BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN HỒNG LINH
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO ĐỘI NGŨ CƠNG CHỨC
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU, THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHÁNH HÒA - 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
NGUYỄN HỒNG LINH
TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO ĐỘI NGŨ CƠNG CHỨC
TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU, THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Ngành:
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
8340101
Mã số học viên:
59CH066
Quyết định giao đề tài:
389/QĐ-ĐHTN ngày 11/4/2018
Quyết định thành lập hội đồng:
153/QĐ-ĐHNT ngày 17/05/2019
Ngày bảo vệ:
5/6/2019
Người hướng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN THÀNH CƯỜNG
Chủ tịch Hội Đồng:
PGS.TS ĐỖ THỊ THANH VINH
Phòng Đào tạo Sau Đại học:
KHÁNH HÒA - 2019
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan mọi kết quả của luận văn: “Tạo động lực làm việc cho đội ngũ
công chức tại Ủy ban nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng” là cơng trình
nghiên cứu của riêng tơi và chưa từng cơng bố trong bất cứ cơng trình khoa học nào
khác cho tới thời điểm này.
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 5 năm 2019
Tác giả luận văn
Nguyễn Hoàng Linh
iii
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian thực hiện đề tài, tơi đã nhận được sự giúp đỡ của q
phịng ban trường Đại học Nha Trang, Khoa Sau đại học, Khoa Kinh tế, Ban lãnh đạo
UBND Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi được
hoàn thành đề tài. Đặc biệt là sự hướng dẫn tận tình của TS. Nguyễn Thành Cường
đã giúp tơi hồn thành tốt đề tài này. Qua đây tôi xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến sự
giúp đỡ này.
Cuối cùng tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành đến gia đình và tất cả bạn bè cùng
đồng nghiệp đã giúp đỡ, động viên tơi trong suốt q trình học tập và thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Khánh Hòa, ngày 15 tháng 5 năm 2019
Tác giả luận văn
Nguyễn Hoàng Linh
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN.......................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN.................................................................................................................iv
MỤC LỤC .......................................................................................................................v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................... viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU...................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ...................................................................................x
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN .............................................................................................xi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ..........................................................................................1
1.1. Tính cấp thiết của đề tài............................................................................................1
1.2. Mục tiêu của đề tài ...................................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................2
1.3. Câu hỏi nghiên cứu...................................................................................................3
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................3
1.5. Phương pháp nghiên cứu ..........................................................................................3
1.5.1. Dữ liệu và phương pháp thu nhập dữ liệu .............................................................3
1.5.2. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................3
1.6. Ý nghĩa nghiên cứu...................................................................................................4
1.6.1. Về mặt lý luận .......................................................................................................4
1.7. Cấu trúc đề tài...........................................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU .......................6
2.1. Khái niệm cơng chức ở các cơ quan Hành chính Nhà nước ....................................6
2.1.1. Khái niệm về Công chức .......................................................................................6
2.1.2. Đặc thù cơng việc quản lý hành chính nhà nước (UBND cấp quận) ....................6
2.2. Khái niệm về Động lực làm việc và tạo động lực làm việc .....................................8
2.2.1. Khái niệm về động lực...........................................................................................8
2.2.2. Khái niệm về động lực làm việc............................................................................9
2.2.3. Các lý thuyết cơ bản về động lực làm việc............................................................9
2.3. Nội dung của việc tạo Động lực làm việc ..............................................................13
2.3.1. Tạo động lực nhờ kích thích về vật chất .............................................................13
v
2.3.2. Tạo động lực nhờ kích thích về tinh thần............................................................14
2.4. TỔNG QUAN CÁC CƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CĨ LIÊN QUAN ..............17
2.4.1. Các nghiên cứu nước ngồi .................................................................................18
2.4.2. Tình hình nghiên cứu trong nước........................................................................19
2.5. Mơ hình nghiên cứu và các giả thuyết nghiên cứu ................................................21
2.5.1. Mơ hình nghiên cứu đề xuất................................................................................21
2.5.2. Các giả thuyết nghiên cứu ...................................................................................23
CHƯƠNG 3: ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................24
3.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu ............................................................................24
3.1.1. Khái quát về UBND quận Hải Châu ...................................................................24
