Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

KẾ HOẠCH GIẢNG dạy địa lí 10,11,12 năm HOC2020 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.79 KB, 46 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ………
TRƯỜNG THPT ………..
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN ĐỊA LÍ LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC 2020 - 2021

Tuần

Tiết
theo
PPCT

1

1
(7/9 12/9/2020)
2

Tên bài học/chủ đề

Nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

HỌC KÌ I: 35 tiết
Bài 2: Một số phương 1. Phương pháp kí hiệu.
- Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện
pháp biểu hiện các đối 2. Phương pháp kí hiệu các đối tượng địa lí trên bản đồ (Đối tượng biểu
tượng địa lí trên bản đồ. đường chuyển động.
hiện, cách thể hiện, khả năng biểu hiện).
3. Phương pháp chấm - Nhận biết được một số phương pháp phổ biến để
điểm


thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ và Atlat.
4. Phương pháp bản đồ,
biểu đồ.
Bài 3: Sử dụng bản đồ I. Vai trò của bản đồ - Hiểu và trình bày được phương pháp sử dụng
trong học tập và đời trong học tập và đời bản đồ, Atlat địa lí tìm hiểu đặc điểm của các đối
sống.
sống.
tượng, hiện tượng và phân tích các mối quan hệ
1. Trong học tập
địa lí
2. Trong đời sống
II. Sử dụng bản đồ,
Atlat trong học tập
1. Một số vấn đề cần lưu
ý trong q trình học tập
địa lí trên cơ sở bản đồ
2. Hiểu mối quan hệ giữa
các yếu tố địa lí trong bản
đồ, trong Atlat
1

Hình thức tổ
chức dạy học

Trên lớp

Trên lớp


3

2
(14/9 19/9/2020)

4

5
3
(21/9 26/9/2020)

Bài 4: Thực hành: Xác
định một số phương
pháp biểu hiện các đối
tượng địa lí trên bản đồ.
Chương II: Vũ trụ. Hệ
quả các chuyển động
của Trái đất.
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt
trời và trái đất. Hệ quả
chuyển động tự quay
quanh trục của trái đất.

- Hiểu rõ một số phương pháp biểu hiện các đối
tượng địa lí trên bản đồ
- Nhận biết được một số đặc tính của đối tượng địa
lí được biểu hiện trên bản đồ.
I. Khái quát về Vũ Trụ, - Hiểu được khái quát về vũ trụ, hệ mặt trời trong
Hệ Mặt Trời và Trái Đất vũ trụ, trái đất trong hệ mặt trời.
trong Hệ Mặt Trời
- Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu
1. Vũ Trụ

của chuyển động tự quay quanh trục của trái đất.
2. Hệ Mặt Trời
- Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mơ hình để trình bày,
3. Trái Đất trong Hệ Mặt giải thích các hệ quả chuyển động của trái đất.
Trời
II. Hệ quả tự quay
quanh trục của Trái Đất.
1. Sự luân phiên ngày,
đêm
2. Giờ trên Trái Đất và
đường chuyển ngày quốc
tế
3. Sự lệch hướng chuyển
động của các vật thể
Bài 6: Hệ quả chuyển I. Chuyển động biểu kiến - Trình bày và giải thích được các hệ quả chủ yếu
động xung quanh Mặt hằng năm của Mặt Trời.
của chuyển động quay xung quanh mặt trời của
trời của Trái đất.
II. Các mùa trong năm
trái đất.
III. Ngày, đêm dài ngắn - Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ, mơ hình để trình bày,
theo mùa và theo vĩ độ
giải thích các hệ quả chuyển động của trái đất.

2

Trên lớp

Trên lớp


Trên lớp


Chương III: Cấu trúc
trái đất . Các quyển
của lớp vỏ địa lí.
Bài 7: Cấu trúc Trái đất.
Thạch quyển. Thuyết
kiến tạo mảng.
6

7
4
(28/93/10/2020)

I. Cấu trúc của Trái Đất
1. Lớp vỏ Trái Đất
2. Lớp Manti
3. Nhân Trái Đất
II. Thuyết kiến tạo
mảng

- Nêu được sự khác nhau giữa các lớp cấu trúc của
Trên lớp
trái đất (lớp vỏ, lớp manti, lớp nhân) về thể tích ,
độ dày, thành phần vật chất cấu tạo chủ yếu, trạng
thái.
- Biết được khái niệm thạch quyển, phân biệt được
thạch quyển và vỏ trái đất.
- Trình bày được nơi dung cơ bản của thuyết kiến

tạo mảng và vận dụng thuyết kiến taọ mảng để gải
thích sơ lược sự hình thành các vùng núi trẻ, các
vành đai động đất và núi lửa.
- Nhận biết cấu trúc bên trong của trái đất qua hình
vẽ: Vị trí,độ dày của các lớp cấu trúc trái đất.
- Sử dụng tranh ảnh , hình vẽ,bản đồ để trình bày
về thuyết kiến tạo mảng, cách tiếp xúc giữa các
mảng và kết quả tiếp xúc.
Bài 8 : Tác động của nội I. Nội lực
- Hiểu khái niệm nội lực và nguyên nhân sinh ra Trên lớp
lực đến địa hình bề mặt II. Tác động của nội lực nội lực.
trái đất.
1. Vận động theo phương - Phân tích được tác động của vận động theo
thẳng đứng
phương thẳng đứng và theo phương ngang đến địa
2. Vận động theo phương hình bề mặt trái đất.
nằm ngang
- Quan sát và nhận biết được kết quả của các vận
động kiến tạo đến địa hình bề mặt trái đất qua
tranh ảnh, hình vẽ.

3


8

5
(5/10 10/10/2020
)


9

10

Bài 9: Tác động của
ngoại lực đến địa hình
I. Ngoại lực
bề mặt trái đất (tiết 1)
II. Tác động của ngoại
lực
1. Q trình phong hóa

Trên lớp

Bài 9: Tác động của
ngoại lực đến địa hình
bề mặt trái đất (tiếp
theo)

Trên lớp

Bài 10: Thực hành:
Nhận xét về sự phân bố
các vành đai động đất
núi lửa và các vùng núi
trẻ trên bản đồ.

