RƯỜ
Ế
VÊ
L Ậ V
K
LÊ
Ữ DŨ
Ộ
Ế
Ế-L Ậ
Ộ
L
Ô
Ệ
R K
TP.
- 2019
LÀM V Ệ
Ô
D
RƯỜ
K
Ế
Ế-L Ậ
LÊ
Ữ DŨ
Ộ
Ế
Ộ
L
V Ê NGÀNH Ô
LÀM V Ệ
Ệ
Ô
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.01.02
L Ậ V
ƯỜ
ƯỚ
R K
DẪ K
TP.
:
Ế
Ĩ
- 2019
D
Ô
i
LỜ
Tôi cam đoan rằng luận văn “
ut t
động đ n động
việ
nhân viên ngành công nghệ thông tin t i th nh ph Hồ hí Minh” là bài nghiên cứu
của chính tơi.
Ngoại trừ những tài liệu tham khảo được trích dẫn trong luận văn này, tơi
cam đoan rằng tồn phần hay những phần nhỏ của luận văn này chưa từng được
công bố hoặc được sử dụng để nhận bằng cấp ở những nơi khác.
Khơng có sản phẩm hoặc nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong
luận văn này mà khơng được trích dẫn theo đúng quy định.
Luận văn này chưa bao giờ được nộp để nhận bất kỳ bằng cấp nào tại các
trường đại học hoặc cơ sở đào tạo khác.
`
LÊ
Ữ DŨ
ii
Ó
Ắ
Vấn đề quản lý, động viên nhân viên là vấn đề quan trọng đã được các doanh
nghiệp quan tâm và chú trọng. Trong bối cảnh cạnh trạnh toàn cầu, các doanh
nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin muốn phát triển bền vừng, đòi hỏi nhà
quản lý phải khai thác và sử dụng nguồn nhân lực hợp lý nhằm kích thích về mặt
vật chất, tinh thần cho người lao động có thể phát huy được hết nội lực của bản thân
và đem lại lợi nhuận cao nhất cho doanh, tác giả chọn đề tài nghiên cứu “
t
động đ n động
việ
ut
nh n vi n ng nh ông nghệ thông tin t i thành
ph Hồ hí Minh”.
Nghiên cứu của tác giả nhằm xây dựng mơ hình đánh giá các yếu tố ảnh
hưởng đến động lực làm việc của nhân viên ngành công nghệ thơng tin tại Thành
phố Hồ Chí Minh dựa trên mơ hình, thang đo các nghiên cứu trước đây của Kenneth
S.Kovach (1987), S. Kingira và cộng sự (2010). Từ đó, tác giả đưa ra mơ hình
nghiên cứu đề xuất và thang đo gồm 8 yếu tố độc lập gồm chính sách đãi ngộ, hỗ
trợ tổ hứ , bản hất ông việ , đồng nghiệp, ấp tr n, ơ hội họ tập v thăng ti n,
đ nh gi th nh tí h,
việ nhó và 1 yếu tố phụ thuộc là động
việ .
Theo kết quả nghiên cứu, cả 8 yếu tố ảnh hưởng cùng chiều với động lực làm
việc nhân viên ngành cơng nghệ thơng tin tại Thành phố Hồ Chí Minh như: chính
s h đãi ngộ, hỗ trợ tổ hứ , bản hất ông việ , đồng nghiệp, ấp tr n, ơ hội họ
tập v thăng ti n, đ nh gi th nh tí h,
việ nhó .
