Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

GIÁO ÁN LỚP 2A TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.43 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 2</b>
<i>Ngày soạn: 11/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 9 năm 2020</i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 4, 5: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kĩ nằng: Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn: nửa năm, làm, lặng
yên, sáng kiến….Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
2.Kiến thức: Hiểu ND: Câu chuyện đề cao lịng tốt và khuyến khích HS làm việc
tốt. (trả lời được các CH,1,2,3 )


3. Thái độ: HS u thích mơn học, giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt
<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được khen thưởng khi học tốt và làm việc tốt.</b></i>
<b>II. KNS CƠ BẢN</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu từ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và
thừa nhận người khác có những giá trị khác.


<b>III. ĐỒ DÙNG</b>


- Máy tính, máy chiếu.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’) </b>



- GV gọi 2 HS đọc bài “ Tự thuật” kết
hợp trả lời câu hỏi.


- Bản tự thuật cho ta biết gì?


- Tự kể về bản thân cho cả lớp nghe?
- Nhận xét.


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
-Treo tranh .


- Bạn gái trong tranh tên là Na. Na học
chưa giỏi nhưng cuối năm lại được 1
phần thưởng đặc biệt. Đó là phần
thưởng gì? Truyện đọc này muốn nói
với em điều gì? Chúng ta hãy cùng đọc
truyện.


<b>2. Luyện đọc: ( 30’ ) </b>


- Đọc mẫu : Giọng nhẹ nhàng , cảm


- 2 HS đọc bài


-Bản tự thật cho ta biết họ tên, tuổi, quê
quán…


-HS kể.



- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

động .


a) Đọc nối tiếp từng câu 3 lần.


- Lần 1: Đọc nối tiếp câu sửa phát âm cá
nhân


- Lần 2: Đọc nối tiếp câu, sửa phát âm
phổ biến.


- Lần 3: Đọc nối tiếp câu lần 3, sửa phát
âm ,nhận xét.


b) Đọc từng đoạn trước lớp : 3 lần
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- Lần 1: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp đọc
câu dài.


- Lần 2: Đọc nối tiếp đoạn lần 2 kết hợp
giải nghĩa từ


- Lần 3: Đọc nối tiếp đoạn lần 3 sửa
phát âm, nhận xét.


c) Đọc từng đoạn trong nhóm .



- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm
cho nhau nghe


d) Thi đọc giữa các nhóm .


- Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi
đọc .


- Nhận xét,tuyên dương nhóm,cá nhân
đọc hay .


đ) Cả lớp đọc đồng thanh .


- HS tiếp nối nhau đọc từng câu lần 1


- HS đọc nối tiếp câu lần 2, phát
âm: .Trực nhật , lặng yên , bàn tán ,
trao , túm tụm .


- HS đọc nối tiếp câu lần 3


- Lần 1 kết hợp ngắt nghỉ câu dài: Một
buổi sáng , / vào giờ ra chơi / các bạn
trong lớp túm tụm bàn bạc điều gì / có
vẻ bí mật lắm . //


- Lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.



- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn lần 3


- HS đọc từng đoạn trong nhóm
- Nhận xét , sửa chữa cho nhau.


- Đại diện các nhóm thi đọc : Từng
đoạn .


- Lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2 </b>
3.Tìm hiểu nội dung bài(15’)


- HS thầm đọc đoạn 1 kết hợp trả lời
câu hỏi.


- Câu chuyện này nói về ai ?
- Bạn ấy có đức tính gì ?


- Hãy kể những việc làm tốt của bạn
Na ?


=> Na sẵn sàng giúp đỡ bạn, sẵn sàng
san sẻ những gì mình có cho bạn.


- HS đọc thầm đoạn 2


- Theo em, điều bí mật được các bạn
của Na bàn bạc là gì ?



- Cho HS trao đổi để trả lời câu 3.
- Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được
phần trưởng khơng? Vì sao?


- GV lắng nghe HS trình bày, gợi ý
giúp đỡ


=> KNS: Na xứng đáng được thưởng,
vì có tấm lịng tốt. Trong trường học,
phần thưởng có nhiều loại: Thưởng cho
HS học giỏi, thưởng cho HS có đạo
đức tốt, thưởng cho HS tích cực tham
gia lao động văn nghệ,…


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được khen</b></i>
thưởng khi học tốt và làm việc tốt.
- HS đọc thầm đoạn 3


- Khi Na được phần thưởng , những ai
vui mừng ? Vui mừng như thế nào ?


- GV yêu cầu HS kết hợp quan sát


<b>1 . Na có đức tính tốt</b>


- Nói về 1 bạn nữ HS tên Na.
- Tốt bụng , hay giúp đỡ bạn bè.
- Na gọt bút chì giúp bạn La, cho bạn
minh nửa cục tẩy, nhiều lần làm trực


nhật giúp các bạn bị mệt.


<b>2. Phần thưởng dành cho Na</b>


- Các bạn đề nghị cô giáo thưởng cho
Na vì lịng tốt của Na đối với mọi
người.


- 2 HS ngồi gần nhau trao đổi và trình
bày :


- Na xứng đáng được thưởng, vì người
tốt cần được thưởng.


- Na xứng đáng được thưởng, vì cần
khuyến khích lịng tốt.


- Na chưa xứng đáng được thưởng, vì
Na học chưa giỏi …


- Na vui mừng : đến mức tưởng là nghe
nhầm, đỏ bừng mặt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

tranh trong SGK.


=> Tất cả đều vui mừng khi thấy Na
làm được nhiều việc tốt .


- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
* GV tiểu kết tồn bài: Câu chuyện đề


cao việc làm tốt. Khuyến khích mỗi
chúng ta làm việc tốt.


<b>4. Luyện đọc lại .(15’)</b>


- GV đọc mẫu lần 2 nêu lại giọng đọc
toàn bài


- Yêu cầu HS đọc nối đoạn.


- GV hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3,
ngắt nghỉ, nhấn giọng từ gợi tả, gợi
cảm.


- Có 2 nhận vật người dẫn chuyện và
cơ giáo.


- Cho các nhóm trao đổi, cử đại diện
thi đọc . GV nhắc các em chú ý giọng
đọc nhẹ nhàng, cảm động.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố – Dặn dò : (5’)</b>
- Cho 1 HS đọc hết bài.


*Em học được điều gì ở bạn Na?
- Hãy kể việc làm tốt của em?
=> GV nhận xét: Qua câu chuyện
muốn khuyên chúng ta học tập ở bạn
Na lòng tốt, hay giúp đỡ mọi người .


Chúng ta cũng cần biểu dương, khuyến
khích những bạn HS làm việc tốt .
- GV nhận xét tiết học


- Dặn về đọc lại bài chuẩn bị bài sau


- Mẹ vui mừng: khóc đỏ hoe cả mắt .


- Chúng ta phải làm những việc tốt.


- HS lắng nghe




- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp đoạn 1 lần


- HS đọc : 1 HS


- Các nhóm HS trao đổi thi đọc lại .
-Lớp nhận xét, bình chọn người đọc
hay nhất .


- HS đọc: 1 HS


- Biết giúp đỡ mọi người, luôn quan
tâm đến người khác


- Nhiều HS nối tiếp nhau nêu ý kiến


của mình.


- HS lắng nghe


- HS ghi nhớ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 6: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>


<b> 1. Kiến thức : Giúp HS.</b>


- Củng cố về việc nhận biết độ dài 1dm , quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.
2. Kĩ năng :


- Ước lượng chính xác , sử dụng đơn vị đo thành thạo.
- Nắm chắc và thực hành được 2 đơn vị đo cm và dm.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, yêu thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ : </b>
- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4’) </b>


Điền số:


- Gv nhận xét, sửa sai


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : ( 1’) </b>


Hôm nay các em học luyện tập để củng
cố nhận biết độ dài 1 dm, mối quan hệ
giữa đơn vị dm và cm. Tập ước lượng và
thực hành đo dm trong thực tế.


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>


a)Nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa cm
và dm.


<b>Bài 1: ( 5’) Bài 1 có mấy yêu cầu?</b>
- Cho HS nêu yêu cầu a?


- Gọi HS đọc kết quả


-> củng cố về mối quan hệ giữa dm và
cm.


- Yêu cầu b là gì?


- Muốn tìm được trên thước thẳng 1 đm


- 2 HS lên bảng làm bài.


2 dm = 20 cm 30 cm = 3 dm
60 cm = 6 dm 9 đm = 90 cm


- cả lớp theo dõi, nhận xét.


- HS lắng nghe


- Bài 1 có có 3 yêu cầu


- Điền số: 10cm = 1dm; 1dm = 10cm
- HS đọc: 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

em cần làm gì?
- Em nêu cách làm?


- Đọc yêu cầu phần c?


- Hãy vẽ đoạn thẳng dài 1dm? tức là em
vẽ đoạn thẳng dài mấy cm ?


- HS vẽ vào vở ôli, 1 HS làm bài trên
bảng.


- GV củng cố lại cách vẽ đoạn thẳng.
<b>Bài 2: ( 5’) Bài 2 có mấy yêu cầu?</b>
- HS đọc yêu cầu phần a?


- Em nêu cách tìm?


- Đọc yêu cầu phần b?


- Muốn điền được số em cần làm gì?
-GV cho HS làm bài vào vở .



- GV hỏi thêm


<b>b)Tập ước lượng độ dài </b>
<b>Bài 3: ( 6’) Số?</b>


- Muốn điền đúng số ở phần a ta phải làm
gì ?


- 1 dm bằng mấy cm?
- Cho HS làm bài.


- Ngược lại với phần a phần b yêu cầu gì?


- GV cho HS làm bài vào vở ơ li
-Gọi HS sửa bài sau đó nhận xét .


dm.


