Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0 – Đại số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MƠN: TỐN (ĐẠI SỐ) - </b>

<b>LỚP 8</b>



<b>TRÊN CON ĐƯỜNG THÀNH CƠNG</b>


<b> KHƠNG CĨ DẤU CHÂN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Bài 1: </b>

<b>Định nghĩa phương </b>


<b>trình bậc nhất một ẩn: </b>

<b>(4đ)</b>



<b>Bài 2: (6đ) </b>

<b>Giải phương trình </b>


<b>7 + x – 2 = 3x – 3</b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm là </b>


<b>S= {4}</b>



<b>Phương trình bậc nhất một </b>


<b>ẩn có dạng ax + b = 0, trong </b>


<b>đó a, b là hai số đã cho và a </b>


<b>khác 0</b>



x 5 3x 3



x 5 3x 3 0


2x 8 0



2x

8



x 4



  




  

 



 

 



 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>1. Cách giải:</b>



<b>Ví dụ: Giải các phương trình </b>


<b>a) 7 + (x – 2) = 3(x – 1)</b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm </b>


<b>là S = {4}</b>



7 (x 2) 3(x 1)



x 2

1 2x



7



5

3



  



<sub> </sub>



7 x 2 3x 3



x 5 3x 3



x 3x

3 5


2x

8



x 4



   


  



 

  


 

 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm là </b>


<b>S = </b>



<b>1. Cách giải:</b>



<b>Ví dụ: Giải các phương trình </b>


<b>a) 7 + (x – 2) = 3(x – 1)</b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm </b>


<b>là S = {4}</b>



x 1 2x 1 9 x


x 2x x 9 1 1



0x 9



  

  



 

   







7 x 2 3x 3


x 5 3x 3



x 3x

3 5


2x

8



x 4



   


  



 

  


 

 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>1. Cách giải:</b>




<b>Ví dụ: Giải các phương trình </b>


<b>a) 7 + (x – 2) = 3(x – 1)</b>



<b>b) (x – 1) – (2x – 1) = 9 - x</b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm là </b>
<b>S = </b>


3(x 2) 105 5(1 2x)


 



3x 6 105 5 10x


 

 



3x 10x 105 5 6


 



x

2

1 2x



c)

7



5

3





 



3(x 2)

7.15 5(1 2x)



15

15

15








94
{ }


7


7x 94



 

x 94
7

 


x

2x 1

x



d)

x



3

2

6





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>1. Cách giải:</b>




<b>Ví dụ: Giải các phương trình </b>


<b>a) 7 + (x – 2) = 3(x – 1)</b>



<b>b) (x – 1) – (2x – 1) = 9 - x</b>



<b>? </b>

<b>Hãy nêu các bước chủ yếu để </b>


<b>giải phương trình trong các ví dụ </b>


<b>trên</b>

<b>.</b>



<b>* Bước 1:</b>


<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>


<b>* Bước 2: </b> <b>Chuyển các hạng tử </b>


<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>


<b>* Bước 3: </b> <b>Thu gọn và giải </b>


<b>phương trình vừa nhận được.</b>


<b>Thực hiện qui tắc </b>
<b>bỏ dấu ngoặc</b>


<b>- Qui đồng mẫu hai </b>
<b>vế </b>



<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>


x

2

1 2x



c)

7



5

3





 



x

2x 1

x



d)

x



3

2

6





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>* Bước 1:</b>


<b>1. Cách giải:</b>



<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>



<b>Thực hiện qui tắc bỏ </b>


<b>dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>


<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>


<b>* Bước 3: Thu gọn và giải </b>
<b>phương trình vừa nhận được.</b>


<b>2. Áp dụng:</b>

<b><sub>Vậy pt có tập nghiệm là S = {4}</sub></b>

<sub> </sub>





321



Hết giờ


Hết giờ



<b>Giải các phương trình sau:</b>



<b>Chú ý:</b>

<b>a) SGK trang 12</b>


<b>b) SGK trang 12</b>



5x 2

7 3x


a)x



6

4








x 1 x 1 x 1



b)