- Hiểu khái niệm ngoại lực, nguyên nhân sinh ra
và các tác nhân ngoại lực.
- Trình bày được khái niệm về quá trình phong

hóa. Phân biệt được: phong hóa lí học, phong hóa
hóa học, phong hóa sinh học.
- Quan sát và nhận xét tác động của các q trình
phong hóa đến địa hình bề mặt trái đất qua tranh
ảnh, hình vẽ.
- Phân biệt được những khái niệm: bóc mịn, vận
II. Tác động của ngoại
chuyển, bồi tụ và biết tác động của các quá trình
lực
này đến địa hình bề mặt trái đất.
2. Quá trình bóc mịn
- Phân tích được mối quan hệ giữa các q trình:
3. Q trình vận chuyển
bóc mịn, vận chuyển và bồi tụ.
4. Quá trình bồi tụ
- Quan sát và nhận xét tác động của các q trình:
bóc mịn, vận chuyển và bồi tụ đến địa hình bề
mặt trái đất qua tranh ảnh, hình vẽ.
1. Xác định trên bản đồ
- Biết được sự phân bố các vành đai động đất, núi
các vành đai động đất,
lửa và các dãy núi trẻ trên thế giới.
núi lửa.
- Nhận xét được mối quan hệ giữa sự phân bố các
2. Nhận xét sự phân bố
vành đai động đất, núi lửa và các dãy núi trẻ với
các vành đai động đất,
các mảng kiến tạo.
núi lửa.
- Xác định được trên bản đồ các vành đai động

đất, núi lửa và các dãy núi trẻ

4

Trên lớp


11

6
(12/10 17/10/202)

12

Bài 11: Khí quyển. Sự I. Khí quyển
phân bố nhiệt độ khơng 1. Khái niệm khí quyển
khí trên trái đất.
2. Các khối khí
3. Frơng
II. Sự phân bố nhiệt độ
khơng khí trên TĐ
1. Bức xạ và nhiệt độ
khơng khí
2. Sự phân bố nhiệt độ
của khơng khí trên Trái Đất

- Biết được khái niệm khí quyển.
- Biết được ngun nhân hình thành và tính chất
của các khối khí.
- Biết được khái niệm Frong và các Frong, hiểu và

trình bày được sự di chuyển của các khối khí,
Frong và ảnh hưởng của chúng tới thời tiết, khí
hậu.
- Trình bày được ngun nhân hình thành và các
nhân tố ảnh hưởng đến nhiệt độ khơng khí.
- Nhận biết nội dung kiến thức qua: Hình ảnh,
bảng thống kê.
Bài 12: Sự phân bố khí I. Sự phân bố khí áp
- Phân tích mối quan hệ giữa khí áp và gió, ngun
áp. Một số loại gió 1. Phân bố các đai khí áp nhân làm thay đổi khí áp.
chính.
trên Trái Đất
- Biết được ngun nhân hình thành một số loại
2. Nguyên nhân thay đổi gió thổi thường xun trên trái đất,gió mùa và một
của khí áp
số loại gió địa phương.
II. Một số loại gió chính - Nhận biết ngun nhân hình thành một số loại
1. Gió Tây ơn đới
gió chính qua bản đồ và các hình vẽ.
2. Gió Mậu dịch
3. Gió mùa
4. Gió địa phương

5

Trên lớp

Trên lớp



7
(19/10 24/10/202)

13

14

Bài 13: Ngưng đọng hơi I. Những nhân tố ảnh
nước trong khí quyển. hưởng đến lượng mưa
Mưa.
1. Khí áp
2. Frơng
3. Gió
4. Dịng biển
5. Địa hình
II. Sự phân bố lượng
mưa trên Trái Đất
1. Lượng mưa trên Trái
Đất phân bố không đều
theo vĩ độ
2. Lượng mưa trên Trái
Đất phân bố không đều do
ảnh hưởng của đại dương
Bài 14: Thực hành: Đọc
1. Đọc bản đồ các đới khí
bản đồ sự phân hóa các
hậu trên Trái Đất.
đới và các kiểu khí hậu
2. Phân tích biểu đồ nhiệt
trên trái đất. Phân tích

độ, lượng mưa của các
biểu đồ một số kiểu khí
kiểu khí hậu.
hậu.

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới lượng
mưa và sự phân bố mưa trên trái đất.
- Phân tích mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố:
nhiệt độ, khí áp, đại dương với lượng mưa.
- Phân tích biểu đồ phân bố mưa theo vĩ độ
- Đọc phân tích phân bố mưa trên lược đồ

Trên lớp

- Biết được sự hình thành và phân bố các đới, các
kiểu khí hậu chính trên trái đất.
- Đọc bản đồ: xác định ranh giới các đới, sự phân
hóa các kiểu khí hậu trong từng đới

Trên lớp

6


Ôn tập
8
(26/10 31/10/202)
15

Kiểm tra viết 1 tiết


16

17
Chủ đề: Thủy quyển
9
(2/11 7/11/2020)

Chương I: Bản đồ
Chương II: Vũ Trụ.
quả các chuyển động
Trái Đất
Chương III: Cấu trúc
Trái Đất. Các quyển
lớp vỏ Địa lí

Hệ
của
của
của

Củng cố kiến thức nội
dung kiến thức:
Chương I: Bản đồ
Chương II:Vũ Trụ. Hệ
quả các chuyển động của
Trái Đất
Chương III: Cấu trúc của
Trái Đất. Các quyển của
lớp vỏ Địa lí

A. Thủy quyển. Một số
nhân tố ảnh hưởng tới
chế độ nước sông. Một số
sông lớn trên Trái Đất.
I. Thủy quyển
1. Khái niệm
2. Tuần hồn của nước
trên Trái Đất

Hệ thống hóa, khái qt hóa kiến thức của ba
chương:
- Chương I: Bản đồ
- Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của
trái đất
- Chương III: Cấu trúc của trái đất. Các quyển của
lớp vỏ địa lí.
- Kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, bảng số liệu, tính
giờ
Trả lời được các câu hỏi kiểm tra thuộc các
chương:
- Chương I: Bản đồ
- Chương II: Vũ trụ. Hệ quả các chuyển động của
trái đất
- Chương III: Cấu trúc của trái đất. Các quyển của
lớp vỏ địa lí
- Tính tốn giờ ở một số địa phương, tính góc
nhập xạ
- Biết được khái niệm thủy quyển.
- Hiểu và trình bày được vịng tuần hồn của nước
trên trái đất.

