Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐẠI 7 NGHIỆM CỦA DA THỨC MỘT BIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.27 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 05.5.2020 Tiết 55</b>
<b>NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>
<b>1. Kiến thức </b>


- Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
<b>2. Kỹ năng </b>


- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không, vận
dụng giải bài tập.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác.
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích mơn Tốn.


<b>4. Tư duy</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa.
<b>5. Định hướng phát triển năng lực</b>


<b>- Tự học; giải quyết vấn đề; sáng tạo; tự quản lý; giao tiếp; hợp tác; tính tốn</b>


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: SGK, SGV, bài soạn, Thước
- HS : SGK, máy tính, ơn bài.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>- Nêu và giải quyết vấn đề</b>
- Đàm thoại, vấn đáp
- Luyện tập củng cố


- Điều khiển hoạt động tư duy


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>




Ngày dạy Lớp Sĩ số HS vắng


7A 35


7B 29


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nghiệm của đa thức một biến</b>


- Mục đích: GV giúp HS tìm hiểu nghiệm của đa thức một biến
- Thời gian: 7 phút


- Phương pháp: Vấn đáp
- Phương tiện: SGK



- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


? C=
5


9 ( F- 32)
C = 0 ; F = ?
? P(x) =


5
9 x -


160
9
? Tìm x để P(x) = 0
? Nhận xét.


x = 32 là một nghiệm của P(x).
Vậy nghiệm của đa thức là gì
<b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


...
.


...


.


<b>1. Nghiệm của đa thức một biến:</b>
- HS làm nháp.


1 HS trình bày kết quả trên bảng.
P(x) =


5 160
9<i>x </i> 9
P(x) = 0 


5 160
9<i>x </i> 9 <sub> = 0</sub>


 


5 160


9<i>x</i> 9 <sub>  x = 32</sub>


hay P(32) = 0
- HS nhận xét.
- HS nêu khái niệm
* Khái niệm: (SGK- 47)


<b>Hoạt động 2: Làm các ví dụ</b>


- Mục đích: GV giúp HS làm các ví dụ
- Thời gian: 15 phút.



- Phương pháp: Vấn đáp, trực quan, thực hành.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, máy chiếu


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
? Tìm nghiệm của P(x).


Xét xem số nào là nghiệm của
P(x)?


? Nhận xét.


? Tìm nghiệm của Q(x).
? Nhận xét.


- Để xét xem một số có phải là
nghiệm của đa thức khơng em


<b> 2. Ví du:</b>


- HS hoạt động theo nhóm ít phút
- 1 HS trình bày kết quả trên bảng.
a) P(x) = 2x + 1





1 1


2. 1 0


2 2


<i>P</i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


     <sub> x = </sub>


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm thế nào?


? Tìm nghiệm của đa thức R(x) =
x2<sub> + 2.</sub>


? Qua các ví dụ , em có nhận xét
gì về số nghiệm của 1 đa thức , số
nghiệm và bậc của đa thức.


? Yêu cầu của bài.
? a. b = 0 khi nào.
?(x-2)(x+2) = 0 = x =?


Yêu cầu HS vận dung làm ?1 và
? Yêu cầu của bài tốn



? Làm thế nào để tìm nghiệm của
đa thức.


? Tìm x.
? Nhận xét.
? Làm b,
? Nhận xét.
? Yêu cầu.
? Làm thế nào.
? Cho đa thức:


P(x)= x3<sub> - 9x mỗi HS ghi lên</sub>


phiếu 3 trong số các số : -3; -2;
-1; 0; 1; 2; 3. Em nào ghi được 3
số đều là nghiệm thì em đó chiến
thắng.


? Tương tự với :


R(x) = x3<sub> - 2x x </sub><sub></sub><sub> R.</sub>


Q(x) = x3<sub> - 16x x </sub><sub></sub><sub> R</sub>


H(x) = x3<sub> - 3x x </sub><sub></sub><sub> R</sub>


<b>Điều chỉnh, bổ sung</b>


...
.



...
.


b)Q(x) = x2<sub> - 4</sub>


Q(2) = 22<sub> - 4 = 4 - 4= 0=> 2 là 1 nghiệm </sub>


của Q(x)


Q(-2) = (-2)2<sub> - 4 = 4 - 4= 0=> -2 là 1 nghiệm </sub>


của Q(x).


c) R(x) = x2<sub> + 2 </sub><sub></sub> <sub>x = a bất kì => R(a) = a</sub>2


+2 > 0 <sub>x.</sub>


=> R(x) khơng có nghiệm.


- HS: Ta thay số đó và đa thức nếu giá trị
của đa thức bằng 0 thì đó là nghiệm cịn nếu
giá trị của đa thức khác 0 thì đó khơng phải
là nghiệm.


* Chú ý: (SGK)
- 1 HS trả lời nhanh.


- 1đa thức có thể có 1 nghiệm , nhiều
nghiệm hoặc khơng có nghiệm.



