Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.87 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Câu ch ng:</b>
- Là câu có chủ ngữ chỉ chủ thể cđa hµnh
động ( chỉ ng ời hay vật thực hiện hành động h
ớng vào ng ời hay vật khác)
<b>* Ví dụ:</b>
Hùng V ơng quyết định truyền ngơi cho Lang
Liêu.
<b>2. Câu bị động:</b>
Là câu có chủ ngữ chỉ đối t ợng ( khách thể)
của hành động
<b>* VÝ dô:</b>
Lang Liªu đ ợc Hùng V ơng truyền ngôi.
<b>3. Cỏch chuyn i câu chủ động thành </b>
<b>câu bị động </b>
- Có 2 cách:
+ Chuyển từ(hoặc cụm từ) chỉ đối t ợng
<i><b>của hành động lên đầu câu và thờm cỏc t b hay </b></i>
<i><b>đ ợc vào sau từ(cụm tõ) Êy.</b></i>
+ Chuyển từ( cụm từ) chỉ đối t ợng của hành
động lên đầu câu đồng thời l ợc bỏ hoặc biến
từ(cụm từ) chỉ chủ thể của hành động thành
một bộ phận không bắt buộc trong câu.
<b>* Ví dụ:</b> Ng ời ta dựng một lá cờ đại ở giữa sân.
-> Một lá cờ đại đ ợc ng ời ta dựng ở giữa sân.
-> Một lá cờ đại dựng ở giữa sân.
<b>1. Câu chủ động:</b>
<b>2. Câu bị động:</b>
<b>3. Cách chuyển đổi câu chủ ng thnh </b>
<b>cõu b ng </b>
<b>Bài tập:</b> Câu văn Văn ch ơng sẽ là hình dung
của sự sống muôn hình vạn trạng. thuộc kiểu
câu nào?
A.Câu rút gọn.
B.Câu đặc biệt
C. Câu chủ động
D. Câu b ng
Dấu chấm lửng
Dấu chấm phẩy
Dấu g¹ch ngang
<b>1. DÊu chÊm lưng:</b>
- BiĨu thÞ bé phËn ch a liƯt kª hÕt.
-Biểu thị lời nói ngập ngng, t quóng.
-Làm giÃn nhịp điệu câu văn hài h íc, dÝ dám.
<b>*VÝ dô: </b>
- Tất cả công nhân, nông dân, bộ đội…đều hăng
hái thi đua.
- Bẩm - quan lớn … đê vỡ mất rồi.
<b>2. DÊu chÊm phÈy:</b>
- Đánh dấu danh giới các vế câu
ghép cã cÊu t¹o phøc t¹p.
- Đánh dấu danh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê phøc t¹p.
<b>1. Câu chủ động:</b>
<b>2. Câu bị động:</b>
<b>3. Cách chuyển đổi câu chủ động thành </b>
<b>cõu b ng </b>
Dấu chấm lửng
Dấu chÊm phÈy
DÊu g¹ch ngang
<b>1. DÊu chÊm lưng:</b>
- BiÓu thị bộ phận ch a liệt kê hết.
-Biu th li núi ngp ngng, t quóng.
-Làm giÃn nhịp điệu câu văn hµi h íc, dÝ dám.
<b>2. DÊu chÊm phÈy:</b>
- Đánh dấu danh giới các vế câu
ghép có cÊu t¹o phøc t¹p.
- Đánh dấu danh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê phức t¹p.
<b>3. DÊu g¹ch ngang:</b>
- Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích
trong câu.
- Đánh dÊu lêi nãi trùc tiÕp cđa nh©n vËt.
- Biểu thị sự liệt kê.
- Nèi các từ trong một liên danh
<b>* Vớ d:</b>
- Sài Gòn - hịn ngọc Viễn Đơng - đang đổi mới.
- Tàu Hà nội - Hải Phòng đã khởi hành.
