Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.87 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 21 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: THẾ GIỚI </b>
<i><b> Thời gian thực hiện: 4 tuần</b></i>
<b> Tên chủ đề nhánh 4: Chim và </b>
<i><b> Thời gian thực hiện: 1 tuần</b></i>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>Chơi</b>
<b>Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* Đón trẻ</b>
<b>* Thể dục</b>
<b>sáng</b>
<b>* Điểm danh</b>
- Trẻ đến lớp biết chào cô giáo,
chào bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân vào đúng nơi quy định.
- Trẻ biết trò chuyện với cơ về
các lồi “Chim và cơn trùng”
- Trẻ được chơi tự do.
- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành vào buổi sáng.
- Được tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ
- Rèn luyện kỹ năng vận động
và thói quen rèn luyện thân thể.
- Trẻ nhớ họ tên mình và bạn.
Biết bạn nào nghỉ lý do vì sao
<b>- Cô đến sớm dọn</b>
về sinh, thơng
thống phịng học.
- Sân tập sạch sẽ,
an toàn.
<b>ĐỘNG VẬT</b>
<i><b>từ ngày 1/1/2018 đến 26/1/2018.</b></i>
<b>côn trùng</b>
<i><b>Từ ngày 22/01 đến ngày 26/01/2018.</b></i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô đón trẻ ân cần, niềm nở, trị chuyện với phụ huynh
về tình hình của trẻ.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy
định.
- Trò chuyện với trẻ các lồi Chim và cơn trùng
- Hướng dẫn cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
<b> 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:</b>
<b>- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Trò chuyện về chủ đề.
<b>2. Khởi động: Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.</b>
<b>3. Trọng động: Bài tập phát triển chung.</b>
- Hô hấp: Thổi nơ bay
- Tay: 2 tay thay nhau đưa thẳng lên cao
- Chân: Bước 1 chân ra phía trước khụy gối
- Bụng: Đứng tay ngang quay người sang bên
- Bật: Bật tiến về phía trước.
<b>4. Hồi tĩnh: </b>
- Cho trẻ là động tác chim bay, cị bay.
- Cơ nhận xét, tun dương.
- GD: Trẻ có ý thức tập thể dục, rèn luyện thân thể.
<b>* Điểm danh: </b>
- Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.
- Trẻ chào cô, bố mẹ.
- Cất đồ dùng.
- Trị chuyện cùng cơ
- Trẻ chơi tự do.
- Trẻ xếp hàng
- Trả lời
- Trẻ khởi động.
- Trẻ tập cùng cô
- Trẻ thực hiện.
- Lắng nghe
- Trẻ dạ cô.
<b> A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Nội dung </b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>trời</b>
<b>* Hoạt động có chủ đích</b>
+ Quan sát thời tiết
+ Lắng nghe các âm
thanh khác nhau ở sân
trường
+ Vẽ chim và cơn trùng
trên sân
<b>* Trị chơi</b>
+ Trò chơi vận động:
“Chim cú”; “Bắt bướm”;
“Bắt chuồn chuồn”;
“Chim đổi lồng”
+ Trò chơi dân gian:
“Rồng rắn lên mây; Dung
dăng dung dẻ; Mèo đuổi
chuột; Lộn cầu vồng”
<b>* Chơi tự do</b>
- Chơi với đồ chơi ngồi
- Trẻ biết thời tiết ngày
hơm đó như thế nào,
biết cách ăn mặc phù
hợp với thời tiết
- Biết các âm thanh
khác nhau ở sân trường
và biết tiếng đo phát ra
ở đâu
- Trẻ biết kết hợp các
nét để vẽ dụng cụ của
nghề bộ đội. Phát triển
trí nhớ, tư duy sáng tạo
của trẻ
- Trẻ biết tên trò chơi,
biết cách chơi, luật chơi,
biết chơi trò chơi.
- Trẻ biết tên trò chơi,
biết cách chơi, luật chơi,
biết chơi trị chơi.
- Đồn kết với các bạn.
- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ.
- Địa điểm
quan sát
- Phấn
- Mũ chim cú,
Con bướm,
chuồn chuồn
-Đồ chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I. Ôn định tổ chức - gây hứng thú:</b>
- Kiểm tra sức khỏe trẻ. Cô giới thiệu buổi đi dạo,
nhắc trẻ những điều cần thiết khi đi.
<b>II. Tổ chức hoạt động:</b>
<i><b>a: Hoạt động 1: Hoạt động chủ đích.</b></i>
- Cơ cho hát bài: “Con chim non”.
- Quan sát thời tiết: + Các con thấy thời tiết hôm
nay như thế nào? + Cách ăn mặc như thế nào cho
phù hợp? + Nếu không sẽ bị làm sao?
- Cho trẻ lắng nghe các âm thanh khác nhau ở sân
- Vẽ một số các con chim và côn trùng.
<b>b: Tổ chức trị chơi:</b>
<i><b>* Trị chơi vận động: </b></i>
- Cơ giới thiệu tên trò chơi: “Chim cú; Bắt bướm;
Bắt chuồn chuồn; Chim đổi lồng”
- Cô hỏi trẻ cách chơi và luật chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi. Nhận xét trẻ
<i><b>* Trị chơi dân gian: </b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi: “Rồng rắn lên mây”,
“Dung dăng dung dẻ”, “Mèo đuổi chuột”; Lộn cầu
vồng”. Cô hỏi trẻ cách chơi
- Tổ chức cho trẻ chơi. Nhận xét trẻ
<i><b>* Chơi đồ chơi thiết bị ngồi trời:</b></i>
+ Cơ hỏi trẻ có những đồ chơi ngoài trời nào? Khi
chơi với các con chơi như thế nào?
- Tổ chức cho trẻ chơi
- Cho trẻ thực hiện thao tác vệ sinh
<b>III. Củng cố - giáo dục: </b>
- Hỏi trẻ về buổi đi dạo.
- Gợi trẻ nhắc lại tên trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Trả lời, lắng nghe.
- Trẻ hát.
- Quan sát, trả lời
- Lắng nghe và trả lời
- Trẻ vẽ
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ lắng nghe.
- Lắng nghe
- Trẻ trả lời.
- Trẻ chơi.
