BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------------DƯƠNG THỊ THANH HOA
PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ CHO THUÊ
TÀU CỦA CƠNG TY TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ
(PTSC MARINE)
Chun ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ MAI ANH
HÀ NỘI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bài luận văn này là kết quả nghiên cứu của tôi. Các số liệu,
thông tin của bài luận văn có tham khảo và sử dụng các tài liệu, thông tin đƣợc đăng
tải trên các tác phẩm, tạp chí, sách báo, bài nghiên cứu và các trang website theo
danh mục tài liệu của luận văn.
Tác giả luận văn
Dƣơng Thị Thanh Hoa
i
LỜI CẢM ƠN
Dƣới sự hƣớng dẫn của giáo viên hƣớng dẫn Tiến sỹ Nguyễn Thị Mai Anh,
tôi đã chọn đề tài: “Phân tích và đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng
dịch vụ cho thuê tàu của Công ty Tàu Dịch vụ Dầu khí (PTSC Marine)’’ để tìm
hiểu góp phần phát triển nâng cao chất lƣợng dịch vụ và sự hài lịng của khách hàng
th tàu của Cơng ty Tàu Dịch vụ Dầu khí (PTSC Marine).
Tơi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu,
đại học, Viện kinh tế và
quản lý
ờng Đại học Bách khoa Hà Nội đã tận tình giảng
dạy và giúp đỡ tơi trong suốt q trình học tập và hoàn thiện đề tài nghiên cứu này.
Đặc biệ
ảm ơn sâu sắc đến Giáo viên hƣớng dẫn - Tiến sỹ
Nguyễn Thị Mai Anh đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tơi trong suốt q trình nghiên
cứu để hồn thiện luận văn.
Xin đƣợc cảm ơn Ban lãnh đạo, các Phịng ban chức năng của Cơng ty Tàu
Dịch vụ Dầu khí đã cung cấp tài liệu và tạo điều kiện giúp tơi trong q trình thực
hiện đề tài.
Tơi cũng xin chân thành cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi bằng
việc trả lời phiếu điều tra, nhờ đó tơi mới có điều kiện hồn thành luận văn của
mình.
Tơi cũng xin tỏ lịng biết ơn sâu sắc đến gia đình đã chia sẻ, động viên, giúp
đỡ tơi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn.
Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng, song bản luận văn này khó tránh khỏi
những hạn chế, khiếm khuyế
ận đƣợc sự
chân thành của các thầy giáo, cô giáo, các bạn bè đồng nghiệp để đề tài nghiên cứu
này đƣợc hoàn thiện hơn nữa.
ii
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. ii
MỤC LỤC .................................................................................................................. iii
DANH MỤC VIẾT TẮT ........................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ viii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... x
PHẦN MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
1. Sự cấp thiết của đề tài .......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................... 2
4. Phƣơng pháp thu thập thông tin và xử lý dữ liệu ................................................ 3
5. Kết cấu của luận văn............................................................................................ 3
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ . 5
1.1 TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ VÀ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ ........................ 5
1.1.1 Khái niệm về dịch vụ ................................................................................. 5
1.1.2 Đặc điểm của dịch vụ ................................................................................ 6
1.1.3 Chất lƣợng .................................................................................................. 7
1.1.4 Chất lƣợng dịch vụ..................................................................................... 9
1.2 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ VÀ SỰ HÀI LÕNG CỦA KHÁCH HÀNG ....... 12
1.2.1 Khách hàng .............................................................................................. 12
1.2.2 Sự hài lòng của khách hàng ..................................................................... 12
1.2.3 Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng ..... 14
1.3 CÁC MƠ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ ............................. 15
1.3.1 Mơ hình chất lƣợng dịch vụ SERVQUAL ............................................... 15
1.3.2 Mơ hình chất lƣợng dịch vụ SERVPERF ................................................. 21
1.3.2 Mơ hình FSQ và TSQ ............................................................................... 22
1.4 CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO THUÊ TÀU ............................................... 23
