Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề kiểm tra tích một số với một vecto | đề kiểm tra toán hình 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.37 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN 1. MA TRẬN </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ TEST SỐ 1 </b>
<b>TÍCH MỘT SỐ VỚI VEC TƠ </b>


<b>Ma trận 6:7:2 </b>
<b>100% TNKQ </b>


<b>Số câu: 15 </b>


<b>CHỦ ĐỀ </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>MỨC ĐỘ NHẬN THỨC </b> <b>TỔNG </b>


<b>NHẬN BIẾT </b> <b>THÔNG HIỂU </b> <b>VẬN DỤNG </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>


<b>2 Câu </b>


Lý thuyết Câu 1


2


Bài tập Câu 2


<b>TÍNH CHẤT </b>
<b>2 câu </b>


Lý thuyết Câu 3


2


Bài tập Câu 4



<b>TRUNG ĐIỂM VÀ </b>
<b>TRỌNG TÂM </b>


<b>3 câu </b>


Lý thuyết


3


Bài tập Câu 5 Câu 6,7


<b>ĐIỀU KIỆN 2 VEC TƠ </b>
<b>CÙNG PHƯƠNG </b>


<b>4 câu </b>


Lý thuyết Câu 8


4


Bài tập Câu 9 Câu 10 Câu 11


<b>PHÂN TÍCH VEC TƠ </b>
<b> 4 câu </b>


Lý thuyết


4



Bài tập Câu 12 Câu 13, 14 Câu 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN 2. ĐỀ BÀI </b>


<b>Câu 1. </b> Cho <i>a </i>0, <i>b</i><i>k a</i>. với <i>k  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </i>0
<b>A.</b> b ngược hướng với <i>a</i> và <i>b</i> <i>k a</i> .


<b>B. </b><i>b</i> cùng hướng với <i>a</i> và <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>C.</b> b ngược hướng với <i>a</i> và <i>b</i>  <i>k a</i>.
<b>D.</b> b cùng hướng với <i>a</i> và <i>b</i>  <i>k a</i>.


<b>Câu 2. </b> <i>Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </i>
<b>A.</b> <i>IA</i><i>IB</i>. <b>B. </b> 1


2


<i>IA</i> <i>AB</i>. <b>C.</b> <i>AB</i>2<i>AI</i>. <b>D.</b> 1
2
<i>IB</i>  <i>AB</i>.


<b>Câu 3. </b> Cho hai vectơ tùy ý <i>a</i>, <i>b<b> và hai số thực h , k bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>h a b</i>

 

 <i>ha</i><i>hb</i>. <b>B.</b>

<i>h k a</i>

<i>ha ka</i> .


<b>C.</b> <i>h k a</i>

 

 

<i>hk a</i>. <b>D.</b>

 

<i>1 a</i> . <i>a</i>
<b>Câu 4. </b> Vectơ đối của 3 4 1


2


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> là vectơ nào sau đây?



<b>A. </b> 3 4 1


2


<i>v</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>B. </b> 1 1 2


3 4


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>C. </b> 3 4 1
2


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>D. </b> 3 4 1
2
<i>v</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.


<b>Câu 5. </b> <i>Cho ABC</i> <i><b> có trọng tâm G và trung tuyến AM . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>GA</i>2<i>GM</i>  0 <b>B.</b> <i>OA OB OC</i>  3<i>OG</i> <i>, với mọi điểm O . </i>
<b>C.</b> <i>GA GB GC</i>   . 0 <b>D.</b> <i>AM</i>  2<i>MG</i> .


<b>Câu 6. </b> Gọi <i>CM là trung tuyến của tam giác ABC và Dlà trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng? </i>
<b>A.</b> <i>DA DB</i> <i>2DC</i><i>0</i>. <b>B. </b><i>DA DC</i> <i>2DB</i> . <i>0</i>


<b>C. </b><i>DA DB</i> <i>2CD</i> . <i>0</i> <b>D. </b><i>DC</i><i>DB 2DA</i>  . <i>0</i>


<b>Câu 7. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD tâm I ; G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i><b>. Đẳng thức nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b><i>BA DA</i> <i>BA DC</i> . <b>B. </b><i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>3<i>AG</i>.