- Em đổi 1 dm bằng 10 cm.


- Em vạch từ vạch 0 đến vạch 10 là
10 cm tức là 1dm.


- c, Vẽ đoạn thẳng dài 1 dm.


- Em vẽ đoạn thẳng dài 10cm.Ghi chú
1 dm.


c.HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm.



- Bài 2 có 2 yêu cầu.


- Tìm trên thước vạch chỉ 2 dm.
- Em đổi 2dm bằng 20 cm, tìm vạch
0 đến vạch 20.


- b, Số?


- Em cần đổi 2 dm ra đơn vị cm?
- HS làm bài vào vở


2dm = 20cm 20cm = 2dm
3dm = 30cm 30cm = 3dm
5dm = 50cm 50cm = 5dm
9dm = 90cm 90cm = 9dm
- HS nêu yêu cầu


- Ta đổi ra đơn vị là xăng ti mét?


- 1 dm bằng 10 cm.


- Phần b yêu cầu đổi đơn vị dm ra
đơn vị là cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 4 :( 6’) Điền cm hoặc dm vào chỗ </b>
chấm thích hợp:


- Muốn điền đúng đơn vị cm hay dm ta
cần làm gì?



- Muốn biết chiếc bút chì cao bao nhiêu
cm hay dm ta cần làm gì?


- Ta chọn số đo nào cho chiếc bút chì?
- GV: Muốn điền đúng ta phải ước lượng
số đo của các vật , của người được đưa ra
- GV nhận xét chốt ý :Bút chì dài 16cm ,
gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước chân
của Khoa dài 30cm , bé Phương cao
12dm .


<b>C. Củng cố , dăn dò: (3’) </b>


- Cho 2 HS ngồi gần nhau thực hành cùng
đo chiều dài của cạnh bàn , cạnh ghế ,
quyển vở .


- Biểu dương cá nhân HS học tập tốt ,
động viên , khuyến khích cá nhân HS cịn
chưa tích cực .


- Về nhà làm bài 2 .


- Chuẩn bị : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu .


- HS nêu yêu cầu


- Muốn điền đúng đơn vị cm hay dm
ta cần quan sát tranh và đọc yêu cầu


dưới mỗi tranh.


- Ta cần ước lượng số đo của chiếc
bút chì.


- Ta chọn đơn vị cm là 16cm.
- Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng . Sau đó làm vào vở . 2 HS
ngồi cạnh nhau có thể thảo luận với
nhau .


- HS đọc bài làm :Bút chì dài 16cm ,
gang tay của mẹ dài 2dm , 1 bước
chân của Khoa dài 30cm , bé Phương
cao 12dm .


- HS làm theo


- HS ghi nhớ thực hiện




<i>---Ngày soạn: 12/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



1. Kiến thức : Giúp HS


- Bước đầu biết tên gọi, thành phần và kết quả của phép trừ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Kĩ năng : Rèn KN nhớ tên chính xác các thành phần trong phép trừ và trừ thành
thạo .


3. Thái độ : Tính cẩn thận, yêu thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- PHTM, Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút) </b>


Điền số.Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.


B. Bài mới:


<b>1. Giới thiệu bài : ( 1phút) Tiết trước </b>
chúng ta đã biết tên gọi của các thành
phần và kết quả trong phép cộng . Trong
giờ học hôm nay , ta sẽ được biết tên gọi
của thành phần và kết quả trong phép
trừ.


<b>2.Nội dung</b>


<b>a)Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ </b>


<b>-Số trừ – Hiệu.( 7 phút)</b>


-Viết bảng: 59 - 35 = 24
-Yêu cầu HS đọc phép tính trên .


- Trong phép trừ 59 - 35 = 24 thì 59
gọi là số bị trừ , 35 gọi là số trừ , 24 gọi
là hiệu (vừa nêu vừa ghi bảng )


- Cho HS nhắc lại .


-Yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo


cột dọc . Sau đó gọi tên các thành phần
và kết qủa phép trừ .


- 2 HS lên bảng làm bài


20 cm = 2 dm 6dm = 60 cm
7 dm = 70 cm 80 cm = 8 dm
- Cả lớp làm bảng con


- HS lắng nghe


- HS quan sát


- HS đọc phép tính: 59 trừ 35 bằng 24 .


- HS quan sát và nghe .



- HS nêu lại: 4 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> b)Luyện tập .</b>


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào ơ trống ( 6 </b>
phút)


- Gọi HS đọc các số bị trừ
- Gọi HS đọc các số trừ


- Số thích hợp cần điền vào ơ trống gọi
là gì ?


- Muốn tìm hiệu ta làm như thế nào ?
-GV hướng dẫn HS làm bài vào SGK.
- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu),</b>
biết( 6 phút)


- Bài cho biết thành phần nào?


- Bài yêu cầu tìm thành phần nào trong
phép trừ ?


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu.


- GV lưu ý HS : Theo phép tính mẫu thì
số bị trừ viết ở trên, số trừ viết ở dưới


sao cho thẳng hàng đơn vị, hàng chục.
- Cho HS làm bài .


- Lưu ý : Trừ nhẩm theo cột .
<b>Bài 3: 8 phút</b>


- Cho HS đọc đề bài .


<i>GV sử dụng PHTM đưa câu hỏi:</i>
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ?


59 -> Số bị trừ.


35 -> Số trừ .
24 -> Hiệu
- HS nêu yêu cầu
- HS đọc: 1 HS
- HS đọc: 1 HS


- Số thích hợp cần điền vào ô trống gọi
là số hiệu.


- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS làm bài – lên bảng


Số bị trừ 19 90 87 72 34
Số trừ 6 30 25 0 34
Hiệu 13 60 62 72 0
- HS nêu yêu cầu



- Bài cho biết số bị trừ, số trừ.


- Bài yêu cầu tìm thành phần số hiệu.


- Ta lấy số bị trừ trù đi số trừ.
M : 79



25
54


- HSlàm bài vào vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Muốn biết đoạn dây còn lại dài mấy
dm ta làm như thế nào ?


<i>HS sử sụng MTB gửi đáp án </i>
-GV nhận xét câu trả lời đúng


- Trong bài : 8 và 3 gọi là thành phần
nào ?5 gọi là gì ?


- Bài củng cố kiến thức gì?
<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 4’) </b>


- Yêu cầu HS nêu nhanh thành phần
trong phép trừ.


* Số bị trừ như thế nào so với số trừ ?


- Chuẩn bị : Luyện tập .


Sợi dây dài : 8dm
Cắt đi : 3dm


Đoạn còn lại dài : …dm?


- Muốn biết đoạn dây còn lại dài mấy
dm ta lấy độ dài ban đầu trừ đi đoạn
dây bị cắt.


Bài giải


Đoạn dây còn lại dài số đề - xi - mét
là :


8 - 3 = 5 ( dm )
Đáp số : 5dm


- HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét .
- Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ.
- HS ghi nhớ thực hiện


<b></b>


<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 2: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Rèn kỹ năng nói:


+ Dựa vào trí nhớ , tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh kể lại từng đoạn và toàn
bộ câu chuyện Phần thưởng.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ, biết thay
đổi giọng kể phù hợp nội dung.


<i>3.Thái độ: </i>


- Ln có thái độ tơn trong bạn bè trong lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (5’) </b>


- Cho HS nối tiếp nhau kể lại hoàn
chỉnh câu chuyện “ Có cơng mài sắt, có
ngày nên kim”.


- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện .
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


- Trong tiết kể chuyện hôm nay, các em
sẽ nhìn tranh và dựa vào những câu chú
thích ở cuối mỗi tranh để kể lại từng
đoạn và toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện</b>
a)Kể từng đoạn( 15 phút)
- GV gọi HS đọc gợi ý
+ Kể chuyện trong nhóm :


- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát tranh


và kể từng đoạn trong nhóm. Yêu cầu kể
hết một lượt, sau đó quay lại từ đoạn 1
nhưng thay đổi người kể.


+ Kể chuyện trước lớp :


- Cho HS đại diện từng nhóm lên kể.
- Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
nếu các em còn lúng túng.


Đoạn 1 :


- Na là 1 cô bé như thế nào ?


- Các bạn trong lớp đối xử với Na thế
nào ?



- Na làm những việc tốt nào ?


- 3 HS nối tiếp nhau kể.


- HS kể tồn bộ câu chuy ện.


- Cần biết kiên trì, nhẫn nại sẽ thành
công.


- HS lắng nghe


- HS đọc gợi ý


- Dựa theo tranh , kể lại từng đoạn câu
chuyện .


- HS quan sát từng tranh trong SGK ,
đọc lời gợi ý dưới mỗi tranh . Tiếp nối
nhau kể từng đoạn của câu chuyện
trước nhóm .


- Cá nhân các nhóm lên kể . Lớp nhận
xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đoạn 2 :


- Cuối năm học, các bạn bàn tán điều gì
với nhau ?



- Lúc đó Na làm gì?


- Các b ạn thì thầm bàn tán điều gì với
nhau?


- Cơ giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của
các bạn ?


Đoạn 3 :


- Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn ra
như thế nào ?


- Điều gì bất ngờ trong buổi lễ ?
- Khi Na nhận phần thưởng, Na, các
bạn, mẹ và cô giáo vui mừng như thế
nào ?


 GV khuyến khích HS kể bằng ngôn
ngữ tự nhiên , tránh đọc thuộc lòng câu
chuyện trong sách .


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm
kể hay.


<b>b) Kể tồn bộ câu chuyện ( 9 phút)</b>
- Cho HS kể nối tiếp từng đoạn và 2 HS
kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương cá nhân kể hay.