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới chế độ
nước sông.
- Biết được đặc điểm và sự phân bố một số sơng
lớn trên thế giới.
- Mơ tả và giải thích được nguyên nhân sinh ra các
hiện tượng: sóng biển, thủy triều, sự phân bố và

7

Trên lớp

Trên lớp

Trên lớp


18

19
10
(9/11 14/11/202)

II. Một số nhân tố ảnh
hưởng tới chế độ nước
sông
1. Chế độ mưa, băng
tuyết và nước ngầm
2. Địa thế, thực vật và hồ
đầm
III. Một số sông lớn trên

Trái Đất
B. Sóng. Thủy triều.
Dịng biển
I. Sóng biển
II. Thủy triều
III. Dịng biển
Bài 17: Thổ nhưỡng I. Thổ nhưỡng
quyển. Các nhân tố hình II. Các nhân tố hình
thành thổ nhưỡng.
thành đất
1. Đá mẹ
2. Khí hậu
3. Sinh vật
4. Địa hình
5. Thời gian
6. Con người

chuyển động của các dịng biển nóng, lạnh trong
đại dương thế giới.
- Phân tích được mối quan hệ giữa các nhân tố tự
nhiên với chế độ dòng chảy của một số con sơng
- Sử dụng bản đồ các dịng biển trong đại dương
thế giới để trình bày về các dịng biển lớn: tên một
số dịng biển lớn, vị trí, nơi xuất phát, hướng chảy
của chúng.

- Biết được khái niệm thổ nhưỡng, thổ nhưỡng
quyển.
- Trình bày được các nhân tố và vai trị của chúng
đối sự hình thành đất.


8

Trên lớp


Bài 18: Sinh quyển. Các
nhân tố ảnh hưởng tới sự
phát triển và phân bố
sinh vật.
20

11
(16/11 21/11/202)

21

22

12
(23/11 28/11/202)

Bài 19: Sự phân bố sinh
vật và đất trên trái đất.

Chương IV: Một số
quy luật của lớp vỏ địa
lí.
Bài 20: Lớp vỏ địa lí.
Quy luật thống nhất và

hồn chỉnh của lớp vỏ
địa lí.
Bài 21: Quy luật địa đới
và quy luật phi địa đới.

23

24

Chủ đề: Địa lí dân cư.

I. Sinh quyển
II. Các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và
phân bố của sinh vật
1. Khí hậu
2. Đất
3. Địa hình
4. Sinh vật
5. Con người
I. Sự phân bố sinh vật và
đất theo vĩ độ
II. Sự phân bố sinh vật
và đất theo độ cao
I. Lớp vỏ địa lí
II. Quy luật thống nhất
và hồn chỉnh của lớp vỏ
địa lí
1. Khái niệm
2. Biểu hiện của quy luật

3. Ý nghĩa thực tiễn
I. Quy luật địa đới
1. Khái niệm
2. Biểu hiện của quy luật
II. Quy luật phi địa đới
1. Khái niệm
2. Biểu hiện của quy luật
A. Dân số và sự gia tăng
dân số

- Trình bày được khái niệm sinh quyển. xác định
được giới hạn và vai trò của sinh quyển
- Hiểu và trình bày được vai trị của từng nhân tố
vơ cơ, sinh vật, con người đến sự phân bố sinh vật.
- Phân tích, nhận xét các hình vẽ, bản đồ để rút ra
nhưng kết luận cần thiết.
- Xác lập mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên và
con người đối với sinh vật

Trên lớp

- Hiểu được quy luật phân bố của một số loại đất
và thảm thực vật chính trên trái đất
- Phân tích, nhận xét các hình vẽ, bản đồ để rút ra
nhưng kết luận cần thiết.
- Hiểu được khái niệm lớp vỏ địa lí.
- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy
luật thống nhất và hồn chỉnh.
- Sử dụng hình vẽ, lát cắt để trình bày về lớp vỏ
địa lí (KN, giới hạn) và biểu hiện của qui luật

thống nhất và hoàn chỉnh.

Trên lớp

- Hiểu và trình bày được một số biểu hiện của quy
luật địa đới và quy luật phi địa đới
- Sử dụng bản đồ kết hợp với kiến thức đã học để
giải thích sự phân chia các đới gió, các đới KH.

Trên lớp

- Trình bày và giải thích được xu hướng biến đổi
quy mô dân số thế giới và hậu quả của nó.

Trên lớp

9

Trên lớp


13
(30/11 5/12/2020)

25

26

14
(07/12 12/12/202)


27

28

15
(14/12 19/12/202)

29

I. Dân số và tình hình
phát triển dân số Thế giới
II. Gia tăng dân số
B. Cơ cấu dân số
I. Cơ cấu sinh học
II. Cơ cấu xã hội
C. Phân bố dân cư và đơ
thị hóa
I. Phân bố dân cư
II. Khái niệm các loại
hình quần cư
II. Đơ thị hóa

Chương VI - Cơ cấu I. Các nguồn lực phát
nền kinh tế.
triển kinh tế
Bài 26: Cơ cấu nền kinh II. Cơ cấu nền kinh tế
tế.

