Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.63 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 4 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>
Thời gian thực hiện: 4 tuần
Tên chủ đề nhánh 2: Tôi là ai
Thời gian thực hiện: Số tuần 1 tuần
<b>A.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
- Đón trẻ vào lớp,
trao đổi với phụ
huynh tình hình của
trẻ.
- Biết được tình hình sức khỏe
của trẻ, những yêu cầu nguyện
vọng của phụ huynh
- Tạo mối quan hệ giữa GV và
phụ huynh, giữa cô và trẻ
- Trẻ biết lễ phép chào cơ,
chào bố mẹ.
- Mở cửa,
<b>trẻ</b>
<b></b>
-- Kiểm tra đồ dùng,
tư trang của trẻ,
hướng dẫn trẻ cất
đúng nơi quy định.
- Phát hiện những đồ dùng, đồ
chơi không an toàn với trẻ.
- Trẻ biết cất đồ dùng, tư trang
của mình đúng nơi quy định.
- Tủ đựng đồ
của trẻ.
- Túi ni nông,
hộp,...
<b>Chơ</b>
<b>i</b>
- Cho trẻ chơi tự do
- Trẻ biết chơi đoàn kết, hòa
đồng với các bạn trong lớp.
- Đồ chơi
trong các góc.
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
- Tập bài tập thể dục
sáng
-Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành buổi sáng, được tắm
nắng và phát triển thể lực cho
trẻ.
- Rèn luyện kỹ năng vận động
tập tốt các động tác phát triển
chung.
- Giáo dục trẻ ý thức rèn luyện
thân thể để có sức khỏe tốt.
- Sân tập bằng
phẳng an toàn
Từ ngày 24/09/2018 đến ngày 19/10/2018
Từ ngày 1/10/2018 đến ngày 5/10/2018
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hương đân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô đón trẻ, nhắc trẻ biết chào cơ, chào bố
mẹ.
- Trao đổi ngắn với phụ huynh tình hình
sức khỏe của trẻ ở nhà ngày hôm trước.
- Trẻ chào cô, chào bố mẹ.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng gọn gàng,
đúng nơi quy định.
- Cô kiểm tra tư trang của trẻ, nhắc trẻ
không để đồ vật không an toàn trong túi
quần áo.
- Trẻ tự cất đồ dùng đúng nơi
quy định.
Trẻ tự kiểm tra túi quần áo, lấy
cho cô những đồ vật không an
toàn trong túi quần áo của trẻ.
- Cô hướng dẫn, quan sát trẻ chơi tự do với
đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
- Trẻ chơi đồ chơi cùng bạn.
- Kiểm tra sức khỏe của trẻ.
- Cho trẻ tập trung và xếp hàng.
<b>1. Ổn đinh: </b>
<b>- Cho trẻ xếp hàng.</b>
<b>2.Khởi động:</b>
<i>- Đi kết hợp các động tác xoay cổ tay, bả </i>
vai, eo, gối
<b>3.Trọng động:</b>
- Hơ hấp: Thổi bóng bay
- Tay: Đưa 2 tay ra trước, gập trước ngực
- Chân: Đứng khuỵu chân trước chân sau
- Bụng: đưa 2 tay.cao cúi gập người..trươc
- Bật : Bật tách chân , khép chân
<b>4.Hồi tĩnh: Thả lỏng điều hòa</b>
<b>- Xếp thành 3 hàng dọc.</b>
-Trẻ đi vòng tròn theo nhạc bài
hát “ Chào một ngày mới,
thực hiện các động tác theo hiệu
lệnh của cô.
-Trẻ tập cùng cô các động tác
phát triển chung.
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>- Góc chơi đóng </b>
<b>vai:“Gia đình - Cơ </b>
giáo của bé. - Cửa
hàng sách - Phòng y
tế - Bếp ăn của
trường.”
- Trẻ biết chơi theo nhóm,
chơi cùng nhau.
-Trẻ biết nhập vai thể hiện
hành động chơi.
- Bộ đồ dùng
của bác bán
hàng: vé, trang
phục.
- Đồ chơi gia
đình, trang
phục của vai.
<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>góc</b>
<b></b>
<b>-- Góc chơi xây </b>
<b>dựng:</b>
Xây lớp học, xây
hàng rào, vườn
trường, lắp ghép đồ
chơi, xếp đường đến
trường.
- Trẻ biết phối hợp cùng nhau,
biết xếp chồng, xếp cạnh
những khối gỗ, gạch để tạo
thành hàng rào..v..v.
- Phát triển trí sáng tạo và sự
- Các khối gỗ,
khối nhựa, bộ
đồ lắp ghép.
- Đồ chơi lắp
ghép, gạch,
dụng cụ xây
dựng, thảm cỏ,
cây cối…v….v
<b>Hoạ</b>
<b>t </b>
<b>độn</b>
<b>g </b>
<b>chơi </b>
<b>tập</b>
<i><b>- Góc tạo hình:</b></i>
Vẽ đường đến lớp, tơ
màu theo tranh, dán
hình ảnh trường mầm
non của chúng.
- Phát triển sự khéo léo của
đôi tay, óc sáng tạo của trẻ.
- Trẻ u thích hoạt động nghệ
thuật.
- Bút sáp, giấy
vẽ, tranh để trẻ
Xem chuyện tranh,
kể chuyện theo tranh
về chủ đề bản thân.
- Phát triển khả năng tư duy và
ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ biết cách giở sách cẩn
thận, không nhàu nát và biết
cách giữ gìn sách vở.