- Lắng nghe
- Trả lời
- Trẻ chơi
- Vệ sinh
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b>
<b>Nội dung </b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>* Góc đóng vai: </b>
- Chơi cửa hàng bán các
con vật
- Bác sĩ thú y
<b>* Góc xây dựng:</b>
+ Lắp giáp, ghép hình
chim và cơn trùng
+ Xếp chuồng trại chăn
ni
<b>* Góc nghệ thuật: </b>
+ Tô màu, vẽ, xé, dán. 1
số con chim, con côn
trùng.
+ Múa hát các bài hát về
- Biết thỏa thuận vai chơi,
biết đóng vai và thực hiện
đúng vai chơi của mình.
- Phát triển tư duy, trí nhớ
của trẻ
- Trẻ biết lựa chọn các
khối, hình, lắp ghép để
xây dựng vườn bách thú
- Phát triển trí tư duy sáng
tạo của trẻ.
- Trẻ biết vẽ, nặn, xé dán
1 số đồ dùng dụng cụ của
nghề bộ đội
- Phát triển trí nhớ, tư duy
sáng tạo của trẻ
- Trẻ biết hát những bài
hát nói về các con vật
sống trong rừng
- Trẻ biết cách chăm sóc
cây
- Đồ dùng
đồ chơi góc
phân vai
- Đồ dùng
đồ chơi góc
xây dựng
- Hộp màu,
giấy màu,
đất nặn
- Nhạc bài
hát
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định gây hứng thú:</b>
- Cho trẻ hát bài “Con chim non”
+ Hỏi trẻ vừa hát bài hát gì?
=> GD: Trẻ biết yêu q, chăm chim và bảo vệ các
lồi chim q hiếm.
<b>2. Nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b></i>
- Cơ hỏi trẻ tên các góc chơi và giới thiệu nội dung
chơi của từng góc.
<b>* Góc đóng vai: Chơi cửa hàng bán các con vật; Bác</b>
sĩ thú y
<b>* Góc xây dựng: Lắp giáp, ghép hình chim và cơn</b>
<b>trùng; Xếp chuồng trại chăn ni</b>
<b>* Góc nghệ thuật: Tơ màu, vẽ, xé, dán. 1 số con</b>
chim, con côn trùng; Múa hát các bài hát về con
chim, con cơn trùng.
<i><b>* Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh</b></i>
- Hỏi trẻ muốn chơi ở góc nào?
- Ở góc đó con chơi như thế nào?
- Cơ cho trẻ vào góc chơi mà trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 2: Q trình chơi.</b></i>
- Cơ đi từng nhóm để quan sát trẻ chơi.
- Giúp trẻ liên kết giữa các góc chơi.
- Cơ giúp trẻ đổi vai chơi nếu trẻ thích.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b></i>
- Cô cùng trẻ nhận xét
<b>3. Kết thúc: - Nhận xét tuyên dương</b>
- Trẻ hát.
- Con chim non
- Lắng nghe
- Trẻ quan sát, trả lời
và lắng nghe.
- Trả lời
- Chọn góc chơi và
chơi.
- Trả lời
<b>Hoạt </b>
<b>động </b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
* Cho trẻ rửa tay đúng
cách trước và sau khi
ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.
- Trẻ biết các thao tác
rửa tay.
- Trẻ hiểu vì sao phải
rửa tay đúng cách trước
và sau khi ăn, sau khi đi
vệ sinh, lau miệng sau
khi ăn.
- Trẻ biết tên các món
ăn và tác dụng của
chúng đối với sức khỏe
con người.
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn
hết xuất.
- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món ăn.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
* Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói
quen ngủ đúng giờ, đủ
giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh
thần thoải mái sau khi
ngủ dậy.
- Phản, chiếu,
gối.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó cô cho trẻ ngồi vào
bàn ăn
- Tổ chức cho trẻ ăn:
- Cô chia cơm cho từng trẻ
- Cô giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.
- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ
sinh.
- Trẻ nghe và thực hành
các bước rửa tay cùng
cô.
- Trẻ ăn trưa
- Trẻ ăn cơm , ăn hết
xuất
- Sau khi ăn xong cô cho trẻ đi vệ sinh và đi vào
phòng ngủ.
- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi
ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.
- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.
- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.
- Trẻ ngủ.
<b> </b>
<b> A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Chơi,</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
* Ơn lại các học buổi
sáng
* Ôn bài thơ, bài hát về
các con chim và cơn
trùng
* Chơi trị chơi ở các góc
tự chọn
* Xếp đồ chơi gọn gàng
* Nhận xét – nêu gương:
- Cuối ngày
- Cuối tuần.
- Trẻ nhớ lại bài học
buổi sáng
- Trẻ nhớ lại các bài
thơ, bài hát đã học nói
về các con chim và
côn trùng
- Phát triển tư duy trí
nhớ của trẻ
- Trẻ có ý thức vệ sinh
gọn gàng ngăn nắp
- Biết nhận xét mình,
nhận xét bạn.
- Hình ảnh bài
thơ, đồng dao.
- Dụng cụ âm
nhạc.
- Đồ chơi trong
các góc
- Bảng, cờ - Bé
ngoan
<b>Trả</b>
<b>trẻ</b>
- Trả trẻ - Trao đổi với phụ
huynh về tình hình của
trẻ trên lớp.
- Đồ dùng của
trẻ
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<i><b>* Ôn lại các bài học buổi sáng</b></i>
+ Hỏi trẻ sáng nay con được học những gì?
+ Nếu trẻ khơng nhớ cơ gợi ý để trẻ nhớ lại.
+ Tổ chức cho trẻ ôn lại bài học buổi sáng.
<i><b>* Ôn bài hát bài thơ về các con vật sống trong rừng</b></i>
- Hỏi trẻ tên bài thơ, bài hát trong chủ đề
+ Tổ chức cho trẻ ôn bài hát, bài thơ.
+ Động viên khuyến khích trẻ hát, đọc thơ.
<i><b>* Chơi đồ chơi ở các góc tự chọn</b></i>
- Hỏi trẻ thích chơi ở góc nào
- Tổ chức cho trẻ chơi
<i><b>* Xếp đồ chơi gọn gàng</b></i>
- Hỏi trẻ lớp có mấy góc chơi? Đó là những góc nào? Để
những đồ chơi nào?