<b>* Bài tập:</b> Nêu tác dụng của dấu chấm phảy Trong
câu sau: “ Có kẻ nói từ khi các thi sĩ ca tụng cảnh
núi non, hoa cỏ, núi non , hoa cỏ trơng mới đẹp; từ
khi có ng ời lấy tiếng chim kêu, tiếng suối chảy
làm đề ngâm vịnh, tiếng sui nghe mi hay.
A. Đánh dấu danh giới giữa các vế của một
câu có cấu tạo phức tạp.
B. Đánh dấu danh giới giữa các bộ phận
trong một phép liệt kê phức tạp.
<b>1. Câu chủ động:</b>
<b>2. Câu bị động:</b>
<b>3. Cách chuyển đổi câu ch ng thnh </b>
<b>cõu b ng </b>
Dấu chấm lửng
Dấu chấm phẩy
Dấu gạch ngang
<b>1. Dấu chấm lửng:</b>
- Biểu thị bộ phận ch a liệt kê hết.
-Biu th li núi ngp ngng, t quóng.
-Làm giÃn nhịp điệu câu văn hài h ớc, dí dỏm.
<b>2. Dấu chấm phÈy:</b>
- Đánh dấu danh giới các vế câu
ghép có cấu tạo phức tạp.
- Đánh dấu danh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
<b>3. Dấu gạch ngang:</b>
- Đánh dấu bộ phận chú thích trong câu.
- Đánh
dấu lời nói trực tiếp của nhân vËt. -
BiĨu thÞ sù liƯt kª.
- Nèi c¸c tõ trong một liên danh
<b>* Các dạng điệp ngữ:</b>
- Điệp ngữ cách quÃng.
- Điệp ngữ nối tiếp.
- Điệp ngữ chuyển
tiếp.
<b>* Ví dụ:</b>
Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết.
Thành công, thành cơng, đại thành cơng.
<b>*Ví dụ:</b> Tre xung phong vào xe tăng đại bác. Tre
giữ làng, giữ n ớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa
chín….
<b>2. Liệt kê:</b> Là sắp xếp nối tiếp hàng loạt các từ
cùng loại để diễn đạt đầy đủ sâu sắc hơn những
khía cạnh của thực tế.
<b>*Ví dụ:</b> Chúng ta có quyền tự hào về những trang
sử vẻ vang thời đại Bà Tr ng, Bà Triệu, Trần H ng
Đạo, Lê lợi, Quang Trung.
<b>1. Câu chủ động:</b>
<b>2. Câu bị động:</b>
<b>3. Cách chuyn i cõu ch ng thnh </b>
<b>cõu b ng </b>
<b>1. DÊu chÊm lưng:</b>
- BiÓu thị bộ phận ch a liệt kê hết.
-Biu th li núi ngp ngng, t quóng.
-Làm giÃn nhịp điệu câu văn hµi h íc, dÝ dám.
<b>2. DÊu chÊm phÈy:</b>
- Đánh dấu danh giới các vế câu
ghép có cÊu t¹o phøc t¹p.
- Đánh dấu danh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê phức t¹p.
<b>3. DÊu g¹ch ngang:</b>
- Đánh dấu bộ phËn chó thÝch trong
c©u.
- Đánh dấu lời nói trực tiÕp cđa nh©n vËt.
- BiĨu thÞ sù liƯt kª.
<b>III. Các phép tu từ cú pháp:</b>
<b>1.</b> <b>Điệp ngữ:</b> Là biện pháp lặp từ ngữ, bộ phận
câu hay câu khi nói, viết nhằm làm nổi bật ý và
gây cảm xúc mạnh.
<b>2. Liệt kê: Là sắp xếp nối tiếp hàng loạt các từ </b>
cựng loi din t đầy đủ sâu sắc hơn những
khía cạnh của thực tế.
<b>Bài tập 1:</b> Trong câu văn sau tác giả đã dùng biện
pháp tu từ nào?