<b>- Góc thiên nhiên:</b>
Tưới cây. Chơi với
cát, nước, sỏi…v..v
- Trẻ biết cách chăm sóc cây
- Trẻ u thích lao động.
- Cát, sỏi, bình
tưới và dụng
cụ chơi
với cát nước…
v.v
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hương đân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định gây hứng thú:</b>
<b>- Hát vận động bài “Rước đèn ông sao”.</b>
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề.
<b>2. Nội dung.</b>
<b>2.1.Thỏa thuận trươc khi chơi:</b>
+ Cô giới thiệu ND chơi ở các góc và gợi ý
hỏi trẻ về tên góc, các loại đồ chơi cơ đã
chuẩn bị trong từng góc.
+ Cơ cho trẻ tự nhận góc chơi bằng các câu
hỏi: Con thích chơi ở góc chơi nào? Con sẽ
rủ bạn nào vào chơi cùng với con? Ai thích
chơi ở góc xây dựng (góc phân vai, góc
nghệ thuật..).
+ Cơ điều chỉnh số lượng trẻ vào các góc
cho hợp lí.
+ Giáo dục trẻ trong khi chơi phảichơi
cùng nhau, khơng tranh giành đồ chơi.
<i><b>2.2. Q trình chơi: - Trẻ trong từng góc</b></i>
cùng nhau bàn luận và phân vai chơi.
- Cơ quan sát từng nhóm trẻ để giải quyết
tình huống kịp thời.
+ Góc chơi nào trẻ cịn lúng túng, cơ đặt
câu hỏi gợi mở nội dung chơi và tham gia
chơi cùng trẻ với những trò chơi mới, giúp
trẻ hoạt động tích cực hơn.
<b>2.3. Nhận xét sau khi chơi:</b>
- Trẻ hát và cùng cơ trị chuyện
về chủ đề.
- Trẻ lắng nghe và trả lời.
- Trẻ tự nhận góc chơi.
- Trẻ về các góc chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Cho trẻ đi tham quan các góc chơi và
cùng cô nhận xét bạn.
<b>3. Kết thúc.</b>
- Củng cố: Cho trẻ nhắc lại các trò chơi đã
được tham gia trong từng góc. Cơ nhận
xét, tun dương, khích lệ trẻ.
- Trẻ chơi trị chơi.
- Trẻ lắng nghe.
<b>A.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt động có chủ </b>
<b>định:</b>
- Tham quan và trị
chuyện về các khu
vực trong trường
như: phòng bảo vệ,
nhà để xe, khu bếp...
-Trẻ quan sát và ghi nhớ các
khu vực trong trường học của
mình.
- Rèn kỹ năng diễn đạt mạch
lạc.
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh
cho sân trường.
- Địa điểm,
nội dung quan
- Trang phục
cơ và trẻ.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồ</b>
<b>i trời</b>
<b></b>
-- Dạo chơi, quan sát
vườn hoa trong sân
trường.
- Trẻ Qs và ghi nhớ những đặc
điểm nổi bật của vườn hoa
trong sân trường.
- Rèn kỹ năng diễn đạt, sự
mạnh dạn tự tin.
- Giáo dục trẻ biết yêu trường
lớp, biết giữ gìn và bảo vệ
cảnh vật trong trường.
- Địa điểm QS
- Câu hỏi đàm
thoại.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi </b>
<b>tập</b>
- Trò chuyện về một
số hoạt động diễn ra
trong ngày tết trung
thu.
- Trẻ biết ngày tết trung thu
được tổ chức vào ngày rằm
tháng 8 hàng năm
- Rèn cho trẻ kỹ năng quan
sát, trị chuyện trao đổi.
- Giáo dục trẻ thích tham gia
vào các hoạt động đón tết
trung thu.
- Địa điểm QS
- Câu hỏi đàm
thoại.
<b>Trò chơi vận động:</b>
- Kéo co.
- Lộn cầu vồng.
- Tìm bạn thân.
-Trẻ nắm được luật chơi, cách
chơi và hứng thú chơi trò chơi
- Rèn kỹ năng vận động
-Trẻ nắm được luật chơi, cách
chơi và hứng thú chơi trò chơi
<b>Chơi theo ý thích:</b>
- Cho trẻ chơi với
các đồ chơi, thiết bị
ngoài trơi như: cầu
trượt, đu quay...
- Trẻ biết chơi đoàn kết
nhường nhịn và chia sẻ với
các bạn.
- Trẻ biết cách chơi đảm bảo
an toàn cho bản thân.
- Đồ chơi
ngoài trời
sạch sẽ, an
toàn.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hương đân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô và trẻ cùng đi dạo và và quan sát
khung cảnh sân trường, cô đặt câu hỏi gợi
ý để trẻ qs và trả lời
+ Chúng mình thấy trong trường có những
gì? Đó là những khu vực gì ?
+ Có những ai làm việc ở đây ?.. (cơ gợi ý
cho trẻ tự nói lên sự hiểu biết của
mình về các khu vực trong trường).
+ Để sân trường lúc nào cũng đẹp chúng
mình phải làm gì?
- Vừa đi vừa hát “ Đi chơi”
- Trẻ quan sát và lắng nghe
-Trẻ quan sát và nói lên hiểu biết
của mình
- Có khu vui chơi,nhà để xe,
phòng bảo vệ
- Giữ vệ sinh sân trường, không
vứt rác bừa bãi,...
- Cô cho trẻ quan sát và đặt câu hỏi giúp
trẻ nói lên được đặc điểm nổi bật của 1 số
loại hoa: tên gọi, màu sắc, đặc điểm hình
dáng lá, hoa…
- Giáo dục trẻ biết yêu trường lớp, biết giữ
gìn và bảo vệ cảnh vật trong trường.