Kết quả của nghiên cứu này có thể là tài liệu tham khảo cho các doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại Thành phố Hồ Chí Minh
đưa ra các chính sách, hoạch định phù hợp, các chương trình hỗ trợ hiệu quả nhằm
thúc đẩy động lực làm việc của nhân viên. Kết quả này cũng có thể là tài liệu tham
khảo cho các nhà nghiên cứu, nhà quản lý, cá nhân và các doanh nghiệp cần quan
tâm đến động lực làm việc của nhân viên ngành công nghệ thông tin.
iii
D
Ụ
Ì
Hình 2.1 Mơ hình Kenneth S.Kovach (1987) ................................................ 21
Hình 2.2 Mơ hình Wiley (1997)..................................................................... 21
Hình 2.3 Mơ hình nghiên cứu của S. Kingira và cộng sự, (2010) ................. 22
Hình 2.4 Mơ hình Nguyễn Thị Phương Dung (2011).................................... 23
Hình 2.5 Mơ hình Nguyễn Đức Thịnh (2013) ............................................... 24
Hình 2.6 Mơ hình Giao Hà Quỳnh Un (2015) .......................................... 25
Hình 2.7 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ........................................................... 29
Hình 3.1 Quy trình nghiên cứu ...................................................................... 35
iv
D
Ụ B
Bảng 2.1 Bảng so sánh và tổng hợp kết quả nghiên cứu trước ...................... 25
Bảng 3.1 Bảng phát biểu thang đo Chính sách đãi ngộ .................................. 39
Bảng 3.2 Bảng phát biểu thang đo Hỗ trợ tổ chức ......................................... 40
Bảng 3.3 Bảng phát biểu thang đo Bản chất công việc .................................. 41
Bảng 3.4 Bảng phát biểu thang đo Đồng nghiệp ............................................ 42
Bảng 3.5 Bảng phát biểu thang đo Cấp trên ................................................... 43
Bảng 3.6 Bảng phát biểu thang đo Cơ hội học tập và thăng tiến ................... 44
Bảng 3.7 Bảng phát biểu thang đo Đánh giá thành tích ................................. 45
Bảng 3.8 Bảng phát biểu thang đo Làm việc nhóm ....................................... 45
Bảng 3.9 Bảng phát biểu thang đo Động lực làm việc ................................... 46
Bảng 4.1 Thông tin mẫu ................................................................................ 55
Bảng 4.2 Bảng kết quả phân tích Cronbach’s Alpha ..................................... 56
Bảng 4.3 Bảng kết quả phân tích EFA các biến độc lập ................................ 59
Bảng 4.4 Bảng kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc .................................. 61
Bảng 4.5 Bảng kết quả phân tích tương quan Pearson ................................... 63
Bảng 4.6 Bảng chỉ tiêu đánh giá độ phù hợp của mơ hình ............................. 64
Bảng 4.7 Bảng kiểm định độ phù hợp của mơ hình ....................................... 65
Bảng 4.8 Bảng thông số thống kê của từng biến trong mơ hình hồi quy ...... 66
Bảng 4.9 Bảng kết quả kiểm định mơ hình lý thuyết ..................................... 70
Bảng 5.1 Bảng thống kê mô tả yếu tố Bản chất công việc .............................. 76
Bảng 5.2 Bảng thống kê mô tả yếu tố Chính sách đãi ngộ.............................. 78
v
Bảng 5.3 Bảng thống kê mô tả yếu tố Hỗ trợ tổ chức ..................................... 79
Bảng 5.4 Bảng thống kê mô tả yếu tố Cơ hội học tập và thăng tiến ................ 79
Bảng 5.5 Bảng thống kê mô tả yếu tố Cấp trên .............................................. 80
Bảng 5.6 Bảng thống kê mô tả yếu tố Đồng nghiệp ....................................... 81
Bảng 5.7 Bảng thống kê mơ tả yếu tố Đánh giá thành tích ............................. 82
Bảng 5.8 Bảng thống kê mô tả yếu tố Làm việc nhóm ................................... 83
vi
D
Ụ
BCCV: Bản chất cơng việc.
CNTT: CNTT.
CSĐN: Chính sách đãi ngộ.
CT: Cấp trên.
CHHTVTT: Cơ hội học tập và thăng.
ĐGTT: Đánh giá thành tích.
