Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.11 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu hỏi: Đọc ví dụ trong SGK/45,46 có dấu hiệu hình thức </b>
<b>đặc trưng của các kiểu câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán </b>
<b>hay khơng? Nếu khơng thì những câu đó dùng làm gì?</b>
<b>a/ Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng </b>
<b>tỏ tinh thần yêu nước của dân ta. </b>
<b>Chúng ta có quyền tự hào vì những trang lịch sử vẻ </b>
<b>vang thời đại Bà Trưng, Bà Triệu, Trần Hưng Đạo, Lê </b>
<b>Lợi, Quang Trung,… Chúng ta </b>
<b>phải ghi nhớ cơng lao của các vị anh hùng dân tộc, vì </b>
<b>các dân tộc ấy là tiêu biểu cho một dân tộc anh hùng.</b>
<i>(Hồ Chí Minh, Tinh thần yêu nước của nhân dân ta)</i>
<b>Nhận định</b>
<b>Kể</b>
<i> </i> <i>( Phạm Duy Tốn, Sông chết mặc bay)</i>
<b>c/ Cai Tứ là một người đàn ông thấp và gầy, tuổi độ bốn lăm, năm mươi. </b>
<i><b>Nhận định</b></i>
<i><b>Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.</b></i>
<b> Mặt lão vng nhưng hai má hóp lại.</b>
<b> d/ Ôi Tào Khê! </b>
<b> Nước Tào Khê làm đá mòn đấy! </b>
<b>Câu trần thuật khơng có đặc điểm hình thức của </b>
<b>câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán.</b>
<b>a. Thường dùng để kể, thơng báo, nhận định, miêu tả…</b>
<b>b. Ngồi ra cịn dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ </b>
<b>tình cảm, cảm xúc…</b>
<b>Thường kết thúc bằng dấu chấm, nhưng đơi khi nó có </b>
<b>thể kết thúc bằng dấu chấm than hoặc dấu chấm lửng.</b>
<b>Hình thức</b>
<b>Khơng có đặc </b>
<b>điểm của câu </b>
<b>nghi vấn, cầu </b>
<b>khiến, cảm </b>
<b>thán</b>
<b>Chức năng</b>
<b>Dấu chấm, </b>
<b>chấm than, </b>
<b>chấm lửng</b>
<b>Kể, thông </b>
<b>báo, nhận </b>
<b>định, </b>
<b>miêu tả…</b>
<b>Dùng trong </b>
<b>giao tiếp</b>
<b>(5)</b>
<b>(4)</b>
<b>(3)</b>
<b>(1)</b>
<b>(6)</b>
<b>(2)</b>
<b> </b>
<b> Em hãy hoàn thành sơ đồ khái quát ghi nhớ về Em hãy hoàn thành sơ đồ khái quát ghi nhớ về </b>
<b>câu trần thuật?</b>
<b>a. Câu cầu khiến.</b> <b>Ra lệnh</b>
<b>b. Câu nghi vấn.</b> <b> Đề nghị </b>
<b>Bài 1 : Hãy xác định kiểu câu và chức </b>
<b>năng của những câu sau đây:</b>
<b>a.Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi </b>
<b>thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn </b>
<b>tội mình.</b>
<b> (Tơ Hồi, Dế Mèn phiêu lưu ký)</b>
<b>b.Mã Lương nhìn cây bút bằng vàng </b>
<b>sáng lấp lánh, em sung sướng reo </b>
<b>lên:</b>
<b>- Cây bút đẹp quá! Cháu cảm ơn </b>
<b>ông! Cảm ơn ông. </b>
<b> (Cây bút thần)</b>
<b>a. Cả 3 câu đều là </b>
<b>câu trần thuật.</b>
<b>- Câu 1 : kể</b>
<b>- Câu 2,3 : bộc lộ </b>
<b>tình cảm , cảm xúc.</b>
<b>b. Câu 1: Câu trần </b>
<b>thuật, kể. </b>
<b>- Câu 2 : Câu cảm </b>
<b>thán.</b>
<b>- Câu 3,4 : Câu trần </b>
<b>thuật bộc lộ tình cảm, </b>
<b>- Hứa hẹn:</b>
<b>+ Con xin hứa với ba mẹ sẽ </b>
<b>không trốn học đi chơi </b>
<b>nữa.</b>
<b>+ Mình xin lỗi bạn.</b>
<b>- Cảm ơn:</b>
<b>+ Cháu xin cảm ơn chú.</b>
<b>- Chúc mừng:</b>
<b>+ Mẹ chúc mừng con.</b>
<b>- Cam đoan:</b>
<b>Chìa khố</b>
<b>Chìa khoá</b>
<b>H Ứ A</b>
<b>C Ầ U K H</b> <b>I</b> <b>Ế N</b>
<b>N G Ữ Đ</b> <b>I</b> <b>Ệ U</b>
<b>C H Ấ M T H A N</b>
<b>K H U Y Ê N B Ả O</b>
<b>D Ấ U C H Ấ M</b>
<b>Y Ê U C Ầ U</b>
<b>T Ố H Ữ U</b>
<b>N G H I</b> <b>V Ấ N</b>
<b>H Ỏ</b> <b><sub>I</sub></b>
<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>
<b>Câu trần thuật sau dùng để làm gì?</b>
<b>“Em xin hứa với cô </b>
<b>ngày mai em sẽ đến sớm”.</b>
<i>Câu số 1 : Gồm 3 chữ cái.</i>
<b>Câu trần thuật sau dùng để làm gì?</b>
<b>“Em xin hứa với cơ </b>
<b>ngày mai em sẽ đến sớm”.</b>
<b>H</b> <b>U</b>
<b>Bài 6. Viết một đoạn đối thoại có sử dụng 4 kiểu câu:</b>
<b>(Tạ Duy Anh, Bức tranh của em gái tôi)</b>
<b>(Thạch Sanh)</b>