1.4.1 Dịch vụ cho thuê tàu ................................................................................. 23
iii
1.4.2 Đánh giá chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu ................................................ 23
1.4.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu ..................... 24
1.5 ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO THUÊ
TÀU ....................................................................................................................... 28
1.6 TĨM TẮT CHƢƠNG 1 .................................................................................. 30
CHƢƠNG 2. PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO THUÊ TÀU CỦA
CÔNG TY TÀU DỊCH VỤ DẦU KHÍ (PTSC MARINE) ...................................... 32
2.1. Giới thiệu về Cơng ty tàu dịch vụ dầu khí - PTSC Marine ............................ 32
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 32
2.1.2. Các lĩnh vực hoạt động của Công ty PTSC Marine................................. 33
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của các phòng ........................... 34
2.1.4 Đặc điểm sản phẩm, khách hàng .............................................................. 37
2.1.5. Đặc điểm công nghệ và năng lực đội tàu của Công ty PTSC Marine ..... 38
2.1.7 Đặc điểm nhân sự ..................................................................................... 40
2.1.8 Kết quả kinh doanh của Công ty PTSC Marine giai đoạn 2011 – 2014 .. 41
2.2. Thu thập dữ liệu cho nghiên cứu .................................................................... 43
2.2.1 Qui trình thực hiện nghiên cứu ................................................................. 43
2.2.2 Phiếu điều tra ............................................................................................ 44
2.2.3 Thu thập dữ liệu ........................................................................................ 44
2.2.4 Phân tích mẫu điều tra .............................................................................. 45
2.2.5 Độ tin cậy của các khái niệm .................................................................... 49
2.3 Phân tích chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu của PTSC Marine ......................... 50
2.3.1 Phƣơng tiện hữu hình................................................................................ 50
2.3.2 Độ tin cậy của dịch vụ .............................................................................. 52
2.3.3 Khả năng đáp ứng của PTSC Marine ....................................................... 54
2.3.4 Tính đảm bảo của dịch vụ ......................................................................... 57
2.3.5 Sự đồng cảm ............................................................................................. 59
2.3.6 Mức độ hài lòng chung ............................................................................. 60
2.3.6 Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vu và sự hài lòng của khách hàng ..... 62
iv
2.4 Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng cho thuê tàu của PTSC Marine
............................................................................................................................... 65
2.4.1 Nhóm yếu tố con ngƣời ............................................................................ 65
2.4.2 Nhóm yếu tố kỹ thuật, công nghệ, thiết bị, cơ sở vật chất ....................... 71
2.4.3 Nhóm yếu tố phƣơng pháp tổ chức quản lý.............................................. 74
2.5 Đánh giá chung ................................................................................................ 74
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO
THUÊ TÀU CỦA CÔNG TY PTSC MARINE ....................................................... 76
3.1 Định hƣớng phát triển của PTSC Marine ........................................................ 76
3.1.1 Định hƣớng phát triển của PTSC .............................................................. 76
3.1.2 Định hƣớng phát triển của PTSC Marine ................................................. 78
3.2 Các giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu của PTSC Marine .. 82
........................ 82
3.2.2 Nâng cao chất lƣợng thuyền viên thông qua đào tạo ................................ 84
3.2.3 Đổi mới công tác quy hoạch thuyền viên ................................................. 87
3.2.4 Hoàn thiện hoạt động marketing .............................................................. 89