ĐLLV: Động lực làm việc.
ĐN: Đồng nghiệp.
GTTB: Giá trị trung bình.
HTTC: Hỗ trợ tổ chức.
HSTQ: Hệ số tương quan
LVN: Làm việc nhóm.
MYN: Mức ý nghĩa
ỪV Ế
Ắ
vii
Ụ LỤ
LỜ
............................................................................................ i
Ĩ
Ắ ....................................................................................................... ii
D
Ụ
D
Ụ B
D
Ụ
Ì
....................................................................................... iii
...................................................................................... iv
ỪV Ế
Ắ ......................... 23
.040
.176
.155
.016
.798
.072
.098
.113
.323
.109
.084
-.080
.247
-.162
-.221
.551
.144
.114
.043
.100
.075
.019
.025
.812
.127
.046
.095
-.070
.125
.091
-.033
.847
cậy đối với nhân viên
Cấp trên luôn đối xử công
bằng, không phân biệt đối với
nhân viên
Nhân viên dễ dàng giao tiếp
và trao đổi với cấp trên trong
cơng việc
Cấp trên có năng lực, tầm
nhìn và khả năng điều hành
tốt
Tổ chức khuyến khích nhân
viên tham gia các chương
trình đào tạo theo yêu cầu
của cơng việc.
Cơ hội thăng tiến rất tốt cho
nhân viên có năng lực
Tổ chức tạo điều kiện cho
nhân viên tham gia học tập
phát triển nghề nghiệp.
Tiêu chuẩn đánh giá thành
tích được xây dựng phù hợp
với các nhiệm vụ trong bảng
mô tả công việc
Chu kỳ đánh giá phù hợp với
từng giai đoạn hồn thành
cơng việc
Các đóng góp của nhân viên
được ghi nhận dù là nhỏ nhất
Làm việc nhóm được khuyến
khích và thực hiện trong công
ty.
Các cá nhân luôn hợp tác,
phối hợp hiệu quả trong cơng
việc
Cấp trên định hướng hỗ trợ
tích cực cho các nhóm hồn
thành cơng tác
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2. Phân tích nhân tố khám phá EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.756
Approx. Chi-Square
247.731
df
6
Sig.
.000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
Total
Variance
% of
Cumulative %
Variance
1
2.256
56.403
56.403
2
.650
16.238
72.641
3
.604
15.094
87.735
4
.491
12.265
100.000
2.256
56.403
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Anh/Chị cảm thấy công việc đảm trách mang lại nhiều thử thách đối với bản
.754
thân.
Anh/Chị cảm thấy được thúc đẩy bởi các nhiệm vụ trong cơng việc của mình.
.760
Anh/Chị muốn dành thêm nhiều thời gian hơn nữa cho công việc.
