Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
• <b>C<sub>ả lớp chia làm 2 đội chơi.</sub></b>
• <b><sub>C</sub><sub>ó 7 ngơi sao, trong đó có 2 ngôi sao may mắn và một </sub></b>
<b>ngôi sao mất điểm. Cịn lại mỗi ngơi sao là một câu </b>
<b>hỏi tương ứng với số điểm từ 10 đến 25 điểm.</b>
• <b>N<sub>ếu bạn chọn ngôi sao may mắn, bạn sẽ nhận được 20 </sub></b>
<b>điểm hoặc một phần quà mà không cần trả lời câu hỏi </b>
<b>và được chọn thêm một ngôi sao nữa.</b>
• <b><sub>Đội có số điểm cao hơn sẽ chiến thắng.</sub></b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b><sub>7</sub></b>
<b>ng«i sao may mắn</b>
<b>Quay lại</b>
<b>Rất tốt ! </b>
<b> 20 </b>
<b>®iĨm </b>
<b>Câu hỏi 20 điểm</b>
<b> Trong các phương trình sau, hãy cho biết phương trình </b>
<b>nào là phương trình bậc nhất một ẩn</b>
<b>A. 2x – 3 = 0</b>
<b>D. - 6x + 2x < 14 - 15</b>
<b>C. - 4x - 1 >0</b>
<b>Quay l¹i</b>
<b>Ngơi sao may mắn đã mang </b>
<b>lại cho đội của bạn 20 im.</b>
<b>Quay lại</b>
<b>Câu trả lời chính </b>
<b>xác ! </b>
<b>15 ®iĨm</b>
K <b><sub>Câu hỏi 15 điểm</sub></b>
<b>Bất phương trình 6x < 4x </b>–<b> 15 có nghiệm là:</b>
<b>A. x > - 7,5</b> <b>B. x < - 7,5</b>
<b> C. x < 7,5</b> <b><sub>D. x > 7,5</sub></b>
<b>B.</b> <b>x < - 7,5</b>
<b>Vì: 6x < 4x – 15 </b>
Û<b><sub> 6x – 4x < – 15</sub></b>
<b>Quay l¹i</b>
<b>Quay l¹i</b>
<b>Xin chúc mừng ngôi sao </b>
<b>may mắn đã mang lại cho </b>
<b>Quay l¹i</b>
<b>Câu hỏi 25 điểm</b>
<b>8</b>
<b> Hình:</b>
<b>là</b> <b>biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình :</b>
<b>O</b>
<b>A. 0,2x < 1,6</b>
<b>C.10 > x + 2</b>
<b>B.-x</b> <b>+ 3 < 5 - 2x</b>
<b>A. 0,2x < 1,6</b>
<b>C.10 > x + 2</b>
<b>x < 8</b>
.
<i>D</i> <b>1</b> <b>x + 4 > 0</b>
<b>2</b>
.
<i>D</i> <b>1</b> <b>x + 4 > 0</b>
<b>Quay l¹i</b>
<b>Câu hỏi 20 điểm</b>
Sai
<b>Lời giải sau đúng hay sai? </b>
<b>Vì sao?</b>
Û<b> x + 1 ≥ x +2</b>
Û<b> 1 ≥ 2</b>
1. Định nghĩa <b>1. Định nghĩa bất phương trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn.</b>
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
1. D a ự vào định nghĩa phương trình một ẩn, em
hãy phát biểu định nghĩa về bất phương trình bậc
nhất một ẩn?
2. Trong các bất phương trình sau bất phương trình
nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?
<b> a) x – 8 </b> <b>0</b> <b>b) 2x </b> 16
1. Định nghĩa <b>1. Định nghĩa bất phương trình bậc </b>
<b>nhất một ẩn.</b>
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN.
nh ngh a:
1. Định nghĩa
2. Hai quy tắc biến
Đổi bất phương trình
<b>2. Hai quy t c bi n ắ</b> <b>ế đổ ấi b t phương </b>
<b>trình.</b>
<b> 1. Theo em có mấy quy tắc biến đổi bất phương </b>
<b>trình?</b>
Bài 2: QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VNG GĨC
VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU.
<b>1:30</b>
<b>1:29</b>
<b>1:28</b>
<b>1:271:26</b>
<b>1:25</b>
<b>1:24</b>
<b>1:23</b>
<b>1:221:21</b>
<b>1:201:19</b>
<b>1:181:171:161:151:141:13</b>
<b>1:12<sub>1:11</sub>1:10</b>
<b>1:091:081:071:061:051:04</b>
<b>1:03</b>
<b>1:020:420:360:370:390:400:410:340:540:460:351:000:550:530:450:480:471:010:500:510:520:490:430:560:570:580:380:590:44</b>
<b>0:330:32</b>
<b>0:31</b>
<b>0:300:280:270:29</b>
<b>0:260:25</b>
<b>0:240:23</b>
<b>0:220:210:160:140:200:190:180:170:15</b>
<b>0:130:110:12</b>
<b>0:100:050:090:060:080:07</b>
<b>0:040:030:010:020:00</b>
<b> Giải bất ph ơng trình - 4x - 8 < 0 và </b>
<b>biểu diễn tập nghiệm trên trục số?</b>
<b>5 (SGK - 46)</b>
<b>Yêu cầu:</b>
<b>TRN TRNG CM N </b>
<b>THẦY VÀ CÁC BẠN</b>