3.3 Các kiến nghị đối với Tập đồn dầu khí và Tổng cơng ty PTSC .................... 91
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 93
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 95
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 96
v
DANH MỤC VIẾT TẮT
Viết tắt
STT
Giải thích
Anchore handling towing supply: Tàu dịch vụ dầu
1
AHTS
2
CLDV
chất lƣợng dịch vụ
3
CP
Chính Phủ
4
DN
Doanh nghiệp
5
ĐTC
Độ tin cậy
6
Đội tàu PTSC
7
KH
Khách hàng
8
KNDU
Khả năng đáp ứng
9
HLC
Hài lòng chung
10
Hệ thống DP
Hệ thống máy lái tự động
11
NĐ
Nghị định
12
Phòng NSQLTV
Phòng Nhân sự và Quản lý thuyền viên
13
Phòng KTVT
Phòng Kỹ thuật Vật tƣ
14
Phòng QLHĐT
Phòng Quản lý Hoạt động tàu
15
Phịng QHSE
Phịng An tồn Chất lƣợng, Sức khỏe & Mơi trƣờng
16
PTHH
Phƣơng tiện hữu hình
17
PTSC Marine
Cơng ty Tàu Dịch vụ Dầu khí
18
PVN
Tập đồn Dầu khí Quốc gia Việt Nam
19
QĐ
Quyết định
20
SĐC
Sự đồng cảm
21
SXKD
Sản xuất kinh doanh
22
Skyfile mail
Hệ thống Email liên lạc giữa tàu và bờ
23
TĐB
Tính đảm bảo
24
Tổng Cơng ty PTSC
Tổng Công ty Cổ phần dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí
khí đa năng
Đội tàu do Cơng ty Tàu Dịch vụ Dầu khí quản lý và
khai thác
vi
Việt Nam
25
WTO
Tổ chức thƣơng mại thế giời
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng
Trang
Bảng 2.1. Đội tàu dịch vụ hiện nay do Công ty sở hữu và khai thác
38
Bảng 2.2 Cơ cấu nhân lực theo độ tuổi của PTSC Marine
39
Bảng 2.3 Cơ cấu lao động theo giới tính của PTSC Marine
40
Bảng 2.4 Kết quả kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013
41
Bảng 2.5 Mơ tả mẫu theo giới tính
44
Bảng 2.6 Vị trí ngƣời trả lời trong doanh nghiệp
45
Bảng 2.7 Thâm niên của ngƣời trả lời
46
Bảng 2.8 Dịch vụ mà các doanh nghiệp sử dụng
47
Bảng 2.9 Hình thức sở hữu
48
Bảng 2.10 Giá trị Cronbach’Alpha của các khái niệm
49
Bảng 2.11 Đánh giá của KH đối với các phƣơng tiện hữu hình
50
Bảng 2.12 Đánh giá của KH đối với độ tin cậy của dịch vụ
52
Bảng 2.13 Đánh giá của KH đối với khả năng đáp ứng của PTSC
Marine
54
Bảng 2.14 Đánh giá của KH đối với tính đảm bảo của PTSC Marine
56
Bảng 2.15 Đánh giá của KH đối với sự đồng cảm của PTSC Marine
58
Bảng 2.16 Mức độ hài lịng của của khách hàng
60
Bảng 2.17 Tóm tắt kết quả của mơ hình - Model Summaryb
61
Bảng 2.18 Mức độ phù hợp của mơ hình - ANOVA(b)
61
Bảng 2.19 Hệ số hồi qui - Coefficients
62
Bảng 2.20 Tóm tắt kết quả của mơ hình (chỉ giữ lại KNDU và TDB) Model Summaryb
Bảng 2.21 Mức độ phù hợp của mơ hình - ANOVA(b) (khi chỉ có
KNDU và TDB)
62
63
Bảng 2.22 Hệ số hồi qui - Coefficients
63
Bảng 2.23 Trình độ ngƣời lao động tại PTSC Marine năm 2014
65
viii
Bảng 2.24 Các khoá đào tạo giành cho thuyền viên và văn phịng năm
2013
Bảng 2.25 Các khố đào tạo giành cho thuyền viên và văn phòng năm
2014
68
69
Bảng 2.26 Đánh giá chung của khác hàng đối vớichất lƣợng dịch vụ
74
Bảng 3.1. Tình hình đội tàu dịch vụ hiện tại của Tổng Công ty PTSC
76
Bảng 3.2. Số lƣợng tàu dịch vụ Tổng Công ty PTSC phải thuê thêm
76
Bảng 3.3 Kế hoạch đầu tƣ tàu của PTSC Marine năm 2014-2016
80
Bảng 3.4 Mục tiêu tăng trƣởng doanh thu của Công ty đến năm 2016
81
ix
DANH MỤC HÌNH
Hình
Trang
Hình 1.1. Mơ hình 5 khoảng cách chất lƣợng dịch vụ
16
Hình 1.2: Mơ hình đánh giá chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu
28
Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Cơng ty PTSC Marine
33
Hình 2.2 Qui trình nghiên cứu
43
Hình 2.3 Cơ cấu giới tính của mẫu điều tra
44
Hình 2.4 Cơ cấu mẫu theo vị trí ngƣời trả lời
46
Hình 2.5 Thâm niên của ngƣời trả lời
47
Hình 2.6 Cơ cấu doanh nghiệp trả lời theo hình thức sở hữu
48
Hình 2.7 Đánh giá của KH đối với các phƣơng tiện hữu hình
50
Hình 2.8 Đánh giá của KH đối với độ tin cậy của dịch vụ
53
Hình 2.9 Đánh giá của KH đối với khả năng đáp ứng của dịch vụ
55
Hình 2.10 Đánh giá của KH đối với tính đảm bảo của dịch vụ
57
Hình 2.11 Đánh giá của KH đối với sự đồng cảm
59
Hình 2.12 Mức độ hài lịng chung của khách hàng cảm
60
Hình 2.13 Cơ cấu giới tính
65
Hình 2.14 Cơ cấu độ tuổi
66
Hình 2.15 Cán bộ văn phịng và lao động trực tiếp
66
Hình 3.1. Phiếu nhận xét và đánh giá thuyền viên theo thang điểm
87
x
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Sự cấp thiết của đề tài
Xu thế hội nhập vào kinh tế khu vực thế giới đã và đang tạo ra một áp lực cạnh
tranh to lớn đối với các doanh nghiệp Việt Nam. Trong bối cảnh đó, để tồn tại và phát
triển, địi hỏi các doanh nghiệp phải chủ động tìm kiếm những giải pháp nâng cao năng
suất, khả năng cạnh tranh và đặc biệt là chất lƣợng dịch vụ của mình.
