Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giáo án tuần 15 chủ đề nghề nghiệp nhánh 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 15. TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<i> (Thời gian thực hiện: 4 tuần</i>
<i><b> Tuần 15. Chủ đề nhánh 4: Nghề truyền</b></i>
<i> (Thời gian thực hiện : Từ ngày</i>
<i>11/12 </i>
<b>TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÓN TRẺ </b>
<b> </b>
<b>-CHƠI</b>
<b> - </b>
<b>THỂ DỤC </b>
<b>SÁNG</b>
<b>Đón trẻ</b>


<b>Thể dục sáng</b>
<b>* Khởi động </b>
theo bài : “ Em
tập lái ô tô ”.
<b>* Trọng động: </b>
Tay: 2 tay thay
nhau đưa thẳng
lên cao.


- Chân: Đưa một
chân ra phía
trước khuỵu gối.
- Bụng: Cúi gập
người tay chạm
mũi bàn chân.
- Bật: Bật tại


chỗ.


* Hồi tĩnh


<b>Điểm danh</b>


- Trẻ đến lớp biết chào cô giáo,
chào bố mẹ, cất đồ dùng cá
nhân vào đúng nơi quy định.
- Trao đổi với phụ huynh về
trẻ.


- Trẻ được chơi tự do.


- Trẻ quan sát tranh trò chuyện
về chủ đề nghề nghiệp.


- Trẻ được hít thở khơng khí
trong lành vào buổi sáng.


- Được tắm nắng và phát triển
thể lực cho trẻ


- Rèn luyện kỹ năng vận động
và thói quen rèn luyện thân thể.


- Theo dõi chuyên cần.


<b>- Cô đến sớm</b>
dọn về sinh,


thơng thống
phịng học.


- Sân tập
rộng rãi, sạch
sẽ, an toàn.
- Kiểm tra
sức khỏe của
trẻ.


- Sổ theo dõi
chuyên cần,
bút.


<b>NGHỀ NGHIỆP.</b>


<i>từ ngày 20/11 đến 15/12 năm 2017)</i>
<b>thống ở địa phương.</b>


<i>đến ngày 15/12/2017)</i>
<b>HOẠT ĐỘNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cơ đón trẻ ân cần, niềm nở, trò chuyện với phụ
huynh.


- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Hướng cho trẻ chơi tự do theo ý thích.


- Giới thiệu góc chủ đề, chủ đề nghề nghiệp, cho trẻ
quan sát tranh và trò chuyện.



<b> 1.Ổn định tổ chức - Kiểm tra sức khoẻ:</b>
<b>- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra sức khỏe trẻ.</b>
- Trò chuyện về chủ đề.


<b>2. Khởi động : Theo bài : “ Em tập lái ô tô ”.</b>
<b>3. Trọng động: </b>


- Tay: 2 tay thay nhau đưa thẳng lên cao.
- Chân: Đưa một chân ra phía trước khuỵu gối.
- Bụng: Cúi gập người tay chạm mũi bàn chân.
- Bật: Bật tại chỗ.


* Hồi tĩnh: Cho trẻ làm chim bay về tổ.


* Điểm danh: Cô gọi tên từng trẻ, đánh dấu vào sổ.


- Trẻ chào cô, bố mẹ.
- Cất đồ dùng.


- Trẻ chơi tự do.
- Trẻ qs và trò chuyện


- Trẻ xếp hàng.


- Trị chuyện cùng cơ.
- Trẻ khởi động.


- Trẻ tập BTPTC



- Trẻ thực hiện


- Trẻ dạ cô.


<b> </b>


<b> TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CHƠI</b>
<b></b>
<b>-HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>NGỒI</b>
<b>TRỜI</b>


<b>1.Hoạt động có chủ</b>
<b>đích</b>


- Dạo chơi sân


trường, quan sát thời
tiết.Trị chuyện về
nghề truyền thống ở
địa phương.


<b>2. Trò chơi vận động</b>
- TCVĐ: Bác nông
dân đi gặt lúa, gieo
hạt



<b>3. Chơi tự do</b>


- Chơi tự do: Vẽ tự do
trên sân. Chơi với cát,
nước, chơi với đồ
chơi ngồi trời


- Trẻ được đi dạo hít thở
khơng khí trong lành.
- Trẻ biết thời tiết ngày
hơm đó.


- Trẻ biết trị chuyện về
nghề truyền thống ở địa
phương.


- Phát triển ngôn ngữ.
- Rèn kỹ năng quan sát và
ghi nhớ có chủ định.


- Trẻ biết tên trò chơi,
cách chơi và chơi đúng.
- Chơi đoàn kết với các
bạn.


- Trẻ biết vẽ tự do trên
sân, biết chơi với đồ chơi
ngoài trời.


- Trẻ biết chơi đồ chơi


ngoài trời, vui vẻ đoàn
kết.


- Mũ, dép,
quang cảnh
trường.


- Câu hỏi đàm
thoại.


- Sân trường
bằng phẳng
sạch sẽ.


- Phấn.


- Đồ chơi ngoài
trời, đồ chơi với
cát nước.


HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Ôn định tổ chức - gây hứng thú:</b>


- Cô cho trẻ xếp hàng giới thiệu qua với trẻ về buổi đi
dạo, kiểm tra sức khỏe, trang phục cho trẻ trước khi ra
sân quan sát.


<b>2. Quá trình trẻ dạo chơi:</b>



- Cô cho trẻ xếp hàng đọc bài thơ “Bác nông dân”.
- Cô cho trẻ quan sát thời tiết.