- Cho trẻ xếp đồ chơi gọn gàng
<b>* Tổ chức hoạt động nêu gương cuối ngày, cuối tuần</b>
- Cô gợi trẻ nêu tiêu chuẩn thi đua: Bé ngoan, Bé chăm,
Bé sạch
- Gợi trẻ nhận xét bạn những hành vi ngoan, chưa ngoan
của bạn
- Cô nhận xét chung và cho trẻ cắm cờ (Cuối ngày),
tặng phiếu bé ngoan (Cuối tuần)
- Nhắc trẻ phấn đấu ngày hôm sau
<b>* Trả trẻ: Nhắc trẻ lấy đồ dùng cá nhân, lễ phép chào</b>
cô, bạn ra về.
- Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
- Trẻ trả lời
- Thực hiện
- Trả lời
- Trẻ hát, trẻ đọc
- Trẻ trả lời
- Trẻ chơi
- Trả lời
- Trẻ xếp
- Nêu tiêu chuẩn thi
đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
<b> B HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG HỌC: Thể dục: VĐCB: Bò qua rích rắc qua 7 điểm</b>
<i><b> TCVĐ: Nhảy tới đích</b></i>
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Hát bài “Chim chích bơng”; “Chị ong nâu và em bé”</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CÂU:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ biết phối hợp tay,chân nhịp nhàng, mắt để thực hiện các vận động bị dích
dắc vịng qua 7 điểm.
- Trẻ biết nhảy tới đích
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ có kỹ năng phối hợp tay chân nhịp nhàng khi bị dích dắc bằng bàn tay
cẳng chân qua 7 điểm và dùng sức mạnh của đơi chân để nhảy.
- Trẻ có kỹ năng tập đúng đều các động tác của bài tập phát triển chung
- Trẻ có kỹ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
<i><b>3. Thái đơ:</b></i>
- Trẻ tích cực, hứng thú tham gia vào hoạt động phát triển vận động “Bò dích
dắc qua 7 điểm”.
- Trẻ tập trung chú ý, có tinh thần đồn kết, kỉ luật trong luyện tập và phối hợp
<b>III .CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. Đồ dùng của cô: </b>
- Trang phục gọn gàng, phù hợp với thời tiết.
- Nhạc, hồi tĩnh, nhạc BTPTC và VĐCB:
<b>2.Chuẩn bị của trẻ.</b>
- Trang phục gon gàng phù hợp với thời tiết.
- 14 điểm dích dắc.
- Vạch Chuẩn. Điểm đích
<b>3. Địa điểm</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>HĐ của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – trị chuyện:</b>
- Cơ kiểm tra sức khoẻ của trẻ. Cho trẻ bỏ dầy,
dép chỉnh lại trang phục gọn gàng
- Cho trẻ hát bài “Chim chích bơng”
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì?
- Con chim chích bơng có ích gì?
=> Giáo dục: Trẻ biết u q, chăm sóc, bảo vệ các
lồi chim.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>
- Hôm nay cô cùng các con tập bài thể dục:
“Nhảy lò cò 3m”
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>a: Hoạt động 1: Khởi động.</b>
- Cô mở nhạc bài hát “Chị ong nâu và em bé” kết
hợp với các kiểu đi theo hiệu lệnh của cô
<b>b: Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
- Tay: Đưa ra trước xoay cổ tay.
- Chân (ĐTNM): Ngồi khuỵu gối tay đưa cao ra
trước
- Bụng: Đứng người nghiêng sang hai bên.
- Bật: Bật tại chỗ.
<b>* Vận động cơ bản: Bị qua rích rắc qua 7 điểm</b>
<b>+Lần 1: Làm mẫu khơng phân tích</b>
<b>+ Lần 2: Cơ làm mẫu tồn bộ vận động kèm giải </b>
thích đầy đủ các thao tác của vận động:
- Từ vị trí đứng của mình, cơ đi ra trớc vạch chuẩn
chân đứng tự nhiên. TTCB: Hai bàn tay và hai cẳng
chõn tỡ xuống sàn , mắt nhỡn về trước, lưng thẳng.
- Trả lời
- Trẻ hát.
- Chim chích bơng
- Bắt sâu ạ
- Lắng nghe
- Trẻ lắng nghe.
- Đội hình vịng trịn và
làm theo hiệu lệnh của
cô
- Trẻ tập các động tác
theo cô.
- Trẻ quan sát.
- Nhảy lị cị ạ
mắt nhìn phía trước, cơ bị khéo léo theo đường dích
dắc vịng lần lượt qua từng vật cản không chạm vào
vật cản tiếp tục bò cho đến vật cản cuối cùng sau đó
đứng dậy đi về cuối hàng.
- Cơ cho 2 trẻ khá lên làm thử
- Lần 1: Cô mời lần lượt 2 trẻ ở hai đội lên thực hiện
cho đến hết.
- Cô chú ý quan sát, nhắc nhở trẻ thực hiện và sửa sai
cho trẻ.
- Lần 2 : Thi đua giữa hai đội.
+ Cô nhận xét công bố kết quả của hai đội chơi.
- Lần 3: Cơ tăng độ khó lên.
- Lần này cơ sẽ tăng độ khó lên cơ để các vật cản gần
nhau hơn, ở bên tay phải cô các bạn nào tự tin hơn sẽ
về bên tay phải của cô để thực hiện vận động này
nhé. Còn bạn nào chưa tự tin sẽ ở bên tay trái cô để
thực vận động nhé các con sẽ thi đưa với nhau xem
đội nào bò nhanh nhất đúng kỹ thuật nhất nhé !
- Cô nhận xét, công bố kết quả khen trẻ.
- Cô động viên khuyến khích trẻ.
+ Nhận xét tun dương
<i><b>* Trị chơi vận động: “Bay nhanh như chim</b></i>
- Cô giới thiệu tên trò chơi: “Bay nhanh như chim”
<b>- Cách chơi: Cô và trẻ giả làm những chú chim thi</b>
xem chú chim nào bay nhanh nhất về đến nhà
- Luật chơi: Chú chim nào bay chậm về nhà cuối
cùng thì phải nhảy lị cị
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
- Cơ cùng trẻ nhận xét
- Quan sát
- Quan sát và lắng
nghe
- Trẻ lên làm thử.
- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện lần
lượt
- Trẻ thi đua
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>c: Hoạt động 3: Hồi tĩnh.</b>
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1- 2 vịng.
<b>4. Củng cố - giáo dục:</b>
- Cơ hỏi trẻ tên bài vận động cơ bản?
- Vừa rồi cô cho các con chơi trị chơi gì nhỉ?
- Giáo dục: Trẻ u q, chăm sóc, bảo vệ các lồi
chim
<b>5. Kết thúc:</b>
<b> - Nhận xét tuyên dương</b>
- Đi nhẹ nhàng
- Trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ 3 ngày 23 tháng 1 năm 2018</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Chữ cái: Làm quen chữ cái b,d,đ</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: bài “Cùng nhau đua tài”</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết được đặc điểm của chữ cái b,d, đ.
- Trẻ biết tên các loài động vật, biết chữ b,d, đ có trong tên của các con vật.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ phát âm đúng, rõ ràng các chữ cái b,d, đ.
- Trẻ phân biệt được đặc điểm giống và khác nhau giữa chữ cái b-d; d – đ.
- Trẻ chơi được các trò chơi với chữ cái b,d, đ.
- Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động tập thể.
- Biết hợp tác các nhóm khi chơi.
- Trẻ có ý thức chăm sóc và bảo vệ các con vật.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cơ: </b>
- Phịng học thông minh
- Giáo án điện tử chữ cái b,d, đ..
- Nhạc hiệu chương trình: Ơ cửa bí mật.
- Nhạc bài hát “Cùng nhau đua tài” Dựa trên nền nhạc “Lý kéo chài”, nhạc bài
vui học chữ cái
- Nhạc một số bài hát về các con vật
- Tranh các con vật có từ chứa chữ cái b,d, đ và và tranh các con vật có từ khơng
chứa chữ cái b,d, đ.
- 3 bảng cho trẻ gắn tranh
<b>2. Đồ dùng của trẻ:</b>
- Mỗi trẻ một rổ đựng các chữ cái i,t,c,b,d, đ
- Mỗi trẻ có một tấm bìa có 9 ơ, hàng ngang 1 ô gắn sẵn chữ cái b,d, đ
<b>3. Địa điểm:</b>
- Trong lớp
<b>III. THỰC HIỆN</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
- Cho trẻ hát bài “Cùng nhau đua tài
<b>2. Giới thiệu:</b>
- Chào mừng các bé tới với trị chơi “Ơ cửa bí
mật” và những thành viên khơng thể thiếu trong
trị chơi này là 3 đội chơi, phía bên tay trái, phải,
trước cơ là các đội…
Một tràng pháo tay dành cho 3 đội.
- Trẻ hát và về chỗ ngồi
học.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
<b>a. Hoạt động 1: làm quen chữ cái b, d,đ</b>
- Trị chơi ơ cửa bí mật dành cho các đội hôm nay
là các ô số.(1,2,3)
<b>* Làm quen chữ cái: b</b>
- Cô xin mời đội số 1 hãy chọn cho mình một ơ
cửa.
- Đội số 1 lựa chọn ô số 1 xin mời hình ảnh ở ô số
1, đây là hình ảnh con gì?
- Cơ đọc từ “Con bị” 1 lần sau đó cho trẻ đọc
cùng cơ
- Con nào giỏi cho cô và các bạn biết trong từ
“Con bị” có bao nhiêu chữ cái? Cơ mời…Các con
cùng đếm ….Có đáng khen khơng?
- Bạn nào giỏi lên tìm cho cơ các cái đã học trong
từ “Con bị” Cơ mời…
- Cho trẻ nhìn chữ b trên màn hình. Đây là chữ b
phát âm là “Bờ” Cô mời cả lớp, tố 1,2,3 nhóm các
bạn nữ, nhóm các bạn nam, mời cá nhân…
- Ai có nhận xét về chữ b? Cơ mời…
-> Cô chốt lại: Chữ b gồm một nét thẳng phía bên
- Có một bài hát có rất nhiều chữ “B,b ” tuy cách
viết khác nhau nhưng đều phát âm b
- Cho trẻ phát âm
<b>* Làm quen chữ d:</b>
- Xin mời đội số 2 chon ơ cửa cho đội mình.
- Đây là con gì? Ở dưới có từ “con dê” cả lớp cùng
đọc
- Trẻ lựa chọn ơ cửa.
- Con bị
- Trẻ đọc từ
- Trẻ đếm
- 1-2 trẻ tìm chữ
- Trẻ phát âm cả lớp, tổ,
nhóm, các nhân
- Trẻ nhận xét
- lớp phát âm
- Và đây là chữ gì? Ai biết? Cơ mời… (2 trẻ)
- Đây là chữ “d” phát âm là “Dờ”
Cả lớp phát âm, tổ 1,2,3 các bạn gái, nhóm các
bạn trai, mời nhiều cá nhân
- Cô mời 2 bạn quay mặt vào nhau phát âm, hai
ba…
- Có bạn nào phát âm nhầm khơng?
- Chúng mình phát âm rất giỏi rồi nhưng bây giờ
bạn nào cho cô biết chữ d gồm mấy nét là những
nét gì? Cơ mời…( 2 trẻ)
-> Cơ chốt lại: Chữ d gồm 2 nét 1 cong phía bên
tay trái và nét thẳng phía bên tay phải
<b>* So sánh: b,d</b>
- Và bây giờ chúng mình cùng hướng lên màn hình
xem có chữ gì xuất hiện. Chữ gì? Các con cho cơ
biết chữ b và chữ d có điểm gì giống nhau? Cơ
mời…
- Chữ b và chữ d có điểm gì khác nhau? Cơ mời…
=> Cơ chốt lại: Chữ b và chữ d giống nhau là cùng
có 1 nét cong tròn và 1 nét thẳng, còn khác nhau
là chữ b nét cong tròn bên tay phải nét thẳng bên
- Và bây giờ các con chú ý quan sát khi cô chỉ vào
chữ nào các con phát âm to chữ đó nhé. (Cơ chỉ
b,d cho trẻ phát âm) rất giỏi không ai nhầm cả cô
khen tất cả các con
<b>* Làm quen chữ đ:</b>
- Cịn ơ cửa số mấy chưa được mở đây?