<b>C. </b> <i>BA</i><i>BC</i>  <i>DA</i><i>DC</i> . <b>D. </b><i>IA IB</i> <i>IC</i><i>ID</i> . 0
<b>Câu 8. </b> Chọn phát biểu sai?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC</i> <i>k BC k</i> ,  . <i>0</i>
<b>C. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB</i> <i>k AC k</i> ,  . <i>0</i>
<b>D. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB</i> = <i>k AC . </i>


<b>Câu 9. </b> Cho <i>x</i> <i>a</i> 3<i>b . Véctơ nào sau đây cùng phương với x </i>
<b>A. </b><i>u</i> <i>a</i> 3<i>b</i>. <b>B. </b><i>u</i>3<i>a</i><i>b</i>.
<b>C. </b><i>u</i>  <i>a</i> 3<i>b</i>. <b>D.</b> <i>u</i>2<i>a</i>6<i>b</i>.


<b>Câu 10. </b> Cho hai vectơ

<i>a</i>

<i> và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? </i>


<b>A. </b><i>u</i>2<i>a</i>3<i>b và </i> 1 3
2


 


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b> 3 3


5


 


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và 2 3
5
 
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<b>C. </b> 2 3


3


 



<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và <i>v</i>2<i>a</i>9<i>b . </i> <b>D.</b> 2 3
2
 


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và 1 1


3 4


  
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>Câu 11. </b><i> Cho ba véctơ a , b , c không cùng phương và khác véctơ 0 . Xét hai véctơ u</i>8<i>a</i><i>x b</i>. 4<i>c</i><sub> và </sub>


. 2 .


<i>v</i><i>x a</i> <i>b</i><i>y c<sub>, biết u và v cùng hướng. Tính giá trị của </sub>T</i>  <i>x</i> <i>y</i>


<b>A. </b><i>T   . </i>6 <b>B. </b><i>T  . </i>6 <b>C. </b><i>T  </i>4. <b>D. </b><i>T </i>4.


<b>Câu 12. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD với M</i>, <i>N lần lượt là trung điểm của </i> <i>AB</i> và <i>CD . Đẳng thức nào sau </i>
đây đúng?


<b>A. </b><i>AC</i><i>AD</i>2<i>MB</i>. <b>B. </b><i>AC</i><i>AB</i><i>AN</i>. <b>C. </b><i>AC</i> <i>AD</i><i>NC</i>. <b>D. </b><i>AC</i> <i>AB</i>2<i>ND</i>.
<b>Câu 13. </b>Cho tam giác <i>ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB</i>2<i>MC</i>. Đẳng thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 2 1


3 3



<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>B. </b> 1 1


2 2


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>.


<b>C. </b> 2 1


3 3


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>D. </b> 1 2


3 3


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>.


<b>Câu 14. </b>Cho tam giác <i>ABC có G là trọng tâm, biết rằng AG</i><i>x AB</i><i>y AC x y</i>,

; 

. Tính T  <i>x</i> <i>y</i>?
<b>A. </b> 4


3


<i>T </i> . <b>B. </b> 2


3


<i>T </i> . <b>C. </b> 1


3


<i>T </i> . <b>D. </b> 1



3
<i>T  </i> .


<b>Câu 15. </b>Cho tam giác <i>ABC . Trên cạnh </i> <i>AB</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>BM</i> 2<i>AM</i>. Trên <i>AC lấy điểm N sao </i>
cho 2<i>NA</i> 3<i>NC</i>. Phân tích <i>MN</i> theo hai vecto <i>BA</i> và <i>BC</i>?


<b>A. </b> 4 3


15 5


<i>MN</i>   <i>BA</i> <i>BC</i> <b>B. </b> 4 3


15 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C.</b> 3 4


5 15


<i>MN</i>   <i>BA</i> <i>BC</i> <b>D. </b> 3 4


5 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHẦN 3. LỜI GIẢI </b>


<b>Câu 1. </b> Cho <i>a </i>0, <i>b</i><i>k a</i>. với <i>k  . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </i>0
<b>A.</b> b ngược hướng với <i>a</i> và <i>b</i> <i>k a</i> .