3.1.2. Thực trạng nguồn nhân lực tại UBND quận Hải Châu .......................................26
3.2. Quy trình nghiên cứu..............................................................................................28
3.3. Thiết kế thang đo và phiếu khảo sát.......................................................................28
3.3.1. Môi trường làm việc (X1) ...................................................................................29
3.3.2. Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp (X2) ..................................................29
3.3.3. Tiền lương và phúc lợi (X3)................................................................................29
3.3.4. Bố trí và sử dụng lao động (X4)..........................................................................30
3.3.5. Đào tạo và thăng tiến (X5) ..................................................................................30
3.3.6. Sự cơng nhận đóng góp cá nhân (X6) .................................................................30
3.3.7. Tạo động lực làm việc (Y) ..................................................................................31
3.4. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................................31
3.4.1. Phương pháp chọn mẫu .......................................................................................31
3.4.2. Kích thước mẫu ...................................................................................................31
3.5. Phương pháp phân tích dữ liệu...............................................................................32
3.5.1. Thống kê mơ tả....................................................................................................32
3.5.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo........................................................................32
3.5.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) .....................................................................32
3.5.4. Phân tích tương quan và hồi quy.........................................................................33
Tóm tắt Chương 3 .........................................................................................................33
CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..................................................................34
4.1. Thống kê mô tả mẫu quan sát.................................................................................34
4.1.1. Thống kê mơ tả theo giới tính .............................................................................34
vi
4.1.2. Thống kê mô tả theo độ tuổi................................................................................34
4.1.3. Thống kê mơ tả theo trình độ học vấn.................................................................35
4.1.4. Thống kê mơ tả theo trình độ vị trí cơng tác .......................................................35
4.1.5. Thống kê mô tả theo thâm niên công tác.............................................................35
4.1.6. Thống kê mô tả theo thu nhập .............................................................................36
4.1.7. Thống kê mô tả các nhân tố trong mơ hình nghiên cứu ......................................36
4.2. Phân tích độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha ..........................38
4.3. Phân tích nhân tố khám phá EFA ...........................................................................41
4.3.1. Phân tích EFA cho các thành phần thuộc biến độc lập .......................................42
4.3.2. Phân tích EFA cho các thành phần thuộc biến phụ thuộc ...................................43
4.4. Phân tích tương quan và hồi quy ............................................................................44
4.4.1. Phân tích tương quan ...........................................................................................44
4.4.2. Phân tích hồi quy .................................................................................................45
4.5. Bàn luận kết quả nghiên cứu ..................................................................................50
Tóm tắt Chương 4..........................................................................................................53
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ...........................................54
5.1. Kết luận...................................................................................................................54
5.2. Đề xuất giải pháp tạo động lực làm việc cho đội ngũ công chức tại UBND Quận
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.......................................................................................55
5.2.1.Về Môi trường làm việc .......................................................................................55
5.2.2. Về Đào tạo và thăng tiến .....................................................................................55
5.2.3. Về Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp .....................................................56
5.2.4. Về Tiền lương và phúc lợi...................................................................................56
5.3. Mốt số các kiến nghị với Ủy ban Nhân dân Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng 57
5.3.1. Với lãnh đạo UBND quận Hải Châu ...................................................................57
5.3.2. Với cán bộ công chức tại UBND quận Hải Châu ...............................................58
5.3.3. Với các cơ quan hữu quan ...................................................................................58
5.4. Hạn chế của đề tài vá các hướng nghiên cứu tiếp theo ..........................................58
Tóm tắt Chương 5..........................................................................................................59
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................60
PHỤ LỤC
vii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBCC
Cán bộ công chức
CRA (Cronbach's Alpha)
Hệ số Cronbach's Alpha
EFA (Exploratory Factor Analysis)
Phân tích nhân tố khám phá
HCNN
Hành chính Nhà nước
NSNN
Ngân sách Nhà nước
OLS (Ordinary Least Square)
Bình phương tối thiểu thơng thường
Sig.
