Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an lop 1 -tuan 18 - CKTKN + LG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.1 KB, 12 trang )

Tu n 18 Ngày soạn : 17/12/2010
Ngày giảng : 20/12/2010
Th hai ngy 20 thỏng 12 nm 2010.
Tit 1
Toán ( T69 ): Điểm , đoạn thẳng
A- Mục tiêu
- Nhận biết đợc điểm và đoạn thẳng.
- Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm.
- Biết đọc tên cácim, đoạn thẳng.
B- Đồ dùng dạy và học: GV: phấn màu thớc dài. HS: Bút chì, thớc kẻ.
C : Các hoạt động dạy và học
I. Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy và học bài mới:
1- Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:
- GV dùng phấn màu chấm lên bảng và hỏi:
đây là cái gì.?
- Đây là một dấu chấm.
- GV nói đó chính là điểm.
+ GV viết tiếp chữ A và nói: điểm này cô
đặt tên là A. Điểm A
- GV nói: Tơng tự nh vậy ai có thể viết cho
cô điểm B ( đọc là bê)
- Học sinh đọc điểm A
- HS lên bảng viết, viết bảng con
- Cho HS đọc đoạn thẳng điểm bê Điểm B
+ GV lấy thớc nối 2 điểm lại và nói: Nối
điểm A với điểm B ta đợc đoạn thẳng AB.
A B
- GV chỉ vào đoạn thẳng cho HS đọc.
- GV nhấn mạnh: Cứ nối hai điểm thì ta đ-
ợc một đoạn thẳng.


- HS đọc đoạn thẳng AB
đợc một đoạn thẳng.
2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
- Để vẽ đoạn thẳng ta dùng dụng cụ nào?
- GV cho HS giơ thớc của mình lên để KT
dụng cụ vẽ đoạn thẳng của HS
- GV cho HS quan sát mép thớc dùng ngón
tay di động theo mép thớc để biết thớc có
thẳng hay không?
+ Hớng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng:
- GV vừa nói vừa làm.
Bớc 1: - Dùng bút chấm một điểm rồi chấm
một điểm nữa vào giấy đặt tên cho từng
điểm.
Bớc 2: - Đặt mép thớc qua hai điểm vừa vẽ,
dùng tay trái giữ thớc cố định, tay phai cầm
- Dùng thớc kẻ để vẽ
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS theo dõi và bắt trớc
1
bút tựa vào mép thớc cho đầu bút đi động
trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm kia
+ Lu ý HS: Kẻ từ điểm thứ nhất đến điểm
thứ hai (điểm bên phải không kẻ ngợc lại)
Bớc 3: Nhấc bút lên trớc rồi nhấc rồi nhấc
nhẹ thớc ra ta có một đoạn thẳng AB .
- GV gọi một đến hai HS lên bảng vẽ.
cho HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng đó lên.
3- Thực hành:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.

- GV lu ý cách đọc cho HS.
M: Đọc là mờ N: nờ C: xê
D: đê X: ích
Bài 2: Dùng thớc và bút để nối thành:
a. 3 đoạn thẳng c. 5 đoạn thẳng
b. 4 đoạn thẳng d. 6 đoạn thẳng
- GV lu ý HS vẽ cho thẳng không lệch các
điểm.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
Bài 3: Mỗi hình dới đây có bao nhiêu đoạn
thẳng ?
- Cho HS đọc đầu bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- 2 HS lên bảng vẽ
- HS dới lớp vẽ ra nháp
- Đọc tên và các đt
- HS đọc tên điểm trớc rồi đọc tên
ĐT sau.
- 4 HS lên vẽ
- Dới lớp vẽ vào sách
- HS ngồi dới lớp đổi vở KT chéo
- Hình vẽ theo thứ tự có số đoạn
thẳng là: 4 đoạn thẳng, 3 đoạn
thẳng, 6 đoạn thẳng.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Muốn vẽ một đoạn thẳng ta phải làm ntn?
+ Trò chơi: Thi vẽ đoạn thẳng.
- NX chung giờ học.
- Xem trớc bài 67.