- Trẻ qs và đàm thoại
-Trẻ nói lên cảm nhận của mình.
-Trẻ lắng nghe.
- Cho trẻ quan sát một số hoạt động diễn ra
trong ngày tết trung thu:
+ Vào ngày tết này người ta thường tổ
chức hoạt động gì?
+ Trong ngày tết này chúng mình được làm
gì?
- Giáo dục trẻ thích tham gia vào các hoạt
động đón tết trung thu.
- Trẻ quan sát và đàm thoại
- Trẻ trả lời.
Giới thiệu tên trị chơi: Tìm bạn thân
- Giới thiệu luật chơi, cách chơi:
+ Cách chơi:Trẻ đứng thành vòng tròng
nắm tay nhau và hát “ Mèo đuổi chuột”.
+ Luật chơi: Nếu mèo bắt được chuột thì
chuột phải làm mèo thì thơi.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét trẻ chơi.
- Quan sát và lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi theo hứng thú
của trẻ
<b>A.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g</b>
<b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
- Vệ sinh - Rèn thói quen vệ sinh trước,
trong và sau khi ăn.
- Nước sạch,
Khăn mặt
<b>Hoạ</b>
<b>t</b>
<b>độn</b>
<b>g ăn</b>
- Ăn trưa, ăn quà
chiều
- Trẻ ăn ngon miệng, đảm bảo
dinh dưỡng cho trẻ.
- Tạo khơng khí vui vẻ trong
bữa ăn.
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh khi
ăn.
- Giáo dục trẻ một số thói quen
và hình vi văn mình khi ăn
như:
+ Ngồi ngay ngắn, khơng nói
chuyện to, không làm rơi vãi,
ho hoặc hắt hơi phải che
miệng,... biết mời cô và các
bạn khi bắt đầu ăn, cầm thìa
tay phải, tự xúc ăn gọn gàng.
- Kê bàn ghế
- Bát, thìa, cốc
cho từng trẻ.
- Đĩa để cơm
rơi, khăn
ẩm(lau tay)
- Đặt giữa
bàn:
+ Một đĩa
đựng thức ăn
rơi.
<b>Hoạ</b>
<b>t </b>
<b>độn</b>
<b>g </b>
<b>ngủ</b>
- Ngủ trưa - Trẻ được ngủ đúng giờ, ngủ
sâu, ngủ đủ giấc.
- Rèn cho trẻ biết nằm ngay
ngắn khi ngủ.
- Đảm bảo an toàn cho trẻ khi
ngủ.
- Kê giường,
chải chiếu.
- Giảm ánh
sáng bằng
cách che rèm
cửa sổ.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hương đân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cho trẻ làm vệ sinh cá nhân như: rửa
tay, lau mặt.
- Trẻ rửa tay bằng xà phòng.
- Rửa mặt.
*Trước khi ăn:
- Cô chia cơm cho trẻ, nhắc trẻ cách sử
dụng bát, thìa.
- Cơ giới thiệu các món ăn và giáo dục
dinh dưỡng có trong món ăn đó.
- Nhắc trẻ mời cơ mời bạn trước khi ăn.
* Trong khi ăn:
- Cô qs trẻ ăn, nhắc trẻ thực hiện thói quen
văn minh khi ăn.
*Sau khi ăn:
-Trẻ ăn xong:lau miệng, rửa tay, uống
nước.
- Hướng dẫn trẻ thu dọn bàn ghế, xếp bát,
thìa vào nơi quy định.
- Trẻ ngồi vào bàn ăn.
- Quan sát và lắng nghe.
- Mời cô, mời bạn ăn cơm.
- Trẻ ăn.
-Trẻ ăn xong lau miệng,rửa tay,
uống nước.
*Trước khi ngủ:
- Hướng dẫn trẻ lấy gối, Cho trẻ nằm
thành 2 dãy.
- Khi đã ổn định, cho trẻ nghe những bài
hát ru êm dịu để trẻ dễ ngủ.
* Trong khi ngủ:
- Trong thời gian trẻ ngủ, cơ có mặt theo
dõi sửa lại tư thế ngủ cho trẻ( khi cần).
Phát hiện kịp thời, xử lý tình huống có thể
xảy ra.
* Sau khi ngủ:
- Cơ chải đầu tóc cho trẻ, nhắc trẻ cất gối,
vào đúng nơi quy định.
-Tự lấy gối.
-Trẻ nằm theo tổ thành 2 dãy.
- Trẻ ngủ.
-Trẻ cất gối, cất chiếu, vào đúng
nơi quy định, vệ sinh, lau mặt.
<b>A.</b> <b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
- Ôn kĩ năng vệ sinh
cá nhân cho trẻ :vệ
- Trẻ biết ích lợi cuả việc vệ
sinh răng miệng và các thao
tác đánh răng.
- Có ý thức vs răng miệng ít
nhất 2 lần/ngày.
- Nước ấm
sạch, Khăn
mặt sạch.
<b>Chơi,</b>
<b>hđ </b>
<b>theo </b>
<b>ý </b>
<b>thích</b>
<b>,</b>
- Ơn bài hát “Rước
đèn dưới ánh trăng”.
- Ôn bài thơ.
“Trăng ơi từ đâu
đến”.
- Trẻ hát thuộc, hát đúng bài
hát, rèn kỹ năng ca hát cho trẻ.
