<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sinh Học 7</b>
<b>Sinh Học 7</b>
<b>TRƯỜNG THCS THIỆU HỢP</b>
<b>Giáo Viên : Nguyễn Viết Tuyển </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Các
ngành
đợng vật
đã học
<b>ĐỢNG </b>
<b>VẬT </b>
<b>KHƠNG </b>
<b>XƯƠNG </b>
<b>SỚNG</b>
Các ngành giun
Ngành ruột khoang
Ngành ĐV nguyên sinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Các Lớp Cá </b>
<b>Lớp Lưỡng cư </b>
<b>Lớp Bò sát</b>
<b>Lớp Chim </b>
<b>Lớp Thú </b>
Đ ng v t co xương sông
ô
â
co b xương trong, trong
ô
đo co c t sông chưa tuy
ô
sông.
C t sông la đ c điêm cơ
ô
ă
ban nhât đê phân bi t
ê
nganh Đ ng v t co
ô
â
xương sông với các nganh
Đ ng v t không xương
ô
â
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 57</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>NỘI DUNG:</b>
<b>NỘI DUNG:</b>
I-
So sánh một số hệ cơ quan của động vật
II- Sự phức tạp hóa các hệ cơ quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
I- So sánh một số hệ cơ quan của động vật
Tên động vật
Ngành
Hô hấp
Tuần hồn
Thần kinh
Sinh dục
Trïng biÕn h×nh
Thủ tøc
Giun đất
Châu chấu
Cá chép
ếch đồng
(tr ëng thµnh)
Th»n l»n
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Tên ĐV</b> <b>Ngành</b> <b>Hơ hấp</b> <b>Tuần hồn</b> <b>Thần kinh</b> <b>Sinh dục</b>
<b>Trùng biến </b>
<b>hình</b> <b>5.ngun sinh ĐV </b> <b>1hóa. Chưa phân </b> <b>1hóa. Chưa phân </b> <b>1hóa. Chưa phân </b> <b>1. Chưa phân hóa</b>
<b>Thủy tức</b> <b>4. Ruột </b>
<b>khoang</b> <b>1hóa. Chưa phân </b> <b>1hóa. Chưa phân </b> <b>2.lưới Hình mạng </b> <b>2.khơng có ống dẫn Tuyến SD </b>
<b>Giun đất</b> <b>3. Giun đốt</b> <b>2. Da</b> <b>2. Tim đơn giản, </b>
<b>hệ tuần hồn kín</b> <b>3.hạch Hình chuỗi </b> <b>3.ống dẫn Tuyến SD có </b>
<b>Châu chấu</b> <b>2. Chân </b>
<b>khớp</b> <b>5. Hệ ống khí</b> <b>3hệ tuần hồn hở. Tim đơn giản, </b> <b>4hạch não lớn. Chuỗi hạch, </b> <b>3ống dẫn. Tuyến SD có </b>
<b>Cá chép</b> <b>1. ĐV có </b>
<b>xương sống</b> <b>4. Mang</b> <b>4hệ tuần hồn kín. Tim 2 ngăn, </b> <b>5cầu não nhỏHình ống, bán </b> <b>3ống dẫn. Tuyến SD có </b>
<b>Ếch đồng</b> <b>1. ĐV có </b>
<b>xương sống</b> <b>3. Da và phổi</b> <b>4hệ tuần hồn kín. Tim 3 ngăn, </b> <b>5cầu não nhỏHình ống, bán </b> <b>3ống dẫn. Tuyến SD có </b>
<b>Thằn lằn bóng</b> <b>1. ĐV có </b>
<b>xương sống</b> <b>6. Phổi</b> <b>4.vách hụt, tuần Tim 3 ngăn, có </b>
<b>hồn kín</b>
<b>5. Hình ống, </b>
<b>bán cầu não </b>
<b>nhỏ.</b>
<b>3. Tuyến SD có </b>
<b>ống dẫn</b>
<b>Chim bồ câu</b> <b>1. ĐV có </b>
<b>xương sống</b> <b>7khí. Phổi và túi </b> <b>4tuần hồn kín. Tim 4 ngăn, </b> <b>5cầu não lớnHình ống, bán </b> <b>3ống dẫn. Tuyến SD có </b>
<b>Thỏ</b> <b>1. ĐV có </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Từ chưa phân hóa
Trao đổi qua da
Bằng phổi (Hồn thiện)
Hơ hấp bằng mang
Bằng da và phổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Hệ hô hấp từ chưa phân hóa
trao đổi
qua tồn bộ da
mang đơn giản
mang
da và phổi
phổi
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>SỰ PHỨC TẠP HĨA HỆ TUẦN HỒN</b>
<b>SỰ PHỨC TẠP HĨA </b>
<b>HỆ TUẦN HỒN</b>
Chưa có tim
Tim chưa có ngăn
Tim 2 ngăn
Tim 3 ngăn, máu pha nuôi cơ thể
<b>Tim 4 ngăn, </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Hệ tuần hồn: Chưa có tim
tim
chưa có ngăn
tim có 2 ngăn
tim 3
ngăn (máu đi nuôi cơ thể là máu pha)
Tim 3 ngăn có vách hụt
Tim 4 ngăn
(máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi).