- 1 vài học sinh nhắc lại
- Các nhóm cử đại diện chơi thi
- HS nghe và ghi nhớ
--------------------------------------------
Tit 2+3
Hc vn T155+156 : it - iờt
I: MC TIấU
-Hc sinh c ,vit c : it , it , tri mớt , ch vit. c c t ng ,cõu ng dng
trong bi.
-Hc sinh cú k nng c trn lu loỏt cỏc vn, ting, t va hc.Luyn núi t 2 n 3
cõu theo ch : Em tụ,v, vit
.II. DNG DY HC: Tranh nh phc v cho bi dy.
III.CC HOT NG DY HC
1. Kim tra bi c:
Gi hs c t ng dng:
nột ch, sm sột, con rt, kt bn
c bi ng dng trong sgk
-GV c t cho hs vit vo bng con:
nột ch , kt bn
Nhn xt.
HS c cn - t
3 em c bi ng dng trong sgk
Lp vit bng con; c li bi vit.
2
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : it - iêt
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và
luyện đọc

+ vần it:
Yêu cầu hs nêu cấu tạo v ghép vần : it
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : mít
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: tri mít
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : it
mít
trái mít
Vần it (tương tự) : it
viết
chữ viết
Gv đọc mẫu ,giảng từ ( cho hs quan st chữ
viết mẫu)
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh : it - iêt
*giải lao giữa tiết
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
-Tiếng nào có vần it - iêt ?
Gọi hs đọc từ
Gv đọc mẫu và giảng từ
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần it , êit ; Từ : trái mít ,

chữ viết . Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài
vừa viết.
Nhận xt, sửa sai.
Củng cố tiết 1
HS nu cấu tạo vần it : i + t
Hs ghép bảng cài : it
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng
thanh : i - tờ - it ; it
thêm âm m trước vần it; thanh sắc trên
vần it.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mít
hs đọc cá nhân ,đt: tri mít
HS nghe, quan st
hs đọc lại bài trên bảng lớp:
it - mít - tri mít.
Hs nêu cấu tạo v ghép vần : it
Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng ,
từ kho:
- iêt - viết - chữ viết
HS nghe, quan st chữ viết mẫu.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm t
khác :âm đầu : i - iê
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng có vần it - iêt ( đánh vần-
đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.

HS theo dõi quy trình viết.
3
Yu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ
vừa học.
Gọi hs đọc lại bài
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ?
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học
Gọi hs đọc bài ứng dụng. Giải câu đố
+ Em nào biết đó là con gì ?
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nt nối ,
khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi
viết.
Chấm bi, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Em tô , vẽ , viết

Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nói về nội dung tranh ( từ
2 - 4 câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Các bạn đang làm gì ?
- Em thích hoạt động nào ?
- Để chữ viết đẹp, em cần làm gì ?
*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dò :
Gọi hs đọc bi trong sgk
Tổ chức cho cc tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ
vần mới học.
Nhận xt tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở
Hs viết ,đọc ở bảng con :
it iêt
trái mít chữ viết
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhóm - tổ - đt
Cc tổ thi đọc bi trn bảng lớp v trong sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt )
Giải đố : L con vịt
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vo vở TV:
it
it
trái mít

chữ viết
HS đọc cn
HS luyện nói theo gợi ý.
- Tranh vẽ các bạn đang học nhóm.
Bạn H đang tập viết chữ cho đẹp; bạn
Huy đang vẽ tranh bạn Lý đang tô màu
vào hình quả bưởi.
-HS tự nêu ...
- Chăm luyện viết để chữ đẹp...
4
nh; chuẩn bị bi : uơt ,ươt.
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng có vần mới học :
- Các tổ thi đua (đinh vít, thịt g, con nít,
thân thiết, chiết cành, ...)
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC .
Tiết 18 Bài : THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HK I
I . MỤC TIÊU :
- Gip HS hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong học kỳ I.
- Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức sai .
- HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh một số bài tập đã học .
- Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ?

- Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ?
- Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm
gì ?
- Nhận xét bài cũ . KTCBBM.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Thực hành kỹ năng cuối HK I
b) Hoạt động chính : Ôn tập .
*Giáo viên đặt câu hỏi :
+ Các em đã học được những bài ĐĐ gì ?
+ Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế
nào ?
+ Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ?
+ Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ?
+ Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên
làm gì ?
+ Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm
thấy thế nào ?
+ Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ ,
anh chị em ?
+ Em có tình cảm như thế nào đối với những trẻ em
mồ côi , không có mái ấm gia đình .
+ Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ?
HS tự trả lời.
- Học sinh nhắc lại tên bài học
- Học sinh suy nghĩ trả lời .
- Mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Thể hiện sự văn minh , lịch sự
của người học sinh .
- Giúp em học tập tốt .
- Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn

gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ
bậy , xé rách sách vở .
- Em cảm thấy rất sung sướng và
hạnh phúc
- Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị ,
nhường nhịn em nhỏ .
-Chia sẻ, thông cảm hoàn cảnh cơ
cực của bạn.
5

×