- Số nghiệm của đa thức khơng vượt quá số
bậc của đa thức.


?1


Đặt P(x) = x3<sub> - 4x</sub>


P(0) = 03<sub>- 4.0 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 là nghiệm.</sub>


P(2) = 23<sub>- 4.2 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 3 là nghiệm</sub>


P(-2) = (-2)3<sub> - 4.(-2) = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = -2 là nghiệm</sub>


của P(x).


?2: a) P(x) = 2x +
1
2
P(


1


4) = 2.
1
4+


1


2= 1 0=>


1


4 không là
nghiệm củaP(x)



P(-1


4) = 2.
(-1
4) +


1
2 =


1 1


2 2





=0
=> x =


-1


4 là 1 nghiệm của P(x).
P(



1
2) = 2.


1 1 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

=>x =
1


2 không là nghiệm của P(x).
b) Q(x) = x2<sub> - 2x - 3</sub>


Q(3) = 32<sub> - 2. 3 -3 = 9 - 6-3 = 0</sub>


=> 3 là một nghiệm của Q(x).
Q(1) = 12<sub> - 2.1 - 3 = - 4 0</sub>


=> 1 không là nghiệm của Q(x).
Q(-1) = (-1)2<sub> - 2.(-1) - 3 = 1+2-3 =0</sub>


=> -1 là 1 nghiệm của Q(x).
* Trò chơi ( SGK - 48)


Thay một số giá trị của x vào đẳng thức.
Chứng minh đa thức khơng có nghiệm.
Đưa về dạng A2<sub> + a; a là 1 hằng số dương.</sub>


<b>4 . Củng cố, luyện tập </b>


- Mục đích: Kiểm tra việc nắm , vận dụng kiến thức vào bài tập.
- Thời gian: 20 phút



- Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, tư liệu: SGK, SBT.


- Hình thức tổ chức: Cá nhân


- Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật đặt câu hỏi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
- GV yêu cầu HS làm


bài tập 55(SGK – 48).


- GV yêu cầu HS làm
bài tập 45(SBT).


- GV y/c 2 HS lên bảng
làm bài.


- GV yêu cầu HS làm
bài tập 54(SGK – 48).
- GV y/c 2 HS lên bảng


<b>Bài 55: (SGK- 48)</b>


a)Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6


Ta có 3y + 6 = 0  3y = - 6  y = -6 : 3 = -2.
Vậy nghiệm của đa thức là y = -2



<b>Bài 45 (SBT):</b>
a) (x-2)(x+2) = 0


x 2 0 x 2


x 2 0 x 2


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub> Vậy x= 2; x=-2 là nghiệm của</sub>


đa thức (x-2)(x+2).
b) (x-1)(x2<sub> +1) = 0</sub>


2


x 1 0 x 1


x 1 0


   



 



 


 <sub> vơ lí. Vậy x= 1 là nghiệm của</sub>
đa thức (x-1)(x2<sub> +1)</sub>


<b> Bài 54 (SGK - 48)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

làm bài.


- GV yêu cầu HS làm
bài tập 48(SBT).


P(x) = vì P( ) = 5.
b) Ta có Q(1) = 12<sub>- 4.1 + 3 = 0 </sub>


Vậy x = 1 là một nghiệm của đa thức
Q(3) = 32<sub>- 4.3 + 3 = 0 </sub>


Vậy x = 3 là một nghiệm của đa thức
<b> Bài 48 (SBT): Tìm nghiệm của đa thức:</b>
a) f(x) = x2<sub> - 5x +4</sub>


f(x) = 0  <sub> x</sub>2<sub> - 5x + 4 = 0</sub>


 <sub>x</sub>2<sub> - 4x - x + 4 = 0</sub>


 <sub> x(x-4) - (x-4) = 0</sub>
 <sub> (x-4)(x-1) = 0</sub>





x 4 0 x 4


x 1 0 x 1


  


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  


  <sub> </sub>


Vậy x= 4; x= 1 là nghiệm của f(x).
b) f(x) = 2x2<sub> + 3x + 1.</sub>


f(x) = 0  <sub>2x</sub>2<sub> + 3x + 1 = 0 </sub>


 <sub> 2x</sub>2<sub> + 2x + x + 1 = 0</sub>


 <sub> 2x(x+1)+ (x+1) = 0 </sub>
 <sub>(x+1) (2x+1) = 0</sub>


x 1


x 1 0



1


2x 1 0 x


2


 


 <sub></sub>


 <sub></sub> 




  




 <sub> </sub>


Vậy f(x) có nghiệm là -1; -1/2
<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (2 phút)</b>


- GV y/c HS làm bài tập 54, 55, (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK ;43; 44;46;
47; 50 SBT


<b> HD: 43 SBT: Tính f(-1) ; F(5)</b>


44. Tìm x để 2x + 10 = 0; 3x -


1


</div>

<!--links-->

×