- Biết được các thành phần cấu tạo nên sự gia tăng

dân số là GTTN và GTCH
- Hiểu và trình bày được các loại cơ cấu dân số (cơ
cấu sinh học, cơ cấu XH).
- Trình bày được khái niệm phân bố dân cư, giải
thích được đặc điểm phân bố dân cư theo khơng
gian, thời gian. Phân tích được các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phân bố dân cư.
- Trình bày được các đặc điểm của ĐTH, những
mặt tích cực,tiêu cực của ĐTH.
- Vẽ biểu đồ về gia tăng dân số
- Phân tích biểu đồ và bảng số liệu về dân số: biểu
đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử thô; các kiểu tháp dân số
cơ bản; biểu đồ cơ cấu lao động theo khu vực kinh
tế.
- Phân tích và giải thích bản đồ Phân bố dân cư thế
giới: xác định những khu vực thưa dân, đông dân
trên thế giới. Giải thích ngun nhân.
- Trình bày được các loại nguồn lực và vai trò của
chúng đối với sự phát triển KT-XH.
- Trình bày được khái niệm cơ cấu kinh tế và các
bộ phận hợp thành cơ cấu kinh tế.
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích và nhận xét sơ
đồ, bảng số liệu về nguồn lực phát triển KT và cơ
cấu nền kinh tế.
- Biết cách tính tốn, vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu
nền kinh tế theo ngành của thế giới và các nhóm
nước.
10

Trên lớp



30

31
16
(21/12 26/12/202)

Chương VII- Địa lí
nơng nghiệp
Bài 27: Vai trị. Đặc
điểm. Các nhân tố ảnh
hưởng tố phát triển và
phân bố nông nghiệp.
Một số hình thức tổ chức
lãnh thổ nơng nghiệp.

- Trình bày được vai trị và đặc điểm của nơng
nghiệp.
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên và kinh tế - xã hội tới phát triển và phân bố
nơng nghiệp
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp chủ yếu: trang trại, vùng nông nghiệp
- Biết phân tích và nhận xét những đặc điểm phát
triển, những thuận lợi và khó khăn của điều kiện
tự nhiên và KT-XH ở một địa phương đối với sự
phát triển và phân bố nơng nghiệp, phân tích sơ
đồ.
- Nhận diện được các đặc điểm chính của các

HTTCLTNN
I. Cây lương thực
- Trình bày được vai trị, đặc điểm sinh thái, sự
1. Vai trị
phân bố các cây lương thực chính và các cây cơng
Bài 28: Địa lí ngành 2. Các cây lương thực nghiệp chủ yếu.
trồng trọt
chính
- Trình bày được vai trị của rừng; tình hình trồng
3. Các cây lương thực rừng.
khác
- Sử dụng bản đồ Nông nghiệp thế giới để phân
II. Cây cơng nghiệp
tích và giải thích sự phân bố các cây lương thực
1. Vai trị và đặc điểm
chính, các cây công nghiệp chủ yếu.
2. Các cây công nghiệp
chủ yếu
III. Ngành trồng rừng
1. Vai trị của rừng
2. Tình hình trồng rừng
I. Vai trị và đặc điểm
của nơng nghiệp
1. Vai trị
2. Đặc điểm
II. Các nhân tố ảnh
hưởng tới phát triển và
phân bố nơng nghiệp
III. Một số hình thức tổ
chức lãnh thổ nơng

nghiệp
1. Trang trại
2. Vùng nông nghiệp

11

Trên lớp

Trên lớp


32

17
(28/12/202
02/1/2021)

33

34

18
(4/1 9/1/2021)

20
(18/1 -

35

36


Bài 29: Địa lí ngành I. Vai trị và đặc điểm
chăn ni.
ngành chăn ni
1. Vai trị
2. Đặc điểm
II. Các ngành chăn ni
III. Ngành ni trồng
thủy sản
1. Vai trị
2. Tình hình ni trồng
thủy sản
Bài 30: Thực hành: Vẽ 1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản
và phân tích biểu đồ về lượng lương thực và dân số
sản lượng lương thực, các nước
dân số thế giới và một số 2. Tính bình quân lương
quốc gia.
thực theo đầu người của
một số nước và thế giới.

- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành chăn
nuôi, sự phân bố các ngành chăn nuôi: gia súc, gia
cầm.
- Trình bày được vai trị của thủy sản, tình hình
ni trồng thủy sản.
- Xác định trên bản đồ thế giới những vùng và
quốc gia chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản chủ yếu.
- Xây dựng và phân tích biểu đồ, lược đồ về đặc
điểm của ngành chăn nuôi và địa lí các ngành chăn
ni

- Củng cố kiến thức về địa lí cây lương thực
- Vẽ biểu đồ và nhận xét
- Biết cách tính bình qn lương thực theo đầu
người

Trên lớp

- Các quyển của lớp vỏ địa lí
Ơn tập kiến thức phần
Ôn tập
- Các quy luật của lớp vỏ địa lí
thủy quyển, thổ nhưỡng
- Địa lí dân cư
quyển, sinh quyển, một số
- Cơ cấu nền kinh tế
quy luật của lớp vỏ địa lí.
- Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét
- Các quyển của lớp vỏ địa lí
Củng cố kiến thức phần
Kiểm tra học kỳ I
- Các quy luật của lớp vỏ địa lí
thủy quyển, thổ nhưỡng
- Địa lí dân cư
quyển, sinh quyển, một số
- Cơ cấu nền kinh tế
quy luật của lớp vỏ địa lí.
- Phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ và nhận xét
HỌC KÌ II: 17 tiết
Chương VIII - Địa lí I. Vai trị và đặc điểm của - Trình bày được vai trị, đặc điểm, cơ cấu ngành
cơng nghiệp

cơng nghiệp.
cơng nghiệp.

Trên lớp

12

Trên lớp

Trên lớp

Trên lớp


Bài 31: Vai trị và đặc
điểm của cơng nghiệp.
Các nhân tố ảnh hưởng
tới phát triển và phân bố
công nghiệp.