- Hỏi trẻ hôm nay thời tiết như thế nào?


+ Với thời tiết như vậy con phải mặc trang phục như thế
nào cho phù hợp?


- Cô giáo dục trẻ mặc quần áo phù hợp với thời tiết, ra
ngoài phải đội mũ che ơ.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về nghề truyền thống ở địa
phương.


- Cô giáo dục biết yêu người làm nghề và sản phẩm của
địa phương.


<b>3. Tổ chức trò chơi:</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi, tổ chức
cho trẻ chơi.


- Sau đó cơ cho trẻ vẽ tự do và chơi với cát, nước.
- Cô quan sát đảm bào an toàn cho trẻ.


<b>4.Củng cố- giáo dục:</b>
- Hỏi trẻ về buổi đi dạo.
- Gợi trẻ nhắc lại tên trò chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.



- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ vừa đi vừa
đọc.


- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát và trả
lời.


- Trẻ chơi trò chơi.


- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.


<b> TỔ CHỨC CÁC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHƠI </b>
<b>–</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG Ở </b>
<b>CÁC GĨC</b>


<b>- Góc đóng vai: </b>
+ Đóng vai: Bác nơng
dân, cửa hàng bán thực
phẩm.


<b>- Góc xây dựng:</b>


<b> + Lắp ráp: Xây dựng </b>
cơng viên, lớp học, nhà
ở.


<b>- Góc tạo hình: </b>


+ Vẽ thêm chi tiết cịn
thiếu cho 1 số dụng cụ
lao động.


<b>- Góc sách:</b>


+ Làm sách xem tranh
ảnh về nghề truyền
thống ở địa phương.
<b>- Góc âm nhạc: </b>


+ Biểu diễn bài hát về
bác nông dân, công
nhân


- Biết thỏa thuận vai
chơi, nhập vai và thực
hiện đúng hành động
của vai.


- Trẻ chơi đoàn kết với
các bạn.


- Trẻ biết phối hợp


cùng nhau để xây dựng
trang trại chăn nuôi.
- Phát triển trí tưởng
tượng sáng tạo, khéo
kéo.


- Trẻ biết vận dụng các
kỹ năng đã học để vẽ,
tô màu.


- Biết tạo ra sản phẩm
và giữ gìn.


- Trẻ biết cách làm
sách xem tranh về nghề
truyền thống ở địa
phương.


- Mở rộng kiến thức
cho trẻ.


- Trẻ biết biểu diễn bài
hát về bác nơng dân,
cơng nhân.


- Đồ chơi góc
đóng vai


- Đồ dùng đồ
chơi góc xây


dựng.


- Vở tạo hình,
sáp màu .


- Tranh ảnh,
sách.


Dụng cụ âm
nhạc, bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
<b>1. Trị chuyện cùng trẻ:</b>


- Cô cho trẻ hát bài: “ Lớn lên cháu lái máy cày”.
- Trị chuyện về bài hát.Cơ giáo dục trẻ qua bài hát.
<b>2. Nội dung</b>


<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi</b>


- Cơ giới thiệu góc chơi và nội dung chơi của từng góc.
<b>- Góc đóng vai: + Đóng vai: Bác nơng dân, cửa hàng tp</b>
<b>- Góc tạo hình: + Vẽ thêm chi tiết cịn thiếu cho 1 số </b>
dụng cụ lao động.


<b>- Góc xây dựng: + Lắp ráp: Xây dựng công viên, lớp </b>
học, nhà ở.


<b>- Góc sách: + Làm sách xem tranh ảnh về nghề truyền</b>
thống ở địa phương



- Góc âm nhạc: + Biểu diễn bài hát về bác nông dân,
công nhân


<i>- Cho trẻ nhận góc chơi – vai chơi: Hơm nay con muốn</i>
chơi ở góc nào? Ở góc đó con chơi như thế nào?


- Cơ cho trẻ chọn góc hoạt động, thỏa thuận xem mình sẽ
chơi ở góc nào? Sau đó cơ cho trẻ ngồi vào góc chơi.
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn kết
không tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong các con
phải cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định.


<i><b>* Hoạt động 2: Q trình chơi. </b></i>


- Cơ bao qt trẻ chơi, nắm bắt khả năng chơi của trẻ.
- Cô hướng dẫn trẻ gợi mở, hướng trẻ chơi ở các góc, bổ
xung sắp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ Giúp trẻ liên kết
các góc chơi, vai chơi


<b>* Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi.</b>
<i><b>3. Kết thúc.- Nhận xét tuyên dươn</b></i>


- Trẻ hát.


- Trẻ quan sát và
lắng nghe.


- Chọn góc chơi.
- Nhận vai chơi.



- Trẻ chơi ở các
góc.


- Trẻ chơi
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung</b> <b>MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG ĂN</b>


- Cho trẻ rửa tay
đúng cách trước
và sau khi ăn, sau
khi đi vệ sinh, lau
miệng sau khi ăn.


- Trẻ biết các thao tác rửa
tay.


- Trẻ hiểu vì sao phải rửa
tay đúng cách trước và sau
khi ăn, sau khi đi vệ sinh,
lau miệng sau khi ăn.


- Trẻ biết tên các món ăn và
tác dụng của chúng đối với
sức khỏe con người.



- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất.


- Nước sạch,
bàn ăn, khăn
ăn, các món
ăn.


<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG </b>
<b>NGỦ</b>


Cho trẻ ngủ - Rèn cho trẻ có thói quen


ngủ đúng giờ, đủ giấc.
- Tạo cho trẻ có tinh thần
thoải mái sau khi ngủ dậy.