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ và
- Dụng cụ, đồ
dùng âm nhạc
<b>Chơi </b>
<b>tập</b>
- Ôn kể chuyện:”Gấu
con bị sâu răng”.
- Trẻ hiểu nội dung câu
chuyện và biết kể lại chuyện.
- Tranh ảnh
minh họa.
- Hoạt động góc theo
ý thích của trẻ.
- Hoạt động theo ý thích trong
các góc.
- Một số đồ
dùng,đồ chơi.
- Biểu diễn văn nghệ. - Giúp trẻ mạnh dạn, tự tin,
hồn nhiên.
bé ngoan cuối tuần. những việc làm đúng, sai của
bé ngoan.
<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>
-Vệ sinh- trả trẻ - Trẻ được vệ sinh sạch sẽ khi
ra về
- Trẻ biết lấy đúng đồ dùng cá
nhân của mình và biết chào hỏi
cơ giáo, bạn bè, bố mẹ lễ phép
trước khi ra về.
-Trao đổi tình hình của trẻ với
phụ huynh học sinh.
- Tư trang, đồ
dùng cá nhân
của trẻ
thoáng mát
về mùa hè.
- Che rèm
cửa sổ.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hương đân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
-Cô hỏi trẻ tại sao phải đánh răng?, đánh
răng khi nào?
- Cô giới thiệu mơ hình hàm răng:
- Cơ làm mẫu kết hợp giải thích.
- Cho trẻ thực hiện cùng cơ.
- Để bảo vệ răng, giúp cho răng
miệng sạch, thơm.
-Quan sát và lắng nghe.
- Trẻ thực hiện2-3 lần.
* Tổ chức cho trẻ ơn hát dưới các hình
thức : + Cả lớp,
+ Theo tổ,
+ Cá nhân,
+ Cô quan sát sửa sai cho trẻ
-Trẻ hát theo lớp, tổ, cá nhân.
* Tổ chức cho trẻ kể chuyện dưới các hình
thức :Theo nhóm, cá nhân.
-Trẻ thực hiện theo lớp, nhóm,
cá nhân.
* Hướng dẫn trẻ chọn góc chơi,cơ quan sát
- Trẻ chọn góc chơi.
- Chơi cùng bạn.
* Cho trẻ biểu diễn văn nghệ:
- Cơ động viên khuyến khích trẻ.
Biễu diễn văn nghệ theo chủ đề “
Trường mầm non”.
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn.
- Gợi trẻ nhận xét bạn, Nêu những hành vi
ngoan, chưa ngoan, nêu những trẻ đạt ba
tiêu chuẩn, và những trẻ còn mắc lỗi.
- Cô nhận xét và cho trẻ cắm cờ (cuối
ngày), tặng PBN(cuối tuần).
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau.
- Quan sát và lắng nghe.
- Cắm cờ.
- Quan sát và lắng nghe.
- Cô nhắc trẻ làm vệ sinh cá nhân.
- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình.
- Cơ hướng trẻ biết chào hỏi cơ giáo, bạn
bè, bố mẹ lễ phép trước khi ra về.
- Trò chuyện trao đổi với phụ huynh của
trẻ.
Trẻ làm vệ sinh cá nhân rửa tay,
lau mặt.
- Trẻ lấy đồ dùng cá nhân của
mình.
- Trẻ chào cơ giáo, bạn bè, bố
mẹ lễ phép trước khi ra về.
<b>B.</b> <b>HOẠT ĐỘNG HOC</b>
<i>Thứ 2 ngày 1 tháng 10 năm 2018</i>
<b>Tên hoạt động: Thể dục: VĐCB: Trườn theo hướng thẳng</b>
TCVĐ: Chuyền bóng
<b>Hoạt đơng bổ trợ: Hát: “Vui đến trường”.</b>
<b>I. Mục đích – Yêu cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết trườn thẳng hướng, trườn về phía trước.
- Trẻ biết cách chơi trò chơi và chơi đúng luật.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ kỹ năng trườn sấp, phối hợp tay chân nhịp nhàng khi trườn,
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục tinh thần phối hợp tập thể. Trẻ biết có luyện tập thể dục thì cơ thể
mới khỏe mạnh.
<b>II.Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Chiếu 3 cái.
- 8- 10 quả bóng thể dục.
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Sân tập an toàn, sạch sẽ, bằng phẳng.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hương dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ “ cho trẻ bỏ giày,
dép cao ra, chỉnh lại trang phục cho gọn gàng
- Hát vỗ tay bài “ Ồ sao bé khơng lắc”.
- Trị chuyện về chủ đề “Bản thân”
- Hỏi trẻ về sở thích bản thân
+ Các con thích chơi đồ chơi gì?
<b>2.Giơi thiệu bài</b>
- Trẻ bỏ giày, dép cao ra
ngoài, chỉnh lại trang phục
cho gọn gàng.
- Các con ơi muốn có một cơ thể khỏe mạnh để
ngày ngày vui đến trường thì chúng mình khơng
chỉ ăn uống đầy đủ mà phải làm gì nữa?
- Vậy chúng mình cùng nhau tham gia vào bài
tập nhé.
- Hôm nay cô cùng các con sẽ “Trườn theo
hướng thẳng”
<b>3.Hương dân</b>
<b> 3.1. Hoạt động1: Khởi động.</b>
Hát “Một đoàn tàu” kết hợp với đi các kiểu chân
theo hiệu lệnh của cô.
<b>3.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>a. Bài tập phát triển chung(Tập với bóng )</b>
- Tay: Hai tay đưa ra trước gập trước ngực.