23/1/2021)

21
(25/1 30/1/2021)

22
(1/2 6/2/2021)

23
(15/2 20/2/2021)


37

38

39

Bài 32: Địa lí các ngành
cơng nghiệp (Tiết 1)

- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát
1. Vai trị.
triển và phân bố cơng nghiệp.
2. Đặc điểm
- Nêu được những định hướng phát triển công
II. Các nhân tố ảnh
nghiệp trong tương lai.
hưởng tới sự phát triển
và phân bố công nghiệp.

I. Công nghiệp năng lượng.

II. Công nghiệp điện tử tin học.
III. Cơng nghiệp cơ khí
Bài 32: Địa lí các ngành III. Công nghiệp sản xuất
công nghiệp (Tiết 2)
hàng tiêu dùng.
IV. Cơng nghiệp thực
phẩm.
Bài 33: Một số hình I.Vai trò của tổ chức lãnh

thức chủ yếu của tổ chức thổ cơng nghiệp.
lãnh thổ cơng nghiệp.
II. Một số hình thức tổ
chức lãnh thổ cơng nghiệp.

- Trình bày được vai trị, đặc điểm và giải thích
được sự phân bố của một số ngành: Khai thác
than, dầu khí, quặng kim loại; điện lực;
- Phân tích được tác động của cơng nghiệp đối
với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh
các nguồn năng lượng tái tạo.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một
vấn đề về công nghiệp.
- Đọc được bản đồ cơng nghiệp
- Trình bày được vai trị, đặc điểm và giải thích
được sự phân bố của một số ngành: điện tử, tin
học; cơ khí, sản xuất hàng tiêu dùng; thực phẩm.
- Phân tích được tác động của công nghiệp đối
với môi trường, sự cần thiết phải phát triển mạnh
các nguồn năng lượng tái tạo.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một
vấn đề về cơng nghiệp.
- Đọc được bản đồ cơng nghiệp
- Trình bày được quan niệm, vai trị của tổ chức
lãnh thổ cơng nghiệp; phân biệt được vai trò và
đặc điểm của các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng
nghiệp.
- Thu thập tài liệu, trình bày và báo cáo được một
13


Trên lớp

Trên lớp

Trên lớp


vấn đề về công nghiệp.
- Đọc được bản đồ công nghiệp
24
(22/2 27/2/2021)

25
(1/3 –
6/3/2021)

26
(8/3 –
13/3/2021)

27
(15/3 –
20/3/2021)

40

41

Bài 34: Thực hành: Vẽ
biểu đồ tình hình sản

I. Chuẩn bị.
xuất
II. Nội dung thực hành.
một số sản phẩm cơng
nghiệp thế giới.

Ơn tập

42

Kiểm tra 1 tết

43

Chương IX - Địa lí dịch
vụ
Bài 35: Vai trị, các nhân
tố ảnh hưởng và đặc
điểm phân bố các ngành
dịch vụ

Trên lớp
Đọc được bản đồ cơng nghiệp; vẽ và phân tích
được biểu đồ về công nghiệp.

- Giúp HS nắm bắt lại một số vấn đề, nội dung
kiến thức quan trọng ở một số bài học ở chương
VIII.
Hệ thống kiến thức:
- Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững,

Địa lí ngành cơng nghiệp
khác sâu kiến thức sau khi đã học.
- Rèn luyện lại một số kĩ năng địa lí cơ bản trong
việc phân tích, lí giải một số vấn đề địa lí ngành
công nghiệp.
- Củng cố được kiến thức các ngành nông nghiệp,
công nghiệp
Hệ thống kiến thức:
- Kiểm tra được các mức độ nhận thức của học
Địa lí ngành cơng nghiệp
sinh để đánh giá kết quả học của HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, các kĩ năng tính
tốn.
I. Cơ cấu và vai trị của - Trình bày được cơ cấu, vai trò, đặc điểm của
các ngành dịch vụ.
dịch vụ; phân tích được các nhân tố ảnh hưởng
1. Cơ cấu.
tới phát triển và phân bố dịch vụ.
2. Vai trò.
- Đọc và phân tích được bản đồ, số liệu thống kê
3. Đặc điểm và xu hướng ngành dịch vụ.
phát triển.
- Liên hệ được các hoạt động dịch vụ tại địa
II. Các nhân tố ảnh phương.
hưởng tới sự phát triển
14

Trên lớp

Trên lớp


Trên lớp


28
(22/3 –
27/3/2021)
29
(29/3 –
3/4/2021)
30
(5/4 –
10/4/2021)

44

45
46

Chủ đề: Địa lí ngành
giao thơng vận tải
Chủ đề: Địa lí ngành
giao thơng vận tải
(tiếp)
Chủ đề: Địa lí ngành
giao thơng vận tải
(tiếp)

và phân bố ngành dịch
vụ.

III. Đặc điểm phân bố
các ngành dịch vụ trên
thế giới.
A. Vai trò, đặc điểm và
các nhân tố ảnh hưởng
đến phát triển, phân bố
ngành giao thơng vận
tải
I. Vai trị và đặc điểm
ngành giao thông vận tải.
II. Các nhân tố ảnh
hưởng tới phát triển và
phân bố ngành giao
thơng vận tải.

- Trình bày được vai trị, đặc điểm của ngành giao
thơng vận tải và các chỉ tiêu đánh giá khối lượng
dịch vụ của hoạt động vận tải.
- Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên và kinh tế - xã hội đến sự phân bố và phát
triển của ngành cũng như sự hoạt động của các
phương tiện vận tải.
- Nắm được các ưu điểm, hạn chế, đặc điểm phát
triển và phân bố của ngành vận tải đường sắt,
đường ô tô, đường ống, đường sông - hồ, đường
biển và đường hàng không.

