Khoa Dược – Bộ mơn Hóa dược
THUỐC TRỊ BỆNH DO
KÝ SINH TRÙNG
Bài giảng pptx các môn chuyên ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
THUỐC TRỊ GIUN
SÁN
2
I. ĐẠI CƯƠNG
Giun và sán
Sinh vật sống ký sinh.
Lây nhiễm : nước bẩn, thức ăn, vệ sinh kém, tiếp
xúc đất có phơi giun.
Đặc điểm sinh sản : giới tính, chu trình ký sinh.
3
I. ĐẠI CƯƠNG
Phân loại
Giun tròn: giun đũa, giun kim, giun tóc, giun móc,
giun chỉ, giun xoắn, giun lươn.
Nhóm sán lá: sán lá lớn ở gan, sán lá nhỏ ở gan, sán
lá phổi, sán lá lớn ở ruột.
Nhóm sán dãi: sán dãi heo, sán dãi bị.
Nơi ký sinh
Ống tiêu hóa.
Gan, phổi, cơ, mô liên kết, mắt, não, hạch bạch huyết.
4
GIUN ĐŨA
Suy dinh dưỡng, rối loạn
tiêu hóa, tắt ruột - ống
mật, ho khan
5
GIUN KIM
Suy dinh dưỡng, rối loạn
tiêu hóa, ngứa hậu mơn
Mebendazol
Albendazol
6
GIUN TĨC
Rối loạn tiêu hóa, tắt ruột,
thiếu máu
7
GIUN XOẮN
Viêm cơ, dị ứng
8
GIUN MÓC
Da nổi mẫn ngứa, ho khan,
thiếu máu
9
GIUN LƯƠN
Rối loạn tiêu hóa, thiếu máu
10
GIUN CHỈ BẠCH HUYẾT
Viêm hạch bạch huyết,
tắt mạch, phù
Phân biệt giun chỉ mù sông?
Diethyl - carbamazine
IVERMECTIN trị giun chỉ
Hạ sốt - kháng viêm
mù sông và giun chỉ bạch
Kháng histamin
Phẫu thuật
huyết.
11
SÁN DÃI HEO VÀ SÁN DÃI
BÒ
12
SÁN LÁ
Sán lá nhỏ ở gan
Sán lá lớn ở gan
Sán lá lớn ở ruột
Sán lá ở phổi
Bithonol
Emetine
Carbontetracloride
Praziquantel…
13
14
II. CÁC THUỐC THƯỜNG DÙNG
Diethylcarbamazin
Mebendazol
Giun tròn,
sán dãi
Albendazol
Pyrantel panmoat
Niclosamid
Sán dãi
Bithonol, Emetine, Carbontetracloride,
Praziquantel
Sán lá
15
DIETHYLCARBAMAZIN
CITRAT
Tính chất:
Bột trắng, khơng mùi hoặc hơi có mùi, dễ tan trong nướ
Tính base: Do N ở vị trí 1. Chế phẩm dd; định tính,
định lượng.
Nhóm chức amid: Thủy phân (định tính).
Muối citrat: Tạo tủa với ion calci.
Tác dụng: Thuốc chọn lọc điều trị bệnh giun chỉ.
16
MEBENDAZOL
H
N
C
NH - C - O - CH3
N
O
O
Biệt dược: Vermox, Fugacar, Fubenzol…
17
MEBENDAZOL
H
N
R1
Cơ chế:
R2
N
Nhóm Benzimidazol.
Tubulin (protein nhị hợp) : vi quản ruột giun tròn và
vỏ sán dãi.
Ức chế thành lập vi quản phá hủy tế bào.
Ngăn tổng hợp glucose thiếu năng lượng.
18
MEBENDAZOL
Tính chất:
Tương tự Albendazol. Do vị trí 5 là benzoyl nên khi
thủy phân giải phóng Acid benzoic, phát hiện bằng
thuốc thử ion sắt III (tủa màu hồng thịt).
Tác dụng
Phổ kháng giun rộng.
Chủ trị các loại giun tròn trong lịng ruột (giun đũa,
giun kim, giun móc, giun tóc, giun xoắn cơ).
Ức chế sự phát triển của trứng giun (giun móc, giun
tóc).
19
MEBENDAZOL
Dạng thuốc – Cách dùng:
Viên nén 500mg, 100mg. Hấp thu kém ở ruột. Tăng hấp
thu trong thức ăn chứa mỡ. Dùng tốt lúc đói.
Liều dùng:
Liều duy nhất 500mg cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi.
Trị giun kim sau 2 tuần dùng lại 1 liều nữa.
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Người bị bệnh gan nặng.
20
ALBENDAZOL
H
N
CH3 - CH2 - CH2 - S
NH - C - O - CH3
N
O
Biệt dược: Zentel, Albenzol
21
ALBENDAZOL
Cơ chế: nhóm Benzimidazol.
Tác dụng
Trị giun trong lịng ruột (giun đũa, giun kim, giun tóc,
giun móc, giun lươn).
Nang và ấu trùng sán dãi.
22
ALBENDAZOL
Tính chất:
Thực tế khơng tan trong nước, khó tan trong dm hc.
Tính base: Tan trong acid vơ cơ; tủa TT chung Alc; ĐL đo
acid..
Nhóm chức ester, amid: Thủy phân giải phóng amin
thơm; CO2. Có tính acid yếu (tan trong dd kiềm).
Nhân thơm: Hấp thụ UV (định tính, định lượng).
Dạng thuốc: viên nén 200mg. Uống cùng thức ăn nhiều
mỡ sẽ tăng hấp thu.
Liều dùng:
Người lớn + trẻ em > 2 tuổi : 400mg liều duy nhất.
Sau 2 tuần lặp lại 1 lần nữa.
23
ALBENDAZOL
Tác dụng phụ:
Dùng ngắn ngày: đau bụng, nhức đầu, chóng mặt tiêu
chảy - sẽ tự khỏi khi ngưng thuốc.
Dùng lâu dài: tăng men aminotransferase ở mức độ
thấp buồn nôn, ói mữa, rụng tóc.
Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
Người suy gan.
24
PYRANTEL PAMOAT
COOH
S
CH3
N
OH
CH
N
CH
CH2
OH
C34H30N2S
M = 594,7
COOH
Biệt dược: Combantrin, Helmintox
25