Để thích ứng với mơi trƣờng cạnh tranh và xu hƣớng hội nhập, thời gian qua các
doanh nghiệp Việt Nam đã không ngừng áp dụng nhiều biên pháp nhằm nâng cao chất
lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng và đã đạt đƣợc rất nhiều kết quả đáng
khích lệ. Trong hầu hết các chiến lƣợc phát triển ngắn hạn hay dài hạn thì yếu tố khách
hàng luôn là một trong những yếu tố đƣợc chú trọng và quan tâm hàng đầu. Làm thế
nào để mang đến cho khách hàng sự hài lòng tốt nhất luôn là vấn đề mà các đơn vị
cung cấp dịch vụ cố gắng thực hiện với tất cả khả năng của mình. Vì vậy, nghiên cứu
sự hài lịng của khách hàng nói riêng và nâng cao chất lƣợng cung cấp dịch vụ nói
chúng ln là một cơng việc quan trọng phải thực hiện thƣờng xuyên và liên tục nhằm
dành đƣợc mối quan tâm, sự trung thành của mỗi khách hàng góp phần hƣớng tới xây
dựng một doanh nghiệp thành công.
Chi nhánh Tổng Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Dầu khí Việt Nam/ Cơng ty Tàu
Dịch vụ Dầu khí (PTSC Marine) là một đơn vị có nghành nghề kinh doanh chính là
cung cấp dịch vụ cho thuê tàu dầu khí chuyên dụng để phục vụ các nhà thầu khai thác
dầu khí tại Việt Nam và một số nƣớc trong khu vực Đông Nam Á. Với quy mô hơn
900 nhân viên, sở hữu đội tàu gồm 22 tàu dịch vụ dầu khí đa chức năng, thì hiện nay
PTSC Marine đang là đơn vị đứng đầu Việt Nam về loại hình dịch vụ nêu trên.
Tuy nhiên, trƣớc tình hình kinh tế thế giới có nhiều bất ổn, giá dầu liên tục giảm,
cũng nhƣ đã bắt đầu xuất hiện nhiều đối thủ cạnh tranh trên thị trƣờng thì để duy trì
quy mơ, sự phát triển và tăng trƣởng ổn định thì PTSC Marine cần phải không ngừng
nâng cao chất lƣợng dịch vụ của mình.
Nhằm tìm hiểu những tồn tại gây ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu
hiện nay của PTSC Marine, từ đó đƣa ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả chất
1
lƣợng dịch vụ nêu trên, góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực cạnh tranh của Công
ty Tàu Dịch vụ Dầu khí, tác giả chọn đề tài “Phân tích và đề xuất một số giải pháp
nâng cao chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu của Công ty Tàu Dịch vụ Dầu khí
(PTSC Marine)”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài là xác định những yếu tố còn tồn tại, nguyên nhân gây ảnh
hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu hiện nay của PTSC Marine, từ đó đƣa ra
những giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ nêu trên và giúp Cơng ty Tàu Dịch vụ
Dầu khí nâng cao khả năng cạnh tranh. Các mục tiêu cụ thể bao gồm:
-
Tổng hợp cơ sở lý thuyết về chất lƣợng dịch vụ và trên cơ sở đó đề xuất mơ
hình đánh giá chất lƣợng dịch vụ cho th tàu.