-Lắng nghe
- Lớp, tổ nhóm cá nhân
- Trẻ trả lời
Trẻ trả lời
- Lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ phát âm chữ
- Đây là hình ảnh con gì?
- Đúng rồi đây là hình ảnh con chim đà điểu dưới
có từ “Chim đà điểu” Các con cùng đọc.
- Bạn nào giỏi cho cơ biết trong từ “Chim đà điểu
có mấy tiếng? Cô mời…( Mời 2 trẻ)
- Ai đồng ý với ý kiến của 2 bạn, chính xác từ
“Chim đà điểu” có 3 tiếng đó là từ “ Chim đà
điểu”. Bây giờ cơ mời một bạn lên tìm cho cô 2
chữ cái giống nhau trong từ “Chim đà điểu”. Cơ
mời… Bạn tìm đúng chưa? Bạn đã tìm được mấy
chữ đó là chữ gì? Ai biết ? Cơ mời… Vì sao con
biết.
- À bạn biết đây là chữ đ, Và trên màn hình đây là
chữ gì?
- Mời đội số 1,2,3 nhóm các bạn gái, nhóm các
bạn trai,nhiều cá nhân…
- Rất giói khen chúng mình một tràng pháo tay.
Tất cả chúng mình vừa phát âm rất đúng đây là
chữ đ phát âm là “Đờ”
- Và chữ đ gồm mấy nét là những nét gì? Cơ
mời…
-> Cơ chốt lại: Chữ đ gồm một nét cong phía bên
tay trái và nét thẳng phía bên tay phải và một nét
ngang phía trên
- Giới thiệu chữ Đ,đ,đ, cho trẻ phát âm
- Các con cùng hướng lên màn hình xem có chữ gì
xuất hiện đây. Chữ gì
- Và bạn nào cho cô biết chữ d và chữ đ có điểm gì
giống nhau? Cơ mời…
- Trẻ đọc
- Trẻ trả lời
- Trẻ tìm
- Chữ đ
- Các đội,nhóm, các nhân
- Trả lời
- Trẻ phát âm
- Chữ (d), (đ)
- Chữ d và chữ đ có điểm gì khác nhau? Cô mời…
=> Cô chốt lại: Chữ d và chữ đ giống nhau là cùng
có nét cong phía tay trái và nét thẳng phía tay phải.
Cịn khác nhau là chữ đ có thêm một nét ngang
phía trên cịn chữ d có khơng?
<i><b>b. Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập</b></i>
<i><b>Ứng dụng Phịng học thơng minh </b></i>
<i><b>+ Trị chơi 1: Thử tài của bé.</b></i>
- Cơ cho trẻ tự nhận nhóm sau đó cho trẻ sử dụng
bảng tương tác để viết chữ u,ư
- Cho thực hiện
- Nhận xét trẻ
<i><b>+ Trò chơi 2: “Hãy xếp cho đúng”.</b></i>
- Các con chú ý nghe cô nói cách chơi trị chơi
này, trên tay các con ai cũng có 1 tấm bảng và có 9
ơ vng ở trên dãy hàng ngang thứ nhất cô đã sắp
xếp các chữ cái b,d, đ theo các cách khác nhau
nhiệm vụ của các con là tìm và sắp xếp chữ cái
b,d, đ sao cho hàng dọc hoặc hàng ngang đều có
chữ cái b,d, đ, và các chữ cái không được lặp lại
nhau,
- Luật chơi: Trong một bản nhạc, bạn nào gắn
nhanh, đúng sẽ chiến thắng. Nếu hàng ngàng và
hàng dọc có trùng chữ b, chữ d hoặc chữ đ sẽ
không được tính các con đã rõ cách chơi chưa?
Các con chú ý này 3-2-1 Bắt đầu.
- Cô nhận xét và sửa sai cho trẻ
- Và có một trị chơi nữa để kết thúc chương trình
- Trẻ tìm nhóm chơi
- Trẻ chơi
-Trẻ nghe cơ nói cách
chơi, luật chơi
thật nhẹ nhàng cất đồ dùng của mình.
<i><b>+ Trị chơi 2: Bé nhanh bé giỏi</b></i>
- Và trò chơi này sẽ quyết định xem đội nào sẽ
giành chiến thắng trong trị chơi “Ơ cửa bí
mật”.Các con nhìn lên bảng cô đã gắn thứ tự các
đội: Đội số:1,2,3. Và trên bàn cô cũng đã để rất
nhiều bức trang vẽ các con vật và dưới tranh có từ
tương ứng với tên các con vật. Nhiệm vụ của các
đội như sau: Đội số 1 tìm và gắn các bức tranh mà
tên con vật có chứa chữ (b), đội số 2 tìm và gắn
các bức tranh có chứa chữ (d), đội số 3 tìm và gắn
bức tranh có chứa chữ (đ),
- Luật chơi: Luật chơi như sau bạn đầu hàng sẽ lên
trước khi gắn xong về chạm tay vào bạn tiệp theo
và bạn thứ 2 sẽ lên gắn. cứ như vậy cho đến bạn
cuối hàng khi kết thúc một bản nhạc đội nào tìm
được nhiều tranh có chứa chữ cái theo yêu cầu là
<b>4. Củng cố, giáo dục:</b>
- Cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả
- Giáo dục trẻ
<b>5. Kết thúc: Cho trẻ hát bài: Vui học chữ cái.</b>
Trẻ nghe cô nói cách
chơi, luật chơi.
- Trẻ lấy tranh có chữ cái
theo yêu cầu của đội
mình gắn lên bảng
- Trẻ hát theo nhạc bài
cui học chữ cái.
<b>Hoạt động chính: KPKH: Tìm hiểu một số lồi chim</b>
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Đọc bài. Làng chim</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU: </b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Tên gọi một số loại chim.
- Đặc điểm cấu tạo cơ bản của các loài chim.
- Mơi trường sống, q trình sinh trưởng, phát triển của chim.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
-Trẻ trả lời to rõ ràng mạch lạc câu hỏi của cô.