<b>C. Củng cố – dặn dò : (5’) </b>


* Chúng ta đã được học 2 tiết kể
chuyện. Kể chuyện khác đọc chuyện
như thế nào ?


- Câu chuyện cho ta biết Na là người
như thế nào? có nên học đức tính đó của
Na khơng?


- Tập kể lại câu chuyện .


- Na cho Minh nửa cục tẩy, Na trực
nhật giúp các bạn bị mệt,…


- Cuối năm học, các bạn bàn tán điều
với nhau về điểm thi và phần thưởng.


- Na lặng yên nghe các bạn.


- Các bạn đề nghị cơ giáo tặng riêng Na
một phần thưởng đặc biệt vì Na rất tốt
bụng.


- Cô giáo nghĩ sáng kiến của các bạn
rất hay.


- Cô giáo phát thưởng cho HS.Từng
HS lên bục nhận phần thưởng.



- Cô giáo mời Na lên nhận phần
thưởng.


- Na vui mừng tưởng mình nghe nhầm.
Cô giáo và các bạn vỗ tay vang dậy.
Mẹ Na lặng lẽ chấm khăn lên đôi mắt
đỏ hoe.


- HS kể , lớp nhận xét các mặt : Nội
dung (ý , trình tự ) , diễn đạt (Từ ,
câu ,sáng tạo) , cách thể hiện (kể tự
nhiên với điệu bộ , nét mặt , giọng kể)


- HS kể chuyện : Từng đoạn , cả câu
chuyện . Lớp nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ .


- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>
<i>---Ngày soạn: 13/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2020</i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 6: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kĩ năng :</b></i>



- Biết ngắt nghỉ hơi sau cac dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Đọc đúng các từ khó :quanh, quyét, sắc xuân, rực rỡ..


<i><b>2.Kiến thức :</b></i>


- Hiểu ý nghĩa các từ mới ;sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng


-Hiểu được mọi người, vật đều làm việc; làm việc mang lại niềm vui.( trả lời được
các CH trong SGK )


<b>3. Thái độ : u thích bài học, mơn học</b>


<b>QTE: -Thể hiện sự tự tin có niềm tin vào bản thân, tin rằng mình có thể trở thành </b>
người có ích, có nghị lực để hồn thành nhiệm vụ(HĐ 3)


<b>BVMT: - Có ý thức dọn và giữ nhà cửa sạch sẽ.</b>
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Trang SGK


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : (4’) Phần Thưởng</b>
- Mỗi HS đọc 2 đoạn


- Kể những việc làm tốt của bạn Na ?
- Theo em , điều bí mật của các bạn bàn
bạc là gì ?


-Khi Na được phần thưởng những ai vui


mừng


-GV nhận xét, sửa sai.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>


- Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ
những gì ?


- Những vật, người đang làm gì ? Vẻ
mặt họ ra sao ?


- 2 HS đọc bài


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.


- Tranh vẽ các bạn nhỏ , gà, chim, hoa
đào, ông mặt trời, đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-> Ta thấy không chỉ con người luôn
bận rộn mà các vật , con vật cũng làm
việc . Tại sao thấy họ bận rộn nhưng lúc
nào cũng vui ? Bài học hơm nay sẽ giúp
ta hiểu điều đó.


<b>2. Luyện đọc: ( 13 phút)</b>
- GV đọc mẫu toàn bài.


a)HS đọc nối tiếp câu 3 lần


- Lần 1: Đọc nối tiếp câu, sửa phát âm
cá nhân.


- Lần 2: Đọc nối tiếp câu, sửa phát âm
phổ biến.


- Lần 3: Đọc nối tiếp câu, sửa phát âm,
nhận xét.


b) Đọc từng đoạn trước lớp 3 lần .
- GV chia bài thành 2 đoạn :


+Đoạn 1 : Từ đầu -> thêm tưng bừng .
+Đoạn 2 : còn lại .


- Lần 1: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp đọc
câu dài.


- Lần 2: Đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.


- Lần3: Đọc nối tiếp đoạn, sửa phát âm,
nhận xét


c) Đọc từng đoạn trong nhóm .
- GV chia lớp thành 6 nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm .



- Cho các nhóm trao đổi cử đại diện thi
đọc .


-Nhận xét, tuyên dương nhóm, cá nhân


- HS lắng nghe




- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp câu lần 1


- HS tiếp nối câu lần 2 kết hợp luyện
đọc từ khó:Quanh, tích tắc, việc, vải
chín, quét, sắc, xuân .


- HS đọc nối tiếp câu lần 3


HS đọc nối đoạn 2 lần : Lần 1 luyện
đọc câu dài, lần 2 giải nghĩa một số từ.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. Đọc câu
dài:Con gà trống gáy vang ò,.. ó...o/
báo cho mọi người/biết trời sắp sáng/
mau mau thức dậy.//


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa
từ.



- HS đọc nối tiếp đoạn lần .


- HS đọc từng đoạn trong nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đọc hay .


e. Đọc đồng thanh : cả lớp đọc.


3)Tìm hiểu nội dung bài. ( 10 phút)
- HS đọc thầm đoạn 1.


- Các vật và con vật xung quanh ta làm
những việc gì?


* Hãy kể thêm những con, những vật có
ích mà em biết ?


- HS đọc thầm đoạn 2.


* Em thấy cha mẹ và những người xung
quanh làm việc gì?


- Bé làm những việc gì?


- Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm
việc rất vui?


- Hằng ngày em làm những việc gì?


- Em có đồng ý với Bé là làm việc rất
vui không ? Cho 2 HS trao đổi, trình
bày.


 GV chốt ý: Khi hoàn thành cơng
việc, ta sẽ cảm thấy rất vui, vì cơng việc
đó giúp ích cho bản thân cho mọi người
và cho xã hội .


-Thể hiện sự tự tin có niềm tin vào bản
thân, tin rằng mình có thể trở thành
người có ích, có nghị lực để hồn thành
nhiệm vụ


- Hãy đặt câu với từ “rực rỡ” “ tưng
bừng”


<i><b>* QTE:Với lứa tuổi các con bây giờ thì</b></i>
<i><b>việc gì là quan trọng nhất? các con đó </b></i>
<i><b>làm việc đó tốt chưa?ngồi việc đó ra </b></i>


đoạn .


- Lớp nhận xét.


- Đồng thanh cả bài.


- Các vật: đồng hồ báo giờ, cành đào
làm đẹp mùa xuân. Gà trống đánh thức
mọi người, tu hú báo mùa vải chín,


chim bắt sâu.


- Bút, quyển sách, xe, con trâu, mèo.
<b>+Các vật, con vật đều làm việc.</b>


- Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà, bác
bưu tá đưa thư, chú lái xe chở khách.
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau,


trông em .


- Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công
việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng
vui .


HS nêu .


<b>+ Mọi người đều làm việc.</b>
- HS trao đổi, nêu .


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>thì các con có giúp gì cho bố mẹ </b></i>
<i><b>khơng?</b></i>


<i>Trẻ em cần đc học tập, vui chơi và làm </i>
<i>vc phù hợp với sức của mình.</i>


<b>4. Luyện đọc lại : 5 phút</b>



- GV đọc mẫu lần 2. nêu lại giọng đọc
toàn bài


- Cho HS đọc nối tiếp đoạn


- GV hướng dẫn đọc nhấn giọng ( đoạn
1 )


- 1 số HS thi đọc lại bài.


- Cả lớp và GV bình chọn người đọc
hay nhất.


<b>C. Củng cố - dặn dò : (3 phút) </b>
- Cho 1 HS đọc lại bài.


- Bài văn giúp em hiểu điều gì ?


 Có làm việc mới giúp ích cho gia
đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận
rộn nhưng công việc mang lại cho ta
hạnh phúc, niềm vui rất lớn.


<b>BVMT: - Giữ nhà cửa sạch sẽ góp phần</b>
bảo vệ mơi trường sạch sẽ.


- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị: Mít làm thơ.



Ngày tựu trường cờ, hoa rực rỡ.
Lễ hội dễn ra tưng bừng.


- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS chú ý


- HS thi đọc bài


- HS đọc bài: 1 HS


- Xung quanh em mọi vật, mọi người đều
làm việc và vui vẻ.


- HS lắng nghe.


- HS ghi nhớ thực hiện.



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức:Củng cố về.


- Phép trừ (không nhớ) trừ nhẩm và trừ viết (đặt tính rồi tính), tên gọi thành phần
và kết quả phép tính. Giải tốn có lời văn.



- Giới thiệu về bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn.
2. Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Thái độ: Tính cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4’)</b>


Đặt tính rồi tính:


- Cho 2 HS nêu tên các thành phần
trong phép trừ :


- GV nhận xét, sửa sai
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài : ( 1’)</b>


Hôm này các em ơn lại các thành phần
phép trừ. Giải tốn có lời văn.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: Tính ( 5 phút)</b>


- Nêu cách tính ?


- GV chỉ vào từng số của phép trừ và


yêu cầu HS nêu tên gọi của số đó
- GV nhận xét, sửa sai.


=> Củng cố về tên gọi thành phần và
kết quả của phép trừ.


<b>Bài 2: Tính nhẩm ( 5 phút)</b>


- Yêu cầu HS tính nhẩm điền kết quả .
- Cho HS đọc kết quả.


- Em đã thực hiện trừ nhẩm như thế
nào


- Nhận xét chữa bài .


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị</b>
trừ, số trừ ( 6 phút)


- Nêu cách đặt tính và tính ?


- 3 HS lên bảng làm bài


38 67 55



-12 33 22


26 34 33



- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- Tính từ trái sang phải .
- HS làm vào vở.


88 49 64 57


-36 15 44 53
52 34 20 04


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-- Nêu tên gọi thành phần.
- Yêu cầu HS làm bài .