-
Đánh giá chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu của PTSC Marine
-
Đề xuất một số giải pháp cụ thể nâng cao chất lƣợng dịch vụ cho thuê tàu của
PTSC Marine
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Để đạt mục tiêu trên, luận văn đã tiến hành phân tích thực trạng chất lƣợng dịch
vụ cho thuê tàu dịch vụ dầu khí của Công ty Tàu Dịch v ng
1
2
3
4
5
1
Đội tàu của PTSC Marine đáp ứng
đƣợc đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật
trong quá trình sử dụng
1
2
3
4
5
2
Cơng tác đàm phán, triển khai ký
hợp đồng nhanh chóng, thuận tiện
1
2
3
4
5
3
Đội tàu PTSC nhiều, đáp ứng cho
chúng tơi kịp thời khi có u cầu
1
2
3
4
5
4
Hoạt động chăm sóc KH của Cơng
ty rất chu đáo và tốt
1
2
3
4
5
5
Cơng ty có các dịch vụ đi kèm đa
dạng và phù hợp
1
2
3
4
5
6
Các yêu cầu phát sinh trong quá
trình thực hiện hợp đồng đƣợc PTSC
Marine đáp ứng nhanh chóng và kịp
thời
1
2
3
4
5
7
Chúng tơi dễ dàng liên hệ đƣợc với
PTSC Marine khi cần
1
2
3
4
5
8
Công ty giải quyết các yêu cầu, phản
hồi và khiếu nại của khách hàng một
cách thoả đáng và nhanh chóng
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
III
IV
1
Khả năng đáp ứng
Tính đảm bảo
Kinh nghiệm làm dịch vụ của đội tàu
PTSC Marine tạo cho chúng tơi sự
tin tƣởng trong q trình khai thác
98
2
Nhân viên của PTSC Marine luôn
tạo cho chúng tôi sự tin tƣởng vào
năng lực của họ
1
2
3
4
5
3
Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt,
và kiến thức chuyên môn vững vàng
1
2
3
4
5
4
Nhân viên đáp ứng thoả đáng những
yêu cầu của chúng tôi
1
2
3
4
5
5
Nhân viên của PTSC Marine luôn
lịch sự, nhã nhặn, và thân thiện
6
Thƣơng hiệu PTSC Marine tạo cho
chúng tôi sự tin tƣởng và đảm bảo
khi có kế hoạch sử dụng dịch vụ
V
Sự đồng cảm
1
Nhân viên PTSC Marine luôn tận
tâm để giúp đỡ chúng tơi khi chúng
tơi gặp khó khăn
1
2
3
4
5
2
PTSC Marine ln thu xếp thời gian
để làm việc với chúng tôi khi chúng
tôi cần
1
2
3
4
5
3
PTSC Marine luôn nỗ lực hiểu nhu
cầu của chúng tôi
1
2
3
4
5
4
PTSC Marine luôn cố gắng đáp ứng
các yêu cầu của chúng tôi trong quá
trình thực hiện các yêu cầu của hợp
đồng hoặc yêu cầu phát sinh khác
của hợp đồng
1
2
3
4
5
1
Nói chung DN chúng tơi hài lịng
với dịch vụ cho th tàu của PTSC
Marine
1
2
3
4
5
2
Việc sử dụng dịch vụ cho thuê tàu
của PTSC Marine là quyết định
đúng đắn của CT chúng tôi
1
2
3
4
5
3
Chúng tôi sẽ giới thiệu dịch vụ cho
thuê tàu của PTSC Marine đến
những đối tác của chúng tôi
1
2
3
4
5
4
Chúng tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch
1
2
3
4
5
VI
Sự hài lòng chung
99
vụ cho thuê tàu này của PTSC
Marine
Mọi thắc mắc xin liên hệ Dƣơng Thị Thanh Hoa – Mobile: 0907178082
Địa chỉ Email: XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/ CHỊ!