- Phản, chiếu,
gối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA </b>
<b>TRẺ</b>


- Cô giới thiệu các thao tác rửa tay gồm 6 bước sau:
+ Bước 1: Làm ướt 2 lòng bàn tay bằng nước, lấy xà
phòng và chà 2 lòng bàn tay vào nhau.


+ Bước 2: Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngồi
các ngón tay của bàn tay kia và ngược lại.



+ Bước 3: Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh
các kẽ trong ngón tay.


+ Bước 4: Chà mặt ngồi các ngón tay của của bàn
tay này vào lòng bàn tay kia.


+ Bước 5: Dùng bàn tay này xoay ngón cái của bàn
tay kia và ngược lại.


+ Bước 6: Xoay các đầu ngón tay này vào lịng bàn
tay kia và ngược lại. Rửa sạch tay dưới vòi nước chảy
đến cổ tay và làm khô tay.


- Tổ chức cho trẻ rửa tay sau đó tổ chức cho trẻ ăn.
- Cơ giới thiệu các món ăn và các chất dinh dưỡng,
nhắc trẻ ăn gọn gàng, ăn hết xuất.


- Cô động viên khích lệ trẻ ăn, cơ bao qt giúp đỡ
những trẻ chưa biết cầm thìa, những trẻ ăn chậm.
- Trẻ ăn xong nhắc trẻ lau miệng, uống nước, vệ sinh.


- Trẻ nghe và thực
hành các bước rửa tay
cùng cô.


- Trẻ ăn trưa


- Sau khi ăn xong cô cho trẻ vào phòng ngủ.



- Cho trẻ nằm đúng tư thế, đọc bài thơ: “Giờ đi ngủ”.
- Cô bao quát trẻ ngủ.


- Sau khi ngủ dậy tổ chức cho trẻ ăn quà chiều.


- Trẻ vào phòng ngủ.
- Trẻ đọc.


- Trẻ ngủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động</b> <b>Nội dung </b> <b>Mục đích – u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<b>CHƠI,</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>THEO Ý</b>


<b>THÍCH</b>


- Hoạt động chung:


- Củng cố những nội
dung đã học.


- Biểu diễn văn nghệ


- Chơi tự do ở các góc


- Nhận xét, nêu gương
cuối ngày, cuối tuần.



-Trả trẻ.


- Trẻ củng cố khắc sâu
kiến thức đã học.


- Trẻ biết kể về các đồ
dùng trong gia đình mình.
- Phát triển ngôn ngữ cho
trẻ.


- Trẻ thuộc các bài hát.
- Giúp trẻ mạnh dạn tự tin
hơn.


- Trẻ cảm thấy vui vẻ khi
được chơi tự do theo ý
thích.


- Biết đánh giá, nhận xét
những việc làm đúng sai
của mình và bạn.


- Phụ huynh nắm được
tình hình của trẻ ở trường.


- Câu hỏi
đàm
thoại.



- Bài hát,
nhạc,
dụng cụ
âm nhạc.


Góc chơi


- Cờ đỏ,
phiếu bé
ngoan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
* Tổ chức ôn bài:


- Cô cho trẻ ôn các bài thơ, truyện đã học trong chủ đề.
+ Cơ cho cả lớp đọc, tổ, nhóm, cá nhân đọc.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về bài thơ câu chuyện.
- Cơ gợi ý, khuyến khích trẻ trả lời.


- Sau đó cơ cho trẻ biểu diễn văn nghệ.
+ Cho trẻ hát các bài hát trong chủ đề.


* Tổ chức cho trẻ chơi.


- Cho trẻ chơi tự do ở các góc.


- Cơ quan sát, đảm bảo an tồn cho trẻ.


* Tổ chức nêu gương cuối ngày, cuối tuần.


- Cô gợi ý cho trẻ nhắc lại 3 tiêu chuẩn thi đua.
- Cho trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn.


- Cơ nhận xét chung.


- Cho trẻ cắm cờ cuối ngày, cuối tuần, phát phiếu bé
ngoan.


* Tổ chức trả trẻ.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ trên lớp.


- Trẻ ôn bài.


- Trẻ kể.


- Trẻ biểu diễn văn
nghệ.


- Trẻ chơi tự do


- Trẻ nhận xét


- Trẻ chào cô ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động học: Thể dục</b>


<b>VĐCB: Bò theo đường zích zắc;</b>
<b>Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát: “Thể dục sáng”</b>



<b> I. Mục đích u cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>- Trẻ bị theo đường zích zắc, biết bị kết hợp chân lọ tay kia nhịp nhàng.</b>
- Trẻ biết chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng nhanh nhẹn, khéo léo của đôi bàn tay, chân,
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ yêu thể dục thể thao, thường xuyện tập thể dục
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b> 1. Đồ dùng- đồ chơi</b>


<b>- Sân tập bằng phẳng sạch sẽ.</b>
- Đường zích zắc.


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Ngoài sân trường.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cơ</b> <b>HĐ của trẻ</b>


<b>1 Trị chuyện gây hứng thú</b>


- Cô cho trẻ hát bài “Thể dục sáng”.


- Vừa rồi các con vừa hát bài hát gì?
- Bài hát nói về điều gì?


<i>* Giáo dục trẻ: Thường xun tập thể dục để cho cơ</i>
thể khỏe mạnh.


<b>2. Giới thiệu bài</b>


Hôm nay cô sẽ dạy các con thực hiện vận động “Bị
theo đường dích dắc và chạy thay đổi tốc độ theo
hiệu lệnh”.