15

Trên lớp



31
(12/4 –
17/4/2021)

47

48
32
(19/4 –
24/4/2021)

33
(26/4
-1/5/2021)

49

Chủ đề: Địa lí ngành B. Địa lí các ngành giao
giao thông vận tải thông vận tải
(tiếp)
I. Đường sắt.
II. Đường ô tô.
III. Đường ống.
IV. Đường sông, hồ.
V. Đường biển.
VI. Đường hàng không
C. Thực hành: Viết báo
cáo ngắn về kênh đào

Xuy-ê và kênh đào Pana-ma

- Hiểu được vị trí chiến lược của hai kênh đào
Xuy-ê và Panama.
- Thấy được những lợi ích về kinh tế của hai kênh
đào.
- Kỹ năng sơ đồ hóa một hiện tượng, một q trình
được nghiên cứu.
- Biết phân tích mối quan hệ qua lại và mối quan
hệ nhân quả giữa các hiện tượng kinh tế - xã hội.
- Xác định được trên bản đồ một số tuyến đường
giao thơng quan trọng, giải thích được các nguyên
nhân phát triển và phân bố ngành GTVT
- Biết tổng hợp tài liệu, phân tích bảng số liệu kết
hợp với phân tích bản đồ.
- Viết được báo cáo ngắn và trình bày kết quả
trước lớp.
Bài 40: Địa lí ngành I. Khái niệm về thị trường. - Trình bày được khái niệm về thị trường, vai trò
thương mại.
II. Ngành thương mại.
ngành thương mại, đặc điểm của thị trường thế
III. Đặc điểm của thị giới.
trường thế giới.
- Đọc và phân tích được biểu đồ, số liệu thống kê
ngành thương mại.
- Liên hệ được các hoạt động thương mại tại địa
phương.
A. Môi trường và tài - Phân biệt được khái niệm, đặc điểm của môi
nguyên thiên nhiên
trường và tài nguyên thiên nhiên.

I. Mơi trường.
- Phân tích được vai trị của tài ngun thiên

16

Hướng dẫn
học sinh tự
làm

Trên lớp

Trên lớp


34
(3/58/5/2021)

50

51

Chương X – Môi II. Tài nguyên thiên nhiên.
trường và sự phát triền B. Môi trường và sự phát
bền vững
triển bền vững.
I. Sử dụng hợp lí tài
Chủ đề: Mơi trường và nguyên, bảo vệ môi trường
sự phát triển bền vững. là điều kiện để phát triển.
Ơn tập học kì II


nhiên đối với sự phát triển của xã hội loài người.
- Trình bày được khái niệm và sự cần thiết phải
phát triển bền vững.
- Trình bày được khái niệm và biểu hiện của tăng
trưởng xanh.
- Liên hệ được một số vấn đề về tăng trưởng xanh
tại địa phương.
Hệ thống kiến thức:
- Giúp HS nắm bắt lại một số vấn đề, nội dung
- Địa lí cơng nghiệp.
kiến thức quan trọng ở một số bài học ở chương
-Địa lí dịch vụ.
VIII đến chương X.
-Mơi trường và sự phát - Hệ thống hóa được kiến thức cơ bản, nắm vững,
triển bền vững.
khác sâu kiến thức sau khi đã học.
- Rèn luyện lại một số kĩ năng địa lí cơ bản trong
việc phân tích, lí giải một số vấn đề địa lí tự nhiên,
kinh tế, kĩ năng làm bài.

Kiểm tra học kì II

Hệ thống kiến thức:
- Củng cố được kiến thức các ngành nông nghiệp,
- Địa lí cơng nghiệp.
cơng nghiệp và dịch vụ, mơi trường và phát triển
- Địa lí dịch vụ.
bền vững.
-Mơi trường và sự phát - Kiểm tra được các mức độ nhận thức của học
triển bền vững.

sinh để đánh giá kết quả học của HS.
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra, các kĩ năng tính
tốn.

35
(10/515/5/2021)

36
(17/522/5/2021)

52

HIỆU TRƯỞNG
PHÊ DUYỆT

TỔ TRƯỞNG CHUN MƠN

17

Trên lớp

Trên lớp

…………….., ngày tháng….. năm 2020
TM. NHÓM CHUYÊN MÔN


18



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
TRƯỜNG THPT …………
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN ĐỊA LÍ LỚP 11 - CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
NĂM HỌC 2020 - 2021
Tiết
Hình thức
Tên bài học/chủ
Tuần
theo
Nội dung kiến thức
Yêu cầu cần đạt
tổ chức
đề
PPCT
dạy học
HỌC KÌ I: 18 tiết
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
I. Sự phân chia thành - Biết sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội Trên lớp
các nhóm nước.
của các nhóm nước : phát triển, đang phát triển, nước
Bài 1: Sự tương II.Sự tương phản về cơng nghiệp mới (NIC).
phản về trình độ trình độ phát triển KT- - Trình bày được đặc điểm nổi bật của cách mạng khoa
phát triển KT- XH XH của các nhóm nước. học và cơng nghệ.
1
của các nhóm nước. III. Cuộc cách mạng - Trình bày được tác động của cuộc cách mạng khoa học
(7/9 Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ công nghệ hiện đại tới sự phát triển kinh tế: xuất hiện
12/9/2020)
1
KH&CN hiện đại.
hiện đại.

ngành kinh tế mới; chuyển dịch cơ cấu kinh tế; hình
thành nền kinh tế tri thức.
- Nhận xét sự phân bố các nhóm nước trên bản đồ.
- Phân tích bảng số liệu về kinh tế - xã hội của từng
nhóm nước.
I. Xu hướng tồn cầu - Trình bày được các biểu hiện của tồn cầu hố.
Trên lớp
hóa kinh tế.
- Trình bày được hệ quả của tồn cầu hố.
2
Bài 2: Xu hướng II. Xu hướng khu vực - Trình bày được biểu hiện của khu vực hố.
2
tồn cầu hóa, khu hóa kinh tế.
- Biết lí do hình thành tổ chức liên kết kinh tế khu vực
(14/9 vực hóa kinh tế.
và một số tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
19/9/2020)
- Sử dụng bản đồ thế giới để nhận biết lãnh thổ của các
liên kết kinh tế khu vực.
19


Tuần

Tiết
theo
PPCT

Tên bài học/chủ
đề


Nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
tổ chức
dạy học

- Phân tích số liệu, tư liệu để nhận biết quy mơ, vai trị
đối với thị trường quốc tế của các liên kết kinh tế khu
vực.