- Chân : Đứng khuỵu chân, chân trước chân sau
- Bụng : Đứng đưa 2 tay lên cao cúi gập người
về phía trước
- Bật:Bật tách chân- khép chân.
<b>b.Vận động cơ bản:Trườn theo... thẳng</b>
- Cho trẻ đứng thành 2 hàng quay mặt vào nhau
- muốn biết trườn theo hướng thẳng như thế nào
thì các con chú ý xem cơ làm mẫu nhé
- Cô tập mẫu lần 1: Không phân tích.
- Cơ tập mẫu lần 2: Kết hợp phân tích động tác:
+ TTCB:Trước tiên các con phải nằm sấp
xuống sàn, trước vạch chuẩn. Tay trái đưa thẳng
về trước, chân phải co tay phải gập trước ngực,
chân trái duỗi thẳng.mắt nhìn thẳng về phía
trước. Khi có hiệu lệnh trườn thì dùng lực của
bàn tay trái miết xuống sàn, co chân phải đẩy
mạnh đưa thân người về trước, đồng thời co
chân trái để lấy đà,tay phải đưa về trước, tay trái
gập trước ngực, khi trườn bụng, chân sát sàn
tập xong cô đi về cuối hàng đứng.
- Mời một trẻ làm thử, cô nhận xét
- Cho trẻ thực hiện lần lượt
- Lần 1 cô cho trẻ tập lần lượt
- Lần 2 cô cho các tổ thi đua nhau
- cô quan sát trẻ tập
- Tập thể dục ạ
- Vâng ạ
- Đội hình vịng trịn: Đi bằng
gót chân- Đi bằng mũi chân-
Đi khom lưng- Chạy chậm -
Chạy nhanh- Chạy chậm.
Đội hình 3 hàng ngang
- Tập theo cô kết hợp nhạc
bài hát “ Quả bóng ”
- Quan sát và lắng nghe
- cô hướng dẫn những trẻ chưa làm được
- khi trẻ thực hiện cô đọng viên trẻ mạnh dạn tự
tin
<b>c. Trị chơi: “Chuyền bóng”.</b>
- Cơ thấy lớp mình học rất ngoan và giỏi, cơ
thưởng cho các con trị chơi
- Cơ giới thiệu trị chơi, phổ biến cách chơi, luật
chơi.
+ Cách chơi: Cô cho tre đứng thành
vòng tròn, đứng cách nhau nửa
quãng tay. Cô là người đầu tiên
cầm trái bóng, khi cơ hơ“bắt
đầu”thì cơ chuyền quả bóng cho
người đứng cạnh mình rồi chuyền
Trong q trình chuyền bóng, nêu
ai làm rơi bóng thì người đó sẽ
thua và khi kêt thúc trò chơi sẽ bị
phạt.
+ Luật chơi: Ai làm rơi bóng phải ra ngoài một
lần chơi.
- Cơ cho trẻ chơi 2 - 3 lần.
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
- Nhận xét q trình trẻ chơi.
<b>3.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>
- Cho trẻ đi vòng tròn vẫy nhẹ tay làm cánh
chim bay về tổ
<b>4. Củng cố</b>
- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập.
- Gíao dục trẻ yêu trường, yêu lớp, giữ gìn vệ
sinh chung.
<b>5. Kết thúc</b>
- Cô nhạn xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.
- Trẻ nghe, quan sát.
- Trẻ chơi 2-3 lần theo hứng
thú của trẻ.
- Trẻ chơi
- Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng làm
cánh chim bay.
<b> * Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<i>Thứ 3 ngày 2 tháng 10 năm 2018</i>
<b>Tên hoạt động: Tốn: Xác định vị trí trên dưới trước sau củađồ vật với bản </b>
thân trẻ
<b>Hoạt đơng bổ trợ: Hát “cái mũi”.</b>
<b>I. Mục đích – u cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Cơ hướng dẫn trẻ nhận biết phía trên, dưới, trước sau của đồ vật với bản thân
trẻ
- Trẻ xác đinh các phía của bản thân trẻ
<b> 2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ sự chú ý ghi nhớ có chủ định cho trẻ
- Khả năng diễn tả mạch lạc chính xác các phía của bản thân.
<b> 3. Thái độ</b>
- Có ý thức trong giờ học, yêu quý bản thân mình và mọi người xung quanh.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ</b>
- Bướm, thỏ bông, cà rôt dán dưới nền nhà, sắc sô.
- Trong lớp học.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hương dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ơn định tổ chức</b>
<b>- Trị chuyện về chủ đề</b>
- Cơ cho trẻ hát bài hát “cái mũi”
- Đàm thoại với trẻ về bài hát
<b> 2. Giơi thiệu bài</b>
- Hôm nay cơ sẽ dạy các con xác định vị trí trên
dưới trước sau của đồ vật với bản thân trẻ
<b>3. Hương dân</b>
<b>3.1. Hoạt động 1: Ôn xác định vị trí trên dưới </b>
trước sau của đồ vật với bản thân trẻ
- Cô cùng trẻ hát bài “dấu tay”
+ Cơ nói : “ dấu tay đưa lên trên. Cơ hỏi tay đâu?
+ Cơ nói “dấu tay phía dưới chân. Tay chúng mình
đang ở phía nào
+ Dấu tay đưa ra trước mặt
+ Dấu tay ra sau lưng.tay đâu các con?
- Các con có nhìn thấy tay của chúng mình khơng?
Vì sao?