<b>B. </b><i>b</i> cùng hướng với <i>a</i> và <i>b</i> <i>k a</i> .
<b>C.</b> b ngược hướng với <i>a</i> và <i>b</i>  <i>k a</i>.


<b>D.</b> b cùng hướng với <i>a</i> và <i>b</i>  <i>k a</i>.


<b>Câu 2. </b> <i>Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? </i>
<b>A.</b> <i>IA</i><i>IB</i>. <b>B. </b> 1


2


<i>IA</i> <i>AB</i>. <b>C.</b> <i>AB</i>2<i>AI</i>. <b>D.</b> 1
2
<i>IB</i>  <i>AB</i>.


<b>Câu 3. </b> Cho hai vectơ tùy ý <i>a</i>, <i>b<b> và hai số thực h , k bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>h a b</i>

 

 <i>ha</i><i>hb</i>. <b>B.</b>

<i>h k a</i>

<i>ha ka</i> .


<b>C.</b> <i>h k a</i>

 

 

<i>hk a</i>. <b>D.</b>

 

<i>1 a</i> . <i>a</i>
<b>Câu 4. </b> Vectơ đối của 3 4 1


2


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> là vectơ nào sau đây?


<b>A. </b> 3 4 1


2


<i>v</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>B. </b> 1 1 2


3 4


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>C. </b> 3 4 1


2


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>. <b>D. </b> 3 4 1
2
<i>v</i>  <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>.


<b>Câu 5. </b> <i>Cho ABC</i> <i><b> có trọng tâm G và trung tuyến AM . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b></i>
<b>A. </b><i>GA</i>2<i>GM</i>  0 <b>B.</b> <i>OA OB OC</i>  3<i>OG</i> <i>, với mọi điểm O . </i>
<b>C.</b> <i>GA GB GC</i>   . 0 <b>D.</b> <i>AM</i>  2<i>MG</i> .


<b>Câu 6. </b> Gọi <i>CM là trung tuyến của tam giác ABC và Dlà trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây đúng? </i>
<b>A.</b> <i>DA DB</i> <i>2DC</i><i>0</i>. <b>B. </b><i>DA DC</i> <i>2DB</i> . <i>0</i>


<b>C. </b><i>DA DB</i> <i>2CD</i> . <i>0</i> <b>D. </b><i>DC</i><i>DB 2DA</i>  . <i>0</i>


<b>Câu 7. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD tâm I ; G</i> là trọng tâm tam giác <i>BCD</i><b>. Đẳng thức nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b><i>BA DA</i> <i>BA DC</i> . <b>B. </b><i>AB</i><i>AC</i><i>AD</i>3<i>AG</i>.


<b>C. </b> <i>BA</i><i>BC</i>  <i>DA</i><i>DC</i> . <b>D. </b><i>IA IB</i> <i>IC</i><i>ID</i> . 0
<b>Câu 8. </b> Chọn phát biểu sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC</i> <i>k BC k</i> ,  . <i>0</i>
<b>C. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB</i> <i>k AC k</i> ,  . <i>0</i>
<b>D. </b>Ba điểm phân biệt <i>A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB</i> = <i>k AC . </i>


<b>Câu 9. </b> Cho <i>x</i> <i>a</i> 3<i>b . Véctơ nào sau đây cùng phương với x </i>
<b>A. </b><i>u</i> <i>a</i> 3<i>b</i>. <b>B. </b><i>u</i>3<i>a</i><i>b</i>.
<b>C. </b><i>u</i>  <i>a</i> 3<i>b</i>. <b>D.</b> <i>u</i>2<i>a</i>6<i>b</i>.


<b>Câu 10. </b> Cho hai vectơ

<i>a</i>

<i> và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương? </i>


<b>A. </b><i>u</i>2<i>a</i>3<i>b và </i> 1 3
2


 


<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>. <b>B. </b> 3 3


5


 


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và 2 3
5
 
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>.
<b>C. </b> 2 3


3


 


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và <i>v</i>2<i>a</i>9<i>b . </i> <b>D.</b> 2 3
2
 


<i>u</i> <i>a</i> <i>b</i> và 1 1


3 4



  
<i>v</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>Câu 11. </b><i> Cho ba véctơ a , b , c không cùng phương và khác véctơ 0 . Xét hai véctơ u</i>8<i>a</i><i>x b</i>. 4<i>c</i><sub> và </sub>


. 2 .


