Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tuan 18 - Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.78 KB, 20 trang )

Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
Tuần 18 Buổi sáng
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
Ôn tập cuối kì 1 ( t1)
I.Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 17.
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng, biết đọc diễn cảm.
- Trả lời đợc 1 đến 2 câu hỏi về nôi dung bài đọc
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Giữ lấy mầu xanh về tên bài, tên tác
giả, tên thể loại.
-Nêu đợc nhận xét về nhân vật trong bài đọc và lấydẫn chứng minh họa cho nhân vật ấy.
II. Đồ dùng dạy- học:
8 phiếu ghi tên bài tập đọc
5 phiếu ghi tên bài tập đọc yêu cầu học thuộc lòng.
Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê
III.Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của trò Hoạt động của thầy
Lắng nghe
Giới thiệu bài
Nêu Mục đích yêu cầucủa tiết học
HĐ1:.Ôn các bài tập đọc :
- Lần lợt HS gắp thăm bài ( mỗi lợt 5 đến 7
HS ), HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
Đọc và trả lời câu hỏi. - Y/c HS đọc bài và trả lời câu hỏi về ND.
HS khác theo dõi ,n/x - Nhận xét , cho điểm.
HĐ2: .Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 2:
1HS đọc - Gọi HS đọc y/c của bài
... theo nội dung Tên bài - Tác giả - Thể loại


+Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung
nh thế nào ?
Chuyện một khu vờn nhỏ, Tiếng vọng, Mùa
thảo quả, Hành trình của bày ong, Ngời gác
rừng tí hon, Trồng rừng ngập mặn.
+Hãy đọc tên các tập đọc thuộc chủ điểm
Giữ lấy màu xanh.
7 hàng ngang, 4 cột dọc -Nh vậy lập bảng thống kê gồm mấy hàng
ngang , mấy cột dọc?
Làm bài vào vở, 1HS làm vào bảng phụ - Y/c HS làm bài
N/x, bổ sung. -Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Tác giả Thể
loại
TT Tên bài
Văn Long văn 1 Chuyện một khu vờn nhỏ
Nguyễn Quang Thiều thơ 2 Tiếng vọng
1
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
Ma Văn Kháng văn 3 Mùa thảo quả
Nguyễn Đức Mậu thơ 4 Hành trình của bầy ong
Nguyễn Thị Cẩm Châu văn 5 Ngời gác rừng tí hon
Phan Nguyên Hồng văn 6 Trồng rừng ngập mặn
Bài 3:
1HS dọc Gọi HS đọc y/c
Làm bài Y/c HS tự làm bài
Gợi ý: nên đọc lại chuyện Ngời gác rừng tí
hon để có đợc n/x chính xác về bạn
3 HS nối tiếp nhau dọc.
HS khác theo dõi, n/x
Y/c HS đọc bài làm của mình

N/x, cho điểm HS nói tốt
3. Củng cố
Lắng nghe N/x tiết học
Dặn HS VN chuẩn bị tiết sau.
**************************************
Toán
Diện tích hình tam giác
I. Mục đích yêu cầu:
- Nắm đợc quy tắc tính diện tích hình tam giác
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán.
II.Đồ dùng dạy- học ::
- GV chuẩn bị 2 HTG to bằng nhau.
- HS chuẩn bị 2 HTG bằng nhau, kéo.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
- 2 hs lên bảng làm bài
Lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe, xđ nhiệm vụ
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Hs 1: Vẽ hình tam giác abc và đờng cao AH
+ HS2: Kể tên các cạnh đáy và đờng cao tơng
ứng với từng cạnh đáy của một tam giác cho
trớc.
+ HS 3: Nêu các dạng tam giác chia theo góc.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
* HĐ1:Cắt, ghép HTG:
- GV HD hs thực hiện các thao tác cắt ghép
hình nh SGK:
+ Lấy 1 trong 2 hình tam giác bằng nhau

+ Vẽ 1 đờng cao lên hình tam giác đó
+ Dùng kéo cắt hình tam giác đó theo đờng
cao (đánh số 1, 2 cho từng phần)
2
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
- HS theo nhóm 4 thao tác theo HD của GV
- HS thảo luận theo nhóm và nêu ý kiến, mỗi
1 câu hỏi 3 4đại diện nhóm nêu
( bằng nhau)
( Bằng nhau)
(Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích
hình tam giác vì HCN bằng 2 HTG ghép lại)
HS nêu (độ dài DC x độ dài AD)
HS nêu ( độ dài DC x độ dài AD) : 2
- Đáy
- Bằng cạnh EH
- Đờng cao tơng ứng đáy
- Lấy độ dài đáy DC nhân với chiều cao EH
rồi chia cho 2.
- HS nghe và nhắc lại.
HS nêu.
- 1 hs đọc đề, lớp theo dõi
- Lớp làm VBT, 2 hs lên bảng
a, Diện tích hình tam giác là:
8 x 6 : 2 = 24 (cm
2
)
b, Diện tích của hình tam giác là:
2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm
2