Giá trị xác suất hay mức ý nghĩa
SPSS (Statistical Package for Social Sciences)
Phần mềm xử lý số liệu thống kê dùng
trong các ngành khoa học xã hội
UBND
Ủy ban nhân dân
VIF (Variance inflation factor)
Hệ số phóng đại phương sai
viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 3.1. Cơ cấu, bố trí cán bộ theo phịng, ngành hành chính của UBND quận
Hải Châu, thành phố Đà Nẵng.......................................................................................27
Bảng 3.2. Tổng hợp số lượng, chất lượng cán bộ cơng chức cơ quan hành chính quận
Hải Châu ........................................................................................................................27
Bảng 4.1. Đặc điểm mẫu theo giới tính.........................................................................34
Bảng 4.2. Đặc điểm mẫu theo độ tuổi ...........................................................................34
Bảng 4.3. Đặc điểm mẫu theo trình độ học vấn ............................................................35
Bảng 4.4. Đặc điểm mẫu theo vị trí cơng tác ................................................................35
Bảng 4.5. Đặc điểm mẫu theo thâm niên công tác ........................................................36
Bảng 4.6. Đặc điểm mẫu theo thu nhập.........................................................................36
Bảng 4.7. Thống kê mô tả cho nhân tố phụ thuộc (Y) ..................................................36
Bảng 4.8. Thống kê mô tả cho các nhân tố độc lập.......................................................37
Bảng 4.9. Cronbach’s Alpha của các nhân tố tác động và nhân tố phụ thuộc ..............38
Bảng 4.10. Kết quả phân tích các nhân tố độc lập sau cùng .........................................42
Bảng 4.11. Kết quả phân tích Thành phần Động lực làm việc......................................43
Bảng 4.12. Phân tích mô tả và tương quan giữa các nhân tố sau EFA .........................44
Bảng 4.13. Hệ số xác định sự phù hợp của mơ hình (Lần 1) ........................................45
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định phương sai ANOVA (Lần 1)........................................45
Bảng 4.15. Kết quả mô hình hồi quy theo lý thuyết (Lần 1).........................................46
Bảng 4.16. Hệ số xác định sự phù hợp của mơ hình (Lần 2) ........................................46
Bảng 4.17. Kết quả kiểm định phương sai ANOVA (Lần 2)........................................47
Bảng 4.18. Kết quả mơ hình hồi quy theo lý thuyết (Lần 2).........................................47
Bảng 4.19. Tương quan hạn giữa phần dư với các nhân tố độc lập ..............................48
Bảng 4.20. Tổng hợp kết quả nghiên cứu và so sánh kết quả nghiên cứu của tác giả với
các nghiên cứu trước .....................................................................................................53
ix
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Mơ hình nghiên cứu của tác giả ....................................................................22
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy UBND quận Hải Châu ..............................................26
Hình 3.2. Quy trình thực hiện nghiên cứu.....................................................................28
Hình 4.1. Biểu đồ tần số Histogram ..............................................................................49
Hình 4.2. Biểu đồ phân phối tích lũy P-P Plot ..............................................................50
x
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Ở các cơ quan hành chính nhà nước, xuất phát từ sứ mệnh cao cả của nền công
vụ là cung cấp các dịch vụ công tốt nhất để phục vụ công dân, động lực làm việc của
công chức nhà nước không chỉ được hiểu như là biểu hiện cho sức sống, sự linh hoạt,
hiệu lực, hiệu quả của thể chế hành chính nhà nước mà cịn thể hiện tính trách nhiệm
trong thực thi quyền lực nhà nước để hồn thành sứ mệnh của nền cơng vụ phục vụ
nhân dân. Việc xây dựng một đội ngũ công chức phục vụ và thực hiện công tác quản
lý tốt nhất cho mọi hoạt động của Quận Hải Châu trong điều kiện vẫn cịn có nhiều
khó khăn hiện nay cũng như những thuận lợi mang tính thách thức là một tiền đề quan
trọng cho quá trình phát triển của Quận. Việc nghiên cứu đề tài: “Tạo động lực làm
việc cho đội ngũ Công chức tại Ủy ban nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà
Nẵng” trong bối cảnh hiện nay là hết sức cần thiết.
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc tạo
động lực làm việc cho đội ngũ Công chức tại UBND quận Hải Châu, thành phố Đà
Nẵng. Trên cơ sở đó, đề xuất các giải pháp nhằm tạo động lực làm việc cho đội ngũ
Công chức tại UBND quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng trong thời gian tới.