“ Suy cho cùng, chân lí, những chân lí lớn của
nhân dân ta cũng nh của thời đại là giản dị: “
Khơng có gì q hơn độc lập, tự do”, “ N ớc Việt
Nam là một, dân tộc Việt Nam là một, sơng có thể
cạn , núi có thể mịn, song chân lí ấy khơng bao
giờ thay đổi…”
<b>1. Câu chủ động:</b>
<b>2. Câu bị động:</b>
<b>3. Cách chuyển đổi cõu ch ng thnh </b>
<b>cõu b ng </b>
<b>1. DÊu chÊm lưng:</b>
- BiĨu thÞ bé phËn ch a liƯt kª hÕt.
-Biểu thị lời nói ngập ngng, t quóng.
-Làm giÃn nhịp điệu câu văn hài h íc,dÝ dám.
<b>2. DÊu chÊm phÈy:</b>
- Đánh dấu danh giới các vế câu
ghép có cấu tạo phức t¹p.
- Đánh dấu danh giới giữa các
bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp.
<b>3. Dấu gạch ngang:</b>
- Đánh dấu bộ phận chú thích trong c©u.
- Đánh
dấu lời nói trùc tiÕp cđa nh©n vËt. -
Biểu thị sự liệt kê.
- Nối các từ trong một liên danh
<b>III. Các phép tu từ cú pháp:</b>
<b>1. Điệp ngữ:</b> Là biện pháp lặp từ ngữ, bộ phận
câu hay câu khi nói, viết nhằm làm nổi bật ý và
<b>2. Lit kê:</b> Là sắp xếp nối tiếp hàng loạt các từ
cùng loại để diễn đạt đầy đủ sâu sắc hơn những
khía cạnh của thực tế.
Bài 2: Nêu tác dụng của dấu chấm lửng trong câu
sau: “ Bác suốt đời làm việc, suốt ngày làm việc, từ
việc rất lớn: Việc cứu n ớc, cứu dân đến việc rất nhỏ,
trông cây trong v ờn, viết th cho một đồng chí, nói
chuyện với các cháu Miền Nam, đI thăm nhà tập
thể của công nhân, từ nơI làm việc đến phịng ngủ,
nhà ăn…”.
A. ThĨ hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng,
ng¾t qu·ng.
B. Të ý cßn nhiỊu sù vật, hiện t ợng ch a liệt kê
hết.
C. BiĨu thÞ néi dung bất ngờ hay hài h ớc, châm
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học: </b>
<b>ST</b>
<b>T</b>
<b>Các </b>
<b>kiu</b>
<b>cõu </b>
<b>Phân loại</b> <b>Khái niệm</b> <b>Ví dụ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
Phõn
loi
cõu
theo
mc
ớch
núi
<i><b>Câu nghi vấn </b></i>
<i><b>Câu trần </b></i>
<i><b>thuật </b></i>
<i><b>Câu cầu </b></i>
<i><b>khiến</b></i>
<i><b>Câu cảm</b></i>
<i><b> thán </b></i>
<b>Dựng hi </b> <b>- Cu hc bài ch a ? </b>
<b>Dùng để nêu một nhận </b>
<b>định có thể đánh giá theo</b>
<b> tiêu chuẩn đúng hay sai. </b>
<b>- Anh ấy là ng ời bạn tốt. </b>
<b>Dựng đề nghị yêu cầu ...</b>
<b> ng ời nghe thực hiện hành </b>
<b>động đ ợc nói đến trong câu. </b>
<b>- Cho tơi m ợn cái bút chì .</b>
<b>- Bạn đừng nói chuyện nữa.</b>
<b>Dùng để bộc lộ cảm xúc</b>
<b> một cách trực tiếp </b>
<b>- Trời ơi ! Nó đau đớn q !</b>
<b>- A ! M ó v. </b>
Phân
loại
theo
cấu
tạo
<i><b>Câu bình</b></i>
<i><b> th ờng </b></i>
<i><b>Cõu c bit </b></i>
<b>Câu cấu tạo theo mô </b>
<b>hình CN + VN </b>
<b>Biển yên tĩnh .</b>
<b> ( Hà Đình Cẩn)</b>
<b>Câu không cấu tạo theo</b>
<b> mô hình CN + VN </b>