- Biết so sánh và nhận ra sự giống nhau và khác nhau đơn giản về hình dáng
màu sắc, mơi trường sống của một số loài chim.
<i><b>3 . Giáo dục:</b></i>
- Chim đem lại niềm vui cho con người (tiếng hót)
- Biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ chim.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>1. Đồ dùng cô và trẻ</b>
- Một số lồng chim thật: Chim gáy, chào mào, vành khuyên.
- Băng đĩa hình về 1số loại chim.
- Đài bài hát: Chim chích bơng, Đuổi chim, Con chim non.
- Một số bức tranh về quá trình sinh trưởng của chim để cho trẻ xem
<b>2. Địa điểm</b>
- Tại trong lớp học
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt độngcủa trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: </b>
- Cô cho trẻ đọc bài “ làng chim”
+ Trong bài đã nhắc đến con gì?
- Nhà các con có nuôi chim không?
- Giáo dục trẻ bảo vệ các con vật.
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Hôm nay cô và các con tìm hiểu về chim nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>a. Hoạt động 1. Trò chuyện và quan sát</b>
<b>* Quan sát lồng chim:</b>
- Cho trẻ quan sát các lồng chim.
- Lồng chim để làm gì?
- Các con biết trong lồng chim có con gì đây
khơng?
- Có bạn nào biết tên của các con chim này không?
- Cô giới thiệu tên của các con chim.
- Các con xem các chú chim này đang làm gì đấy?
- Các con thấy khơng các chú chim này có những
động tác rất ngộ nghĩnh. Lúc thì nhảy nhót, lúc thì
chuyền từ chỗ này sang chỗ khác
<b>* Quan sát con chim gáy:</b>
- Bạn nào còn nhớ đây là con chim gì? Con chim
- Cấu tạo, hình dáng của con chim này như thế nào?
( Trẻ nói đến bộ phận nào thì cơ chỉ ln vào phần
đó.)
- Cho trẻ chỉ các bộ phận của con chim.
- Trẻ đọc
-Trẻ kể
- Lồng chim ạ
- Để nhốt chim
- Con chim ạ
- Nhảy nhót
- Trẻ chú ý
- Con chim gáy ạ
- Cho cả lớp nói tên các bộ phận của con chim.
<i><b>- Cơ chốt lại: chim gáy có mỏ, có 2 mắt, 2 cánh, </b></i>
chân có móng, có đi .Và các con chim này thuộc
họ hàng nhà gà.
- Vậy cô đố chúng mình từ đâu mà có chim non?
( Cho trẻ làm động tác chim ấp trứng, nói q trình
sinh trưởng của chim).
- Khi chim non địi ăn thì ai sẽ cho chim non ăn?
- Vừa rồi các con đã biết được tên lồi chim gì?
- Những con chim này được con người nuôi ở đâu?
(Trong gia đình để làm cảnh).
- Cơ đố các con có bài thơ, câu truyện nào cũng nói
đến các lồi chim mà chúng mình đã được học.
<b>* Quan sát chim chích bơng</b>
- Cho trẻ đọc thơ “Chim chích bơng”
- Chim chích bơng là lồi chim có lợi hay có hại?
- Cô hát cho các con nghe một bài hát. Sau đó các
con phải kể lại cho cơ biết trong bài hát có những
loại chim gì? Chúng có lợi hay có hại?
<i><b>* So sánh. Chim gáy và chim chích bông</b></i>
<i>- Giống nhau. Đều là chim nuôi trong nhà</i>
- Khác nhau. Chim gáy thuộc họ nhà gà cịn chim
chích bơng thường hay bắt sáu
<b>* Xem đĩa về các lồi chim</b>
- Các con đã biết được tên rất nhiều các loài chim,
nhưng trong thế giới thiên nhiên hoang dã cịn có rất
nhiều các lồi chim khác. Cơ sẽ cho các con xem
một bộ phim về thế giới loài chim. Khi xem các con
- Trẻ lắng nghe
Trẻ xem đĩa hình
- Chim mẹ hoặc con
người
- Chim gáy
- Chim chích bơng
- Có lợi
- Trẻ chú ý
mồi ra làm sao, đẻ trứng và nuôi con như thế nào?
- Cô cho trẻ xem phim, cô gợi mở và dừng hình ảnh
để giới thiệu.
- Vừa rồi các con đã xem phim, các con đã thấy
những gì qua đoạn phim?
+ Có lồi chim nào? Đang làm gì?
+ Cho trẻ quan sát chim mẹ mớm mồi cho chim con
ăn, cung cấp từ “ mớm”
+ Cơ gợi ý để trẻ nói theo hiểu biết của trẻ, chú ý
- Các con đã biết được tên của rất nhiều các lồi
chim. Có những lồi chim cảnh, có những lồi chim
sống ở trong thiên nhiên hoang dã như chúng mình
vừa xem phim.
-> Cho trẻ so sánh những điểm khác nhau (về kích
thước, hình dáng, màu sắc, cách kiếm mồi....)
<i>- Cơ chốt: Các lồi chim có kích thước khác nhau, </i>
có con thì sống ở đầm lầy, có con thì khơng bay
được như chim cánh cụt. Nhưng chúng đều là động
vật sống ở trong thiên nhiên và đều gọi là chim
thuộc lồi lơng vũ.
<b>c. Hoạt động 3. Luyện tập</b>
<i><b>+Trò chơi 1: Cho trẻ tạo dáng</b></i>
- Vừa rồi các con đã biết rất nhiều các vận động
khác nhau của các loài chim.
- Cho trẻ mô phỏng các tư thế đứng, bay, liệng,
nhảy nhót, chim cánh cụt đi.
- Cho trẻ chơi
<i><b>+ Trị chơi 2: Ghép tranh</b></i>
- Rất nhiều loài chim
Trẻ lắng nghe
Trẻ chú ý
Trẻ chơi
- Cơ giới thiệu trị chơi
- Cách chơi: Cơ có tranh con bướm và con chim đã
bị rời bây giờ cô nhờ lớp ghép lại thành một bức
tranh nguyên vẹn. cô chia lớp ra làm 3 đội. khi cơ
nói bắt đầu thì bạn đầu hàng sẽ lên ghép. Trong
vòng một bản nhạc đội nào ghép tranh song trước
thì sẽ thắng cuộc
- Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được lấy một tranh ghép.