Đề tài đã sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính (phỏng vấn sơ bộ và tham
khảo ý kiến của các chuyên gia, thảo luận nhóm, trao đổi trực tiếp với khách hàng về các
tiêu chí đề xuất để điều chỉnh và bổ sung vào mơ hình nghiên cứu cho phù hợp), cho phép
khám phá, điều chỉnh và xây dựng thang đo phù hợp với đặc điểm khảo sát các nhân tố
tác động đến việc tạo động lực làm việc của đội ngũ Công chức tại Ủy ban nhân dân
quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Và đề tài cũng đã sử dụng phương pháp nghiên cứu
định lượng (kiểm định mơ hình nghiên cứu đã đề ra thông qua số liệu thu thập từ bảng
câu hỏi đã xây dựng và được phân tích bằng phần mềm SPSS 20.0) nhằm đánh giá các
thang đ ơng việc của
nhân viên văn phịng ở TPHCM, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại Học Kinh tế TP.HCM.
8. Nguyễn Đức Thuận (2018), Tạo động lực làm việc cho cán bộ, công chức của
xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận. Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại
Học Nha Trang.
* Tài liệu tiếng Anh
9. Adams, J, S, (1963), Towards an understanding of inequity, The Journal of
Abnormal and Social Psychology, 67(5), 422.
10. Alanezi, M, A,, Kamil, A,, & Basri, S, (2010), A proposed instrument
dimensions for measuring e-government service quality, International Journal of uand e-Service, Science and Technology, 3(4), 1-18.
11. Anderson, J, C,, & Gerbing, D, W, (1988), Structural equation modeling in
practice:
A
review
and
recommended
two-step
approach, Psychological
bulletin, 103(3), 411.
12. Boeve, W, D, (2007), A national study of job satisfaction factors among
faculty in physician assistant education, Masters Theses and Doctoral Dissertations.
13. Brooks, A, M, (2007), It's all about the motivation: Factors that influence
employee motivation in organizations.
14. CDATA-Kotler, P,, & Keller, K, L, (2000), Marketing management.
60
15. Chen, C, W, (2010), Impact of quality antecedents on taxpayer satisfaction
with
online
tax-filing
systems—An
empirical
study, Information
&
Management, 47(5), 308-315.
16. Churchill Jr, G, A, (1979), A paradigm for developing better measures of
marketing constructs, Journal of marketing research, 64-73.
17. Hair, J, F,, Black, W, C,, & Babin, B, J, (2010), RE Anderson Multivariate data
analysis: A global perspective,
18. Hair, J, F,, Black, W, C,, Babin, B, J,, Anderson, R, E,, & Tatham, R, L,
(1998), Multivariate data analysis (Vol, 5, No, 3, pp, 207-219), Upper Saddle River,
NJ: Prentice hall.
19. Harris, R, J, (2001), A primer of multivariate statistics, Psychology Press.
20. Herzberg, F, (2005), Motivation-hygiene theory, Organizational behavior one:
Essential theories of motivation and leadership, eds JB Miner, ME Sharpe Inc, New
York, 61-74.
21. Jabnoun, N,, & Hassan Al-Tamimi, H, A, (2003), Measuring perceived service
quality at UAE commercial banks, International Journal of Quality & Reliability
Management, 20(4), 458-472.
22. Kukanja, M,, & Planinc, S, (2012), The Impact of Economic Crisis on the
Motivation to Work in Food Service: The Case of the Municipality of
Piran, Academica Turistica, 5(2), 27-38.
23. Maslow, A, H, (1943), A theory of human motivation, Psychological
review, 50(4), 370.
24. McClelland, D, C, (1967), Achieving society (Vol, 92051), Simon and
Schuster.
25. Nunnally, J, C,, & Bernstein, I, H, (1994), Psychometric theory (3rd ed,), New
York: McGraw-Hill.
26. Shaemi, B, A,, Khazaei, P, J,, Pourmostafa, K, M,, & Baloei, J, H, (2012),
Classifying Webqual Variables Based On Kano Model For Evaluating Customer
Satisfaction Of Internet Banking Service Quality.