Trẻ hát.


Thể dục sáng ạ.


Bạn nhỏ chăm thể dục.
Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>3. Hướng dẫn tổ chức:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động</b></i>
- Cô kiểm tra sức khoẻ của trẻ.


- Cơ cho trẻ xếp thành vịng trịn hát bài “Một đoàn
tàu” kết hợp đi các kiểu chân: Đi thường, đi bằng
mũi chân, đi bằng gót chân, đi nhanh, đi chậm…
- Sau đó về 3 hàng đứng.


<i><b>*Hoạt động 2. Trọng động</b></i>
<b>a) Bài tập phát triển chung:</b>



- Tay: 2 tay thay nhau đưa thẳng lên cao.
- Chân: Đưa một chân ra phía trước khuỵu gối.
- Bụng: Cúi gập người tay chạm mũi bàn chân.
- Bật: Bật tại chỗ.


<b>b) Vận động cơ bản “Bị theo đường dích dắc”</b>
- Cơ giới thiệu tên bài tập “Bị theo đường dích dắc”
- Cô tập mẫu lần 1.


- Cô tập mẫu lần 2 kết hợp phân tích động tác.


- Tư thế chuẩn bị: cô quỳ chân, 2 tay chống xuống
sàn trước vạch xuất phát, mắt nhìn thẳng về phía
trước


- Thực hiện: Khi có hiệu lệnh xuất phát thì bị kết
hợp tay nọ chân kia trong đường dích dắc, khi bị
qua các điểm dích dắc thì phải chú ý để khơng bị
chệch ra ngồi. Khi bị đến hết đường rồi đứng lên
đi về cuối hàng.


- Cô tập mẫu lần 3.


- Cô mời 2 bạn lên làm mẫu.
<b>* Trẻ thực hiện</b>


- Cô cho lần lượt từng trẻ thực hiện.
- Mỗi trẻ thực hiện 2- 3 lần.



Trẻ xếp hàng.
Trẻ khởi động.


Trẻ tập theo các động
tác của cô.


Trẻ lắng nghe.
Trẻ quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cô quan sát sửa sai cho trẻ.


- Những trẻ tập sai cô hướng dẫn trẻ tập lại.
- Cô cho các tổ thi với nhau.


- Cô động viên khen ngợi trẻ.
- Cô hỏi lại trẻ tên bài tập.


<b>* Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh</b>


Cô giới thiệu tên bài tập “Chạy thay đổi tốc độ theo
hiệu”.


- Cô hỏi trẻ bạn nào biết thực hiện hiện vận động
này lên tập cho cô và các bạn xem.


- Cô hướng dẫn lại bài tập cho trẻ quan sát..


- Chuẩn bị: Cô đứng trước vạch chuẩn. Cô hô “ Đi
chậm” thì các con đi chậm theo hiệu lệnh của cơ. Cơ
hơ “ Đi nhanh” thì các con sẽ đi nhanh, các con phải


chú ý lắng nghe cô thay đổi hiệu lệnh và thực hiện
theo hiệu lệnh của cô các con nhé!


- Cô mời 2 bạn lên làm mẫu.
<b>* Trẻ thực hiện</b>


- Cô cho lần lượt từng trẻ thực hiện.
- Cô quan sát sửa sai cho trẻ.


- Những trẻ tập sai cô hướng dẫn trẻ tập lại.
- Cô cho các tổ thi với nhau.


- Cô động viên khen ngợi trẻ.


<b>* Trị chơi: “Thi xem đội nào nhanh”</b>


- Cơ thấy lớp mình học rất giỏi cơ sẽ thưởng cho các
<b>con một trị chơi đó là trị chơi Thi xem đội nào</b>
<b>nhanh. </b>


<b> Cách chơi: Chia trẻ ra làm 2 đội, trẻ phải lấy một</b>
loại rau, củ, quả sau đó đi trong đường zích zắc
mang quả đó lên bỏ vào rổ của đội mình rồi chạy


Trẻ thi đua
Trẻ trả lời
Trẻ nghe
Trẻ lên tập
Trẻ quan sát



Trẻ làm mẫu
Trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

nhanh về cuối hàng để bạn kế tiếp lên chơi. Thời
gian là một bản nhạc, đội


nào chuyển được nhiều hơn thì sẽ thắng cuộc.


<b>- Luật chơi: Mỗi trẻ lên chỉ được lấy 1 loại rau củ</b>
quả và khi đi khơng được chạm vào vạch đường
zích zắc.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi.


- Khi trẻ chơi cô quan sát động viên khuyến khích
trẻ chơi.


- Cơ nhận xét sau khi trẻ chơi.


- Cô hỏi trẻ vừa các con được chơi trị chơi có tên là
gì?


<i><b>* Hoạt động 3. Hồi tĩnh</b></i>


- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 2-3 vòng rồi về chỗ ngồi.
<b>4. Củng cố - giáo dục</b>


- Cô hỏi trẻ tên bài vừa học.


- Giáo dục trẻ chăm thể dục để rèn luyện sức khỏe.


<b>5. Nhận xét tuyên dương</b>


<b>- Cô tuyên dương trẻ học tốt động viên trẻ học chưa </b>
ngoan cố gắng trong các hoạt động tiếp theo.