100
PHỤ LỤC 2
CÁC KHỐ ĐÀO TẠO NĂM 2013
Khố học
Trung tâm
đào tạo
đƣợc đào
Triệu VNĐ
1.BOSIET
2.BOSIET
3.Basic DP
4.Advanced
DP
5.Điều tra tai
nạn sự cố
6.Anchor
Handling
7.Safety
Management
8.An ninh
Quốc phòng
9.BOSIET
10.Huấn
luyện
ATVSLĐ
11.BOSIET
12.Kỹ năng
đàm phán,
soạn thảo, ký
kết hợp đồng
thƣơng mại
13.Bồi dƣỡng
nghiệp vụ đấu
thầu-Chƣơng
trình nâng cao
14.An ninh
Quốc phịng
Đơn vị
Địa điểm
Chi phí
FALCK
NUTEC
FALCK
NUTEC
CMAR
Swire
Pacific
Offshore
Swire
Pacific
Offshore
Ban
chỉ
huy Qn
sự Thành
phố Vũng
Tàu
FALCK
NUTEC
Sở
LĐ
TBXH TP
Vũng Tàu
FALCK
NUTEC
VN
NN
tạo
29,092
x
Đội tàu
116,37
x
Đội tàu
CMAR
MRI
USD
13714.5
Đội tàu
11742.4
Đội tàu
50
x
x
x
Cán phòng
Ban
Văn
phòng, Đội
Tàu
Văn Phòng
x
Văn
phòng, Đội
Tàu
x
Đội tàu
x
Văn Phòng
72,731
x
Đội tàu
PVMTC
11
x
Văn Phòng
PVMTC
25
x
Văn Phòng
x
Văn
phòng, Đội
Tàu
101,824
Ban
chỉ
huy Quân
sự Thành
phố Vũng
101
15.BOSIET
16.An toàn
vận hành cẩu
trục
17.Kỹ năng tổ
chức sự kiện
chuyên
nghiệp
18.Basic DP
19.Advanced
DP
20.Xây dựng
và triển khai
Công ƣớc Lao
động Hàng
Hải 2006-Đợt
I
21.BOSIET
22.BOSIET
Tàu
FALCK
101,824405
NUTEC
Trung tâm
kiểm định
khu vực 2Bộ
lao
10
động
&
Thƣơng
binh xã hội
Trƣờng
CĐNDK
25,2
x
Đội tàu
x
Văn Phòng
x
Văn Phòng
CMAR
16733
x
Đội tàu
CMAR
8700
x
Đội tàu
Cty TNHH
Tƣ
vấn
dịch
vụ
Hàng Hải
Sao Mai
Trƣờng
CĐNDK
Trƣờng
CĐNDK
16,6
x
Văn
Phòng, Đội
tàu
25,2
x
Đội tàu
75,6
x
Đội tàu
x
Văn
Phịng, Đội
tàu
23.Xây dựng
và triển khai
Cơng ƣớc Lao
động Hàng
Hải 2006-Đợt
II
Cty TNHH
Tƣ
vấn
dịch
vụ
Hàng Hải
Sao Mai
24.DP
Maintenance
CMAR
25.Vận hành
cần cẩu
Trƣờng
Trung cấp
Nghề
GTVT - Bà
Rịa Vũng
Tàu
3,0
x
Văn Phịng
26.Xây dựng
và triển khai
Cơng ƣớc Lao
động Hàng
Hải 2006-Đợt
III
27.Xây dựng
Cty TNHH
Tƣ
vấn
dịch
vụ
Hàng Hải
Sao Mai
16,6
x
Đội tàu
Cty TNHH
16,6
x
Đội tàu
16,6
Đội tàu
29075
102
và triển khai
Công ƣớc Lao
động Hàng
Hải 2006-Đợt
4
28.Chuyên
viên KGB
30.Huấn
luyện xây
dựng hệ thống
quản lý
ATVS LĐ
doanh nghiệp
31.BOSIET
32.Basic DP
33.Hội thảo
Triển khai
thực hiện
Công ƣớc lao
động hàng hải
2006
34.An toàn vệ
sinh lao động
35.BOSIET
36.An toàn vệ
sinh lao động
37.BOSIET
38.Cảnh báo
hàng loạt sai
phạm về thuế
nhà thầu tại
các DNVN,
DN FĐI,
BQL Dự án
2013
39.Nghiệp vụ
y tế và triển
khai các
chƣơng trình
Y tế quốc gia
40.BOSIET
41.Bồi dƣỡng
Tƣ
vấn
dịch
vụ
Hàng Hải
Sao Mai
Văn phòng
Seacor
Sở
LĐ
TBXH TP
Vũng Tàu
Trƣờng
CĐNDK
CMAR
x
BGĐ, Văn
phòng
120,6
8370
Cục Đăng
kiểm Việt
Nam
Sở
LĐ
TBXH TP
Vũng Tàu
Trƣờng
CĐNDK
Sở
LĐ
TBXH TP
Vũng Tàu
Trƣờng
CĐNDK
Trung tâm
Nghiên
cứu, Đào
tạo cán bộ
và tƣ vấn
Tài chínhKế tốnThuế
Trung tâm
Y tế -Mơi
trƣờng lao
động Cơng
thƣơng
FALCK
NUTEC
Viện phát
Đội tàu
x
x
x