27. Tabachnik, B, G,, & Fidell, L, S, (2001), Using multivariate statistics.
28. Tan, T, H,, & Waheed, A, (2011), Herzberg's motivation-hygiene theory and
job satisfaction in the Malaysian retail sector: The mediating effect of love of money.
61
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là học viên lớp cao học của trường Đại học Nha Trang. Hiện nay, tôi đang
thực hiện đề tài nghiên cứu về “Tạo động lực làm việc cho đội ngũ công chức tại Ủy
ban nhân dân quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng”. Ý kiến của q anh/chị sẽ là
những đóng góp vơ cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Tồn bộ thơng tin thu
được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của
quý anh/chị. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị với các phát biểu dưới đây theo
thang điểm từ 1 đến 5 với qui ước sau:
1 = Hoàn toàn
2 = Khơng
3 = Bình
khơng đồng ý
đồng ý
thường
4 = Đồng ý
5 = Hoàn
toàn đồng ý
Xin chỉ đánh dấu (X) lên một số thích hợp cho từng phát biểu
PHẦN 1. KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ
Mã
Phát biểu
hóa
Mức độ đồng
ý
X1 - MƠI TRƯỜNG LÀM VIỆC
X11
Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ
1 2 3 4 5
X12
Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng
1 2 3 4 5
X13
Không gian làm việc sạch sẽ, thống mát
1 2 3 4 5
X14
Khơng khí làm việc thoải mái, vui vẻ
1 2 3 4 5
X15
Thời gian đi lại từ nhà đến cơ quan thuận tiện
1 2 3 4 5
X2 – MỐI QUAN HỆ VỚI CẤP TRÊN & ĐỒNG NGHIỆP
X21
Lãnh đạo luôn tạo điều kiện cho những nhân viên mới phát triển
1 2 3 4 5
X22
Anh/chị thường dễ dàng đề xuất, đóng góp ý kiến lên ban lãnh đạo
1 2 3 4 5
X23
Đồng nghiệp, gần gũi luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc
1 2 3 4 5
X24
Anh/chị học hỏi chuyên môn được nhiều từ các đồng nghiệp
1 2 3 4 5
Mã
Phát biểu
hóa
Mức độ đồng
ý
X3 - TIỀN LƯƠNG & PHÚC LỢI
X31
Tiền lương đủ để đáp ứng nhu cầu cuộc sống
1 2 3 4 5
X32
Các khoản phụ cấp hợp lý
1 2 3 4 5
X33
Anh/chị được tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội,
1 2 3 4 5
X34
Anh/chị được hưởng các chế độ phúc lợi khác đầy đủ (bệnh tật, du
lịch, nghỉ dưỡng…)
1 2 3 4 5
X4 – BỐ TRÍ, SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
X41
Công việc hiện tại phù hợp với ngành nghề anh/chị được đào tạo
1 2 3 4 5
X42
Công việc của anh/chị được phân công rõ ràng
1 2 3 4 5
X43
Công việc hiện tại phát huy được khả năng của anh/chị
1 2 3 4 5
X44
Anh/chị được làm vị trí đúng với nguyện vọng của mình
1 2 3 4 5
X5 - ĐÀO TẠO & THĂNG TIẾN
X51
Cơ hội thăng tiến công bằng
1 2 3 4 5
X52
Anh/chị có nhiều cơ hội để thăng tiến
1 2 3 4 5
X53
Công tác đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ được đơn vị quan tâm 1 2 3 4 5
X54
Nội dung đào tạo rất bổ ích cho công việc của anh/chị
1 2 3 4 5
X6 – SỰ CƠNG NHẬN ĐĨNG GĨP CÁ NHÂN
X61
Được cấp trên, đồng nghiệp cơng nhận những đóng góp của anh/chị
cho đơn vị
1 2 3 4 5
X62
Được khen thưởng trước tập thể khi đạt được thành tích tốt
1 2 3 4 5
X63
Những đóng góp hữu ích của anh/chị sẽ được áp dụng rộng rãi
1 2 3 4 5
Y - ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC
Y1
Cơ quan luôn truyền cảm hứng cho anh/chị trong công việc
1 2 3 4 5
Y2
Anh/chị ln nỗ lực hết sức mình để hồn thành cơng việc được giao
1 2 3 4 5
Y3
Anh/chị có thể duy trì nỗ lực thực hiện cơng việc trong thời gian dài
1 2 3 4 5
Y4
Anh/chị luôn tích cực tham gia các hoạt động của cơ quan
1 2 3 4 5
Y5
Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với cơ quan
1 2 3 4 5
PHẦN 2. THƠNG TIN CÁ NHÂN
Xin vui lịng chọn các mục có liên quan đến thơng tin cá nhân của Anh/Chị
bằng cách đánh dấu vào ô vuông của các câu sau đây:
Câu hỏi 1: Xin cho biết giới tính của anh/chị?