)
+ Ghép hai mảnh 1, 2 vào HTG còn lại để
thành 1 hình chữ nhật ABCD
+ Vẽ đ/c AH
* HĐ2: So sánh, đối chiếu các yếu tố hình
học trong hình vừa ghép:
- GV y/c hs so sánh:
+ So sánh chiều dài DC của hình chữ nhật và
độ dài đáy DC của hình tam giác
+ So sánh chiều rộng AD của hình chữ nhật
với chiều cao EH của hình tam giác
+ So sánh diện tích hình ABCD với diện tích
tam giác EDC
* HĐ3:Hình thành quy tắc, công thức tính
diện tích hình tam giác
+ Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật
ABCD
- GV nêu: diện tích EDC bằng nửa diện tích
ABCD nên tính diện tích tam giác EDC ta làm
thế nào?
- HD rút quy tắc:
+ DC là gì của HTG?
+ AD bằng với cạnh nào?
+ EH là gì của HTG?
+ Nh vậy để tính diện tích HTG chúng ta đã
làm ntn?
- GV nêu: Đó chính là quy tắc tính diện tích
HTG. Muốn tính diện tích HTG ta lấy độ dài
đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2.
* Gv giới thiệu công thức:

+ Gọi S là diện tích, a là độ dài đáy HTG
h là chiều cao HTG
+ Ta có công thức tính diện tích HTG ntn?
GV ghi bảng : S = (a x h) : 2
* HĐ4: .Luyện tập - Thực hành
Bài1: - GV gọi hs đọc đề toán và tự làm bài
- Gọi hs nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: - GV y/c hs đọc đề.
+ Nhận xét về đơn vị đo của độ dài đáy và
chiều cao của HTG.
3
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
- 1 hs đọc, lớp theo dõi.
- Không cùng 1 đơn vị đo
- HS nêu (Đổi về cùng 1 đơn vị đo)
- HS làm VBT sau đó 1 hs làm bài trên bảng
lớp, lớp theo dõi, nhận xét và thống nhất:
a, 24 dm = 2,4m
Diện tích tam giác là:
5 x 2,4 : 2 = 6 (m
2
)
b, Diện tích tam giác là:
42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 (m
2
)
+Vậy trớc khi làm chúng ta cần phải làm gì
- GV y/c hs làm bài
GV nhận xét và cho điểm

3. Củng cố, dặn dò:
- GV tổng kết tiết học.
-Dặn dò hs về nhà học lại quy tắc .
**************************************************
Địa lý
Kiểm tra học kì I
( Đề phòng giáo dục )
*************************************************
Kĩ thuật
Lợi ích của việc nuôI gà
( cô Huyền dạy )
**************************************************
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
T oán
Luyện tập
I. Mục đích yêu cầu:
- Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác.
- Giới thiệu cách tính diện tích tam giác vuông khi biết độ dài hai cạnh của nó.
II. Công việc chuẩn bị:
- Các hình tam giác nh SGK,ê ke,thớc kẻ
III.Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
- 2 hs lên bảng làm bài
HS lớp làm nháp
lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe, xđ nhiệm vụ
1. Kiểm tra:
+ HS1: Nêu lại quy tắc và công thức tính diện
tích hình tam giác.
+ HS 2: Tính diện tích hình tam giác biết

cạnh đáy tam giác là 8,5 m và chiều cao là
50dm.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
*HĐ1: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam
giác
Bài 1:
- GV y/c hs đọc đề bài, nêu lại quy tắc tính S
hình tam giác sau đó làm bài.
4
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
- Lớp làm VBT, 2 hs làm bài ở bảng phụ.
a, S = 30,5 x 12 : 2 = 183 ( dm
2
)
b, 16 dm = 1,6 m
S = 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 ( m
2
)
HS dới lớp n/x.
- HS đọc đề
- HS trao đổi theo cặp và nêu: đ/c tơng ứng
đáy AC của hình tam giác ABC chính là BA vì
đi qua B và vuông góc với AC.
-HS nêu ( CA)
- Đáy ED thì đ/c là GD
- Đáy GD thì đ/c là ED
- HS tiếp tục nêu (Là các hình tam giác vuông)
- HS đọc thầm và làm bài, sau đó gọi 2 hs lên
bảng làm bài.