3
(21/9 26/9/2020)

4
(28/93/10/2020)

5
(5/10 10/10/2020)

3

4

5

1. Những cơ hội và
thách thức của tồn cầu

hóa đối với các nước
đang phát triển.
2. Trình bày báo cáo.

Bài 4: Thực hành:
tìm hiểu những cơ
hội và thách thức
của tồn cầu hóa
đối với các nước
đang phát triển.
Chủ đề: Một số I. Dân số.
vấn đề mang tính II. Mơi trường.
tồn cầu.
III. Một số vấn đề khác.

- Hiểu được những cơ hội và thách thức của tồn cầu Trên lớp
hóa đối với các nước đang phát triển.
- Thu thập và xử lí thơng tin, thảo luận nhóm và viết báo
cáo về một số vấn đề mang tính tồn cầu.

- Giải thích được tình trạng bùng nổ dân số ở các nước Trên lớp
đang phát triển và già hoá dân số ở các nước phát triển.
- Biết giải thích được đặc điểm dân số của thế giới, của
nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển và hệ
quả của nó.
- Trình bày được một số biểu hiện, ngun nhân cuả ơ
nhiễm mơi trường; phân tích được hậu quả của ô nhiễm
môi trường; nhận thức được sự cần thiết phải bảo vệ môi
trường.
- Hiểu được nguy cơ chiến tranh và sự cần thiết phải bảo

vệ hồ bình.
- Phân tích được các bảng số liệu, biểu đồ, liên hệ thực
tế.
I. Một số vấn đề về tự - Biết được tiềm năng phát triển kinh tế của các nước ở Trên lớp
20


Tuần

6
(12/10 17/10/2020)

7
(19/10 24/10/2020)

8
(26/10 31/10/2020)

Tiết
theo
PPCT

6

7

8

Tên bài học/chủ
đề


Nội dung kiến thức

Bài 5: Một số vấn
đề của châu lục và
khu vực.
Tiết 1: Một số vấn
đề của Phi

nhiên.
II.Một số vấn đề về dân
cư - xã hội.
III. Một số vấn đề về
kinh tế.

I. Một số vấn đề về tự
Bài 5: Một số vấn nhiên.
đề của châu lục và dân cư- xã hội.
khu vực ( tiếp theo) II. Một số vấn đề về
Tiết 2: Một số vấn kinh tế
đề của Mĩ La Tinh
Bài 5: Một số vấn
đề của châu lục và
khu vực ( tiếp theo)
Tiết 3: Một số vấn
đề của khu vực
Trung Á và khu
vực Tây Nam Á

I. Đặc điểm của khu vực

Tây Nam Á và Trung Á.
II. Một số vấn đề của
khu vực Tây Nam Á và
Trung Á.

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
tổ chức
dạy học

châu Phi.
- Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát
triển kinh tế - xã hội của các quốc gia ở châu Phi.
- Ghi nhớ một số địa danh
- Phân tích số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế - xã
hội của châu Phi (dân số, tốc độ tăng trưởng kinh tế).
- Biết tiềm năng phát triển kinh tế ở các nước Mĩ Latinh. Trên lớp
- Trình bày được một số vấn đề cần giải quyết để phát
triển kinh tế xã hội ở các quốc gia châu Mĩ la tinh
- Ghi nhớ địa danh Amazôn
- Phân tích bảng số liệu, tư liệu về một số vấn đề kinh tế
- xã hội của Mĩ la tinh: so sánh GDP, nợ nước ngoài của
các quốc gia.
- Biết được tiềm năng phát triển KT của KV Tây Nam Á Trên lớp
và Trung Á.
- Trình bày được một số vấn đề kinh tế- xã hội của khu
vực Tây Nam á và khu vực Trung á (vai trò cung cấp
dầu mỏ; xung đột sắc tộc, tôn giáo và nạn khủng bố)
- Ghi nhớ một số địa danh: Giê – ru – sa - lem , A – rập

- Sử dụng BĐ các nước trên TG để phân tích ý nghĩa vị trí địa
lí của KV Tây Nam Á và Trung Á: vị trí chiến lược trên
đường thơng thương giữa 3 châu lục, tiếp giáp một số cường
quốc
- Phân tích bảng số liệu thống kê, tư liệu về một số vấn
đề kinh tế xã hội của khu vực Trung á và Tây nam á (vai
trò cung cấp năng lượng cho Thế giới)
21


Tuần

Tiết
theo
PPCT

Tên bài học/chủ
đề

Ôn tập

9
(2/11 7/11/2020)

9

Kiểm tra 1 tiết

10
(9/11 14/11/2020)


11

10

11

Nội dung kiến thức

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
tổ chức
dạy học

- Đọc và phân tích các thơng tin địa lí từ các nguồn thong tin
về chính trị, thời sự quốc tế.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 5.
Trên lớp
Ôn nội dung các bài: Từ + Sự tương phản về trình độ phát triển KT- XH của các
bài 1 đến bài 5
nhóm nước. Cuộc cách mạng KH& CN hiện đại.
+ Xu hướng tồn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
+ Một số vấn đề mang tính chất tồn cầu.
+ Thực hành: tìm hiểu những cơ hội và thách thức của
tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển.
+ Một số vấn đề của châu lục và khu vực: Châu Phi, Mĩ
La Tinh, TNÁ và Trung Á.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Đọc bản đồ, phân tích các số liệu, các kỹ năng về biểu

đồ .
Kiểm tra nội dung các - Hiểu được một số vấn đề của nền kinh tế thế giới hiện Trên lớp
bài: Từ bài 1 đến bài 5
đại.
- Biết được những tiềm năng cơ bản để phát triển kinh tế
của châu Phi, khu vực Mĩ la tinh, khu vực Tây Nam Á
và Trung Á.
- Hiểu được một số vấn đề phát triển kinh tế của châu
lục và khu vực trên.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Phân tích các số liệu, các kỹ năng về biểu đồ .