- Cô cho trẻ chơi
- Quan sát và nhận xét trẻ chơi
<b>4. Củng cố - giáo dục</b>
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Giáo dục : Yêu quý chăm sóc bảo vệ chim
<b>5. Kết thúc: </b>
- Nhận xét – tuyên dương
Trẻ chơi
- Tìm hiểu về chim
<b> Thứ 6 ngày 26 thỏng 1 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động : LQ với Toán: Đếm đến 8, nhận biết cỏc nhúm cú 8 đối </b>
<b>tượng đối tượng, nhận biết số 8.(T1)</b>
<b> Hoạt động bổ trợ : Bài hát: Cá vàng bơi. Bài thơ; cỏ ngủ</b>
<b>1. Mục đớch yờu cầu:</b>
<i><b>a.Kiến thức: </b></i>
-Trẻ biết đếm đến 8, so s¸nh, nhận biết nhóm có 8 đối tượng, chữ số 8
- Trẻ ơn luyện nhận biết các nhóm có số lượng 8
<i><b>b. Kỹ năng: </b></i>
-Luyện kỹ năng quan sát, đếm nhẩm, so sánh các nhóm và tích cực chủ động
trong các hoạt động.
- Kĩ năng chỳ ý, ghi nhớ
<i><b>c.Thái độ:</b></i>
<b>2. Chuẩn bị:</b>
- Máy tính, ti vi, bài giảng điện tử.
- Thẻ số từ 1- 8
- Mỗi trẻ 8 con cá, 8 cái rổ.
- Lô tơ: Có 8 con cá, 8 con tơm, 8 con cua, rùa.
- Bài tập toán cho trẻ thực hiện.
- Bài hát phục vụ cho tiết dạy: cá vàng bơi, rì rà
<b>3. Địa điểm:</b>
- Trong lớp
<b>3. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>1/ ỔN định tổ chức – trò chuyện chủ đề:</b>
- Cho trẻ hát và vận động theo bài “Chị ong nâu và
em bé”
- Trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát
+ Bài hát nói về ai?
+ chị ong sống ở đâu?
+ cho trẻ kể những con vật trẻ biết?
Có rất nhiều lồi vật sống ở khắp mọi nơi có
những con vật thì có ích có con vật lại có hại,chúng
ta phải biết bảo vệ những con vật có ích
<b>2. Giới thiệu:</b>
Hôm nay chúng ta học đếm đến 8, nhận biết các
nhóm có 8 đối tượng đối tượng, nhận biết số 8.
<b>3. Hướng dẫn:</b>
-Hát
Chị ong và em bé
Mọi nơi
Bướm, chim..
<b>a. Hoạt động 1: Ôn nhận biết số lượng trong </b>
<b>phạm vi 7 :</b>
<b> - Cơ cho trẻ đếm nhóm con lợn, nhóm con chó, </b>
nhóm vịt. Cơ hỏi:
+ 7 con lợn tương ứng với thẻ số mấy ?
( cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm lợn và đếm)
+ 7 con vịt tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ
lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm vịt và đếm)
+ 6 con chó tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ
lấy thẻ số 6 gắn vào nhóm con chó và đếm)
- Cơ và lớp cùng đếm lại số lượng ở mỗi nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Đếm đến 8, so s¸nh, nhận biết </b></i>
Bây giờ các con hãy mang những chú cá ra nào?
- Có 7 cái rổ mang vào đựng cá, cứ mỗi cái rổ đựng
1 con cá.
+ Ai có nhận xét gì về 2 nhóm này? Vì sao?
+ Có cách nào để 2 nhóm bằng nhau?
+ Cơ muốn con cá nào cũng có rổ thì chúng mình
phải làm gì?
+ 7 cái rổ thêm 1 nữa là mấy?
- Cho trẻ đếm 2 nhóm.
+ Kết quả 2 nhóm này như thế nào? Bằng mấy?
+ Hai nhóm này tương ứng với số mấy?
- Vậy ta phải chọn số nào tương ứng với số lượng 8
con cá – 8 cái rổ ?
- Cô gắn số 8 tương ứng với nhóm rổ và cá và cho
các cháu dưới lớp thực hiện giống cô.
- (Bên cô)
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Trẻ Trẻ đếm từ 1-7
- Trẻ xếp tất cả cá ra
- Trẻ xếp 7 cái rổ ra xếp
tương ứng 1-1
- Khơng bằng nhau, vì
thừa 1 con cá, thiếu 1 cái
rổ
- Trẻ nêu các cách.
- Trẻ thêm 1 cái rổ
- 7 thêm 1 là 8
- Trẻ đếm 1- 8
- Bằng nhau đều bằng 8.
- Số 8
- Cơ cho các cháu đếm 2 nhóm cá, rổ, đọc số 8.
- Cho cả lớp xếp số cô đi kiểm tra sửa sai cháu xếp
chưa đúng.
- Các con mang hai con cá vào để chế biến các món
ăn nhé
+ 8 bớt 2 cịn mấy?
+ Hai nhóm này thế nào với nhau?
- Tương tự cho trẻ bớt 3, thêm 3, bớt 4, thêm 4, 5-5
sau đó bớt dần cho đến hết
- Nói kết quả và kèm số lượng sau mỗi lần bớt
- Cho trẻ đếm nhóm rổ cất đi
- Cơ nói cấu tạo số 8 và cho các cháu nhắc lại cấu
tạo số 8. và đọc số 8.
<i><b>c. Hoạt động 3: Luyện tập</b></i>
<i><b> Trò chơi:</b></i><b>“Thi ai nối đúng”.</b>
- Cách chơi: Mỗi trẻ 1 bức tranh có vẽ sẵn các con
vật, trẻ chọn các con vật có số lượng là 8 nối về chữ
số 8.
- Trẻ chơi: cô bao quát
- Nhận xét kết quả chơi
Trò chơi: “Tạo nhóm 8 người bạn”
- Giới thiệu tên trị chơi:
- Cách chơi: Trẻ tạo và đếm đến 8 cho các nhóm
con vật sống dưới nước có số lượng 8( Ví dụ: Có 7
chú cá đang bơi một lúc sau có thêm 1 chú cá bơi
tới. hỏi đàn cá có tất cà mấy chú cá.)