Đáp số: a, 6 cm
2
b, 7,5 cm
2
- 1 vài HS nêu (Lấy tích số đo 2 cạnh góc
vuông chia 2)
- HS thực hiện đo: AC = DC = 4cm
AD = BC = 3cm
- 1 HS lên tính trên bảng:
( S = 4 x 3 : 2 = 6 (cm
2
)
- Vì theo hình vẽ thì tam giác ABC là tam giác
vuông có hai cạnh góc vuông trùng với hai
cạnh của HCN.
- 1hs đọc đề, lớp theo dõi.
- HS tự đo và nêu
- Lớp làm VBT, 1 hs lên bảng.
- HS nhận xét, lớp bổ sung và tự chữa bài của
mình.
2 HS nêu.
Lắng nghe.
- hs nhận xét bài của bạn
- Gọi HS n/x bài trên bảng nếu có sai thì nêu
cách sửa.
- GV chữa bài, nhận xét, cho điểm
Bài 2:
- Gv y/c hs đọc đề bài.
- GV vẽ hình lên bảng sau đó chỉ vào hình
ABC và nêu: Coi AC là đáy, em hãy tìm đ/c

tơng ứng với đáy BC của hình ABC
- Y/c hs tìm đờng cao tơng ứng với đáy BA
của tam giác ABC
- Y/c hs tìm đờng cao tơng ứng với các đáy
của tam giác DEG.
+ Hình tam giác ABC và tam giác DEG trong
bài là HTG gì.
- Gv nêu: Nh vậy hình tam giác vuông hai
cạnh góc vuông chính là đ/c của tam giác.
* HĐ2 : Giới thiệu cách tính diện tích hình
tam giác vuông
Bài 3:
- Y/c hs đọc đề bài và làm bài
- Nh vậy để tính S hình tam giác vuông ta có
thể làm ntn?
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 4a:
- Gv cho hs đọc đề bài, tự làm phép đo và
thực hiện tính diện tích cả hình tam giác
ABC.
- GV chữa bài và hỏi: Vì sao để tính diện tích
ABC em lấy chiều rộng HCN nhân với chiều
dài rồi chia cho 2.
Bài 4b.
- GV gọi hs đọc đề bài.
- Y/c hs tự thực hiện phép đo để xác định độ
dài các cạnh của hình MNPQ và đoạn thẳng
ME.
- Y/c hs thực hiện tính S của các hình tam
giác theo y/c của đề bài.

- GV nhận xét và cho điểm
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cách tính diện tích tam giác
5
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
vuông.
- GV tổng kết tiết học, dặn dò hs về nhà
chuẩn bị bài sau.
Chính tả
Ôn tập cuối kì 1
I.Mục đích yêu cầu:
-Lập đợc bảng thống kê các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời.
- Nói đợc cảm nhận của mình về cái hay của những câu thơ trong chủ điểm.
II.Công việc chuẩn bị :
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng.
Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê.
III.hoạt động dạy và học:
Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
Nghe và xác định nhiệm vụ
Giới thiệu bài:
- Nêu Mục đích yêu cầutiết học.
* HĐ1: Ôn tập đọc
- Lần lợt HS gắp thăm bài ( mỗi lợt 5 đến 7
HS ), HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
Đọc và trả lời câu hỏi. - Y/c HS đọc bài và trả lời 1,2 câu hỏi về ND.
HS khác theo dõi ,n/x - Nhận xét , cho điểm.
* HĐ2:. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài 2:
1HS đọc - Gọi HS đọc y/c của bài

... theo nội dung Tên bài - Tác giả - Thể loại
+Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung
nh thế nào ?
2,3 HS nêu
+Hãy đọc tên các tập đọc thuộc chủ điểm Vì
hạnh phúc con ngời.
7 hàng ngang, 4 cột dọc - Nh vậy lập bảng thống kê gồm mấy hàng
ngang , mấy cột dọc?
Làm bài vào vở, 1HS làm vào bảng phụ - Y/c HS làm bài
N/x, bổ sung.
Chữa bài (nếu sai)
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng
Tác giả Thể loại TT Tên bài
Phu-tơn O-xlo văn 1 Chuỗi ngọc lam
Trần đăng Khoa thơ 2 Hạt gạo làng ta
Hà Đình Cẩn văn 3 Buôn Ch Lênh đón cô giáo
Đồng Xuân Lan thơ 4 Về ngôi nhà đang xây
Trần Phơng Hạnh văn 5 Thầy thuốc nh mẹ hiền
Nguyễn Lăng văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện
Bài 3:
1HS đọc Gọi HS đọc y/c
Hoạt động nhóm 2 Gợi ý: đọc lại hai bài thơ trong chủ điểm, suy
6
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
nghĩ tìm những câu thơ mà em thích . Sau đó,
trình bày cái hay của những câu thơ ấy cho
bạn ngồi cùng bàn hiểu và tán thởng sự lựa
chọn của mình
3 HS nối tiếp nhau nêu
HS khác theo dõi, n/x