- Cho 3 HS sửa bài trên bảng lớp và
chỉ vào từng số của phép trừ rồi nêu
tên gọi .


<b>Bài 4( 7 phút)</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Đề bài cho ? Đề bài hỏi ?


- Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm
phép tính gì ?


- Đơn vị là gì ?



-Yêu cầu HS làm bài , 1 HS sửa bảng
lớp .


<b>Bài 5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước</b>
câu trả lời đúng.( 3 phút)


- Có thể làm tính nếu thấy cần và dùng
bút khoanh trịn vào chữ cái có đáp số
đúng.


-Yêu cầu HS làm bài. 1 HS nêu miệng
kết quả. Cho lớp nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dò : (4 phút)</b>
-Trò chơi : Điền số vào chỗ chấm.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử 6 HS lên thi
đua điền số theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét , tuyên dương HS làm đúng
, nhanh .


90 -30 =60


- HS nêu yêu cầu


- Đặt thẳng các cột theo hàng , tính từ
trái sang phải .


- Trong phép trừ :
84 --> số bị trừ .
-



31 --> số trừ .
53 --> hiệu .


- HS đọc đề toán .
- Mảnh vài dài: 9 dm
Cắt ra : 5 dm
Còn lại : .... dm?
- Làm phép tính trừ.


- Là dm .


HS làm bài – sửa bài .
Bài giải


Độ dài mảnh vải còn lại là:
9 - 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4dm
- HS đọc đề




-HS làm bài, sửa bài.
- Khoanh vào C


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về xem lại bài .


- Chuẩn bị : Luyện tập chung .


- HS ghi nhớ thực hiện




<b>---HĐNGLL - VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b>Bài 1: ĐI BỘ AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hs nhận biết thế nào là hành vi an toàn của người đi bộ trên đường.


- Hs nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố ( khơng có hè
đường, hè bị lấn chiếm, xe đi lại đông, xe đi nhanh.)


- Biết được cách ứng xử lịch sự, có văn hóa khi đi trên đường.


- GD Hs đi bộ trên vỉa hè, khơng đùa nghịch, nói chuyện, dưới lịng đường làm
ảnh hưởng tới người tham gia GT.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>
Tranh SGK .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. <b>Ổn định:</b>


2. <b>Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b> Hoạt động cơ bản: </b>


- Gọi 1 HS đọc



- Gv yêu cầu HS đọc thầm câu chuyện “Ai đến
trường nhanh hơn”


- Gọi HS trả lời câu hỏi :


+ Bạn nào đến trường trước ?


+ Nếu khơng gặp sự cố trên đường, Minh và Hải
có đến trường trước hay không ?


+ Em thấy cách cư xử của Minh và Hải khi gặp sự
cố như thế nào ?


+ Em có chọn cách đi nhanh đến trường như
Minh va Hải không ? Tại sao ?


- GV nhận xét


- Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta phải làm gì ?


- Gv kết luận: Khi đi bộ trên vỉa hè, chúng ta không
nên chen lấn, đẩy xô, không đi nhanh đi ẩu để bảo
đảm an toàn cho bản thân và người đi đường.
<b> Hoạt động thực hành :</b>


* HS thảo luận nhóm đơi : Nếu được nói chuyện với
Minh và Hải trong câu chuyện “Ai đến trường nhanh


- HS đọc


- HS đọc thầm


- HS trả lời, nhận
xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

hơn ?”, em sẽ nói với mỗi bạn điều gì ?
- Gọi HS các nhóm trả lời.


- GV NX,tuyên dương.


* Yêu cầu HS đọc câu chuyện BT2/ Tr6 thảo luận
nhóm các câu hỏi và ghi vào phiếu học tập :


a. Theo em, bạn Nam nói đúng không ?


b. Tại sao mọi người trong quán chè đều nhìn Nam ?
c. Nếu em là Nam, em sẽ ứng xử thế nào để thể hiện
mình là người lịch sự, có văn hóa ?


- GVNX


GV hướng dẫn HS đọc 4 câu thơ :
<i> Cho dù mình đúng người sai</i>
<i> Chớ nên cự cãi chẳng ai quý mình</i>
<i> Cư xử sao cho thấu tình</i>


<i> Người thương bạn quý gia đình yên vui</i>
<b>Hoạt động ứng dụng :</b>


Yêu cầu HS đọc tình huống trang 7 và trả lời câu


hỏi:


Nếu em là bạn của Ngọc, em sẽ nói gì với các bạn
ấy ?


- GV NX


- GVKL : Vỉa hè là lối đi chung, không nên tụ tập
đùa giỡn làm ảnh hưởng đến người tham gia GT.
<b>3. Củng cố - dặn dò : </b>


- HS nêu lại nội dung bài học.
- Dặn dò:


- Nhận xét giờ học


- HS thảo luận


- Đại diện nhóm trả
lời, các nhóm
khác nhân xét bổ
sung


- HSTL, đại diện
nhóm trả lời, các
nhóm khác nhân
xét bổ sung


- Cả lớp đổng thanh



- HS trả lời, nhận
xét


- HS nhắc nội dung



<i>---Ngày soạn: 14/9/2020</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020</i>
<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 9: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc viết các số có 2 chữ số; số tròn chục; số liền trứơc, số liền sau của 1 số.
- Thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ ) và giải tốn có lời văn.


2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng đọc đúng các số có 2 chữ số; số tròn chục; số liền trước,


số liền sau của 1 số và giải tốn chính xác.
3. Thái độ : Tính cẩn thận, u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút) </b>



Đặt tính và tính hiệu biết số bị trừ , số
trừ lần lượt là : 57 và 12 ; 78 và 33 ;
87 và 22.


- Nêu tên các thành phần trong phép
tính trên.


- Nhận xét , tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1’)</b>


Hôm nay các em củng cố lại đọc,
viết , số tròn chục, số liền trước, số
liền sau, cộng, trừ khơng nhớ. Giải
tốn có lời văn.


<b>2.Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>Bài 1: Viết các số ( 7 phút)</b>


- Khi viết số có hai chữ số em cần lưu
ý gì?


- Cho HS làm bài.


-Yêu cầu HS đọc lại số tròn chục từ bé


đến lớn và ngược lại.
<b>Bài 2: 6 phút</b>



- Số liền trước nằm ở vị trí nào của
số ? Còn số liền sau ?


- Cho HS làm bài.
<b> </b>


- 3 HS lên bảng làm bài.


57 78 87

12 33 22
45 45 65


- HS đặt tính và nêu tên các thành phần
trong phép tính. Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu.


- Em cần viết hai số đều đẹp, khơng dính
vào nhau.


- HS làm bài, sửa bài miệng, lớp nhận
xét.


a, Từ 40 đến 50
b, Từ 68 đến 74


c, Tròn chục và nhỏ hơn 50


- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Có số liền trước của 0 khơng? Vì
sao?


<b>Bài 3 : Đặt tính rồi tính .(7 phút)</b>
- Nêu cách đặt tính và tính ?


- Hãy nhắc lại tên thành phần và kết
quả của phép cộng, phép trừ


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: 5 phút</b>


- Bài tốn cho gì, hỏi gì ?


- Muốn tìm số HS lớp 2 ta làm thế
nào?


- Đơn vị là gì ?


- Cho HS làm bài . 1 HS lên bảng lớp
sửa bài.


<b>C. Củng cố – dặn dò : (3 phút)</b>
- Các số liền kề nhau hơn kém nhau
mấy đơn vị?


- Khi đặt tính em lưu ý gì?


- Về bài 3.


sau số đã cho.


- HS làm bài, sửa bài .
a. số liền sau của 59 là : 60
b. Số liền sau của 99 là 100
c. Số liền trước của 89 là : 88
d. Số liền trước của 1 là : 0


e. Số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là : 75
- Khơng vì 0 là số bé nhất.


- HS nêu yêu cầu


- Đặt thẳng cột các hàng với nhau. Tính
từ phải sang trái.


- HS làm bài. Sau đó nêu lại cách làm.
42 86


+
24 32
66 54


- Lớp 2A có : 18 học sinh
Lớp 2 B có: 21 học sinh
Cả hai lớp có: … học sinh ?


- Lấy số HS lớp 2A cộng số HS lớp 2B.


- Học sinh.


- HS làm bài. Sửa bài. Lớp nhận xét.
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chuẩn bị : Luyện tập chung . đơn vị.


- Viết số đơn vị thẳng nhau, số chục
thẳng nhau, viết dấu tính giữa hai số, kẻ
dấu gạch ngang thay cho dấu bằng



<b>---CHÍNH TẢ (Tập chép)</b>


<b>TIẾT 3: PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU : </b>


1. Kiến thức :


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài .


- Viết đúng một số tiếng có âm đầu s / x . Điền đúng 10 chữ cái tiếp theo vào ô
trống theo tên chữ .


- Thuộc lịng tồn bộ bảng chữ cái (29 chữ cái ) .


2. Kĩ năng : Viết đúng chính tả , chữ viết đẹp , đúng cỡ chữ . Trình bày sạch .
3. Thái độ : Giáo dục HS tính cẩn thận , chăm rèn chữ .


<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


- Bài mẫu, bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : (5 phút) </b>


- GV nhận xét bài chính tả tiết trước
- Viết bảng con : nàng tiên, làng xóm ,
mải miết . sắt.


-Nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới:


1. Giới thiệu bài : (1 phút)


Hôm này các em tập chép đoạn tóm tắt
truyện Phần thưởng. Điền âm x hay s,
học tiếp 10 chữ cái trong bảng chữ cái.
<b>2. Hướng dẫn chép chính tả:( 20 </b>
<b>phút)</b>


- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- Gọi HS đọc


+ Hướng dẫn nắm nội dung :
- Đoạn này tóm tắt từ bài nào ?
- Đoạn văn kể về ai ?