.715
Anh/Chị thường tự nguyện mang công việc của cơ quan về nhà để làm nhằm
.774
đảm bảo hiệu quả công việc.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
III.3. Phân tích tương quan earson
56.403
Correlations
Động
Chính
Hỗ trợ
Bản
Đồng
Cấp
Cơ hội
Đánh
lực làm
sách
tổ chức
chất
nghiệp
trên
học tập
giá
việc
việc
đãi ngộ
và thăng
thành
nhóm
tiến
tích
cơng
việc
Động lực làm
Pearson
việc
Correlation
**
1
.605
Sig. (2-tailed)
N
Chính sách
Pearson
đãi ngộ
Correlation
.690
**
.575
**
.492
**
.382
**
.607
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
300
300
300
300
300
300
300
**
1
**
.384
.000
N
.000
**
.402
.000
**
.346
.000
**
.280
.000
*
.145
.012
**
.402
.000
**
.502
.000
300
**
.233
.000
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.650**
.384**
1
.412**
.411**
.570**
.132*
.495**
.309**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.022
.000
.000
N
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.690**
.402**
.412**
1
.450**
.284**
.264**
.475**
.403**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.000
N
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.575**
.346**
.411**
.450**
1
.206**
.137*
.423**
.543**
.000
.000
.000
.000
.000
.017
.000
.000
Hỗ trợ tổ
Pearson
chức
Correlation
Bản chất
Pearson
cơng việc
Correlation
Đồng nghiệp
.650
**
300
.605
Sig. (2-tailed)
**
Làm
Pearson
Correlation
Sig. (2-tailed)
N
Cấp trên
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.492**
.280**
.570**
.284**
.206**
1
.024
.420**
.189**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.677
.000
.001
N
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.382**
.145*
.132*
.264**
.137*
.024
1
.106
.248**
.066
.000
Pearson
Correlation
Cơ hội học
Pearson
tập và thăng
Correlation
tiến
Sig. (2-tailed)
.000
.012
.022
.000
.017
.677
N
300
300
300
300
300
300
300
300
300
.607**
.402**
.495**
.475**
.423**
.420**
.106
1
.282**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
.000
.000
.066
N
300
300
300
300
300
300
300
300
300
**
**
**
**
**
**
**
**
1
Đánh giá
Pearson
thành tích
Correlation
Làm việc
Pearson
nhóm
Correlation
.502
.233
.309
.403
.543
.189
.000
.000
.000
.000
.000
.001
.000
.000
N
300
300
300
300
300
300
300
300
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
III.4. hân tích hồi quy
b
Model Summary
R
l
1
.282
Sig. (2-tailed)
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Mode
.248
.000
.893
a
R
Adjusted R
Std. Error of
Durbin-
Square
Square
the Estimate
Watson
.797
.791
.40713
1.548
300
a. Predictors: (Constant), Làm việc nhóm, Cấp trên, Cơ hội học tập và thăng tiến,
Chính sách đãi ngộ, Đánh giá thành tích, Bản chất cơng việc, Đồng nghiệp, Hỗ trợ tổ
chức
b. Dependent Variable: Động lực làm việc
a
ANOVA
Model
Sum of
df
Mean
Squares
1
Regression
Residual
Total
F
Sig.
Square
189.318
8
23.665
48.234
291
.166
237.552
299
142.771
.000
b
a. Dependent Variable: Động lực làm việc
b. Predictors: (Constant), Làm việc nhóm, Cấp trên, Cơ hội học tập và thăng tiến, Chính sách
đãi ngộ, Đánh giá thành tích, Bản chất cơng việc, Đồng nghiệp, Hỗ trợ tổ chức
Coefficients
Model
Unstandardized
Standardized
Coefficients
Coefficients
B
Std.
a
t
Sig.
Beta
Collinearity Statistics
Tolerance
VIF
Error
1
(Constant)
-9.409
.000
.237
7.718
.000
.742
1.347
.041
.204
5.623
.000
.532
1.879
.260
.033
.264
7.816
.000
.613
1.631
.130
.035
.130
3.718
.000
.573
1.744
Cấp trên
.157
.040
.131
3.975
.000
.637
1.569
Cơ hội học
.229
.033
.192
6.877
.000
.894
1.118
.138
.037
.128
3.753
.000
.604
1.655
.087
.029
.099
3.011
.003
.651
1.537
Chính sách
-1.395
.148
.246
.032
.233
đãi ngộ
Hỗ trợ tổ
chức
Bản chất
cơng việc
Đồng
nghiệp
tập và
thăng tiến
Đánh giá
thành tích
Làm việc
nhóm
a. Dependent Variable: Động lực làm việc
Residuals Statistics
Minimum
Maximum
a
Mean
Std.
N
Deviation
Predicted Value
Residual
Std. Predicted
.5360
4.4205
2.9942
.79572
300
-.89062
1.08590
.00000
.40164
300
-3.089
1.793
.000
1.000
300
-2.188
2.667
.000
.987
300
Value
Std. Residual
a. Dependent Variable: Động lực làm việc