<b>SỰ PHỨC TẠP HÓA HỆ TUẦN HỒN</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>SỰ PHỨC TẠP HĨA HỆ THẦN KINH</b>
<b>SỰ PHỨC TẠP HĨA </b>
<b>HỆ THẦN KINH</b>
Từ chưa phân hóa
Thần kinh mạng lưới
Chuỗi hạch
Hệ thần kinh phân hóa bộ não, tủy sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Hệ thần kinh: Từ chưa phân hóa
hệ thần
kinh mạng lưới
chuỗi hạch đơn giản
chuỗi hạch phân hóa (não, hầu, bụng…)
hình ống, phân hóa não bộ và tủy sống.
<b>SỰ PHỨC TẠP HÓA HỆ THẦN KINH</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>SỰ PHỨC TẠP HÓA HỆ SINH DỤC</b>
<b>SỰ PHỨC TẠP HĨA </b>
<b>HỆ SINH DỤC</b>
Từ chưa phân hóa
Tuyến SD khơng
có ống dẫn
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Hệ sinh dục: Từ chưa phân hóa
tuyến
sinh dục khơng có ống dẫn
tuyến sinh dục
có ống dẫn.
<b>SỰ PHỨC TẠP HÓA HỆ SINH DỤC</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Chưa phân hóa</b>
<b>Tim chưa có tâm </b>
<b>nhĩ và tâm thất</b>
<b>Tim có tâm nhĩ và tâm thất </b>
<b>(tim 2 ngăn)</b>
<b>Tim có tâm nhĩ và tâm </b>
<b>thất (tim 4 ngăn)</b>
<b>Hình ống (bộ não </b>
<b>và tủy sống)</b>
<b>Chưa phân hóa</b>
<b>Hình mạng lưới</b>
<b>Hình chuỗi hạch</b>
<b>Chưa phân hóa</b>
<b>Tuyến sinh dục </b>
<b>khơng có ống dẫn</b>
<b>Tuyến sinh dục </b>
<b>có ống dẫn</b>
<b>Chưa phân hóa</b>
<b>hoặc hơ hấp qua da</b>
<b>Mang</b>
<b>Da và phổi (chưa </b>
<b>hoàn chỉnh)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
-
Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các lớp
động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và
chuyên hoá về chức năng.
- Sự phức tạp hoá tổ chức cơ thể của các lớp
động vật thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và
chuyên hoá về chức năng.
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>KẾT LUẬN</b>
Sự tiến hóa của các hệ cơ quan như: hơ hấp,
tuần hồn, thần kinh, sinh dục, … thể hiện ở sự
phức tạp hóa ( sự phân hóa) trong tổ chức cơ thể.
Sự phức tạp hóa một hệ cơ quan thành nhiều bộ
phận khác nhau tiến tới hoàn chỉnh các bộ phận ấy
(sự chuyên hóa) có tác dụng nâng cao chất lượng
hoạt động cơ thể thích nghi với điều kiện sống
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>CỦNG CỐ</b>
Lựa chọn đáp án đúng:
Câu 1:
a. Cá chép là động vật có xương sống, hơ hấp
bằng da, tim 2 ngăn.
b. Châu chấu ngành chân khớp, hệ thần kinh
hình chuỗi hạch có hạch não lớn.
c. Thằn lằn là động vật chân khớp, tim 3 ngăn,
tuyến sinh dục có ống dẫn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>Lựa chọn đáp án đúng:</b>
Câu 2: Nhóm động vật có hệ thần kinh hình ống
phân hố hoàn thiện?
a.Thuỷ tức, giun đất, cá chép
b. Rùa, ếch đồng, tơm sơng
c. Chim bồ câu, Thỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>DẶN DỊ</b>
<b>DẶN DÒ</b>
-
<sub>Học bài, trả lời câu hỏi SGK/Tr178.</sub>
- Làm bài tập trong sách bài tập.
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<!--links-->