Khoa Dược – Bộ môn Dược lý
Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược
hay nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916
HORMON GIÁP TRẠNG
MỤC TIÊU
1. Trình bày được những tác dụng của T3,T4
2. Kể được 3 chỉ định của T3,T4
3. Trình bày được 4 chống chỉ định của
T3,T4
4. Vận dụng được T3,T4 trong điều trị
TETRA – IODO – THYRONIN
TRI – IODO – THYRONIN
: T4
: T3
TỔNG HP HORMON TUYẾN
GIÁP
Nhu cầu Iode hằng ngày khoảng 150 – 200
mcg
Iode hấp thụ vào máu ở dạng iodur ( I-)
* Giai đoạn bắt iode: nhờ bơm iod
* Giai đoạn oxy hoùa iod:
Peroxydase
I + OI + 2H
I2 + H2O
* Giai đoạn iod hóa tyrosin:
•
- I2 + Tyrosin
Tyrosin)
- MIT + I2
=
MIT (Mono – Iodo –
= DIT (Di – Iodo – Tyrosin)
- DIT + DIT
=
T4 (Tetra – Iodo – Thyronin)
- DIT + MIT
=
T3 (Tri – Iodo – Thyronin)
- T4 – I
- T3
= T3 ( ở ngoài tuyến giáp)
20% tổng hợp ở tuyến giáp
80% tạo thành ở ngoài tuyến giáp
- T4 chỉ tổng hợp ở tuyến giáp
* Giai đoạn phóng thích Iodothyronin
(T3, T4)
Men catheptase cắt tyrosin iod hóa
ra khỏi thyroglobulin
T3, T4 phóng thích vào máu
Phần nhỏ ở dạng tự do.
Phần lớn gắn với protein huyết
tương
Gắn với protein huyết
tương
Prealbumin: TBPA
(Thyroxin – Binding – Pre – Albumin)
Alpha 2 Globulin: TBG
(Thyroxin – Binding – Globulin)
Albumin: TBA (Thyroxin – Binding – Albumin)
MIT, DIT tế bào tuyến giáp sẽ sử dụng
lại để tổng hợp T3, T4
VẬN CHUYỂN
Trong máu:
- T4 chiếm 90%
- T3 chiếm 10%
Khi đến mô T3, T4 gắn kết với
protein nội bào
TÁC DỤNG CỦA T3, T4
Chuyển hóa: Tăng chuyển hóa cơ bản
* Protid:
- Liều sinh lý tăng tổng hợp protein
- Tăng sẽ tăng thoái biến protein
* Glucid:
- Tăng hấp thu glucose ở ruột
- Tăng tiêu thụ glucose
- Tăng thoái hoá glycogen(liều cao)
* Lipid:
- Tăng thoái hóa : cholesterol, phospholid,
triglycerid
Vitamin:
- Tăng nhu cầu về vitamin : B1, B6, B12, C
- Chuyển caroten thành vitamin A
Phát triển cơ thể:
- Biệt hóa tổ chức
- Kích thích sụn liên hợp phát triển
- Kết hợp với hormon GH để cơ thể
phát triển toàn dieän
Tim mạch:
- Tăng nhịp tim, tăng sức co cơ tim
- Tăng huyết áp tâm thu
- Giảm huyết áp tâm trương
Thần kinh cơ:
- Thần kinh trung ương:
+ căng thẳng, dễ kích thích
+ mất ngủ
- Chức năng cơ:
+Tăng phản xạ gân xương
+ Run tay
+ Yếu cơ
Hô hấp:
Tăng biên độ và tần số hô hấp
Tiết niệu:
Tăng độ lọc ở cầu thận
Giảm tái hấp thu ở ống thận
Tiêu hóa:
Tăng tiết dịch ruột
Tăng nhu ñoäng ruoät
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
T3, T4 gắn vào ADN của nhân làm
tăng tổng hợp protein chuyên biệt có
vai trò trong tác dụng của hormon
tuyến giáp
Kích thích Na+ K+ ATPase trên màng tế
bào hình thức vận chuyển này cần
nhiều năng lượng .
Do đó cơ thể tăng chuyển hóa cơ bản
ĐIỀU TIẾT T3, T4
TIỀN
YÊN
TS
H
TUYẾN
GIÁP
T3 T4 tự
do
FEED BACK
(-)
VÙNG DƯỚI
ĐỒI
TR
H
Cơ chế tự điều tiết
Nồng
độ iode vô cơ cao trong tuyến giáp
sẽ ức chế bài tiết T3, T4
Nồng
độ iode hữu cơ cao trong tuyến
giáp sẽ giảm thu nhận iode và giảm tổng
hợp T3, T4
DƯC ĐỘNG HỌC
Hấp thu :
Tốt qua đường tiêu hóa và tiêm
- T4: T1/2 là 6 – 7 ngày, tác dụng yếu kéo
dài
- T3: T1/2 là 1 – 2 ngày, tác dụng mạnh
ngắn
Chuyển hóa : ở gan
Thải trừ :
chủ yếu qua nước tiểu, phần nhỏ qua phân
CÔNG DỤNG
Điều trị suy giáp
Bướu giáp đơn thuần
Giảm tác dụng phụ của thuốc
KGTH
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Suy vành
Nhồi máu cơ tim
Suy thượng thận
Tiểu đường
CHẾ PHẨM
Hợp chất tự nhiên:
Chiết xuất giáp trạng súc vật (bị, lợn, cừu)
Hiện nay hầu như khơng cịn dùng
Thyroglobulin là chiết xuất giáp trạng được
tiêu chuẩn hóa về phương diện sinh học
Các chất tổng hợp:
+ Levothyroxin (Levothyrox, Synthroid,
Levothyroid): LT4
+ Liothyronin (Cinomel): LT3
+ Liotrix (Euthroid, Thyrolar): là hỗn
hợp của levothyroxin natri (LT4) và
Liothyronin natri (LT3) theo tỉ lệ 4/1,
5/1, 7/1
THEO DÕI ĐIỀI TRỊ
Bắt đầu liều nhỏ có thể 25 mcg LT4 sau đó
tăng dần lên mỗi liều giữ khoảng 1 tuần cho
tới liều 150 – 200mcg/ ngày.
Bệnh nhân lớn tuối (>60 tuổi) theo dỏi các
triệu chứng tim mạch và ECG trước và trong
khi điều trị
Các chỉ tiêu cần theo dỏi là :
+Lâm sàng : cân nặng, nhịp tim, tiêu hoá
+ Cận LS : FT4I, TSH, .....
CƯỜNG GIÁP
SUY GIÁP