Đội tàu
Văn Phịng
Văn phòng
x
Đội tàu
x
Văn
phòng, Đội
tàu
25,2
x
Đội tàu
3
x
Văn Phòng
2
x
Văn Phòng
14,546
x
Đội tàu
6,3
x
Văn Phòng
37,8
103
nghiệp vụ đấu
thầu
42.BOSIET
43.BOSIET
triển kinh
tế Quốc tế
FALCK
NUTEC
FALCK
NUTEC
174,552
x
Đội tàu
116,368
x
Đội tàu
CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO NĂM 2014
Trung tâm
đào tạo
Khố học
Chi phí
Triệu VNĐ
1.Basic DP
2.BOSIET
3.BOSIET
C-Mar
09/02-
10/02
-
NUTEC
12/02/2014
FALCK
19/02
NUTEC
21/02/2014
-
Đơn vị
điểm
đƣợc đào
VN NN
13,610
14/02/2014
FALCK
USD
Địa
x
tạo
Đội tàu
160,05
x
Đội tàu
116,4
x
Đội tàu
4.Advanced
Rig Moving &
Anchor
Handling
YF Asia Pte
Techniques
Ltd
Văn
25/02-
6150
01/03/2014
x
phòng,
Đội tàu
including
jacking
Systems
5.Nghiệp
cho
vụ Học viện tài
ngƣời chính-Bộ
khai Hải quan
6.Huấn luyện
kỹ
thuật
an
tồn lao động
Tài chính
Trung
01/0306/04/2014
4,2
x
1,9
x
Văn
phịng
tâm
AT&BVMT,
XNLD
06/03/2014
Vietsovprtro
104
XCK
FALCK
05-
NUTEC
07/03/2014
thực hiện Luật
Trƣờng
12-
đấu thầu số
CĐNDK
13/03/2014
7.BOSIET
8.Hƣớng
72,73
x
dẫn
BGĐ,
39,1
x
Văn
Phịng
43/2013/QH13
9.Kỹ
Đội tàu
năng
soạn thảo văn
bản
hành Trƣờng
24/03-
& CĐNDK
chính
25/03/2014
11,2
x
30,8
x
3
x
42,35
x
11
x
Văn
phịng
Nghiệp vụ văn
thƣ lƣu trữ
10.Ngơn ngữ
tiếng
anh
trong
hợp Trƣờng
25/03-
đồng & thƣ tín CĐNDK
kinh
28/03/2014
Văn
phịng
doanh
Quốc tế
11.Ngƣời
quản lý năng
lƣợng
năm
2014
Sở
Cơng
thƣơng tỉnh
BRVT
12.Khai thác, Cơng
26/0329/03/2014
cơ
động Cummins
viên
Văn
phịng
Nam
13.Huấn luyện Sở
cho
04/04/2014
Cummins DKSH Việt
thế hệ mới
phòng
ty
vận hành, bảo TNHH
dƣỡng,
Văn
Giảng LĐTBXH
huấn tỉnh Bà Rịa
21/0426/04/2014
105
Văn
phòng
luyện ATLĐ, Vũng Tàu
VSLĐ
14.BOSIET
15.Advanced
DP
16.BOSIET
FALCK
23/04-
NUTEC
25/04/2014
17/05-
NUTEC
19/05/2014
năng TNHH
x
116,4
x
48
x
Đội tàu
Đội tàu
ty
Tƣ
soạn thảo văn vấn-Đào tạo
bản
11400
16/05/2014
FALCK
Đội tàu
x
11/05-
C-Mar
Cơng
17.Kỹ
174,6
Dƣơng
29/0530/05/2014
Văn
phịng
Phƣơng Huy
18.BOSIET
20.Đào
FALCK
04-06-
NUTEC
./06/2014
Đội tàu
87,3
tạo
nhận thức hệ
thống quản lý
sức khỏe và an
tồn
nghề
nghiệp
theo
tiêu
chuẩn
Cơng
ty
TNHH Phát 14/07
-
triển Nguồn 15/07/2014
lực Quản lý
Theo
hợp
đồng
số
116-
BGĐ,
x
2014/PTSC-
Văn
phịng
TDV/MDV
OHSAS
18001:2007
21.BOSIET
FALCK
23/07
-
NUTEC
25/07/2014
130,95
x
23,2
x
Đội tàu
22.Hƣớng dẫn
nghị định số
Trƣờng
63/2014/NĐ-
CĐNDK
CP
về
28/07/2014
lựa
106
Văn
Phòng
chọn nhà thầu
23.Advanced
DP
24.Kỹ
28/07
C-Mar
-
11400
02/08/2014
x
Đội tàu
năng
đánh giá nội
bộ hệ thống
quản lý sức
khỏe
và
an Cơng
ty
tồn
nghề TNHH BSI
nghiệp
theo Việt Nam
tiêu
31/07
-
01/08/2014
25,2
x
Văn
phịng
chuẩn
OHSAS
18001 : 2007 Đợt 1
25.BOSIET
26.Kỹ
FALCK
04/08
-
NUTEC
06/08/2014
Đội tàu
145,5
năng
đánh giá nội