<b>3.2. Hoạt động 2:Dạy trẻ phân biệt phía trên phía </b>
dưới phía trước phía sau của bản thân trẻ
*Phía trên của trẻ
- Cô cho trẻ bắt bướm. Các con có bắt được
khơng? Bạn bướm bay ở đâu? Vì sao các con
khơng bắt được?
- Các con nhìn xem bạn bướm ở đâu?
- Làm thế nào để nhìn thấy bạn bướm nhỉ
- Vì sao các con biết đó là phía trên
=> Cơ chốt lại
- Cơ hỏi nhiều trẻ và gợi ý trẻ biết nhấn mạnh
“phía trên” của bản thân. Cơ hỏi một vài trẻ phía
trên của trẻ có gì?
* Phía dưới của bản thân
- Các con hãy đứng lên nào? Ai giỏi cho cô biết
dưới chân có gì?
- Những củ cà rốt có màu gì?
- Được dán ở đâu nhỉ?
- Chúng mình làm thế nào để nhìn thấy những củ
cà rốt đó
<b>- Cơ hỏi trẻ và gợi ý để trẻ nói được vì củ cà rốt ở </b>
“phía dưới”
- Các con ạ những đồ vật mà phải nhìn xuống mới
thấy gọi là “phía dưới”
- Cơ chỉ và nói 2,3 lần, cơ cho cả lớp và cá nhân
trẻ nói “phía dưới” của bản thân
- Trẻ hát
- Tay ở phía trên
- Ơ phía dưới
- Dấu tay
- Phía trước
- Phía sau
- Khơng ạ.
- Vì ở sau lưng
- Trẻ bắt bướm
- Bay trên cao ạ
- Phải ngẩng đầu lên mới
nhìn thấy
- Trẻ lắng nghe.
- Sàn nhà
- Vì ở phía dưới
* Phía trước của bản thân
- Thấy chúng mình học rất vui bạn Thỏ bơng cũng
muốn vào xem chúng mình hịc đấy. Các con chào
nạn Thỏ nào
- Bạn Thỏ đang ở đâu nhỉ? Các con có nhìn thấy
bạn ấy khơng?
- Vì sao các con nhìn thấy
- Các con nhìn thấy bạn thỏ vì bạn ấy ở phía trước
các con đấy.
- Cơ cho cả lớp đọc phía trước
* Phía sau của bản thân
- Chúng mình cùng chơi trị chơi “Trời tối, trời
sáng nhé”
- Trời tối rồi
- Trời sáng rồi
- Các con nghe thấy tiếng sắc sô ở đâu nhỉ?
- Các con có nhìn thấy khơng?
- Vì sao các con khơng nhìn thấy sắc sơ nhỉ?
- Các con ơi! Chúng mình khơng nhìn thấy sắc sơ
của cơ vì nó ở phía sau đấy.
- Cơ cho cả lớp đọc”phía sau”
=> Các con ạ những gì ở đằng sau mà phải quay
người lại mới thấy đều gọi là phía sau đấy.
- Cơ hỏi trẻ: Phía sau của con đâu, phía sau của
con có gì?
<b> 4. Củng cố</b>
- Gợi trẻ nhắc lại tên bài học?
- GD: Trẻ biết giữ vệ sinh thân thể.
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương. Chuyển hoạt động.
- chúng tơi chào bạn Thỏ
- Có ạ
- Phía trước
- Đi ngủ thơi
- O ó o
- Vì sắc sơ ở phía sau lưng
- Trẻ đọc: Phía sau
Thứ 4 ngày 3 tháng 10 năm 2018
<b>Tên hoạt động: Âm nhạc: Dạy hát “ Tìm bạn thân” .</b>
TCAN: Tìm bạn.
<b>1.Kiến thức</b>
- Trẻ hát rõ lời đúng nhịp, vận động nhịp nhàng theo lời bài hát.
- Trẻ chú ý lắng nghe cô hát, hưởng ứng cảm xúc cùng cô.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kỹ năng ca hát, vận động theo nhạc, nghe hát
- Trẻ hát rõ lời bài hát, đủ câu từ, phát triển ngôn ngữ và làm giáu vốn từ cho trẻ
- Rèn sự khéo léo và nhah nhẹn khi tham gia trò chơi.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ hào hứng tích cực tham gia các hoạt động yêu thích âm nhạc.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ</b>
- Phách tre, sắc sô
- Băng đài, đĩa nhạc bài hát
<b>2. Địa điểm tổ chức</b>
- Trong lớp học.
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hương dân của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ôn định tổ chức</b>
- Cho trẻ hát kết hợp vận động “Ờ sao bé khơng
lắc”
- Để có cơ thể khỏe mạnh chúng ta cần làm gì?
- Ngoài tập thể dục ra cịn làm gì nữa?
- Cơ mở nhạc cho trẻ nghe và đốn đó là bhát gì?
<b>2. Giơi thiệu bài</b>
- Hơm nay cơ có một bài hát rất hay đó là bài “tìm
bạn thân” của nhạc sỹ “Việt Anh” chúng mình
cùng lắng nghe cơ hát nhé.
<b>3. Hương dân</b>
<b>3.1. Hoạt động 1: Dạy trẻ hát “tìm bạn thân”</b>
- Cô hát mẫu: Lần 1 hát diễn cảm
- Giới thiệu tên bài hát, tên tác giả
- Lần 2 kèm động tác minh họa
- Các con vừa được nghe cô hát bài gì?
+ Bài hát “tìm bạn thân” nói về tình cảm yêu
thương, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong bạn bè.
