Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ GIANG </b>
<b>ĐỀ ÔN TẬP THÁNG 3, NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn: Tốn, Lớp 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Câu 1. </b>Nghiệm củaphương trình log<sub>0,5</sub>(x 1) 2.
<b>A.</b> x2 <b>B.</b> x2,5 <b>C. </b>x1,5 <b>D.</b> x5
<b>Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây SAI?</b>
<b>A. </b>Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau.
<b>B. </b>Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích
bằng nhau.
<b>C. </b>Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
<b>D.</b>Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
<b>Câu 3. </b>Tập nghiệm của bất phương trình
4 4
log (x 1)<sub></sub> log (2x<sub></sub> 6) là:
<b>A. </b>( 1;7) . <b>B. </b>(6;). <b>C.</b> (3;7). <b>D. </b>(;6).
<b>A. </b> 1
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
. <b>B. </b>1 2 1
2 <i>x</i> <i>C</i>.
<b> C. </b>2
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.<b> D.</b>
2 1 2 1
3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>.
<b>Câu 5. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 5<b>. </b> <b>B.</b> <i>y</i> 2<i>x</i>3 6<i>x</i>2 5<b>. </b>
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 5.<b> </b> <b> D.</b> <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2 5.
<b>Câu 6. </b>Cho
1
f x dx2
4
1
f ( x )
I dx
x
<b>A.</b> 4. <b>B. </b>0, 5.<b> C. </b>1.<b> D. </b>2.
<b>Câu 7.</b> Diện tích S của tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số yx42x22 có
giá trị là:
<b>A.</b> S3 <b>B. </b>S0,5 <b>C.</b> S 1 <b>D.</b> S2
<b>Câu 8.</b>Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. <i>. có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao </i>
bằng <i>h</i>. Tính thể tích <i>V</i> của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
<b>A. </b><i>V</i> <i>a h</i>2 . <b>B. </b>
2
9
<i>a h</i>
<i>V</i> . <b>C.</b>
2
3
<i>a h</i>
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 3<i>a h</i>2 .
<b>Câu 9.</b> Tập xác định của hàm số y (4 3xx )2 2019 là
<b>A. </b> \{ 4;1}. <b>B. </b> . <b>C. </b>[ 4;1]. <b>D. </b>( 4;1).
<b>Câu 10.</b>Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có cạnh có độ dài 2 .<i>a</i> Thể tích của
<b>Câu 11.</b>Trong khơng gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho vectơ <i>u</i>
45 .
<b>A. </b><i>m</i>2. <b>B. </b><i>m</i> 2 6. <b>C.</b> <i>m</i> 2 6. <b>D. </b><i>m</i> 2 6.
<b>Câu 12.</b>Cho hàm số
2
2
4 x
f x
x 3x
có đồ thị ( )<i>C</i> . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
của ( )<i>C</i> là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>0. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 13.</b>Hàm số
3
2
3 5 2019
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?
<b>A.</b> (5;) <b>B. </b>(;1) <b>C.</b> (2; 3) <b>D. (1; 5) </b>
<b>Câu 14.</b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
2 5
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> trên nửa khoảng
<b>A. </b>5 <b>B.</b> 17 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 9
<b>Câu 15.</b>Cho hàm số <i>f x</i>( ) thỏa mãn <i>f x</i>( )27 cos <i>x</i> và <i>f</i>(0)2019. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A.</b> <i>f x</i>( )27<i>x</i>sin<i>x</i>1991 <b>B.</b> <i>f x</i>( )27<i>x</i>sin<i>x</i>2019
<b>Câu 16.</b>Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho <i>a</i> <i>i</i> 2<i>j</i>3 .<i>k</i> Tọa độ của vecto <i>a</i> là
<b>A.</b> (2; 1; 3) <b>B.</b> ( 3; 2; 1) <b>C.</b> ( 1; 2; 3) <b>D.</b> (2; 3; 1)
<b>Câu 17:</b> Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x 1 0 1
y - 0 + 0 - 0 +
y <sub></sub> <sub>3</sub> <sub></sub>
4
4
<b>A.</b> 4 2
yx 2x 3 <b>B.</b> 4 2
y x 2x 3 <b>C.</b> 4 2
yx 2x 3 <b>D.</b> 4 2
yx 2x 3
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số f(x) liên tục trên . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
<b>A.</b>
1
<sub></sub> <sub></sub>
1
3
0
1<i>x x</i>d
nào
<b> A. </b>
1
3
0
<i>3 t dt</i>
2
0
3
3
0
d
0
3 d
<b>Câu 20: Biết </b>
2
0
(2 1) cos
. Tính <i>T</i> <i>m</i> 2 .<i>n</i>
<b> A. </b><i>T</i> 7.<b> B.</b> <i>T</i> 3. <b>C.</b> <i>T</i> 1. <b>D.</b> <i>T</i> 5.
<b>Câu 21:</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>e</i>2<i>x</i> sin<i>x</i>.
<b>C. </b><i>e</i>2<i>x</i>(2 sin<i>x</i> cos )<i>x</i> <b>D. </b><i><sub>e</sub></i>2<i>x</i>(2 sin<i><sub>x</sub></i> cos )<i><sub>x</sub></i>
<b>Câu 22:</b> Diện tích của hình cầu đường kính bằng <i>2a</i> là
<b>A. </b><i>S</i> 4 <i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i> 16 <i>a</i>2. <b>C. </b> 16 2
3
<i>S</i> <i>a</i> . <b>D. </b> 4 2
3
<i>S</i> <i>a</i> .
<b>Câu 23:</b> Đặt <i>a</i> log 3<sub>5</sub> . Tính theo <i>a</i> giá trị biểu thức log 1125.<sub>9</sub>
<b>A. </b>log 1125<sub>9</sub> 1 3 .
<i>2a</i> <b>B. </b> 9
3
log 1125 2 .
<i>a</i>
<b>C. </b>log 1125<sub>9</sub> 2 2 .
<i>3a</i> <b>D. </b> 9
3
log 1125 1 .
<i>a</i>
<b>Câu 24. Cho hình chóp đều </b><i>S ABCD</i>. có cạnh <i>AB</i> <i>a</i>, góc giữa đường thẳng <i>SA</i> và mặt
phẳng <i>ABC</i> bằng 45º. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là
<b>A.</b>
3
3
<i>a</i>
<b>. B.</b>
3
2
6
<i>a</i>
<b>. C.</b>
3
6
<i>a</i>
<b>. D.</b>
3
2
3
<i>a</i>
<b>. </b>
<b>Câu 25. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện </b>
là
<b>A.</b> 1<b>. </b> <b>B.</b> 1
3<b>. </b> <b>C.</b>
2
3<b>. </b> <b>D.</b>
1
2.
<b>1D </b> <b>2D </b> <b>3C </b> <b>4D </b> <b>5D </b>
<b>6A </b> <b>7C </b> <b>8C </b> <b>9A </b> <b>10B </b>
<b>11C </b> <b>12C </b> <b>13D </b> <b>14C </b> <b>15C </b>
<b>16C </b> <b>17C </b> <b>18A </b> <b>19A </b> <b>20D </b>