Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.14 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Thực hiện : Nguyễn Hải Yến</i>
A
B c’ b’ <sub>C</sub>
c b
h
H
1.1.Định lí 1: Trong tam giác vng , bình phương mỗi cạnh góc vng bằng tích của cạnh huyền và hình
<i>Cụ thể: </i>Trong tam giác vng ABC ( hình bên)
;
<i>Chứng minh</i>:
Xét ∆CHA và ∆ CAB
: chung
Vậy ∆CHA ∆ CAB (g.g)
Hay
1.2. Hệ quả (định lí pitago) :
A
B c’ b’ <sub>C</sub>
c b
h
H
4
1
x y
<b> Định lý 2:</b> Trong tam giác vng , bình phương
đường cao ứng với cạnh huyền bằng tíchhai hình
chiếu của hai cạnh góc vng trên cạnh huyền
h2 = b’.c’
<b>Ví dụ 2 :</b> Tính chiều cao của cây trong hình vẽ , biết rằng ngưịi
đo đứng cách cây 2,25m và khoảng cách từ mắt người đo đến
A
B c’ b’ <sub>C</sub>
c b
h
H
a
A E
D
B
C
<b>1,5</b>
<b>m</b>
<b>2,25</b>
<b>m</b>
∆ABC (
A E = BD = h = 2,25m
GT DE = AB = b” = 1,5 m
KL Tính AC = a
Giải
Xét tam giác vuông ACD, đường cao BD
ADCT: h2<sub> = b’.c’</sub>
BD2<sub> = AB.BC</sub>
Thay số : 2,252<sub> = 1,5.BC</sub>
50,625 = 1,5.BC
Suy ra: BC =33.75
Mà AC = AB + BC
Nên AC = 33,75 + 1,5 = 35,25 m
A
B c’ b’ <sub>C</sub>
c b
h
H
<b>KẾT LUẬN</b> <b> Đ</b> <b>S</b>
1. DE2<sub> = EK.FK</sub>
2.DE2<sub> = EK. EF</sub>
3. DK2 = EK. FK
4. DK2 = EK. EF
D
F K E
<b>KẾT LUẬN</b> <b> Đ</b> <b>S</b>
1. DE2<sub> = EK.FK</sub> <sub>X</sub>
2.DE2<sub> = EK. EF</sub> X
3. DK2<sub> = EK. FK</sub> <sub>X</sub>
y
x
12
20
Bài 4 /69 – Sgk
Tính x , y trong hình vẽ
x
1