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học: </b>
<b>2. Các dấu câu đã học: </b>
<b>TT</b> <b>C¸c dÊu câu</b> <b>Công dụng</b> <b>Ví dụ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b> c t cui cõu trần thuật làm dấu hiệu kết thúc </b>
<b>câu. Trong một đoạn văn khi viết hết một câu trần </b>
<b>thuật ta phải đặt dấu chấm.</b>
<b>Dấu đ ợc dùng trong câu đánh dấu ranh giới một số bộ </b>
<b>phận câu để diễn đạt đúng nội dung, mục đích của ng ời </b>
<b>nói:</b>
<b>- Giữa thành phần phụ của câu với nòng cốt câu;</b>
<b>- Giữa các từ ngữ có cùng chức vụ trong câu;</b>
<b>Hoa là một học sinh ngoan.</b>
<b> Bạn ấy luôn đoàn kết víi b¹n bÌ.</b>
<b>Tây Bắc, một hịn ngọc ngày </b>
<b>mai của Tổ Quốc, đang chờ </b>
<b>đợi chúng ta, thúc giục chúng </b>
<b>ta.</b>
<b>- Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức </b>
<b>tạp</b>
<b>- Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức </b>
<b>tạp.</b>
<b>Cốm không phải thức quà của ng </b>
<b>ời vội; ăn cốm phải ăn từng chút </b>
<b>ít, thong thả và ngẫm nghĩ.</b>
<b>Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện t ợng t ơng tự ch a liệt kê hết;</b>
<b>- Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quÃng;</b>
<b>- Làm giÃn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự xuất hiện của một từ </b>
<b>ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài h ớc, châm biếm.</b>
<b>- Bm ... quan lớn ... đê vỡ mất </b>
<b> rồi.</b>
<b>- Đặt giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu;</b>
<b>- Đặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc để </b>
<b>lit kờ;</b>
<b>- Nối các từ nằm trong một liên danh.</b>
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>II/ Bµi tËp </b>
<b> Cảm Thán </b> <b><sub> Cảm Thán </sub></b> <b> C nghi vÊn</b> <b> CÇu khiÕn </b>
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học: </b>
<b>2. Các dấu câu đã học: </b>
<b>II/ Bµi tËp </b>
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>1. Các kiểu câu đơn đã học: </b>
<b>II/ Bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 4</b>
<b>Trong những tr ờng hợp sau đây, câu đặc biệt dùng để làm gì?</b>
<b>a) Nhà ơng X. Buổi tối. Một chiếc đèn măng sơng. Một bộ bàn ghế. Ơng X đang </b>
<b>ngồi có vẻ chờ đợi.</b>
<b>b) Mẹ ơi ! Chị ơi! Em đã về.</b>
<b>c) Đẹp quá. Một đàn cò trắng ang bay kỡa</b>
<b>(Gi ỏp)</b>
<b> (Thời gian)</b>
<b>(Nơi chốn)</b> <b>(Tồn tại của sự vật)</b>
<b>(Bộc lộ cảm</b> <b>xúc)</b>
<b>Bài tập 5</b>
<b>HÃy cho biết tác dơng cđa dÊu chÊm lưng , dÊu g¹ch ngang trong các câu sau</b>
<b>a) Thầy Dần lè l ỡi ra:</b>
- <b><sub>Eo! Mẹ ơi!... </sub></b>
- <b><sub>Thật </sub><sub></sub><sub>Không có thế, cứ cổ con mà chặt! </sub></b>
<b>I/ lý thuyÕt.</b>
<b>II/ Bµi tËp </b>
<b>Bµi tËp 5</b>