2



2

3

6







1 1 1


(x 1) 2
2 3 6


 


  <sub></sub>   <sub></sub> 


 


3

2

1



(x 1)

2




6

6

6





<sub></sub>

 

<sub></sub>



<sub>4</sub>



(x 1) 2
6


x 1 3 x 4


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>* Bước 1:</b>


<b>1. Cách giải:</b>



<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>


<b>Thực hiện qui tắc bỏ </b>


<b>dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>



<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>


<b>* Bước 3: Thu gọn và giải </b>
<b>phương trình vừa nhận được.</b>


<b>2. Áp dụng:</b>



<b>Chú ý:</b>

<b>a) SGK trang 12</b>


<b>b) SGK trang 12</b>



<b>Vậy tập nghiệm của phương </b>


<b>trình là S = R</b>



<b>Vậy tập nghiệm của </b>


<b>phương trình là S =</b>



b)3x 11

  

11 3x


a)10

4x

4x 3



3x 3x

11 11


0x 0



  




4x 4x

3 10


0x

13




   


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>* Bước 1:</b>


<b>1. Cách giải:</b>



<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>


<b>Thực hiện qui tắc bỏ </b>


<b>dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>


<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>


<b>* Bước 3: Thu gọn và giải </b>
<b>phương trình vừa nhận được.</b>


<b>2. Áp dụng:</b>



<b>Vậy pt có tập nghiệm là S = {1}</b>






<b>Bài tập 1:</b>

<b> Giải các phương </b>


<b>trình sau</b>



<b>Vậy pt có tập nghiệm là S={-5/3}</b>




<b>Chú ý:</b>

<b>a) SGK trang 12</b>


<b>b) SGK trang 12</b>



a)5 (x 6)

2(3 2x)



7x 1 16 x


b) 2x


6 5


 


 


5 x 6 6 4x
x 4x 6 5 6


5
3x 5 x


3


    


     
     


5(7x 1) 2x.30 6(16 x)
30 30 30
5(7x 1) 60x 6(16 x)
35x 5 60x 96 6x
35x 60x 6x 96 5
101x 101 x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>* Bước 1:</b>


<b>1. Cách giải:</b>



<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>


<b>Thực hiện qui tắc bỏ </b>


<b>dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>


<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>



<b>* Bước 3: Thu gọn và giải </b>
<b>phương trình vừa nhận được.</b>


<b>2. Áp dụng:</b>



<b>Bài tập 1:</b>

<b> Giải các phương </b>


<b>trình sau</b>



<b>Chú ý:</b>

<b>a) SGK trang 12</b>


<b>b) SGK trang 12</b>



<b>Bài tập 2:</b>

<b> Giải phương trình </b>



<b>Vậy pt có tập nghiệm là S = { }</b>


3(4 1) 9
(
4 16
3
4 1)
8
<i>x</i>
<i>x</i>

  
3 9


(4 1) (



4 16


3 9 3


)(4 1)


4 16 8


3 3


(4 1)


16 8


4 1 2 4 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG ax + b = 0</b>



<b>Bài tập 1: </b>

<b>Giải phương trình </b>



<b>Bài tập 2:</b>

<b> Giải phương trình</b>



<b>Bài tập 3: </b>

<b>Chọn câu đúng trong </b>


<b>các chữ cái A, B, C, D sau:</b>



<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu không chứa </b>
<b>ẩn</b>