Trẻ nghe


Trẻ chơi


Trẻ đi


Bị theo đường zích zắc
Đi thay đổi tốc độ theo
hiệu lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Văn học </b>


<b> Đồng dao: Rềnh rềnh ràng ràng.</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “lớn lên cháu lái máy cày”</b>
<b> </b>


<b>I – MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhớ tên bài đồng dao, thuộc bài đồng dao.
<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>- Rèn khả năng phát triển ngôn ngữ cho trẻ, giúp trẻ trả lời rõ ràng.</b>
<b>3. Thái độ.</b>



- Giáo dục trẻ biết yêu quý các nghề, tôn trọng, bảo quản sản phẩm của các
nghề.


<b>II – CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Máy tính, ti vi.


- Hình ảnh minh họa bài đồng dao.
- Bài hát: lớn lên cháu lái máy cày.
- Phách mõ, sắc xô.


<b> 2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.


III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức – Trò chuyện gây hứng thú.</b></i>
Cho trẻ hát bài “Lớn lên cháu lái máy cày”
- Các con vừa hát bài hát gì ?


- Bài hát nói về ai?
- Chú cơng nhân làm gì?


- Giáo dục trẻ yêu nghề xây dựng, tôn trọng, bảo
quản sản phẩm của người làm nghề.


<i><b>2. Giới thiệu </b></i>



Trẻ hát


Lớn lên cháu lái máy cày
Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>- Hôm nay cô dạy các con bài đồng dao “ rềnh rềnh </b></i>
ràng ràng” nhé.


<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>


<i><b>a. Hoạt động 1: Cô đọc diễn cảm</b></i>


+ Cô đọc lần 1: bằng lời kết hợp cùng cử chị điệu bộ
minh họa cho trẻ nghe, giới thiệu tên bài đồng dao
- Lần 2: Cơ đọc kết hợp hình ảnh minh họa.


- Lần 3: kết hợp với vận động
* Đàm thoại:


+ Cô vừa đọc bài đồng dao gì?


+ Theo các con bài đồng dao nói về điều gì?
+ Ở nhà các con có giúp đỡ ông bà bố mẹ không
- Cô giáo dục trẻ biết giúp đỡ ông bà bố mẹ.
<i><b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc đồng dao.</b></i>
- Cô cho cả lớp đọc 2- 3 lần


- Cô cho trẻ đọc theo tổ.



- Cô cho tre gái đọc, trẻ trai đọc.
- Cô cho các tổ đọc nối tiếp.


- Cơ cho trẻ tìm bạn 2 bạn đứng đối diện nhau đọc.
- Cô cho trẻ đọc kết hợp phách, mõ, sắc xô...


- Cô chú ý khi trẻ đọc cô sửa sai, ngọng cho trẻ.
<b>d. Hoạt động 4: Trị chơi : Lộn cầu vồng</b>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi.


- Cách chơi: Cơ cho trẻ tìm bạn thành đôi, cầm tay
nhau đọc đồng dao “ Lộn cầu vồng”


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 2- 3 lần.
- Cô quan sát nhận xét trẻ chơi
4. Củng cố- giáo dục


- Hôm nay các con học bài đồng dao gì?
- Cơ giáo dục trẻ qua bài.


Vâng ạ


Trẻ lắng nghe


Trẻ nghe và quan sát
Rềnh rềnh ràng ràng ạ
Giúp bà dệt vải


Có ạ


Trẻ nghe
Trẻ đọc.


Trẻ đọc thơ.


Trẻ nghe


Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>5. Nhận xét, tuyên dương.</b></i>
- Nhận xét lớp, tổ cá nhân trẻ.


- Nhận xét và động viên trẻ cố gắng trong các hoạt
động tiếp theo.


Trẻ lắng nghe


<i><b> * Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC: MTXQ</b>


<b>Trò chuyện về nghề truyền thống ở địa phương.</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Văn học</b>


<b>Đọc thơ: Bác nơng dân</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên, công việc, sản phẩm của một số nghề truyền thống ở địa phương
như: Nghề nông nghiệp, nghề gốm, nghề xây dựng.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn trả lời các câu hỏi của cô một cách rõ ràng, mạch lạc. Rèn khả năng quan
sát, chú ý có chủ định.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ biết ích lợi của nghề, giáo dục trẻ biết yêu mến quý trọng người lao động.
<b>II.Chuẩn bị</b>


<b> 1. Đồ dùng- đồ chơi</b>


- Hình ảnh nghề nông, nghề gốm sứ, nghề xây dựng và một số nghề khác: nghề
làm bún, nghề mộc



- Tranh đồ dung, dụng cụ của các ngành nghề ,
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Trong lớp học


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. Ổn đinh tổ chức - Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề.</b>
- Lớp đọc thơ “ Bác nông dân”


- Các con vừa đọc bài thơ nói về ai?
- Bác nơng dân làm nghề gì vậy con?
- Vậy nhà bạn nào làm ruộng?


<i>* Giáo dục trẻ: Yêu quý các nghề, kính trọng người lao</i>
động, bảo quản sản phẩm làm ra từ các nghề đó.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Trẻ đọc cùng cơ


,,,


Trẻ trả lời
Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Các con ơi! ở mỗi địa phương thì có rất nhiều nghề


khác nhau, hơm nay cơ và các con cùng trị chuyện về
những nghề truyền thống của địa phương mình các con
nhé!


<b>3.Hướng dẫn tổ chức:</b>


<i><b>a) Hoạt động 1: Trị chuyện tìm hiểu về nghề truyền </b></i>
<i><b>thống ở địa phương.</b></i>


- Bố mẹ con làm nghề gì? Làm ở đâu?