- HS lắng nghe


- 2 HS lên bảng - cả lớp viết bảng con



- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


-1 HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bạn Na là người thế nào ?
+ Hướng dẫn trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?


- Hãy đọc những chữ viết hoa trong
bài ?


- Những chữ này ở vị trí nào trong câu ?
- Vậy cịn Na là gì ?


- Cuối mỗi câu có dấu gì ?
- Cho HS nêu từ cần luyện viết .


- Cho HS chép bài vào vở. GV theo dõi,
uốn nắn, hướng dẫn.


- Đọc cho HS soát bài. Hướng dẫn cách
đổi vở sửa bài.


-Thu vở nhận xét.


<b>3) Làm bài tập. ( 7 phút)</b>
- Nêu yêu cầu bài 2 ?



- Cho 1 HS làm mẫu từ đầu tiên .
- Yêu cầu HS làm bài .


- Trị chơi : Ơ chữ.


- GV nêu luật chơi : Mỗi dãy cử 4 bạn
lên tham gia thi đua theo tiếp sức ; điền
các chữ cái ứng với tên chữ cái.


- Hướng dẫn HS học thuộc bảng chữ cái
bằng cách xố bảng dần.


<b>C. Củng cố – dặn dị : (2 phút) </b>
- Ôn lại 29 chữ cái đã học.


- Chuẩn bị: Làm việc thật là vui .


- Kể về Na.


- Bạn Na là người rất tốt bụng.


- Đoạn văn có 2 câu.
- Cuối, Na, Đây.


- Cuối và Đây là các chữ đầu câu văn .
- Tên bạn gái được kể đến .


- Có dấu chấm .



- HS nêu : đặc biệt, nghị, cuối.
- HS luyện viết từ khó vào bảng con.
<b>- HS chép bài vào vở.</b>


<b>- HS đổi vở sửa bài. </b>


- Điền vào chỗ trống có âm đầu s / x.
- HS làm : xoa đầu –> điền chữ x.
- 2 HS làm trên bảng quay để sửa bài,
lớp nhận xét.


- HS lên tham gia trò chơi . Lớp nhận
xét nhóm làm nhanh và đúng.


- Học thuộc bảng chữ cái.
- HS ghi nhớ thực hiện


<b></b>


<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1.Kiến thức:</b>


- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập ( BT1).
<b>2.Kĩ năng:</b>


- Đặt câu với 1 từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu mới
( BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi ( BT4 ).



<b>3. Thái độ: u thích bài học, mơn học.</b>


<b>*QTE:Trẻ em có quyền được học tập, vui chơi và làm những vc phù hợp với bản</b>
<i>thân.</i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng nhóm ghi nội dung bài tập.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : ( 4 phút) </b>
- Hoạt động của học sinh.
- Chỉ đồ dùng của học sinh.
- Chỉ tính nết của học sinh.
- Nhận xét, sửa sai.


<b>B. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài : ( 1 phút)


- Hôm nay chúng ta sẽ mở rộng và hệ
thống hoá vốn từ liên quan đến học
tập.


<b>2. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ .</b>
<b>Bài 1: Tìm các từ : ( 6 phút)</b>


- Có tiếng học:
- Có tiếng tập


- Chia lớp thành 4 nhóm . Phát cho


mỗi nhóm 1 tờ giấy viết vào giấy
những từ có tiếng học , tập . Sau đó
cho các nhóm trình bày . Nếu nhóm
sau có từ trùng với nhóm trứơc thì
khơng nêu nữa mà nêu từ mới .


<b>Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi từ tìm</b>
được ở bài 1( 9 phút)


- Với mỗi từ đặt 1 câu .


- 3 HS lên bảng
- HS tìm từ.


-Lớp nhận xét.


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- HS trao đổi , đại diện nhóm trình bày :
- Có tiếng học : học hành, học tập, học
hỏi, học lỏm, học mót, học phí, học sinh,
học kì, học đường, năm học, …


- Có tiếng tập : tập đọc, tập viết, tập làm
văn , tập toán …


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Thế nào là câu?



- Cho học sinh trao đổi theo nhóm, các
nhóm thi đua theo cách tiếp sức. Thầy
chọn nhóm trọng tài gồm 3 học sinh.
Sau mỗi học sinh đọc xong 1 câu, các
trọng tài cùng đồng thanh nhận xét :
đúng / sai. GV đếm số lượng câu.
Nhóm nào đăt được đúng tất cả các
câu, lại đặt nhiều câu hơn, nhanh hơn
là thắng.


 Đặt câu phải đủ ý , diễn đạt được
nội dung mình cần nêu .


<b>3.Xếp lại trật tự các từ trong câu để</b>
<b>tạo câu mới .</b>


<b>Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi</b>
câu dưới đây để tạo thành một câu
mới: ( 7 phút)


- Lưu ý chỉ đổi vị trí các từ chứ khơng
được thêm hoặc bớt từ. Câu phải có
nghĩa.


-Gọi HS đọc câu mẫu .


- Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu
mới , bài mẫu đã làm như thế nào ?
-Tương tự như vậy , hãy nghĩ cách
chuyển các từ trong câu còn lại để tạo


câu mới rồi viết vào vở .


- Cho HS sửa bài theo trò chơi : Xếp
chữ .


- Chọn từ sắp xếp lại rồi gắn lên bảng
để có câu mới. Nhóm nào gắn đúng
nghĩa, nhanh nhóm đó được tuyên
dương.


- Nhận xét, sửa sai


<b>Bài 4: Đặt dấu câu thích hợp vào ơ</b>
trống cuối mỗi câu ( 3 phút)


- Nhiều từ có nghĩa tạo thành câu.


- HS trao đổi , tham gia trò chơi .


- 4 học sinh trong nhóm đứng lên lần
lượt đọc câu mình đã đặt VD :


Em học hành chăm chỉ.
Em thích môn tập đọc.


Lớp nhận xét .


- HS nêu yêu cầu


- Xếp từ trong câu đã cho thành câu


mới .


- Con yêu mẹ -> Mẹ yêu con .


- Sắp xếp lại các từ trong câu . Đổi chỗ
từ con và từ mẹ cho nhau …


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS đọc các câu trong bài.


- Đây là các câu gì ?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta viết dấu
gì ?


- Cho HS viết lại các câu và đặt dấu
chấm hỏi vào cuối câu .


 Cần đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu
vì dây là những câu hỏi .


<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 3 phút) </b>


- Để tạo câu mới ta có thể làm thế
nào ?


- Cuối câu hỏi phải ghi dấu gì ?


<i><b>*QTE:Trẻ em có quyền được học tập,</b></i>
<i>vui chơi và làm những vc phù hợp với</i>
<i>bản thân(HĐ 1).</i>



Nhận xét , tuyên dương .
- Về xem lại bài .


- Chuẩn bị : Từ chỉ sự vật – Câu kiểu
<i>Ai là gì ? .</i>


- HS tham gia chơi :
Bác Hồ rất yêu thiếu nhi.
-> Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ …


- HS đọc đề bài


- HS đọc các câu.
- Câu hỏi.


- Viết châm dấu hỏi.


- Lớp viết bài vào vở , sửa bài .


- - Để tạo câu mới ta có thể thay đổi vị trí
các từ trong 1 câu.


- - Cuối câu có dấu chấm hỏi.
- HS ghi nhớ thực hiện.


<b></b>


<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>TIẾT 2: BỘ XƯƠNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.


- HS nhận biết vị trí và tên gọi một số xương và khớp xương của cơ thể.
- Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn.


- GD HS có ý thức bảo vệ xương của mình.
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


- Nêu tên các cơ quan vận động?


- Nêu các hoạt động mà tay và chân cử
động nhiều?


- GV nhận xét tuyên dương
<b>B. Bài mới: 30'</b>


<b>* Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi đề</b>
bài lên bảng


- Gọi HS nhắc lại


Hoạt động1: Giới thiệu xương, khớp
xương của cơ thể



 <b>Mục tiêu: HS nhận biết vị trí và tên gọi</b>
một số xương và khớp xương


 Phương pháp: Thực hành, hỏi đáp
Bước 1: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và
gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà
em biết


Bước 2: Làm việc theo cặp


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương
SGK chỉ vị trí, nói tên một số xương.


- GV kiểm tra


Bước 3: Hoạt động cả lớp
- GV đưa ra mơ hình bộ xương.


- GV nói tên một số xương: Xương đầu,
xương sống


- Ngược lại GV chỉ một số xương trên mơ
hình.


Buớc 4: Làm việc cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào



- Cơ và xương


- Thể dục, nhảy dây, chạy đua …


- 2 HS nhắc lại tên bài


-Thực hiện yêu cầu và trả lời:
Xương tay ở tay, xương chân ở
chân . . .


- HS thực hiện


- HS chỉ vị trí các xương đó trên
mơ hình.


- HS nhận xét


- HS đứng tại chỗ nói tên xương
đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

xương có thể gập, duỗi, hoặc quay được.
- GV chốt : Các vị trí như bả vai, cổ tay,
khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân, … ta có
thể gập, duỗi hoặc quay được, người ta gọi
là khớp xương.


- GV chỉ vị trí một số khớp xương.


* Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trò của bộ
xương



 <b>Mục tiêu: HS biết được đặc điểm và vai</b>
trò của bộ xương.


 Phương pháp: Thảo luận
Thảo luận nhóm


- GV đưa bảng phụ ghi các câu hỏi


+ Hình dạng và kích thước các xương có
giống nhau khơng?


+ Hộp sọ có hình dạng và kích thước như
thế nào? Nó bảo vê cơ quan nào?