* Dạy trẻ hát
- Cô dạy trẻ hát từng câu một cho đến hết bài
- Cho trẻ hát theo cô cả bài
- Cô cho trẻ hát đan xen theo nhiều hình thức: Tổ,
nhóm, cá nhân
- Cơ chú ý sửa sai cho trẻ
- Để cho bài hát thêm hay và sinh động, người ta
- Trẻ hát vận động
- Tập thể dục
- Ăn uống đầy đủ chất
- Lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ nghe.
còn biểu diễn bài hát bắng cách vỗ tay theo tiết
tấu
- Cô vỗ tay theo tiết tấu chậm cho trẻ xem một
lần.
- Dạy trẻ vận động
- Cho trẻ hát, vận động tự do theo tổ, cá nhân
(Cô chú ý sửa sai cho trẻ
=> Giáo dục trẻ yêu thích ca hát
<b>3.2. Hoạt động 2: Trị chơi “Tìm bạn”.</b>
- Cơ giới thiệu cách chơi, luật chơi.
+ Cách chơi: Số bạn trai bạn gái phải bằng nhau.
Các con vừa đi vừa hát bài hát “Tìm bạn thân” khi
có hiệu lệnh của cơ “Tìm bạn thân” thì các con
phải tìm cho mình một người bạn. Các con nắm
tay nhau vừa đi vừa hát khi cô nói “đổi bạn” thì
các con phải tách ra và tìm cho mình một người
bạn khác theo đúng luật chơi.
- Luật chơi: mỗi bạn phải tìm nhanh cho mình một
người bạn (Bạn trai phải tìm cho mình một người
bạn gái, bạn gái phải tìm cho mình một người bạn
trai)
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Cô quan sát, động viên trẻ
<b>4. Củng cố </b>
- Hôm nay, cô dạy các con bài hát gì? Trị chơi gì?
- Giáo dục trẻ đoàn kết với bạn bè
<b>5. Kết thúc </b>
- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.
- Trẻ vận động
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ chơi
- Tìm bạn thân
- Trị chơi tìm bạn
- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.
Thứ 5 ngày 4 tháng 10 năm 2018
<b>Tên hoạt động: KPKH: Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của</b>
bản thân
<b>Hoạt đơng bổ trợ: Trị chuyện về bản thân</b>
<i><b>1. Kiến thức </b></i>
- Trẻ biết tự giới thiệu mình và phân biệt được những đặc điểm giống và khác
nhau của bé với các bạn .biết được họ tên , tuổi, giới tính sở thích của bản thân
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>
- Rèn kĩ năng q/s, phân biệt và so sánh, ghi nhớ có chủ định
- Trẻ trả lời được các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc
- Phát triển ngôn ngữ và làm giàu vốn từ cho trẻ
<i><b>3. Giáo dục </b></i>
- Giáo dục trẻ tôn trọng bản thân, bạn bè, biết giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
<b>II. Chuẩn bị </b>
<i><b>1. Đờ dùngcủa giáo viên va tre</b></i>
- Cô chuẩn bị 2 cặp trẻ với trang phục gọn gàng sạch sẽ
- Tranh lô tô trẻ trai, trẻ gái
- Một số đồ chơi, đồ dùng của trẻ
- Tranh ảnh
<i><b>2. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>Hương dân của giáoviên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
- Trò chuyện với trẻ các bộ phận trên cơ thể của trẻ
+ Trên cơ thể các con có những bộ phận nào?
Cơ cho trẻ chơi trị chơi : Mắt đâu, tai đâu
Những bộ phận đó có quan trọng với bản thân
các con không ?
Mỗi bộ phận trên cơ thể của các con đều có
những nhiệm vụ và chúc năng riêng. VD: như mũi
để ngửi và thở, tai để nghe vv... Các con cần chăm
sóc và gữ gìn cơ thể sạch sẽ.
<b>2. Giơi thiệu bài</b>
<b>- Chúng mình đã đi học và có rất nhiều bạn vậy </b>
chúng mình hãy cùng nhau giới thiệu về bản thân
để các bạn biết thêm nhé!
- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ trả lời câu hỏi của cô
- Tr chi trũ chơi
- Có ạ
<b>3. Hương dân</b>
<b>3.1. Hoạt động 1. Giơi thiệu về bản thân</b>
+ Cô tự giới thiệu về bản thân cô cho trẻ nghe về
tên, ngày tháng năm sinh, sở thích, giới tính.
- Cho 2-3 trẻ lên tự giới thiệu về bản thân mình.
(Cơ gợi ý cho trẻ giới thiệu họ tên, ngày, tháng,
năm, sinh, sở thích, giới tính )
<b>3.2. Hoạt động 2. Quan sát và đàm thoại.</b>
- Cô mời trẻ xem clip một bạn nhỏ giới thiệu về
bạn thân và sở thích của bạn nhỏ đó.
- Trị chuyện cùng trẻ:
+ Bạn nhỏ trong clip tên là gì?
+ Bạn thích màu gì ?
+ Bạn thích ăn món gì nhất?
+ Bạn có thích đến trường khơng? Vì sao?
* Cơ khái qt lại câu trả lời của trẻ.
- Cô mời trẻ lên giới thiệu về mình và nói về sở
thích của bản thân cho cô và các bạn cùng biết.
* Mở rộng: Ngoài những đặc điểm của bản thân và
sở thích của mỗi bạn thì mỗi người cịn có năng
khiếu của mình đấy các con ạ như: Ca hát, múa, vẽ
tranh...
<b>3.3. Hoạt động 3: Trị chơi “Tìm bạn thân” </b>
- Cách chơi: Vừa đi vừa hát khi cơ nói tìm bạn
thân thì các cháu sẽ tìm cho mình một người bạn
(cùng là bạn trai, hoặc bạn gái)
- Luật chơi: trẻ nào khơng tìm được ban phải nhảy
lò cò.