B. ĐỊA LÍ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
B. ĐỊA LÍ KHU A.TỰ NHIÊN VÀ DÂN - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trên lớp
22


Tuần

Tiết
theo
PPCT

VỰC VÀ QUỐC
GIA.
Bài 6: Hợp chúng
quốc Hoa Kì.
Tiết 1: Tự nhiên và
dân cư.


(16/11 21/11/2020)

12
(23/11 28/11/2020)

13
(30/11 5/12/2020)

Tên bài học/chủ
đề

Nội dung kiến thức


Hoa Kì
I. Lãnh thổ và vị trí địa lí. - Ảnh hưởng của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đến sự
II. Điều kiện tự nhiên.
phát triển kinh tế trong từng vùng
III. Dân cư.
- Hiểu và phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của
chúng tới KT-XH
- Sử dụng bản đồ, số liệu, tư liệu

Bài 6: Hợp chúng B. KINH TẾ
quốc Hoa Kì (tiếp I. Quy mơ nền kinh tế
theo).
II. Các ngành kinh tế
Tiết 2: Kinh tế.
12


13

Bài 6: Hợp chúng
quốc Hoa Kì (tiếp
theo).
Tiết 3: Thực hành:
Tìm hiểu sự phân
hóa lãnh thổ sản
xuât của Hoa Kì.

Yêu cầu cần đạt

Hình thức
tổ chức
dạy học

Trên lớp
- Biết Hoa Kì có nền kinh tế quy mô lớn và đặc điểm các
ngành KT
- Nhận thức các xu hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu
lãnh thổ và nguyên nhân của sự thay đổi đó
- Sử dụng bản đồ, bảng số liệu, hình ảnh
- Đánh giá đúng vai trị của khoa học cơng nghệ đối với
sự phát triển kinh tế. Học hỏi các công nghệ hiện đại để
phát triển kinh tế Hoa Kỳ

I. Phân hóa lãnh thổ - Hiểu và trình bày được phân hố lãnh thổ nơng- cơng Trên lớp
nơng nghiệp
nghiệp Hoa Kì thơng qua sự phân bố của các sản phẩm
II. Phân hóa lãnh thổ chính, các trung tâm cơng nghiệp, các nghành cơng

cơng nghiệp
nghiệp truyền thống và hiện đại. Giải thích sự phân bố
đó.
- Phân tích bản đồ, lược đồ

23


Tuần
14
(07/12 12/12/2020)

15
(14/12 19/12/2020)

Tiết
theo
PPCT

14

15

Tên bài học/chủ
đề
Chủ
minh
(EU).

Nội dung kiến thức


đề: Liên A. LIÊN MINH KHU
châu Âu VỰC LỚN TRÊN THẾ
GIỚI
I. Quá trình hình thành
và phát triển.
II. Vị thế của EU trong
nền kinh tế thế giới.

u cầu cần đạt
- Trình bày được lí do hình thành, quy mơ, vị trí, mục
đích, thể chế hoạt động của EU.
- Phân tích được vai trị của EU trong nền kinh tế thế
giới: trung tâm kinh tế và tổ chức thương mại hàng đầu
của thế giới.
- Trình bày được biểu hiện của mối liên kết toàn diện
giữa các nước trong EU

24

Hình thức
tổ chức
dạy học


Tuần

16
(21/12 26/12/2020)


17
(28/12/2020

Tiết
theo
PPCT

Tên bài học/chủ
đề

B. EU- LIÊN KẾT, HỢP
TÁC ĐỂ CÙNG PHÁT
TRIỂN.
I. Thị trường chung châu
Âu.
II. Hợp tác trong sản xuất
và dịch vụ.
III. Liên kết vùng Ma xơRai nơ
C. THỰC HÀNH.
I. Tìm hiểu ý nghĩa của
việc hình thành một EU
thống nhất
II. Tìm hiểu vài trị của
EU trong nền kinh tế thế
giới

16

17


Nội dung kiến thức

Ơn tập học kì I

Ơn tập nội dung từ bài
6, 7

Hình thức
Yêu cầu cần đạt
tổ chức
dạy học
+ Lưu thơng tự do về hàng hóa, lao động, dịch vụ, tiền Trên lớp
vốn giữa các nước thành viên; tạo thị trường chung
thống nhất.
+ Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ: ví dụ sản xuất tên
lửa đẩy Arian, sản xuất máy bay E-bớt, XD đường hầm
dưới biển Măng-sơ, liên kết sâu rộng về kinh tế, xã hội
và văn hóa trên cơ sở tự nguyện vì lợi ích chung của các
bên tham gia qua XD liên kết vùng ở Châu Âu.
- Ghi nhớ địa danh: vùng Maxơ – Rainơ.
- Trình bày được ý nghĩa của việc hình thành một EU.
- Chứng minh được vai trò của EU trong nền kinh tế thế
giới.
- Sử dụng bản đồ để nhận biết các nước thành viên của
EU.
- Phân tích các bảng số liệu, tư liệu về DS của EU, cơ
cấu GDP, một số chỉ tiêu KT để thấy được ý nghĩa của
một EU thống nhất, vai trò của Eu trong nền KT thế
giới.
- Sử dụng bản đồ để nhận biết rõ các nước thành viên,

phân tích liên kết vùng Châu Âu
- Phân tích được các sơ đồ, lược đồ trong bài.
- Phân tích các bảng số liệu, tư liệu
- Kỹ năng phân tích bảng số liệu, vẽ biểu đồ.
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 7
Trên lớp
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Đọc bản đồ, phân tích các số liệu, các kỹ năng về biểu
25


×