Y/c HS trình bày trớc lớp
3. Củng cố
Lắng nghe N/x tiết học
Dặn HS VN tiếp tục luyện đọc, chuẩn bị tiết
sau.
******************************************
Luyện từ và câu
Ôn tập cuối kì 1
I.Mục đích yêu cầu:
Lập bảng thống kê vốn từ về môi trờng
II. Dồ dùng dạy- học:
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
Nghe và xác định nhiệm vụ
.Giới thiệu bài:
- Nêu Mục đích yêu cầutiết học.
. * HĐ1: Ôn tập đọc:
- Lần lợt HS gắp thăm bài ( mỗi lợt 2 đến 3
HS ), HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
Đọc và trả lời câu hỏi. - Y/c HS đọc bài và trả lời 1,2 câu hỏi về ND.
HS khác theo dõi ,n/x - Nhận xét , cho điểm.
+ Lu ý: Những HS cha đạt ,y/c về nhà luyện
đọc thêm.
* HĐ2:Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2:
1HS đọc - Gọi HS đọc y/c của bài
Hoạt động trong nhóm.
Thảo luận,ghi kết quả vào bảng nhóm

Y/c HS hoạt động nhóm 4 thực hiện những
nhiệm vụ sau:
+ Tìm các từ chỉ sự vật trong môi trờng thủy
quyển, sinh quyển, khí quyển.
+ Tìm các từ chỉ hoạt động bảo vệ môi trờng :
thủy quyển, sinh quyển, khí quyển.
2 nhóm cử đại diện lần lợt trình bày, các
nhóm khác n/x, bổ sung.
- Chữa bài
- Khen nhóm làm bài tốt
Tổng kết vốn từ về môi trờng
Sinh quyển
(môi trờng động, thực vật )
Thủy quyển
(môi trờng nớc)
Khí quyển
(môi trờng
7
Giáo viên Vi Hải Quý Trờng Tiểu học Thị trấn Cầu Gồ
không khí)
Các sự
vật trong
môi trờng
Rừng ; con ngời; thú ( hổ, báo,
cáo, chồn, khỉ,dê, bò, ngựa,..);
chim ( cò, vạc , bồ nông, đại
bàng,...) cây lâu năm( lim, gụ,
táu, sến,...); cây ăn quả (cam,
quýt, mít...); cây rau (rau muống,
cải cúc, rau cải, rau ngót,...);cỏ

sông,suối,ao,hồ,
biển, đại dơng ,
khe, thác, kênh, m-
ơng , rạch,
ngòi,..
Bầu trời, vũ
trụ, mây,không
khí, âm thanh,
ánh sáng, khí
hậu,...
Những
hành động
bảo vệ
môi trờng
Trồng cây gây rừng, phủ xanh
đồi trọc,chống đốt nơng, trồng
rừng ngập mặn, chống đánh cá
bằng mìn, bằng điện; chống
săn bắt thú rừng, chống buôn bán động
vật hoang dã...
Giữ sạch nguồn
nớc;xây dựng nhà
máy nớc ; lọc nớc
thải công nghiệp,...
Lọc khói công
nghiệp, xử lí
rác thải, chống
ô nhiễm bầu
không khí,...
3. Củng cố:

Nhận xét tiết học.
Dặn HS VN nhớ các từ vừa tìm đợc
Lắng nghe
****************************************
Lịch sử
Ôn tập kiểm tra học kì I
( Đề kiểm tra Phòng giáo dục )
******************************************
Mĩ thuật
Vẽ trang trí : Trang trí hình chữ nhật
I. Mục đích yêu cầu
- Học sinh hiểu đợc sự giống và khác nhau giữa trang trí HCN và trang trí HV
- Biết cách trang trí và trang trí đợc HCN
- HS tích cực suy nghĩ , sáng tạo
II.Phơng pháp dạy học : Trực quan , luyện tập thực hành
III. Công việc chuẩn bị:
- Một số đồ vật , tranh ảnh trang trí HCN
- Vở thực hành, bút vẽ , tẩy , ...
VI. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của trò Hỗ trợ của GV
_ Trình bày sự chuẩn bị của mình
+ Quan sát , trả lơì câu hỏi
a. Giống nhau :
- Hình mảng chính ở giữa đợc vẽ to,hoạ tiét
1. Bài cũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ1 : Quan sát , nhận xét :
+Cho hs quan sát một số đồ vật và hình ở
sgk để thấy đợc sự giống và khác nhau ở ba

8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×