó xác định đƣợc một danh mục các loại MMTB cần
thiết có khả năng đáp ứng các yêu cầu của quá trình sản xuất. việc xác định cơ cấu

này đòi hỏi doanh nghiệp phải đứng trên quan điểm tiết kiệm, hiệu quả sao cho số
lƣợng MMTB của doanh nghiệp đƣợc huy động với mức cơng suất tối đa. Bên cạnh
đó thì vấn đề đầu tƣ mua sắm MMTB cũng cần phải có sự quản lý chặt chẽ để đảm
bảo hiệu quả đầu tƣ là cao nhất.
1.3.7. Công tác xác lập quy phạm, quy trình kỹ thuật
Qui phạm kỹ thuật là những qui định của Nhà nƣớc, Bộ, Tổng cục về các
nguyên tắc, mẫu mực và điều kiện kỹ thuật phải đƣợc tôn trọng khi tiến hành khảo
sát, thăm dò, thiết kế, thi cơng, thí nghiệm, vận hành, sữa chữa bảo dƣỡng MMTB.
Qui trình kỹ thuật là những quy định của Bộ hoặc mỗi doanh nghiệp nhằm cụ
thể hoá các qui phạm kỹ thuật và xác định rõ ràng, cụ thể, trình tự về mặt kỹ thuật
của quá trình khai thác và chế biến sản phẩm.
Qui phạm và quy trình kỹ thuật đƣợc hình thành bởi các văn bản kỹ thuật có
tính chất pháp lý buộc các cấp, các ngành, các doanh nghiệp và mọi ngƣời có liên
quan phải tuân thủ và chấp hành một cách nghiêm túc. Đây là những văn bản pháp
qui của Nhà nƣớc, Bộ và các doanh nghiệp nhằm đảm bảo tốt công tác quản lý kỹ
thuật trong các đơn vị sản xuất kinh doanh.
Các doanh nghiệp phải chấp hành nghiêm chỉnh những qui trình và qui phạm
kỹ thuật của cấp trên có liên quan đến các hoạt động của mình và hồn thiện những

24


×