- Cho cả lớp cùng chơi
- Cơ động viên khuyến khích trẻ.
<b>4. Củng cố </b>
- Cô hỏi trẻ tên bài học?
- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp. Yêu quý cô
giáo và các bạn
<b>5. Kết thúc</b>
- Nhận xét tuyên dương khích lệ trẻ.
- Chuyển hoạt động
- Vâng ạ
- Quan sát và lắng nghe
- Trẻ tự giới thiệu về bản
thân mình
- Trẻ xem
- Bạn Hoa
- Màu hồng
- Bánh bơng lan
- Có ạ, vì có nhiều bạn ạ
- Trẻ giới thiệu.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi trò chơi một
cách hứng thú
<b>* Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức </b>
khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>.Thứ 6 ngày 5 tháng 10 năm 2018</b>
<i><b>Tên hoạt động: PTNN: Chuyện “ Thỏ trắng biết lỗi”</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu </b>
1. Kiến thức
- Trẻ hiểu nội dung bài thơ, thuộc bài thơ.
2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc thơ diễn cảm.
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
3. Giáo dục thái độ
- Giáo dục trẻ giữ gìn vệ sinh thân thể.
<b>II. Chuẩn bị </b>
1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ
- Tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ.
2. Địa điểm tổ chức
- Trong lớp.
<b>III. Tổ chức hoạt động </b>
<b>Hương dân của giáo viên </b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
- Cô cùng trẻ đọc bài thơ “Thỏ bông bị ốm “
- Trò chuyện về bài thơ
<b>2. Giơi thiệu bài </b>
- Có một câu chuyện nói về bạn Thỏ trắng nhân
ngày sinh nhật các bạn đến tặng Thỏ rất nhiều quà.
Thỏ trắng có vui khơng các con hãy lắng nghe cô
kể chuyện “Thỏ trắng biết lỗi nhé!
<b>3. Hương dân </b>
3.1. Hoạt động 1: Kể chuyện cho trẻ nghe
+ Lần 1: Kể kết hợp cử chỉ điệu bộ.
+ Lần 2: sử dụng hình ảnh minh hoạ.
- Giảng nội dung: Câu chuyện nói về bạn Thỏ
trắng khi được các bạn tặng quà nhân ngày sinh
nhật Thỏ trắng khơng vui mà cịn có thái độ khơng
đúng nên các bạn rất buồn đã ra về. Nhờ có Thỏ
mẹ giải thích mà Thỏ trắng đã hiểu, Thỏ đã xin lỗi
các bạn
+ Lần 3: kể và chỉ vào tranh chữ to.
<b>3.2. Hoạt động 2: Đàm thoại giảng giải</b>
<i><b>- Câu chuyện cơ vừa kể nói về ai?</b></i>
- Trong câu chuyện có những ai?
- Mẹ đã tặng cho Thỏ trắng món quà gì nhân ngày
sinh nhật?
- Thỏ trắng đã làm gì với món quà mẹ tặng?
- Khi Thỏ trắng bị ngã các bạn đã làm gì?
- Thỏ trắng đã trả lời các bạn ra sao?
- Gấu nâu đã tặng gì cho Thỏ trắng?
- Thỏ trắng nhận quà và nói gì?
- Thỏ khoang tặng gì cho Thỏ trắng?
- Thỏ trắng tặng quà và nói gì?
- Sóc vàng đã tặng gì cho Thỏ trắng?
- Thỏ trắng nhận quà và nói gì?
- Khi Thỏ trắng có thái độ như vậy các bạn đã làm
gì?
- Các bạn đi hết rồi Thỏ trắng cảm thấy thế nào?
- Thỏ mẹ đã nói gì với Thỏ trắng?
- Sau khi nghe Thỏ mẹ nói thỏ trắng đã làm gì?
- Nếu con là Thỏ trắng khi được nhận quà con sẽ
làm gì?
=> Giáo dục trẻ yêu bạn bè, sống chan hòa gần gũi
- Vâng ạ
- Quan sát và lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Nói về Thỏ trắng
- Thỏ trắng, thỏ mẹ, Gấu
nâu, thỏ khoang, sóc vàng
- Bánh ga tơ và 1 món quà
- Hấp tấp mở ra
- Các bạn xúm lại hỏi
- Bị ngã thì phải đau, thế
mà cũng hỏi
- Bánh mật ong
- Mẹ tớ làm rồi,tớ chẳng
thích bánh mật ong đâu
- Củ cà rốt
- Cà rốt lúc nào tớ cũng có
- Một lẵng hoa
- Cậu để hoa lên bàn kẻo
nhựa hoa làm hỏng áo tớ.
- Các bạn đã ra về
- Thỏ trắng thấy buồn
- Con có biết vì sao các bạn
đi hét không?
với bạn biết cảm ơn khi nhận quà
- Cho trẻ kể chuyện theo câu hỏi gợi mở của cô.
- Cô nhận xét tuyên dương
<i><b>4.Củng cố</b></i>
- Cho trẻ nhắc lại tên chuyện
- Giáo dục trẻ: Ngoan ngoãn,, thật thà dám nhận
khuyết điểm khi biết mình mắc lỗi
<i><b>5. Kết thúc</b></i>
- Cơ nhận xét tun dương khích lệ trẻ
- Chuyển hoạt động.
- Rửa tay.
- Trẻ kể chuyện theo cô.
- Trẻ lắng nghe.