- Ở địa phương mình các con biết nghề gì? Cho trẻ kể
tên


- Cô cho trẻ xem tranh một số nghề phổ biến ở địạ
phương


- Cơ có tranh nghề làm ruộng, nghề làm bún, nghề làm
bánh, nghề sản xuất gạch…


- Cơ trị chuyện với trẻ về các nghề.
<b>* Trị chuyện về nghề nơng nghiệp.</b>
- Cơ có bức tranh nghề gì?


- À đúng rồi nghề nơng nghiệp?


- Trong bức tranh cơ nơng dân đang làm gì?
- À đúng rồi bác nông dân đang cấy lúa.
- Bác nông dân làm ra sản phẩm nào?
- Nơi làm việc của bác nông dân?



- Đúng rồi nhờ các cô bác nông dân mà chúng ta có
gạo, rau, củ , quả để chúng ta ăn đó các con.


<b>* Trị chuyện về nghề gốm sứ, Nghề xây dựng. </b>
- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh về nghề gốm sứ.


- Cơ chỉ vào các đồ dùng dụng cụ, sản phẩm làm ra ,
nơi làm việc của nghề gốm và trò chuyện cùng trẻ.
<b>=> Mở rộng: Ngồi nghề trên các con cịn biết đến</b>
nghề gì? cho trẻ kể tên và cơ cho trẻ xem hình ảnh một


Vâng ạ.


Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ quan sát, trị
chuyện cùng cơ


Nghề làm ruộng
-Trẻ trả lời


Gại thóc, ngơ khoai.


- Trẻ nghe và trị
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

số nghề khác như: nghề làm bún, nghề mộc.



<i><b>*Giáo dục: Nghề truyền thống ở địa phương rất cần</b></i>
thiết cho mọi người và cho xã hội các con phải biết
u q, tơn trọng những người lao động vất vả các con
nhé!


<b>b) Hoạt động 2: Trò chơi luyện tập.</b>
<b>* Trị chơi 1: Hãy nói nhanh các nghề.</b>


<b>- Cơ cho trẻ xem hình ảnh các dụng cu, sản phẩm của</b>
nghề và yêu cầu trẻ nói đúng tên của nghề đó.


- Ví dụ: Cái bát ăn cơm, lọ hoa...
Viên gạch, bay xây.
Cái cuốc, thóc gạo
<b>* Trị chơi 2: Nối đúng nghề:</b>


- Cơ giới thiệu cách chơi: Cơ có bức tranh một bên là
nghề và một bên là dụng cụ của nghề đó các con hãy
nối dụng cụ của các nghề với nhau.


- Luật chơi: Tổ nào nối đúng và nhanh thì đội đó sẽ
thắng.


- Cơ cho trẻ chơi.


- Cho trẻ đếm kết quả của các đội
- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ.
<b>4. Củng cố - Giáo dục </b>



- Cô hỏi lại trẻ vừa học gì?


- Giáo dục: Trẻ yêu quý nghề truyền thống ở địa
phương, biết quý trọng sản phẩm của người làm nghề.
<i><b>5. Nhận xét – tuyên dương.</b></i>


- Cô nhận xét cả lớp, nhận xét một số cá nhân xuất sắc.
- Động viên trẻ học chưa tốt cố gắng trong các hoạt
động tiếp theo.


Trẻ nghe
- Nghề gốm
- Nghề xây dựng
- Nghề nông
Trẻ nghe


Trẻ chơi.


Trẻ trả lời.
Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> * Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Thứ 5 ngày 14 tháng 12 năm 2017</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG : Tốn</b>


<i><b>Nhận biết hình vng, hình trịn, tam giác. </b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : “Cháu vẽ ông mặt trời”</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.</b>


<b>1Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Kỹ năng nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác cho trẻ
- Rèn kỹ năng nhận biết so sánh cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


Trẻ chăm chú lắng nghe và trả lời câu hỏi của cô


<b>II- CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng – đồ chơi:</b>


- Mỗi trẻ có: 1 hình trịn màu đỏ, 1 hình vng màu xanh, hình tam giác màu
vàng.


- Đồ dùng của cơ: Cơ có một bộ đồ giống như của trẻ nhưng kích thước lớn hơn
Một bạn gấu


- Một số đồ dùng có dạng hình vng, hình trịn, hình tm giác.
Hình trịn: Cái đồng hồ, cái gương, cái đĩa, …


Hình vng: Khung tranh, cái ti vi, bưu thiếp…


Mơ hình ngơi nhà mới của bạn gấu


- Đồ dùng đồ chơi xung quanh lớp.
- Máy vi tính, ti vi.


<b>2. Địa điểm: </b>
- Trong lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>
<b>Ổn định tổ chức - trị chuyện</b>


- Hát “ Cháu vẽ ơng mặt trời”
- Các con vừa hát bài gì?
- Bài hát nói về điều gì?


<i> * Giáo dục: Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi nghe</i>
lời ông bà bố mẹ.


<b>2. Giới thiệu bài: </b>


Các con ơi trong lớp mình có rất nhiều đồ chơi. Các
con có muốm phân biệt được các hình dạng của các
hình đó khơng?


- Hơm nay cơ dạy các con cách phân biệt hình trịn
và hình vng, hình tam giác nhé.


<b>3. Hướng dẫn tổ chức: </b>


<b>* Hoạt đơng 1.Ơn nhận biết hình vng- hình </b>


<b>trịn.</b>


<b>- Cho trẻ quan sát hình ảnh.</b>


- Các con xem trên hình ảnh cơ có gì?
- Ơng mặt trời có dạng hình gì?


- Mái nhà, thân nhà, cửa sổ có dạng hình gì?