1.
Nam;
2.
Nữ;
Câu hỏi 2: Anh/chị thuộc nhóm tuổi nào sau đây?
1.
≤ 30 tuổi;
2.
Từ 31-50 tuổi;
3.
> 50 tuổi;
Câu hỏi 3: Anh/chị vui lịng cho biết trình độ học vấn của mình?
1.
Trung cấp, cao đẳng;
2.
Đại học;
3.
Sau đại học;
Câu hỏi 4: Vị trí cơng tác?
1.
Lãnh đạo cơ quan;
2.
Lãnh đạo phịng;
3.
Chun viên;
Câu 5: Thâm niên công tác
1.
< 5 năm;
2.
Từ 5-10 năm;
3.
Từ 11-15 năm;
4.
Từ 16-20 năm;
5.
Từ > 20 năm;
Câu 6: Thu nhập hàng tháng của anh (chị)?
1.
< 5 triệu đồng;
2.
Từ 5-10 triệu đồng;
3.
Từ 11-15 triệu đồng;
4.
>15 triệu đồng;
Xin cảm ơn Anh / Chị !
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
1. Đặc điểm mẫu và thống kê mổ tả
1.1. Thống kê mô tả đặc điểm cá nhân
GioiTinh
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
Nữ
71
47.3
47.3
47.3
Nam
79
52.7
52.7
100.0
Total
150
100.0
100.0
Tuoi
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
Dưới 30 tuổi
24
16.0
16.0
16.0
Từ 31-50 tuổi
92
61.3
61.3
77.3
Trên 50 tuổi
34
22.7
22.7
100.0
150
100.0
100.0
Total
HocVan
Cumulative
Frequency
Valid
Trung cấp, Cao Đẳng
Đại học
Valid Percent
Percent
10
6.7
6.7
6.7
122
81.3
81.3
88.0
18
12.0
12.0
100.0
150
100.0
100.0
Sau Đại học
Total
Percent
ViTriCongTac
Cumulative
Frequency
Valid
Lãnh Đạo cơ quan
Percent
Valid Percent
Percent
3
2.0
2.0
2.0
39
26.0
26.0
28.0
Chuyên Viên
108
72.0
72.0
100.0
Total
150
100.0
100.0
Lãnh đạo phòng
ThamNien
Cumulative
Frequency
Valid
Percent
Valid Percent
Percent
<5 năm
14
9.3
9.3
9.3
Từ 5-10 năm
29
19.3
19.3
28.7
Từ 11-15 năm
52
34.7
34.7
63.3
Từ 16-20 năm
21
14.0
14.0
77.3
>20 năm
34
22.7
22.7
100.0
150
100.0
100.0
Total
ThuNhap
Cumulative
Frequency
Valid
< 5 triệu đồng
Percent
Valid Percent
Percent
9
6.0
6.0
6.0
Từ 5-10 triệu đồng
105
70.0
70.0
76.0
Từ 11-15 triệu đồng
33
22.0
22.0
98.0
3
2.0
2.0
100.0
150
100.0
100.0
>15 triệu đồng
Total
1.2. Các thông số thống kê mô tả các biến quan sát
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
Y1
150
1
5
3.52
.873
Y2
150
1
5
3.67
.924
Y3
150
1
5
2.87
1.021
Y4
150
1
5
3.15
1.085
Y5
150
1
5
2.71
1.173
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X11
150
1
5
3.83
.979
X12
150
1
5
3.55
.815
X13
150
1
5
3.15
1.208
X14
150
1
5
3.32
1.058
X15
150
1
5
3.09
.992
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X21
150
1
5
2.84
.984
X22
150
1
5
3.33
1.046
X23
150
1
5
2.75
1.005
X24
150
1
5
2.61
1.140
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X31
150
1
5
3.28
.836
X32
150
1
5
3.43
1.013
X33
150
1
5
3.30
.873
X34
150
1
5
3.76
.910
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X41
150
2
5
4.07
.800
X42
150
1
5
3.43
.979
X43
150
2
5
4.13
.936
X44
150
1
5
3.40
1.056
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X51
150
1
5
3.28
1.118
X52
150
1
5
3.37
1.052
X53
150
1
5
2.84
.920
X54
150
1
5
3.27
1.029
Valid N (listwise)
150
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Mean
Std. Deviation
X61
150
1
5
3.35
.845
X62
150
1
5
3.42
.780
X63
150
1
5
3.32
.877
Valid N (listwise)
150
2. Phân tích Cronbach’s alpha
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.752