+ Xương sườn cùng xương sống và xương
ức tạo thành lồng ngực để bảo vệ những cơ
quan nào?


+ Nếu thiếu xương tay ta gặp những khó
khăn gì?


+ Xương chân giúp ta làm gì?


+ Vai trị của khớp bả vai, khớp khuỷu tay,
khớp đầu gối?


<b>Kết luận: Bộ xương cơ thể người gồm có rất</b>
nhiều xương, khoảng 200 chiếc với nhiều
hình dạng và kích thước khác nhau, làm



- HS chỉ các vị trí trên mơ hình và
tự kiểm tra lại bằng cách gập,
xoay cổ tay, cánh tay, gập đầu gối.
- HS đứng tại chỗ nói tên các
khớp xương đó.


- Khơng giống nhau


- Hộp sọ to và tròn để bảo vệ bộ
não.


- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .


- Nếu khơng có xương tay, chúng
ta không cầm, nắm, xách, ôm
được các vật.


- Xương chân giúp ta đi, đứng,
chạy, nhảy, trèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

thành một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ
quan quan trọng. Nhờ có xương, cơ phối hợp
dưới sự điều khiển của hệ thần kinh mà
chúng ta cử động được.


Hoạt động 3: Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
 <b>Mục tiêu: HS biết cách và có ý thức bảo</b>
vệ bộ xương



 Phương pháp: Hỏi đáp


Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân
- Đánh dấu x vào ô trống ứng với ý em cho
là đúng.


Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần:


 Ngồi, đi, đứng đúng tư thế
 Tập thể dục thể thao.


 Làm việc nhiều.
 Leo trèo.


 Làm việc và nghỉ ngơi hợp lý.
 An nhiều, vận động ít.


 Mang, vác, xách các vật nặng.
 An uống đủ chất.


GV cùng HS chữa phiếu bài tập.
Bước 2: Hoạt động cả lớp.


+ Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát
triển tốt, chúng ta cần làm gì?


+ Chúng ta cần tránh những việc làm nào có
hại cho bộ xương?



+ Điều gì sẽ xảy ra nếu hàng ngày chúng ta
ngồi, đi đứng không đúng tư thế và mang,
vác, xách các vật nặng.


- GV treo 2 tranh /SGK


* GV chốt ý + giáo dục HS: Thường xuyên


- Khớp đầu gối giúp chân co và
duỗi.


- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

tâp thể dục, làm việc nghỉ ngơi hợp lý,
không mang vác các vật nặng để bảo vệ
xương và giúp xương phát triển tốt.


<b>C. Củng cố – Dặn dò: 5'</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Hệ cơ - HS quan sát


- Lắng nghe



<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>TIẾT 2:CHỮ HOA : Ă, Â </b>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>



1.Kiến thức: Giúp HS nắm được cấu tạo âm : Nét 1 là nét móc ngược trái, nhưng
hơi nghiêng bên phải. Nét 2 là nát móc phải. Nét 3 là nét lượn ngang.


-Dấu phụ chữ Ă : nét cong dưới, nằm chính giữa đỉnh A.


-Dấu phụ chữ Â là dấu mũ.


2. Kỹ năng : Biết cách viết chữ Ă, Â theo cỡ vừa và nhỏ và viết từ ứng dụng.


Ăn chậm nhai kĩ


3. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích viết đẹp.
<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


-GV : Mẫu chữ Ă, Â, bảng phụ viết sẵn chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Ăn chậm
nhai kĩ.


-HS : Bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (3 phút) </b>


- Nhận xét bài viết hôm trước.


-Gọi 2 HS lên viết vào bảng lớp chữ A.


- GV nhận xét, sửa sai.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1.Giới thiệu bài : (1’)</b>


Tiết học hôm nay ta sẽ học viết âm Ă,Â


.


<b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa.( 5 phút)</b>
a) GV : Cho HS quan sát chữ mẫu chữ


<b>A</b>


- HS lắng nghe


-HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Chữ Ă, Â có điểm gì giống và khác
nhau ?


-GV: Dấu phụ trên chữ Ă là một nét cong
dưới,nằm chính giữa đỉnh A


- Dấu phụ trên đỉnh  gồm hai nét thẳng
xiên nối nhau, trông như một chiếc nón
úp xuống chính giữa đỉnh A gọi là dấu
mũ.


- GV viết chữ Ă, Â lên bảng.


- Cho HS viết bảng con
b) Viết từ ứng dụng Ăn


- Gọi HS đọc từ ứng dụng: Ăn
- Nêu độ cao từng chữ?


- GV viết mẫu: Đặt bút ở ĐK3 viết chữ A
hoa nối sang chữ n dừng bút ở ĐK2.
- Cho HS viết bảng con


c)Viết cụm từ ứng dụng.


Ăn chậm nhai kĩ.


- Em hiểu cụm từ trên như thế nào ? -HS
quan sát và nhận xét độ cao của các con
chữ.


- Tìm những chữ có độ cao 2,5 li ?
- Những chữ có độ cao 1 li ?


- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng) là
chữ o.


+ GV viết mẫu Lưu ý cách đặt dấu
thanh .


- HS viết bảng con câu ứng dụng
<b>2)HS viết vào vở tập viết.</b>



- Nêu tư thế ngồi, cầm bút.


- GV gọi HS đọc nội dung vở tập viết
- GV viết mẫu lại – HS viết từng dòng
- Gv thu bài chấm, nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dò : (2 phút)</b>
- Chữ <b>Ă, Â</b> cao mấy li, rộng mấy li?
- Nêu cấu tạo chữ <b>Ă</b>?


- GV chấm một số bài nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài 3.


ǰǰ


ǰǰ



-Viết như chữ A nhưng có dấu phụ.
- HS lắng nghe


- HS viết bảng con chữ A.


- HS lắng nghe


- HS viết bảng con chữ Ăn


- Khuyên ăn chậm nhai kĩ để dạ dày tiêu
hố thức ăn dễ dàng.


- Chữ có độ cao 2,5 li: Ă, h, k.
- Chữ có độ cao 1 li: n, ă, a. i.



- HS viết câu ứng dụng


- HS nêu: 1 HS
- HS đọc: 1 HS
- HS viết vào vở .


- 2 HS nêu lại cấu tạo chữ.


- HS ghi nhớ thực hiện


<b></b>


<i>---Ngày soạn: 15/9/2020</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2020</i>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TIẾT 2: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Rèn kỹ năng nghe và nói.
<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>


- Biết Chào hỏi - Tự giới thiệu.


- Biết nghe bạn phát biểu và NX bạn.
- Biết viết 1 bản tự thuật ngắn.



<i><b>3.Thái độ:</b></i>


- Lễ phép tôn trọng người được cháo hỏi.


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền chào hỏi và tự giới thiệu về mình (HĐcc)</b></i>
<b>II. KNS CƠ BẢN</b>


- Tự nhận thức về bản thân.


- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tìm kiếm và sử lí thơng tin.


<b>III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ : (4’) </b>


- Cho 2 HS đọc bài làm viết về bản tự
thuật của mình .


-Nhận xét, sửa sai.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: ( 1’) </b>


- GV : Trong cuộc sống , khi gặp nhau
ta cần chào nhau . Khi làm quen nhau
lần đầu , ta cần giới thiệu về mình. Lời


chào –Lời tự giới thiệu giúp con người
thêm hiểu nhau . Hôm nay, chúng ta học
cách chào trong tiết TLV này, các em sẽ
luyện tập giới thiệu về mình và về bạn
mình .


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>
<b>a)Chào hỏi. Tự giới thiệu.</b>
<b>Bài 1: Nói lời của em (7')</b>


- Gọi HS đọc các tình huống nói lời


<b> - HS đọc, lớp nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chào


- Cho HS thảo luận nhóm và cho các
nhóm lên trình bày .


- Khi chảo mẹ đi học em cần phải thế
nào?


- Khi chảo cô giáo em cần phải thế
nào?


- Khi chảo bạn em cần phải thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương.


KNS: Khi chào, lời nói và thái độ


phải tỏ ra tôn trong và lễ phép đối với
người lớn ; vui vẻ, hồ hởi với bạn cùng
lứa tuổi.


<b>Bài 2: Nhắc lại lời các bạn trong </b>
tranh( 8')


-Treo tranh, yêu cầu HS quan sát tranh
và nêu :


- Tranh vẽ những ai ?


- Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự
giới thiệu như thế nào ?


- Mít chào Bóng Nhựa, Bút Thép và tự
giới thiệu như thế nào ?


- Nêu nhận xét về cách chào hỏi và tự
giới thiệu của 3 nhân vật trong tranh ?
 3 bạn HS chào hỏi, tự giới thiệu để
làm quen nhau rất lịch sự, đàng hoàng,
bắt tay thân mật như người lớn. Các em
hãy học cách chào hỏi, tự giới thiệu của
các bạn .


- Đọc đề bài 1.
- HS đọc: 2 HS


- 2 HS trao đổi ,phân vai theo tình


huống để trình bày :Thực hành theo
cặp .


- Chào mẹ đi học phải lễ phép, vui vẻ.
- Con chào mẹ con đi học ạ !/


- Mẹ ơi ! Con đi học đây.


- Chào thầy cô khi đến trường phải lễ
độ .


- Em chào cô ạ ! / - Em chào cô .
- Chào bạn khi gặp nhau ở trường
giọng vui vẻ, hồ hởi .


- Chào cậu. / -Chào Thanh. / - Chào
bạn


- Lớp nhận xét : Cách diễn đạt và trình
bày nội dung


- HS nêu yêu cầu


- HS quan sát tranh.


- Vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít.
- Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa,
Bút Thép, Chúng tớ là HS lớp 2.
- Chào 2 cậu. Tớ là Mít. Tớ ở thành
phố Tí Hon.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>b)Viết tự thuật.</b>


<b>Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu dưới </b>
đây(15')


- Gọi HS đọc các câu hỏi trong bản tự
thuật.


- Khi viết họ tên, nơi ở, nơi sinh, quê
quán, tên trường em cần lưu ý gì?
- Hãy viết tự thuật vào vở.


- Cho nhiều HS đọc bài làm, lắng nghe
và nhận xét.


- Em cần nêu những gì trong bản tự
thuật?


C. Củng cố – dặn dò : (2’)


- Khi nói lời chảo em cần lưu ý điều gì?
Tập kể về mình cho người thân nghe.
-Tập chào hỏi lịch sự có văn hố khi gặp
gỡ mọi người .


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền chào hỏi và tự </b></i>
giới thiệu về mình


- Chuẩn bị : Sắp xếp câu thành bài –


Lập danh sách HS.


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


- HS đọc: 2 HS


- Em cần viết hoa các chữ cái đầu tiếng
là tên riêng.


- HS làm bài - đọc kết quả.


- Em cần nêu họ tên; giới tính, ngày
sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở, tên lớp,
tên trường.


- Nói lăng lễ phép, đang hồng, vui vẻ.


- HS ghi nhớ thực hiện.



<b>---CHÍNH TẢ(Nghe viết)</b>


<b>TIẾT 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Rèn kỹ năng viết.



- Nghe viết đoạn cuối trong bài Làm việc thật là vui.
- Củng cố quy tắc viết g/gh.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Học bảng chữ cái.


- Học thuộc bảng chữ cái.


- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự Bảng chữ cái.
<i><b>3.Thái độ</b></i>


- Rèn luyện kĩ nang tỉ mĩ cẩn thận khi viết bài.


<b> *KNS - Tự nhận thức về bản thân: ý thức được mình đang làm gì và cần làm gì?</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (3 phút)</b>
- GV nhận xét bài tiết trước


-Cho HS viết bảng con : quét nhà; nhặt
rau


-Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái
.


- Nhận xét, sửa sai.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) </b>


- Nghe – viết đoạn cuối của bài tập đọc
vừa học .


<b>2. Hướng dẫnNghe - viết.( 20 phút)</b>
- Đọc mẫu đoạn viết.


a) Ghi nhớ nội dung :
- Đoạn trích nói về ai ?
- Bé làm những việc gì?


- Bé thấy làm việc như thế nào ?
b) Hướng dẫn cách trình bày :
- Đoạn này có mấy câu?


- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- Mở sách và đọc câu 2 .


- Nêu từ cần luyện viết .
e) Đọc – viết :


- Đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Theo dõi , uốn nắn .


d) Sửa lỗi, chấm bài:


- Đọc cho HS soát lỗi. Thu vở chấm.
Nhận xét .



- HS lắng nghe
- HS viết bảng con.


- Đọc bảng chữ cái. Lớp nhận xét .


- HS lắng nghe


-1HS đọc, lớp đọc thầm.


- Về Bé.


- Bé làm bài , đi học, quét nhà, nhặt
rau, chơi với em.


- Bé thấy làm việc tuy bận rộn nhưng
rất vui.


- 3 câu.
- câu 2.
- HS đọc.


- HS nêu: rau, bận rộn, nhặt, cũng.
- Viết bảng con từ khó .


- HS viết bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3)Làm bài tập .</b>
<b>Bài 2 : (4 phút)</b>



-Trị chơi : Thi tìm chữ bắt đầu g / gh .
- Chia lớp thành các nhóm , phát cho mỗi
nhóm tờ giấy . Y/c trong 2’ các nhóm
phải ghi được các chữ bắt đầu g / gh . Sau
đó các nhóm trình bày . GV + HS đếm số
từ đúng , đội nào đúng nhiều hơn đội đó
thắng .


- Khi nào ta viết g ?
- Khi nào ta viết gh ?
<b>Bài 3: 3 phút</b>


-Yêu HS sắp xếp lại chữ cái : A, H, L , D,
B theo thứ tự bảng chữ cái .


- Tên của các bạn cũng được sắp xếp theo
như thế.


- Nhận xét.


<b>C. Củng cố – dặn dò : ( 3 phút) </b>
- Nêu lại cách trình bày đoạn văn?
- Nhận xét , tuyện dương HS học tốt ,
nhắc nhở HS chữ viết chưa đẹp.


<b>*KNS - Tự nhận thức về bản thân: ý thức </b>
được mình đang làm gì và cần làm gì?
- Ơn lại bảng chữ cái đã học .


- Chuẩn bị : Bạn của Nai Nhỏ .



- Hoạt động lớp , nhóm, cá nhân .


- HS tham gia trò chơi , lớp nhận xét .


- g đi với o, ô, ơ ,u, ư
- gh đi với e, ê, i


- A, B, D, H, L .


- An, Bắc, Dũng, Huệ , Lan.


- Câu đầu đoạn lùi vào 1 ô li viết hoa,
sau dấu chấm viết chữ hoa.


- HS ghi nhớ thực hiện



<b>---PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM</b>


<b>LÀM QUEN VỚI PHÒNG HỌC TRẢI NGHIỆM (Tiết 2)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<b>1)Kiến thức</b>


- Bước đầu nhận biết các đồ dùng, các hình khối và rơ bốt trong phịng trải nghiệm.
- Nắm được các nội quy phòng học trải nghiệm.


<b>2)Kỹ năng: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Giúp HS yêu thích, khám phá môn học
<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


- Đồ dùng PHTN


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. KTBC: Gọi học sinh lên chỉ một số</b>
đồ vật giờ trước đã được được học.
<b>2. Bài mới (28p):</b>


- GV nhắc lại nội quy của phòng trải
nghiệm.


+ HS không được làm hỏng hay lấy
những đồ dùng trong phòng


+ HS sau khi học xong phải cất đồ dùng
đúng nơi quy định


- Gọi HS nhắc lại nội quy phòng trải
nghiệm.


<b>a. GV cho HS tiếp tục làm quen với</b>
<b>đồ dùng PTN.</b>


- Giáo viên cho HS quan sát các mơ
hình


+ Đây là mô hình giải phẫu cơ thể
người. Các em sẽ được vận dụng học


lồng ghép trong các bài học của môn
TNXH.


+ Đây là mô hình các hành tinh trong hệ
mặt trời. Nó cũng được sử dụng học
lồng ghép trong các bài học của mơn
TNXH.


+ Ngồi ra chúng ta sẽ cịn được quan
sát thêm một số mẫu vật: các lồi cơn
trùng, chim,….


- GV cho HS quan sát tiếp bộ lắp ghép
rô bốt, mơ hình kĩ thuật.


? Theo em bộ lắp ghép này sẽ giúp
chúng ta điều gì


<b>3. Củng cố, dặn dị (2p)</b>


<b>- Dặn dị HS về nhà học bài cũ và xem </b>
trước bài mới.


- 1 – 2HS nhắc lại


- HS quan sát


- HS nhắc lại tên gọi các hình mà GV
vừa giới thiệu để giúp HS phân biệt
được các hình và nắm rõ hơn về đặc


điểm của từng hình


- HS nghe và trả lời


Giúp chúng ta tư duy, sáng tạo từ đó
lắp ghép ra các sản phẩm mới theo
mang ý nghĩa thực tiễn.



<b>---TOÁN</b>


<b>TIẾT 10: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Phân tích số có hai cữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. Phép cộng, phép
trừ và gọi tên của các thành phần phép tính.


- Quan hệ dm và cm, giải tốn có lời văn.
2. Kỹ năng : Giải tốn đúng qua các bài tập.
3. Thái độ : Giúp HS yêu thích học tốn.
<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


- Bảng phụ.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ : (3 phút) </b>


Tính:


- GV hỏi Hs dưới lớp



- Số liền sau số 34 là số nào?
- Số liền trước số 70 là số nào?


- Nêu các số có hai chữ số giống nhau?
-GV nhận xét chữa bài.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài : (2 phút)</b>


- Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục làm
một số bài tập qua bài luyện tập chung.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1: Viết các số 25, 62, 99, 87, 39, 85</b>
theo mẫu: ( 5 phút)


- Số 25 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- GV viết mẫu lên bảng.


- Nhìn vào mẫu nêu cách làm.


+ Hãy phân tích 62 thành số trịn chục và
số đơn vị ? -> từ đó viết thành tổng.


<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống ( 8</b>
phút)


- Phần a bài cho biết gì, u cầu tính gì?



- Muốn tính tổng ta làm thế nào?


- 2 HS lên bảng làm bài tập
87 42


- +
21 20
66 62
- HS nêu, nhận xét


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài toán.


- Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
M: 25 = 20 + 5


62 = 60 + 2
99 = 90 + 9


- HS sửa bài nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài toán.


- Phần a bài cho biết số hạng yêu cầu
tính tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Phần b cho biết gì, u cầu gì?


- Muốn tính hiệu ta làm thế nào?


- GV cho HS làm bài nêu kết quả
<b>Bài 3: Tính( 6 phút)</b>


- Khi đặt tính dọc ta cần lưu ý điều gì ?


- GV cho HS làm bài
- Nêu cách thực hiện tính?


- Nêu thành phần phép cộng, phép trừ.


<b>Bài 4: ( 6 phút)</b>


(5p)- HS đọc bài tốn .
- Bài tốn cho biết gì ?


- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả
em làm như thế nào ?


- GV nhận xét, sửa sai


<b>C.Củng cố dặn dò : (2 phút)</b>
-Trò chơi : Ai nhanh hơn.