bộ hệ thống
quản lý sức
khỏe
và
an Cơng
ty
tồn
nghề TNHH BSI
nghiệp
theo Việt Nam
tiêu
07/08
-
08/08/2014
25,2
x
Tồn
Cơng ty
chuẩn
OHSAS
18001 : 2007 Đợt 2
27.Huấn luyện Cơng ty Cổ
an
tồn
vệ phần
sinh lao động tạo
Văn
Đào 12/08/2014
và
19,35
x
phòng,
Đội tàu
107
Nghiên cứu
nhóm 2
Quản
lý
Kinh tế
28.Maitenance
DP
Tổng
29. Nhận thức ty
và
sử
năng
15/08
C-Mar
-
18554
19/08/2019
x
Đội tàu
cơng
Cơng
Theo
hợp
dụng nghiệp Năng
đồng
số
lƣợng lƣợng
Dầu 26/08/2014 092-
X
tiết kiệm hiệu khí
Việt
2014/PTSC-
quả (Khóa 1)
(PV
TDV/MDV
Nam
Văn
Phịng
EIC)
Tổng
30. Nhận thức ty
và
năng
sử
cơng
Cơng
Theo
hợp
dụng nghiệp Năng
đồng
số
lƣợng lƣợng
Dầu 27/08/2014 092-
tiết kiệm hiệu khí
Việt
2014/PTSC-
quả (Khóa 2)
(PV
TDV/MDV
Nam
X
Văn
phịng
EIC)
31.BOSIET
32.Huấn luyện
an
tồn
vệ
sinh lao động
nhóm 3 (Đợt
2)
FALCK
25.08
-
NUTEC
27/08/2014
72,75
X
Đội tàu
42,8
x
Đội tàu
Cơng ty Cổ
phần
tạo
Đào
và
Nghiên cứu
Quản
11/09/2014
lý
Kinh tế
33.Lập và kết Công
ty
thúc Hợp đồng CPDV
lao động, Hợp Thơng
Tổng Cơng
12/09/2014 ty PTSC đài
tin
thọ
108
x
Phịng
NSQLTV
đồng đào tạo Kinh tế và
nghề theo yêu Tài chính cầu của Pháp CN
luật lao động
Tp
HCM
34.Ứng dụng
chuyên
sâu
mẫu Hợp đồng
thuê
tàu
Hiệp hội chủ 17/09
tàu BIMCO
-
2069
20/09/2014
x
MAR
Supply time
35.Kỹ
năng Tổng Cơng
nói chuyện và ty PTSC &
phát
biểu Nhà văn hóa
trƣớc
cơng thanh
chúng
niên
18/09
-
20/09/2014
36. Nhà quản
lý năng lƣợng
CN
Cty
Năng
lƣợng
DKVN (PV
22/09
-
25/09/2014
EIC)
37.Khai thác,
vận hành, bảo
động
cơ MaK M25
thế hệ mới
38.Hàn
Văn
ty PTSC đài
phòng
thọ
TP HCM
Tổng
dƣỡng
Tổng Cơng
Theo
hợp
đồng
số
092-
x
2014/PTSC-
phịng
TDV/MDV
Cơng
ty
Caterpillar
Marine Asia 01/10
Pacific
Văn
Văn
-
4755.5
Pte 03/10/2014
x
phịng,
Đội tàu
Ltd
(Singapore)
điện
và hàn cắt khí
Oxi - Axetylen
Trƣờng
CĐNQT
01/10
-
Vabis Hồng 20/10/2014
Lam
109
174
x
Đội tàu
39. Kỹ năng
Nhà văn hóa
thuyết trình Trình bày hiệu
quả
40.Đào
Thanh Niên
TP.HCM
02/10 -
55
03/10/2014
x
Văn
phòng
tạo
cán bộ QLNN Trƣờng
cho các doanh ĐHHH Việt
nghiệp nghành Nam
Bộ
21/10-
BGĐ,
GTVT
Văn
24/10/2014 đài thọ
phòng
GTVT
41.BOSIET
42. Advanced
DP
FALCK
22.10-
NUTEC
24.10.2014
87,3
26/10-
C-Mar
Tổng Cty
CN Năng
Quản lý năng
lƣợng
lƣợng (đợt 1)
DKVN (PV
Theo hợp
đồng số
28/1030/10/2014
Tổng Cty
Theo hợp
Quản lý năng
lƣợng
lƣợng (đợt 2)
DKVN (PV
47.Kỹ
06/11/2014
lãnh
đạo
05.11-
NUTEC
07.11.2014
FALCK
24.11-
NUTEC
26.11.2014
- TNHH
Quản lý hiệu P.A.C.E
092-
phịng,
Đội tàu
Văn
x
phịng,
Đội tàu
2014/PTSCTDV/MDV
FALCK
năng Cơng
x
đồng số
04/11 -
EIC)
46.BOSIET
Văn
2014/PTSCTDV/MDV
CN Năng
45.BOSIET
092-
EIC)
44. Cán bộ
Đội tàu
Đội tàu
11400
31/10/2014
43. Cán bộ
x
ty
43,65
x
Đội tàu
43,65
x
Đội tàu
BGĐ,
0405.12.2014
110
77,2
x
Văn
Phòng