<b>* Hoạt động 2. Nhận biết hình vng, hình trịn, </b>
<b>hình tam giác.</b>


<b>+ Nhận biết hình trịn:</b>


<b>- Cơ cho trẻ chơi: Trời tối trời sáng</b>


- Các con nhìn xem cơ có hình gì?
Cho cả lớp đọc: Hình trịn


Cơ cho tổ, cá nhân trẻ đọc.


Trẻ hát


Cháu vẽ ông mặt trời.
Bạn vẽ ơng mặt trời.
Trẻ lắng nghe


Có ạ
Vâng ạ.



- Trẻ quan sát và gọi
tên hình


- Hình trịn.


- Trẻ trả lời theo ý hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hình trịn có màu gì?
Cả lớp đọc : “màu đỏ”


- Bây giời các con tìm trong rổ của mình có hình
trịn giống cơ giơ lên nào.


- Cơ cho cả lớp nói tên hình, màu sắc của hình


- Các con cùng sờ hình trịn xem đường bao quanh
của hình trịn như thế nào? ( Đường bao quanh hình
trịn là đường cong khép kín)


- Các con lăn hình trịn xem có lăn được khơng?
Cho trẻ lăn thử


<b>* Nhận biết hình vng.</b>


<b>- Các con nhìn xem trong rổ của mình cịn có hình </b>


gì? Cho trẻ nhặt và giơ lên.


- Các con cùng nhìn cơ cũng có hình gì? Đó chính
là hình vng.



Cho cả lớp đọc tên: Hình vng.


- Hình vng có màu gì?


- Cơ cho cả lớp đọc “ hình vng ,màu xanh” Cho
cả lớp đọc.


- Cả lớp cùng chọn hình vng giống hình của cơ
giơ lên.


- Cơ cho trẻ nhắc lại tên hình và màu sắc của hình:
<b>2-3 lần.</b>


- Các con cùng xem hình vng như thế nào?


- Cơ chỉ vào từng cạnh và chp trẻ biết đây là các
cạnh của hình vng, chúng mình cùng đếm xem
hình vng có mấy cạnh.


- Trẻ trả lời: Màu đỏ ạ.
- Trẻ đọc: màu đỏ
- Trẻ tìm


Trẻ nói tên: Hình trịn
Màu đỏ.


Trẻ tri giác và trả lời


- Trẻ lăn



Trẻ trả lời: Hình vng


Trẻ đọc: Hình vng
Trẻ nói: màu xanh


- Trẻ chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cơ cho trẻ đếm các cạnh của hình vng.


- Cơ giới thiệu cho trẻ biết cịn đây là các góc và cho
trẻ đếm.


- Chúng mình cùng lăn hình vng xem có lăn được
khơng?


- Cơ chotrẻ biết hình vng khơng lăn được vì hình
vng có đường bao thẳng, các cạnh và các góc.
- Cơ cho cả lớp nhắc lại hình nào lăn được, hình nào
khơng lăn được.


* Nhận biết hình tam giác.


Các con nhìn xem trong rổ của mình cịn có hình gì?
Cho trẻ nhặt và giơ lên.


- Các con cùng nhìn cơ cũng có hình gì? Đó chính
là hình tam giác.


Cho cả lớp đọc tên: Hình tam giác



- Hình tam giác có màu gì?


- Cơ cho cả lớp đọc “hình tam giác, màu vàng” Cho
cả lớp đọc.


- Cả lớp cùng chọn hình tam giác giống hình của cơ
giơ lên.


- Cơ cho trẻ nhắc lại tên hình và màu sắc của hình:
<b>2-3 lần.</b>


- Các con cùng xem hình tam giác như thế nào?


- Cơ chỉ vào từng cạnh và cho trẻ biết đây là các
cạnh của hình vng, chúng mình cùng đếm xem
hình vng có mấy cạnh.


- Cơ cho trẻ đếm các cạnh của hình tam giác.


- Cơ giới thiệu cho trẻ biết cịn đây là các góc và cho


Trẻ đếm cùng cô.


- Trẻ lăn thử.
Trẻ nghe.


Trẻ trả lời: Hình tam
giác



Trẻ đọc: Hình tam giác
Trẻ nói: màu vàng.
Trẻ đọc


- Trẻ quan sát và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

trẻ đếm.


- Chúng mình cùng lăn hình tam giác xem có lăn
được khơng?


- Cơ chotrẻ biết hình tam giác khơng lăn được vì có
đường bao thẳng, các cạnh và các góc.


- Cơ cho cả lớp nhắc lại hình nào lăn được, hình nào
khơng lăn được.


<b>c Hoạt động 2. Trò chơi luyện tập:</b>
<b>* TC 1: “Thi xem ai nhanh”</b>


Cơ cho trẻ chọn nhanh hình theo u cầu của cơ giơ
lên và gọi tên hình:


+ Chon cho cơ hình trịn – hình vng
+ Chọn cho cơ hình có màu đỏ - Màu xanh


+ Chọn cho cơ hình lăn được – Hình khơng lăn được


<b>TC2: Thử tài của bé.</b>



- Cách chơi: Trẻ quan sát trên màn hình các đồ
dùng gì có dạng hình trịn và hình vng, hình tam
giác kể tên. Cơ cho trẻ đi tìm xung quanh lớp xem
có đồ dùng đồ chơi có dạng hình trịn và hình
vng.


- Cơ cho trẻ tìm được đọc hình trẻ tìm được.


<b>4. Củng cố - giáo dục.</b>


- Hôm nay các con được học bài gì?