<i>v</i><i>x a</i> <i>b</i><i>y c<sub>, biết u và v cùng hướng. Tính giá trị của </sub>T</i>  <i>x</i> <i>y</i>


<b>A. </b><i>T   . </i>6 <b>B. </b><i>T  . </i>6 <b>C. </b><i>T  </i>4. <b>D. </b><i>T </i>4.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


<i>Do ba véctơ a , b , c không cùng phương và khác véctơ 0 nên điều kiện để hai véc tơ u và v cùng </i>
<i>hướng là: u kv</i> với <i>k  </i>0


8 . 0 2


2 0 4


4 . 0 2


<i>k x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>


<i>k y</i> <i>y</i>


  


 
 
<sub></sub>   <sub></sub> 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


(Do <i>k  ) </i>0   <i>T</i> 6


<b>Câu 12. </b> Cho hình bình hành <i>ABCD với M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đẳng thức nào sau </i>
đây đúng?


<b>A. </b><i>AC</i><i>AD</i>2<i>MB</i>. <b>B. </b><i>AC</i><i>AB</i><i>AN</i>. <b>C. </b><i>AC</i> <i>AD</i><i>NC</i>. <b>D. </b><i>AC</i> <i>AB</i>2<i>ND</i>.
<b>Câu 13. </b>Cho tam giác <i>ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB</i>2<i>MC</i>. Đẳng thức nào sau đây đúng?


<b>A. </b> 2 1


3 3


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>B. </b> 1 1


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b> 2 1


3 3


<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>. <b>D. </b> 1 2


3 3



<i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>.


<b>Câu 14. </b>Cho tam giác <i>ABC có G là trọng tâm, biết rằng AG</i><i>x AB</i><i>y AC x y</i>,

; 

. Tính T  <i>x</i> <i>y</i>?
<b>A. </b> 4


3


<i>T </i> . <b>B. </b> 2


3


<i>T </i> . <b>C. </b> 1


3


<i>T </i> . <b>D. </b> 1


3
<i>T  </i> .


<b>Câu 15. </b>Cho tam giác <i>ABC . Trên cạnh </i> <i>AB</i> lấy điểm <i>M</i> sao cho <i>BM</i> 2<i>AM</i>. Trên <i>AC lấy điểm N sao </i>
cho 2<i>NA</i> 3<i>NC</i>. Phân tích <i>MN</i> theo hai vecto <i>BA</i> và <i>BC</i>?


<b>A. </b> 4 3


15 5


<i>MN</i>   <i>BA</i> <i>BC</i> <b>B. </b> 4 3


15 5



<i>MN</i>  <i>BA</i> <i>BC</i>


<b>C.</b> 3 4


5 15


<i>MN</i>   <i>BA</i> <i>BC</i> <b>D. </b> 3 4


5 15


<i>MN</i>  <i>BA</i> <i>BC</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>N</b></i>


Ta có: điểm <i>M</i> trên cạnh <i>AB</i> sao cho <i>BM</i> 2.<i>AM</i> nên 1
3
<i>MA</i> <i>BA</i>


+) 2 3 2 3

5 3 3



5
<i>NA</i>  <i>NC</i> <i>NA</i>  <i>NA</i><i>AC</i>  <i>NA</i>  <i>AC</i> <i>AN</i>  <i>AC</i> .


+) 1 3 1 3

4 3


3 5 3 5 15 5


<i>MN</i> <i>MA</i><i>AN</i>  <i>BA</i> <i>AC</i>  <i>BA</i> <i>BC</i><i>BA</i>   <i>BA</i> <i>BC</i>.


Vậy chọn A.


<b>BẢNG ĐÁP ÁN </b>


1.B 2.C 3.D 4.A 5.D 6.A 7.A 8.D 9.D 10.D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×