-Gọi đại diện 2 dãy thi đua làm bài 5
10 cm = …dm 20 cm =…dm


với số hạng.



số hạng 30 52 9 7
số hạng 60 14 10 2
tổng 90 66 19 9


- Phần b cho biết số bị trừ, số trừ yêu
cầu tính hiệu.


- Muốn tính hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi
số trừ.


- HS nêu yêu cầu


- Khi đặt tính ta lưu ý viết số thẳng
nhau.


48 65 94 32
+ - - +
30 11 42 32
78 54 52 64
- HS làm bài – lên bảng


- HS nêu: 3 HS


-HS nêu yêu cầu của bài toán.
Mẹ và chị hái : 85 quả cam
Mẹ hái : 44 quả cam


Chị hái : ….quả cam?


- Muốn biết chị hái được bao nhiêu


quả em làm tính trừ.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2 dm = ...cm. 1 dm=….cm
- GV nhận xét.


- Dặn về nhà xem lại bài


-2HS lên bảng thi đua làm vào vở.


- HS ghi nhớ thực hiện
<b></b>


<b>---SINH HOẠT TUẦN 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>* Sinh hoạt lớp</b>


- Chủ đề tháng 9: Chúng em vui đến trường


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần.
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần tới.
- Giáo dục tinh thần tinh thần làm chủ tập thể, phê và tự phê cao. Rèn kĩ năng tự
quản, nâng cao tinh thần đoàn kết, lối sống trách nhiệm đối với tập thể lớp và có ý
thức xây dựng tập thể lớp ngày càng vững mạnh.


<b>* Kĩ năng sống:</b>


<i>1. Kiến thức - Biết được các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra với bản thân. </i>


Hiểu được các biện pháp cơ bản để bảo vệ bản thân.


<i>2. Kĩ năng: - Bước đầu vận dụng các biện pháp để bảo vệ bản thân trong một số </i>
tình huống nguy hiểm.


<i>3. Thái độ: - HS biết bảo vệ bản thân khi gặp nguy hiểm.</i>
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>*Sinh hoạt:</b>


- Nội dung sinh hoạt.
- Phiếu bầu ban cán sự lớp.
<b>* Kĩ năng sống: </b>


- Tranh SGK
<b>III. NỘI DUNG</b>


<b>Phần 1: Sinh hoạt lớp (20p)</b>


<i><b>1. Giới thiệu : GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết sinh hoạt. </b></i>
<i><b>2. Đánh giá nhận xét hoạt động tuần 2</b></i>


<i><b> * Ưu điểm:</b></i>
<i><b>a. Đạo đức:</b></i>


- 100% Học sinh thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy, thực hiện tốt nội quy nề nếp.
- Lễ phép chào hỏi với người lớn tuổi, ông bà, cha mẹ, thầy cô và anh chị, những
người xung quanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- 100% thực hiện tốt ATGT, ANTT trường học.


<i><b>b. Học tập:</b></i>


- HS đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm đầy đủ trước khi đến lớp, đầy đủ sách vở
theo thời khoá biểu hàng ngày.


- Một số HS hăng hái tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài học :


………
<i> - Luôn quan tâm giúp đỡ bạn.</i>


<i><b>c. Vệ sinh :</b></i>


- Vệ sinh cá nhân, lớp học tương đối sạch sẽ.


- 100% HS phòng chống dịch bệnh nguy hiểm: covid 19.
- HS chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


<i><b>d. Hoạt động khác:</b></i>


- Ôn tập tốt bài thể dục buổi sáng, bài thể dục giữa giờ, bài múa hát tập thể và bài
võ cổ truyền.


<i><b>* Nhược điểm:</b></i>


………
………
<i><b>* Xếp loại thi đua:</b></i>


Tổ xuất sắc: ……… Tổ tiên tiến: ………
<b>4.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần 3: </b>



+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, hồn thành LĐ chun, chăm sóc tốt cơng trình
măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng,
đánh rửa ca, cốc uống nước, dọn vệ sinh lớp học hàng ngày.


+ Tích cực rèn đọc, nói, chữ viết và chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
+Tích cực hưởng ứng thi đua học tập tốt theo chủ đề “Chúng em vui đến trường”
+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: tập thể dục nhịp điệu.


+ Thực hiện tốt luật ATGT, đảm bảo ANTT trường học, ATTP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tổng kết, nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh về nhà ôn bài và thực hiện tốt kế hoạch tuần tới.


<b>B. KĨ NĂNG SỐNG BÀI 1: KĨ NĂNG BẢO VỆ BẢN THÂN</b>
<b>*. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>


<b>2.Bài mới: - GTB:Kĩ năng bảo vệ bản </b>
thân.



A.


Hoạt động cơ bản:


<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- GV cho HS quan sát các hình trong
sách.Sau đó thảo luận theo nhóm đơi: Tìm
ra các đồ vật có thể gây nguy hiểm cho bạn
Su.


- GV nhận xét, đánh giá.


- GV treo hình ảnh của một bé trai và một
bé gái lên bảng.Yêu cầu HS quan sát sau
đó thảo luận theo nhóm 4, dùng bút chì vẽ
vào SGK theo yêu cầu:


+ Vẽ hoa lên những “ vị trí an tồn” trên
cơ thể hai bé ấy


+ Đánh dấu X lên những vị trí trên cơ thể
của bé trai hoặc bé gái mà người khác
tuyệt đối không chạm vào ( ngoại trừ
những người thân trong gia đình)


- GV gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình
bày.



- GV nhận xét và chỉ tranh nêu lại
<b>*Hoạt động 2: Chia sẻ- phản hồi</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân và trả lời
câu hỏi:


+ Khi thấy những vật nguy hiểm như ổ
điện, con dao, bình nước nóng…, em cần
phải làm gì? Hãy điền tiếp các chữ cái
thích hợp vào ơ trống để có câu trả lời
đúng nhất.


- Cả lớp hát
- HS nhắc lại


- 1 HS đọc


- HS quan sát tranh, thảo luận theo
nhóm đơi.Đại diện nhóm trình bày:
+ Các đồ vật có thể gây nguy hiểm:
a,b,d,e,g,i.


- Các nhóm khác nhận xet bổ sung.
- HS quan sát tranh. Thảo luận theo
nhóm 4.


- Đại diện nhóm lên trình bày.


- HS nhận xét bổ sung.



- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm theo
- HS làm việc cá nhân. HS trả lời:
+ Đáp án là:


T R Á N H X A


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

T Á X


<b>- GV nhận xét kết luận:Khi thấy những </b>
vật nguy hiểm như ổ điện, con dao, bình
nước nóng…em cần phải tránh xa, không
được chạm tay vào.


- Yêu cầu HS đọc quy tắc bàn tay SGK
( tr.6)


- GV: Các em phải nhớ rõ quy tắc bàn tay
để tự bảo vệ chính mình.


<b>*Hoạt động 3:Xử lí tình huống</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi: Em sẽ làm gì để bảo vệ bản thân
mình trong một số tình huống sau?


+ Tình huống 1: Con có thích đồ chơi
khơng, chú dắt ra ngồi kia mua cho nhé!
+ Tình huống 2: Cơ cho con kẹo ngon nè,


ăn đi khơng!


+ Tình huống 3: Bố mẹ con bận việc nên
nhờ chú đến đón con về nhà. Con lên xe
nhanh đi!


+ Tình huống 4: Bố mẹ con nhờ chú đến
lấy ít đồ. Mở cửa cho chú vào nhà đi con!
+ Tình huống 5: Con dễ thương quá. Chú
ôm con một cái nào


- Yêu cầ đại diện nhóm trình bày trước lớp
- GV nhận xét bổ sung.


- GV: Qua hoạt động vừa rồi các con đã
biết cách bảo vệ bản thân mình thơng qua
việc biết cách xử lí các tình huống.


<b>*Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>
- GV: Ai có thể chăm sóc và chạm vào
những “vùng riêng tư “trên cơ thể của các
em?


- GV nhận xét kết luận:Em đã lớn, phải
biết bảo vệ chính mình. Chỉ có


nhữngngười thân u nhất trong gia đình
mới được chăm sóc và chạm vào những
“vùng riêng tư” trên cơ thể của em..Đó là:



- 1-2 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.


- HS đọc yêu cầu.


- HS thảo luận theo nhóm 4. Đại diện
nhóm lần lượt trả lời:


+ Tình huống 1:Dạ. con cảm ơn chú.
Con khơng nhận đồ của người lạ.
+ Tình huống 2:Dạ con cảm ơn cô.
Con không ăn đồ từ người lạ cho.
+ Tình huống 3:Dạ.Chú gọi điện thoại
cho con nói chuyện với bố mẹ.


+ Tình huống 4:Da. Trước khi đi bố
mẹ con dặn khóa cửa cẩn thận, khơng
để người lạ vào nhà.


+ Tình huống 5:Thầy cơ và bố mẹ con
dặn chỉ có những người thân trong gia
đình mới được cho ơm


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- HS trả lời: Chỉ có những người thân
yêu nhất trong gia đình mới được
chăm sóc và chạm vào những “vùng
riêng tư” trên cơ thể của em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Vùng từ dưới bờ vai xuống đến ngực.
+ Vùng từ dưới rốn xuống bẹn đùi.
- GV: Thân thiện với mọi người xung
quanh nhưng phải biết bảo vệ bản thân
mình. Bố mẹ, ơng bà, anh chị là người thân
mà em có thể chia sẻ sự hiểm nguy đã,
đang hay sắp xảy ra với em.


<b>3. Củng cố:</b>


- Nêu lại quy tắc bàn tay.
- GV nhận xét đánh giá.
- GV nhận xét tiết học.
4.Dặn dò


- Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài cho tiết 2


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×