<b>Thực hiện qui tắc </b>


<b>bỏ dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ </b>
<b>mẫu)</b>


<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>


<b>* Bước 3: Thu gọn và giải phương </b>
<b>trình vừa nhận được.</b>


<b>Chú ý:</b>

<b>a) SGK trang 12</b>


<b>b) SGK trang 12</b>


<b>* Bước 1:</b>

<b>1. Cách giải:</b>



<b>2. Áp dụng:</b>



<b>CÂU </b>


<b>1</b> <b>CÂU <sub>2</sub></b> <b>CÂU 3</b>


<b>CÂU </b>
<b>4</b>


<b>Câu 1: Phương trình x + 2 = 2x + 4 </b>
<b>có tập nghiệm là:</b>


<b>A. S = {- 6} B. S = {2}</b>



<b>C. S = {- 2} D. S = {-3}</b>



<b>Câu 2: Phương trình x - 4 = 10 - x có </b>
<b>tập nghiệm là:</b>


<b>A. S = {- 7 } B. S = {7}</b>


<b>C. S = {6} D. S = {-6}</b>


<b>Câu 3: Phương trình </b>


<b>7 + (x - 2) = 3(x - 1)có tập nghiệm là:</b>

<b>A. S = {2 } B. S = {- 6}</b>


<b>C. S = {4} D. S = {-3}</b>



<b>CHÚC MỪNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Di tích Đồng Khởi đã được Bộ </b>


<b>Văn hóa – Thơng tin ra quyết </b>


<b>định số 43-VH/QĐ công nhận là </b>


<b>di tích lịch sử cách mạng cấp quốc </b>


<b>gia ngày 07 – 01 - 1993</b>



<b>Để bảo tồn những di tích và hình ảnh, tư liệu về sự kiện lịch sử to lớn </b>
<b>này, nhằm giáo dục truyền thống yêu nước bất khuất của người dân và </b>
<b>để nâng cao lịng tự hào về những chiến tích đã đạt được, lãnh đạo Bến </b>
<b>Tre chủ trương xây dựng tại xã Định Thủy một “Nhà truyền thống </b>
<b>Đồng Khởi”. Khu di tích này được thiết lập trên một diện tích 5000m2<sub>, </sub></b>


<b>gồm nhà bảo tàng một trệt, một lầu, có diện tích sử dụng 500 m2. Trên </b>


<b>nóc nhà là một ngọn lửa được cách điệu bằng bê tông cốt thép cao 12 m </b>


<b>màu đỏ- biểu tượng của ngọn lửa Đồng Khởi cháy sáng mãi trên xứ </b>
<b>dừa. Bên trong nhà là những gian trưng bày những hiện vật, hình ảnh, </b>
<b>biểu đồ, những vũ khí tự tạo để đánh địch, …….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Chú ý:</b>



<b>a) Khi giải một phương trình, người ta </b>
<b>thường tìm cách biến đổi để đưa phương </b>
<b>trình đó về dạng đã biết cách giải.</b>


<b>b) Q trình giải có thể dẫn đến trường hợp </b>
<b>đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0. Khi đó, </b>
<b>phương trình có thể vơ nghiệm hoặc có vơ số </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>* Bước 1:</b>


<b>Phương trình có </b>


<b>chứa dấu ngoặc</b> <b>Phương trình có mẫu khơng chứa ẩn</b>


<b>Thực hiện qui tắc bỏ </b>


<b>dấu ngoặc</b> <b>- Qui đồng mẫu hai vế</b>
<b>- Khử mẫu (bỏ mẫu)</b>


<b>* Bước 2: Chuyển các hạng tử </b>
<b>chứa ẩn sang một vế, các hạng tử </b>
<b>số (hằng số) sang vế còn lại.</b>



<b>* Bước 3: Thu gọn và giải </b>
<b>phương trình vừa nhận được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



<b>- Xem trước các bài tập phần “Luyện tập”</b>


<b>- Tiết sau luyện tập</b>



<b>- Về nhà xem lại cách giải phương trình bậc </b>


<b>nhất một ẩn và những phương trình có thể </b>


<b>đưa được về dạng ax + b = 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

THÀNH CÔNG


LÀ Ở SỰ



</div>

<!--links-->

×