- GD trẻ biết chăm ngoan học giỏi. Bảo quản đồ
dùng trong lớp học.


<b>5. Nhận xét tuyên dương. </b>


- Nhận xét và động viên trẻ cố gắng trong các hoạt
động tiếp theo.


- Trẻ lăn thử.
Trẻ nghe.


Trẻ chọn hình và giơ
lên.


Trẻ nghe


Trẻ nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thứ 6 ngày 15 tháng 12 năm 2017</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CHÍNH: Âm nhạc</b>


<b>Dạy hát: Đội kèn tí hon.</b>


<b>Nghe hát: Lớn lên cháu lái máy cày</b>
<b>TCÂN: Ai đoán giỏi.</b>


<b>Hoạt động bổ trợ : Thơ : Các cơ thợ</b>
<b> I – MỤC ĐÍCH – U CẦU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


<b>- Trẻ thuộc bài hát, hát đúng giai điệu bài hát, trẻ nhớ tên bài hát, tên tác giả .</b>
<b>- Trẻ biết chơi trò chơi.</b>


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>


<b>- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ. </b>


<b>- Rèn kỹ năng ca hát biểu diễn tự nhiên.</b>
<i><b>3. Giáo dục thái độ:</b></i>


<b>- Giáo dục trẻ yêu âm nhạc có ý thức trong hoạt động..</b>
<b>II – CHUẨN BỊ</b>



<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- Máy vi tính, máy chiếu


- Mũ chóp.


<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.


<b>III – TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức - trò chuyện gây hứng thú.</b></i>
- Đọc bài thơ: Các cô thợ.


- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Trong bài thơ nói về ai?


<i> * Giáo dục: Giáo dục trẻ chăm ngoan học giỏi, nghe</i>
lời ông bà bố mẹ, phải biết yêu quý các cô bác công
nhân, nông dân.


- Trẻ đọc.


Bài thơ Các cô thợ.
Các cô thợ ạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>2. Giới thiệu bài.</b>


Có bài hát rất hay nói về các nhạc sĩ tí hon đấy các


con ạ, đó chính là bài bài hát “Đội kèn tí hon” mà
hơm nay cô sẽ dậy các con bài hát này nhé.


<b>3. Hướng dẫn </b>


<b>a. Hoạt động 1: Dạy hát “Đội kèn tí hon</b>
<b>- Cơ hát lần 1 bằng cử chỉ điệu bộ.</b>


+ Cô giới thiệu tên bài hát, tên nhạc sĩ


<i><b>- Cô hát lần 2 cho trẻ nghe kết hợp nhạc đệm và động </b></i>
tác minh họa theo bài hát.


+ Giảng nội dung bài hát: Nói về các bạn nhỏ trong
đội kèn tí hon.


- Cơ hát lần 3 kết hợp với nhạc.
- Dạy trẻ hát cùng cô 3- 4 lần


- Cô cho từng tổ hát lần lượt. Cô cho 2-3 nhóm hát.
- Cơ mời 3 cá nhân lên hát.


- Cô nghe trẻ hát sửa sai cho trẻ.
- Cô vừa dạy các con hát bài gì?


* Để bài hát được hay hơn cô cho trẻ hát kết hợp
nhún theo nhạc bài hát.


<b>b.Hoạt động 2 Nghe hát: Lớn lên cháu lái máy cày.</b>
- Lần 1: Cô hát cho trẻ nghe kết hợp cử chỉ điiệu bộ.


Cô giới thiệu tên bài hát, tên nhạc sĩ.


- Lần 2: Cô hát kết hợp với nhạc.


+ Cô giảng nội dung: Bài hát nói về chiếc máy cày
của bác nơng dân. Và bạn nhỏ rất yêu quê hương của
mình và ước muốn của bạn đó là lớn lên sẽ lái máy
cày để giúp cô bác nông dân đữ vất vả đấy các con ạ.
- Lần 3: Cô mở đĩa cho trẻ nghe.


- Hỏi lại trẻ vừa rồi nghe hát bài gì?


Vâng ạ.


Trẻ nghe


Trẻ hát theo lớp, tổ
nhóm và cá nhân.


Trẻ hát kết hợp nhún
theo nhạc bài hát.
Trẻ nghe


Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>c. Hoạt động 3 Trò chơi : Ai đốn giỏi</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi


+ Cách chơi: Cô mời 1 trẻ A lên bảng đội mũ kín mắt,
cơ chỉ định 1 trẻ khác ở dưới hát (Một đoạn bài hát,


hay cả bài) Sau đó cô hỏi trẻ A bạn nào hát, tên bài
hát


+ Luật chơi: bạn nào đốn khơng đúngthì sẽ phải hát
tặng cả lớp một bài.


- Cô cho trẻ lên chơi:Trong q trình chơi cơ quan sát
động viên trẻ chơi


- Nhận xét sau khi chơi .
<b>4. Củng cố - giáo dục.</b>
- Hỏi trẻ lại tên bài học.


- Giáo dục trẻ luôn yêu quý các thành viên trong gia
đình, giúp đỡ cơng việc vừa sức của mình.


<b>5. Nhận xét - Tun dương. </b>


- Cô nêu tên những trẻ ngoan, chưa ngoan… cơ cần
động viên khuyến khích trẻ.


- GD trẻ có ý thức học tốt.chăm ngoan, nghe lời cô
giáo.


Trẻ nghe


Trẻ chơi.


- Trẻ trả lời



Trẻ lắng nghe.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: Trạng thái sức </b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức, kỹ năng của </i>
<i>trẻ):</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>

<!--links-->

×