5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
Y1
12.39
9.757
.471
.725
Y2
12.25
9.328
.514
.710
Y3
13.05
8.112
.676
.648
Y4
12.76
9.405
.376
.761
Y5
13.21
7.870
.583
.683
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.831
5
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X11
13.12
10.267
.674
.784
X12
13.40
11.933
.507
.828
X13
13.80
9.128
.667
.789
X14
13.63
9.428
.756
.758
X15
13.86
10.792
.564
.814
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.773
4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X21
8.68
6.488
.588
.713
X22
8.19
6.533
.518
.747
X23
8.77
6.015
.685
.662
X24
8.91
6.133
.525
.749
Reliability Statistics
Cronbach's
N of Items
Alpha
.744
4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X31
10.49
4.990
.486
.714
X32
10.34
4.092
.583
.661
X33
10.47
4.305
.673
.610
X34
10.01
4.939
.430
.745
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.645
4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X41
10.95
4.850
.413
.588
X42
11.59
4.350
.401
.593
X43
10.89
4.244
.473
.542
X44
11.62
4.036
.423
.581
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.821
4
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X51
9.48
6.211
.652
.773
X52
9.39
5.999
.775
.711
X53
9.92
7.497
.546
.817
X54
9.49
6.748
.615
.788
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.771
3
Item-Total Statistics
Corrected Item-
Cronbach's
Scale Mean if
Scale Variance
Total
Alpha if Item
Item Deleted
if Item Deleted
Correlation
Deleted
X61
6.74
2.100
.608
.688
X62
6.67
2.154
.672
.624
X63
6.77
2.136
.544
.763
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.772
Approx. Chi-Square
174.705
df
10
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Component
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2.558
51.160
51.160
2
.830
16.601
67.761
3
.633
12.652
80.413
4
.607
12.147
92.561
5
.372
7.439
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
Y3
.833
Y5
.773
Y2
.707
Y1
.676
Y4
.556
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Total
2.558
% of Variance
51.160
Cumulative %
51.160
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
.674
Approx. Chi-Square
1392.046
df
276
Sig.
.000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared Loadings
Component
Total
1
4.458
18.573
18.573
4.458
18.573
18.573
2
2.647
11.028
29.602
2.647
11.028
29.602
3
2.369
9.872
39.473
2.369
9.872
39.473
4
2.228
9.283
48.756
2.228
9.283
48.756
5
1.927
8.028
56.784
1.927
8.028
56.784
6
1.397
5.821
62.605
1.397
5.821
62.605
7
.990
4.124
66.729
8
.902
3.757
70.486
9
.774
3.226
73.712
10
.726
3.027
76.738
11
.682
2.842
79.581
12
.629
2.622
82.203
13
.580
2.417
84.620
14
.530
2.209
86.829
15
.503
2.094
88.924
16
.478
1.990
90.914
17
.426
1.775
92.689
18
.377
1.569
94.258
19
.323
1.344
95.602
20
.282
1.177
96.779
21
.261
1.087
97.866
22
.211
.881
98.746
23
.152
.635
99.381
24
.149
.619
100.000
% of Variance
Cumulative %
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total
% of Variance
Cumulative %