- Luật chơi: Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng là
nhóm đó thắng cuộc
Cho trẻ thực hiện
- Trẻ đếm và đọc số
- Trẻ bớt 2 con cá
- 8 bớt 2 còn 6
- Trẻ nhận xét
- Trẻ đếm và bớt dần các
nhóm và nói kết quả, đặt
số tương ứng sau mỗi lần
bớt.
- Đếm 1...8
- Nhắc lại cấu tạo số 8
- Lớp tổ cá nhân đọc
- Trẻ chơi tạo nhóm 8
bạn và thi đua nhau giải
toán.
<i><b>4. Củng cố – giáo dục: </b></i>
- Cơ hỏi trẻ tìm hiểu về sơ mấy?
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn bảo vệ môi trường nước
<b>5/ Kết thúc: </b>
- Nhận xét tuyên dương
Trẻ đọc bài thơ: “Cá ngủ”
- Số 8
- Đọc thơ
<b> Thứ 6 ngày 26 tháng 1 năm 2018</b>
<b>Tên hoạt động: Tạo hình : Vẽ con chuồn chuồn</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Bài hỏt: Con chuồn chuồn </b>
<b>1. Mục đích:</b>
<i>* Kiến thức:</i>
- Trẻ biết phối hợp các nét, hình cơ bản để tạo nên bức tranh và chọn màu đúng
để tô màu, vẽ con chuồn chuồn
<i>* Kỹ năng:</i>
- Trẻ biết dùng kỹ năng vẽ nét cong, nét thẳng, nét xiên… để tạo ra con chuồn
<i>chuồn. Biết trình bày bố cục tranh, phối hợp màu sắc phù hợp.</i>
- Rèn cách cầm bút, ngồi vẽ đúng tư thế.
<i>* Thái độ:</i>
- Trẻ có ý thức gọn gàng trong và sau khi vẽ, biết yêu quý, bảo vệ… các con vật.
- Trẻ biết bảo vệ sản phẩm của mình
<b>2. Chuẩn bị:</b>
- Giấy, bút chì, bút màu đủ cho trẻ
- Bức tranh mẫu của cô.
- Trong lớp
<b>III. Tiến hành</b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định và trị chuyện gây hứng thú: </b>
<b>- Cơ và trẻ hát vận động bài: “Con chuồn chuồn”. </b>
- Các con vừa hát bài hát nói về con gì ?
- Con chuồn chuồn có ích lợi gì ?
- Giáo dục: À, con chuồn chuồn có ích lợi giúp
chúng ta dự đốn được thời tiết, cịn làm cho mơi
trường sống thêm đẹp!
<b>2. Giới thiệu bài</b>
<b>- Hôm nay chúng mình cùng vẽ con chuồn chuồn.</b>
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>a. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại. </b>
- Con xem cô có bức tranh gì?
- Con chuồn màu gì?
+ Đầu chuồn chuồn có dạng hình gì?
+ Mình chuồn chuồn như thế nào?
+ Có mấy cánh?
<i><b>* Hoạt động 2: Cô vẽ mẫu mẫu.</b></i>
Để vẽ được con chuồn chuồn thì đầu tiên chúng ta
sẽ vẽ cái gì ?
- Đầu tiên chúng ta vẽ một hình trịn để làm đầu,
trên đầu có mắt, miệng
-Tiếp theo vẽ một hình dài để làm thân.
- Bây giờ chúng ta sẽ vẽ cánh. Chuồn chuồn có mấy
cánh?
- Sau khi vẽ xong thì chúng ta tơ màu cho con
chuồn chuồn
- Trẻ hát
- Con chuồn chuồn
- Vâng ạ
Con chuồn chuồn
- Màu nâu…
Đầu, mình, đi, chân,
cánh
- Trịn
- Dài
4 cánh
- Trẻ kể
- Trả lời
- Hỏi cách ngồi- cách làm cầm bú, bố cục tranh như
thế nào?
<b>b. Hoạt động 2: Trẻ thực hiện</b>
- Cô chú ý cách ngồi , cách cầm bút và chia bố cục
tranh của trẻ
- Cho trẻ thực hiện
- Cơ đi hướng dẫn gợi ý trẻ cịn lúng túng, hướng
dẫn trẻ
- Hướng dẫn trẻ yếu, khuyến khích trẻ khá
- Cơ quan sát, mở nhạc có nội dung trong chủ đề
cho trẻ nghe
- Cô chú ý uốn sửa cách ngồi cho trẻ
- Cô mời trẻ đưa sản phẩm của mình lên trưng bày
trên giá, những bức tranh đẹp cơ treo sang 1 bên,
cịn những bức tranh chưa đẹp và chưa xong cô treo
sang 1 bên.
- Cô mời trẻ lên chọn sản phẩm mình thích nhất và
nêu nhận xét, đánh giá sản phẩm đó:
+ Vì sao cháu thích bức tranh này? Vì sao nó lại
đẹp? Bức tranh này đã giống với bức tranh của cơ
chưa?
+ Con cịn thích bức tranh nào ? Vì sao?... (4 - 5
trẻ).
- Cô nhận xét lại sản phẩm của trẻ: tuyên dương
những sản phẩm vẽ cẩn thận, màu sắc đúng, bố cục
hợp lý, động viên, khuyến khích những trẻ yếu cố
gắng vẽ đẹp hơn.
<b>4. Củng cố – Giáo dục:</b>
<b>- Hỏi trẻ đã vẽ được con gì?</b>
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trưng bày sản
phẩm
- Giáo dục trẻ bảo vệ các sản phẩm của mình .
<b>5. Kết thúc: </b>
<b>- Nhận xét – Tuyên dương</b>
Cho trẻ hát bài : “ Con chuồn chuồn”
<i><b>5. Kết thúc hoạt động:</b></i>
Cô và trẻ cùng mang những sản phẩm mới làm được
vào góc tạo hình… để trưng bày. Nhờ trẻ cùng giúp
cô cất gọn đồ dùng